Quyết định 1316/QĐ-UBND giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2014-2015
Số hiệu | 1316/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 20/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Phạm Văn Tòng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1316/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 20 tháng 06 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 29/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 09/8/2006 và Thông tư số 113/2007/TT-BTC ngày 24/9/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 09/8/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 29/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1494/STC-HCSN ngày 04/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 29/4/2006 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2015 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Kinh phí giao tự chủ sẽ được xem xét, điều chỉnh trong trường hợp sau:
1. Đối với các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi phí hoạt động và đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động: Khi nhà nước thay đổi chính sách tiền lương do đơn vị tự đảm bảo từ các khoản thu sự nghiệp và các khoản khác theo quy định của Chính phủ mà vẫn không đảm bảo đủ tiền lương tăng thêm theo chế độ nhà nước quy định, phần còn thiếu sẽ được ngân sách cấp bổ sung.
2. Đối với các đơn vị sự nghiệp do ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động: Khi nhà nước thay đổi chính sách tiền lương được đảm bảo từ các nguồn theo quy định của Chính phủ.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
CÁC ĐƠN VỊ GIAO QUYỀN TỰ CHỦ, TỰ CHỊU TRÁCH
NHIỆM VỀ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ, TỔ CHỨC BỘ MÁY, BIÊN CHẾ VÀ TÀI CHÍNH THEO NGHỊ ĐỊNH
SỐ 43/2006/NĐ-CP GIAI ĐOẠN 2014 - 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh)
STT |
Đơn vị |
Tổng số biên chế (Người) |
Hệ số lương |
Tổng thu (Triệu đồng) |
Tổng chi (Triệu đồng) |
Mức độ tự chủ (%) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Phòng Công chứng số 1 |
11 |
|
1.291 |
921 |
100 |
|
2 |
Phòng Công chứng số 3 |
|
|
520 |
346 |
100 |
|
3 |
Trung tâm Kỹ thuật địa chính |
|
|
9.750 |
7.415 |
100 |
|
4 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
6 |
|
594 |
594 |
100 |
|
5 |
Trung tâm Đăng kiểm 93.01S |
|
|
4.475 |
4.475 |
100 |
|
1 |
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng |
17 |
43,69 |
5.493 |
3.241 |
60 |
|
2 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
21 |
56,11 |
2.111 |
1.911 |
20 |
|
3 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm |
21 |
38,75 |
1.884 |
1.768 |
20 |
|
4 |
Trung tâm Điều tra quy hoạch NN&PTNT |
17 |
37,44 |
1.754 |
1.652 |
10 |
|
5 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
12 |
19,28 |
1.740 |
1.540 |
15 |
|
6 |
Trung tâm Chữa bệnh GDLĐ-XH |
42 |
111,20 |
4.015 |
3.215 |
10 |
|
7 |
Trung tâm Thủy sản |
15 |
39,74 |
1.870 |
1.690 |
20 |
|
8 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
123 |
394,45 |
15.525 |
13.821 |
15 |
|
9 |
Trung tâm Công nghệ thông tin môi trường |
12 |
33,36 |
1.925 |
1.425 |
30 |
|
10 |
Trung tâm Quan trắc môi trường |
3 |
9,04 |
936 |
736 |
20 |
|
11 |
Chi cục Chăn nuôi - Thú y |
68 |
206,105 |
9.768 |
9.010 |
10 |
|
12 |
Khu quản lý Bảo trì đường bộ |
17 |
37,80 |
1.404 |
1.384 |
10 |
|
13 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
13 |
33,97 |
3.592 |
3.072 |
15 |
|
14 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
37 |
107,82 |
5.894 |
4.994 |
20 |
|
15 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
6 |
16,38 |
1.788 |
1.422 |
50 |
|
16 |
Phòng Công chứng số 2 |
8 |
18,54 |
1.037 |
840 |
50 |
|
17 |
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
17,14 |
1.887 |
1.887 |
30 |
|
18 |
