Quyết định 13/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 13/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/01/2015
Ngày có hiệu lực 26/01/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Lê Thanh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 26 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA THÀNH PHỐ BẠC LIÊU, TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu tại Tờ trình số 331/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 14/TTr-STNMT ngày 14 tháng 01 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Bạc Liêu với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bạc Liêu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Dũng

 

BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA THÀNH PHỐ BẠC LIÊU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…(14)

5

6

7

8

9

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.478,49

154,76

681,53

-

708,32

56,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.933,41

134,07

-

-

40,45

37,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.933,41

134,07

-

-

40,45

37,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

919,86

2,75

-

-

10,47

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

674,27

15,30

41,43

-

11,62

17,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

694,95

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3,00

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8.128,28

2,64

640,10

-

645,78

1,70

1.7

Đất làm muối

LMU

119,61

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,11

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.952,01

428,01

203,69

92,48

267,81

248,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

87,16

1,64

3,02

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

35,44

8,96

0,04

0,46

0,02

0,47

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

67,03

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,90

-

-

3,90

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,89

7,64

3,30

2,07

2,21

6,80

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.241,69

133,04

76,40

39,04

103,47

88,69

2.7

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,05

-

0,05

-

-

-

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

130,00

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,84

0,18

-

-

5,66

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

193,03

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

690,80

199,27

91,21

34,82

104,17

139,78

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

60,60

32,64

0,89

2,64

1,83

4,99

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,08

3,06

3,44

0,72

2,00

1,54

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

121,78

14,51

9,67

1,50

36,10

1,22

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,51

-

-

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,31

0,77

0,94

0,07

0,20

0,06

2.17

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

147,80

14,62

11,84

-

12,15

5,31

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

75,82

9,88

2,89

7,26

-

-

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,28

1,80

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 8

Phường Nhà Mát

Xã Hiệp Thành

Xã Vĩnh Trạch

Xã Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…(14)

10

11

12

13

14

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.478,49

791,03

1.372,12

1.974,86

3.440,91

3.298,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.933,41

274,85

-

-

917,01

529,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.933,41

274,85

-

-

917,01

529,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

919,86

1,75

246,55

321,26

15,07

322,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

674,27

93,87

148,15

36,35

161,38

148,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

694,95

-

172,74

273,90

-

248,31

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3,00

-

3,00

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8.128,28

420,56

767,98

1.343,35

2.342,34

1.963,83

1.7

Đất làm muối

LMU

119,61

-

33,70

-

-

85,91

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,11

-

-

-

5,11

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.952,01

297,85

558,50

118,45

368,39

367,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

87,16

8,89

73,61

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

35,44

0,02

25,47

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

67,03

67,03

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,90

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,89

22,63

10,91

0,16

0,13

0,04

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.241,69

76,13

227,51

73,67

151,43

272,31

2.7

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,05

-

-

-

-

-

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

130,00

-

130,00

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,84

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

193,03

-

-

41,65

82,90

68,48

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

690,80

59,15

62,40

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

60,60

5,32

0,98

0,29

8,36

2,66

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,08

4,00

3,30

0,23

1,40

1,39

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

121,78

16,17

1,00

1,39

37,39

2,83

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,51

-

7,51

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,31

-

1,01

1,06

-

0,20

2.17

Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối

SON

147,80

26,34

14,80

-

42,68

20,06

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

75,82

11,69

-

-

44,10

-

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,28

0,48

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015

Đơn vị tính: Ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+.. (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,72

4,24

1,25

-

0,08

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,56

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,56

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,81

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,74

4,24

1,25

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,61

-

 

-

0,08

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,63

0,08

0,24

0,24

0,07

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,63

0,08

0,24

0,24

0,07

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

[...]