Quyết định 13/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu | 13/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 04/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2023/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định thu tiền sử dụng đất; số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016, số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC; số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT- BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 174/TTr-STC ngày 28/4/2023; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 531/BC-STP ngày 28/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chuyển thông tin sang cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính phải nộp của tổ chức, cá nhân theo quy định của Nhà nước.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc về giá đất (sau khi áp dụng hệ số) để xác định nghĩa vụ tài chính, các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình cấp có thẩm quyền quyết định.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04/5/2023.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp, Cục Thuế tỉnh, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
của UBND tỉnh Nam Định)
STT |
Khu vực, tuyến đường, vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
|
||
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Hàng Thao |
1,5 |
|
Từ đường Hàng Thao đến ngõ Hai Bà Trưng |
1,5 |
|
Từ ngõ Hai Bà Trưng đến ngã tư Quang Trung |
1,5 |
|
Từ ngã tư Quang Trung đến đường Trường Chinh |
1,5 |
|
Từ đường Trường Chinh đến hết Công viên Tức Mạc |
1,5 |
|
Từ Công viên Tức Mạc đến đường Đông A |
1,5 |
2 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Phan Đình Phùng |
1,5 |
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Hồng Phong |
1,5 |
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Quang Trung |
1,5 |
|
Từ đường Quang Trung đến đường Trường Chinh |
1,5 |
3 |
Đường Hai Bà Trưng |
|
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến Ngõ Nhà Thờ |
1,5 |
|
Từ Ngõ Nhà Thờ đến đường Lê Hồng Phong |
1,5 |
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Bà Triệu |
1,5 |
4 |
Đường Bà Triệu |
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo |
1,5 |
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Phạm Hồng Thái |
1,5 |
5 |
Đường Hàng Tiện |
|
|
Từ chợ Diên Hồng đến đường Trần Hưng Đạo |
1,5 |
6 |
Đường Hàng Cấp |
|
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến chợ Diên Hồng |
1,5 |
7 |
Đường Nguyễn Chánh |
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Phạm Hồng Thái |
1,5 |
8 |
Đường Phạm Hồng Thái |
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần Quốc Toản |
1,5 |
|
Từ đường Trần Quốc Toản đến đường Quang Trung |
1,5 |
|
Từ đường Quang Trung đến Trường Đại học Công Nghiệp |
1,5 |
9 |
Đường Hàng Đồng |
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng Văn Thụ |
1,5 |
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo |
1,5 |
10 |
Đường Lê Hồng Phong |
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Hùng Vương |
1,5 |
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Du |
1,5 |
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng Văn Thụ |
1,5 |
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo |
1,5 |
11 |
Đường Trần Phú |
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến Ngã 6 Năng Tĩnh |
1,5 |
12 |
Đường Hàn Thuyên |
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường Trần Nhật Duật |
1,5 |
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Hùng Vương |
1,5 |
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Thị Bưởi |
1,5 |
13 |
Đường Quang Trung |
|
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hoàng Văn Thụ |
1,5 |
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Thành Chung |
1,5 |
14 |
Đường Thành Chung |
|
|
Từ đường Quang Trung đến đường Trường Chinh |
1,5 |
15 |
Đường Mạc Thị Bưởi |
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Trường Chinh |
1,5 |
|
Từ đường Trường Chinh đến đường Hưng Yên |
1,5 |
16 |
Đường Trường Chinh |
|
|
Từ đường Thái Bình đến đường Phù Nghĩa |
1,5 |
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Đức Thuận (phía Bắc) và đường Hùng Vương (phía Nam) |
1,5 |
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Điện Biên |
1,5 |
17 |
Đường Bắc Ninh |
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Du |
1,5 |
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng Văn Thụ |
1,5 |
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo |
1,5 |
18 |
Đường Hùng Vương |
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong |
1,5 |
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến hết Khán Đài C sân vận động |
1,5 |
|
Từ Khán Đài C SVĐ đến đường Trường Chinh |
1,5 |
19 |
Đường Nguyễn Du |
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hồng Phong |
1,5 |
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Tế Xương (đường đôi) |
1,5 |
|
Từ đường Trần Tế Xương đến đường Lê Hồng Phong |
1,5 |
20 |
Đường Trần Đăng Ninh |
|
|
Từ Trần Hưng Đạo đến Tràng Thi |
1,5 |
21 |
Đường Điện Biên |
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường Giải Phóng |
1,5 |
|
Từ đường Giải Phóng đến Địa phận Cty VT ô tô Nam Định |
1,5 |
|
Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô đến Cầu ốc |
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường sắt |
1,5 |
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt |
1,5 |
|
c- Phía tiếp giáp đường sắt (Đoạn thuộc P. Lộc Hòa) |
1,5 |
|