Trung tâm Khuyến công và TVPTCN |
26 |
71,18 |
2.205 |
2.185 |
10 |
|
Đơn vị do ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động |
|||||||
1 |
Bảo tàng tỉnh |
24 |
56,47 |
1.790 |
1.790 |
|
|
2 |
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư |
36 |
94,14 |
2.748 |
2.748 |
|
|
3 |
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân |
10 |
24,68 |
715 |
715 |
|
|
4 |
Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
58 |
178,66 |
4.587 |
4.587 |
|
|
5 |
Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân |
20 |
50,30 |
1.514 |
1.514 |
|
|
6 |
Trung tâm Xúc tiến ĐT - TM - DL |
24 |
61,74 |
1.826 |
1.826 |
|
|
7 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
840 |
2.385,60 |
166.588 |
166.588 |
|
|
8 |
Trung tâm Văn hóa |
30 |
82,52 |
2.432 |
2.432 |
|
|
9 |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
16 |
43,79 |
1.231 |
1.231 |
|
|
10 |
Đoàn Ca múa nhạc tổng hợp |
6 |
17,79 |
1.214 |
1.214 |
|
|
11 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
39 |
90,74 |
3.207 |
3.207 |
|
|
12 |
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi |
18 |
43,02 |
1.349 |
1.349 |
|
|
13 |
Hội Văn học nghệ thuật |
9 |
27,74 |
712 |
712 |
|
|
14 |
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật |
16 |
45,94 |
1.483 |
1.483 |
|
|
15 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
21 |
47,47 |
1.611 |
1.611 |
|
|
16 |
Trung tâm Giống nông lâm nghiệp |
20 |
53,35 |
1.533 |
1.533 |
|
|
17 |
Vườn quốc gia Bù Gia Mập |
93 |
242,55 |
7.083 |
7.083 |
|
|
18 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
144 |
343,40 |
43.418 |
43.418 |
|
|
19 |
Trường Phổ thông DTNT tỉnh |
58 |
250,96 |
11.438 |
11.438 |
|
|
20 |
Các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.133 |
16.965 |
212.308 |
212.308 |
|
|
21 |
Trường THPT chuyên Quang Trung |
106 |
333,39 |
10.772 |
10.772 |
|
|
22 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
106 |
335,02 |
15.610 |
15.610 |
|
|
23 |
Trường Trung học y tế |
75 |
224,89 |
17.502 |
17.502 |
|
|
24 |
Trường Chính trị |
60 |
157,60 |
4.877 |
4.877 |
|
|
25 |
Trường TCN Tôn Đức Thắng |
80 |
186,43 |
12.764 |
12.764 |
|
|
26 |
Phòng Giám định y khoa |
21 |
50,28 |
1.922 |
1.922 |
|
|
27 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
15 |
40,67 |
1.152 |
1.152 |
|
|
28 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
75 |
210,78 |
6.167 |
6.007 |
|
|
29 |
Trung tâm Phòng chống sốt rét |
33 |
109,90 |
2.667 |
2.667 |
|
|
30 |
Trung tâm Phòng chống các bệnh xã hội |
51 |
145,92 |
4.015 |
4.015 |
|
|
31 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
30 |
86,36 |
2.335 |
2.335 |
|
|
32 |
Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm |
27 |
72,03 |
2.067 |
2.067 |
|
|
33 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
22 |
61,53 |
1.773 |
1.773 |
|
|
34 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
18 |
53,44 |
1.411 |
1.411 |
|
|
35 |
Trung tâm Khai thác hạ tầng khu công nghiệp |
9 |
18,29 |
907 |
907 |
|
|
36 |
Trung tâm Trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
10 |
20,71 |
728 |
772 |
|
|
37 |
Trường THPT chuyên Bình Long |
65 |
233,21 |
5.184 |
5.184 |
|
|
38 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
30 |
57,38 |
2.659 |
2.659 |
|
|
39 |
Quỹ Phát triển đất |
25 |
65,65 |
2.010 |
1.980 |
|
|
40 |
Trung tâm Công tác xã hội |
11 |
26,18 |
822 |
822 |
|
|
41 |
Thư viện tỉnh |
17 |
56,06 |
1.368 |
1.368 |
|
|
Ghi chú:
- Việc giao tự chủ căn cứ vào tình hình thực hiện các năm liền kề và khả năng nguồn thu, nhiệm vụ chi của năm dự toán.
- Đối với sự nghiệp giáo dục: Thực hiện giao theo tỷ lệ 80% đảm bảo lương, phụ cấp chức vụ, phụ cấp khu vực, trách nhiệm, thâm niên; 20% hoạt động thường xuyên; và nguồn thu học phí sau khi trừ 40% để giành nguồn tăng lương.