Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2023 về phân công các sở, ban, ngành thực hiện báo cáo thống kê công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 1301/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 20/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Đầu Thanh Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1301/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 20 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 05/2022/TT-UBDT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Quy định nội dung hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc;
Căn cứ Thông tư số 02/2018/TT-UBDT ngày 05/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Quy định chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ Trình số 16/TTr-BDT ngày 17 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ban Dân tộc là Cơ quan Thường trực, có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, đôn đốc các sở, ban, ngành được phân công tại Điều 1 thực hiện báo cáo thống kê công tác dân tộc; tổng hợp báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh và Ủy ban Dân tộc theo đúng quy định.
2. Các sở, ban, ngành được phân công tại Điều 1, có trách nhiệm thực hiện báo cáo thống kê công tác dân tộc theo lĩnh vực quản lý nhà nước của đơn vị mình đảm bảo kịp thời, đầy đủ thông tin, số liệu, đúng biểu mẫu theo Thông tư số 02/2018/TT-UBDT ngày 05/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và theo đúng quy định hiện hành.
3. Các đơn vị có tên tại Điều 1 và các ngành, đơn vị có liên quan, căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm phối hợp, triển khai thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định tại Thông tư số 05/2022/TT-UBDT ngày 30/12/2022 Quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc và Thông tư số 02/2018/TT-UBDT ngày 05/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Quy định chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHÂN CÔNG CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THỰC HIỆN BÁO CÁO THỐNG KÊ
CÔNG TÁC DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT |
TÊN SỞ, BAN, NGÀNH |
BIỂU BÁO CÁO THỐNG KÊ CÔNG TÁC DÂN TỘC |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Biểu số 01.N/BC-UBDT: Tổng hợp số lượng trường, lớp, giáo viên, học sinh giáo dục phổ thông - Biểu số 02.N/BC-UBDT: Học sinh dân tộc thiểu số đi học đúng độ tuổi - Biểu số 03.N/BC-UBDT: Tỷ lệ học sinh người dân tộc thiểu số bỏ học, lưu ban. |
2 |
Sở Giao thông Vận tải |
- Biểu số 04.N/BC-UBDT: Số lượng, tỷ lệ các thôn bản vùng dân tộc thiểu số đã có đường giao thông được đầu tư nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới |
3 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Biểu số 05.N/BC-UBDT: Hộ nghèo và hộ cận nghèo người dân tộc thiểu số |
4 |
Sở Nội vụ |
- Biểu số 06.N/BC-UBDT: Số lượng Đại biểu hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số |
5 |
Ban Dân tộc |
- Biểu số 07.N/BC-UBDT: Số lượng công chức trong cơ quan công tác dân tộc các cấp - Biểu số 09.N/BC-UBDT: Số công chức, viên chức trong cơ quan công tác dân tộc các cấp được đào tạo, bồi dưỡng về công tác dân tộc, lý luận chính trị, quản lý Nhà nước và đào tạo khác. |
Biểu
số: 01.N/BC-UBDT |
Tổng hợp số trường, lớp, giáo viên, học
sinh giáo dục phổ thông |
Đơn vị báo cáo: ...................... Đơn vị nhận báo cáo: ............. |
Cấp học |
Loại hình |
Số trường (trường) |
Số trường đạt chuẩn (trường) |
Số lớp (lớp) |
Số học sinh |
Số giáo viên |
|||
Tổng số (người) |
Dân tộc thiểu số |
Tổng số (người) |
Dân tộc thiểu số (người) |
||||||
Tổng số (người) |
Trong đó nữ (người) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Tiểu học (TH)(1) |
Công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở (THCS)(2) |
Công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phổ thông cơ sở (liên cấp TH và THCS) |
Công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung học phổ thông (THPT)(3) |
Công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung học (Liên cấp THCS và THPT) |
Công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Phổ thông (Liên cấp TH, THCS sở và THPT) |
Công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phổ thông DTNT huyện(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phổ thông DTNT tỉnh(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phổ thông DT bán trú(4) |
Tiểu học THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
…, ngày … tháng …
năm … |
Lưu ý: Không ghi số liệu vào ô đánh dấu (x), với số liệu giảm ghi dấu (-) trước số liệu