Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1317/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 28/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1317/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 28 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19;
Căn cứ Quyết định số 631/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 02 năm 2021 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 631/QĐ-BVHTTDL của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1317/QĐ/UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
|
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
1.500.000 đồng/Giấy phép (Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2021 đến hết ngày 31/12/2021) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2021 đến hết ngày 31/12/2021. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
750.000 đồng/Giấy phép (Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2021 đến hết ngày 31/12/2021) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2021 đến hết ngày 31/12/2021. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
1.000.000 đồng/Giấy phép (Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2021 đến hết ngày 31/12/2021) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2021 đến hết ngày 31/12/2021. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
08 ngày, kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
100.000 đồng/Thẻ (Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2021 đến hết ngày 31/12/2021) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2021 đến hết ngày 31/12/2021. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
325.000 đồng/Thẻ (Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2021 đến hết ngày 31/12/2021) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2021 đến hết ngày 31/12/2021. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
325.000 đồng/Thẻ (Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2021 đến hết ngày 31/12/2021) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2021 đến hết ngày 31/12/2021. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
325.000 đồng/thẻ (Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2021 đến hết ngày 31/12/2021) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2021 đến hết ngày 31/12/2021. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
325.000 đồng/thẻ (Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2021 đến hết ngày 31/12/2021) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019. - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2021 đến hết ngày 31/12/2021. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý. |