Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 1308/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 18/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Bùi Văn Khắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1308/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 18 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Du lịch tại Tờ trình số 775/TTr-SDL ngày 04 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết giải quyết của Sở Du lịch (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Du lịch căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố điều chỉnh danh mục và nội dung thủ tục được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch;
- Quyết định số 2142/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch;
- Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch.
- Quyết định số 3793/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch.
- Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch.
- Quyết định số 4354/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: 1308/QĐ-UBND ngày
18/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
1 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
15 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2,5 |
1.500.000 đồng/giấy phép |
Có |
Có |
||
4 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2,5 |
2.000.000 đồng/giấy phép |
Có |
Có |
||
5 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
02 |
Không |
Có |
Có |
||
6 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
02 |
|
Không |
Có |
Có |
|
7 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
02 |
|
Không |
Có |
Có |
|
8 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
2,5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. |
Có |
Có |
9 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
0,5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
200.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
Có |
Có |
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
05 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch. |
Có |
Có |
11 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
3,5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. |
Có |
Có |
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
2,5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
Có |
Có |
13 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
2,5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính - Quyết định số 3056/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ VHTTDL. |
Có |
Có |
14 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
2,5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
Có |
Có |
15 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
2,5 |
1.500.000 đồng/giấy phép |
Có |
Có |
||
16 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
08 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
Có |
Có |
17 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
08 |
650.000 đồng/thẻ |
Có |
Có |
||
18 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
08 |
650.000 đồng/thẻ |
Có |
Có |
||
19 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
08 |
650.000 đồng/thẻ |
Có |
Có |
||
20 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
30 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
Có |
Có |
21 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
10 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
Có |
Có |
22 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
10 |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
Có |
Có |
||
23 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
10 |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
Có |
Có |
||
24 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
10 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
Có |
Có |
25 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
10 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
Có |
Có |
26 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
15 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao. - 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
Có |
Có |