Từ Cầu ốc đến hết địa phận thành phố (P. Lộc Hòa) |
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường sắt |
1,5 |
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt |
1,5 |
22 |
Đường Hà Huy Tập |
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần Đăng Ninh |
1,5 |
|
Từ đường Trần Đăng Ninh đến đường Thành Chung |
1,5 |
23 |
Đường Phan Bội Châu |
|
|
Từ đường Tràng Thi đến Ngã 6 Năng Tĩnh |
1,5 |
24 |
Đường Nguyễn Hiền (Phan Bội Châu cũ ) |
|
|
Từ đường Trần Đăng Ninh đến Ngã 6 Năng Tĩnh |
1,5 |
25 |
Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
Từ đường Bà Triệu đến đường Trường Chinh |
1,5 |
26 |
Đường Trần Quốc Toản |
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hoàng Hoa Thám |
1,5 |
27 |
Đường Đông Kinh Nghĩa Thục |
|
|
Từ đường Hà Huy Tập đến đường Trần Phú |
1,5 |
28 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần Đăng Ninh |
1,5 |
29 |
Đường Cột Cờ |
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bến Thóc |
1,5 |
30 |
Đường Ngõ Quang Trung |
|
|
Từ đường Hàng Tiện đến đường Quang Trung |
1,5 |
31 |
Đường Hoàng Hữu Nam |
|
|
Từ đường Hàng Đồng đến đường Hoàng Văn Thụ |
1,5 |
32 |
Đường Diên Hồng |
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Quang Trung |
1,5 |
33 |
Đường Trần Bình Trọng |
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo |
1,5 |
34 |
Đường Ngõ Văn Nhân |
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hai Bà Trưng |
1,5 |
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo |
1,5 |
35 |
Đường Ngõ Nhà Thờ |
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hai Bà Trưng |
1,5 |
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo |
1,5 |
36 |
Đường Tô Hiệu |
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Trần Phú |
1,5 |
37 |
Đường Hàng Thao |
|
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Tô Hiệu |
1,5 |
|
Từ đường Tô Hiệu đến đường Đinh Bộ Lĩnh |
1,5 |
38 |
Đường Ngô Quyền |
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Máy Tơ |
1,5 |
39 |
Đường Phan Đình Phùng |
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hai Bà Trưng |
1,5 |
40 |
Đường Hoàng Ngân |
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hoàng Văn Thụ |
1,5 |
41 |
Đường Bến Ngự |
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong |
1,5 |
42 |
Đường Phan Chu Trinh |
|
|
Từ đường Bến Ngự đến đường Hàng Cau |
1,5 |
43 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
|
|
Từ đường Bến Ngự đến đường Hoàng Văn Thụ |
1,5 |
44 |
Đường Máy Tơ |
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Tô Hiệu |
1,5 |
|
Từ đường Tô Hiệu đến Công ty Dệt Nam Định |
1,5 |
45 |
Đường Cửa Trường |
|
|
Từ đường Bến Thóc đến đường Tô Hiệu |
1,5 |
46 |
Đường Bến Thóc |
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Trần Phú |
1,5 |
47 |
Đường Nguyễn Văn Tố |
|
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Hồng Phong |
1,5 |
48 |
Đường Hàng Cau |
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Phan Đình Phùng |
1,5 |
49 |
Đường Máy Chai |
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bến Thóc |
1,5 |
50 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hàng Cau |
1,5 |
51 |
Đường Tống Văn Trân |
|
|
Từ phố Máy Chai đến phố Máy Tơ |
1,5 |
52 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
Từ phố Máy Chai đến đường Hàng Thao |
1,5 |
53 |
Đường Phan Đình Giót |
|
|
Từ đường Hoàng Diệu đến đường Văn Cao |
1,5 |
54 |
Đường Nguyên Hồng |
|
|
Từ đường Hoàng Diệu đến đường Phan Đình Giót |
1,5 |
55 |
Đường Hoàng Diệu |
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Trần Phú |
1,5 |
56 |
Đường Văn Cao |
|
|
Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến Công ty dệt kim Thắng Lợi |
1,5 |
|
Từ CT DK Thắng Lợi đến đường Song Hào |
|
|
a- Phía Nam Đường sắt |
1,5 |
|
b- Phía Bắc Đường sắt |
1,5 |
|
Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu) |
|
|
a- Không tiếp giáp đường sắt |
1,5 |
|
b- Tiếp giáp đường sắt |
1,5 |
|
Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An) |
|
|
a- Không tiếp giáp đường sắt |
1,5 |
|
b- Tiếp giáp đường sắt |
1,5 |
|
Từ Cầu Gia đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc An) |
|
|
a- Không tiếp giáp đường sắt |
1,5 |
|
b- Tiếp giáp đường sắt |
1,5 |
57 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường Trần Bích San |
1,5 |
|
Từ đường Trần Bích San đến đường Trần Nhân Tông |
1,5 |
58 |
Đường Trần Bích San |
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Bính |
1,5 |
59 |
Đường Nguyễn Bính |
|
|
Từ đường Âu Cơ đến đường Song Hào |
1,5 |
|
Từ đường Song Hào đến đường Văn Cao |
1,5 |
60 |
Đường Trần Quang Khải |
|
|
Từ phố Bến Thóc đến đường Nguyễn Văn Trỗi |
1,5 |
|
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Văn Cao |
1,5 |
61 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh |
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Nguyễn Văn Trỗi |
1,5 |
62 |
Đường Hàng Sắt |
|
|
Từ đường Hàng Đồng đến đường Lê Hồng Phong |
1,5 |
63 |
Đường Minh Khai |
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Thị Bưởi |
1,5 |
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hàng Đồng |
1,5 |
64 |
Đường Vị Xuyên |
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Hùng Vương |
1,5 |
65 |
Đường Trần Nhân Tông |
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Nguyễn Văn Trỗi |
1,5 |
66 |
Đường Song Hào |
|
|
Từ đường Văn Cao đến đường D3 |
1,5 |
|
Từ đường D3 đến đường Nguyễn Văn Trỗi |
1,5 |
67 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong |
1,5 |
68 |
Đường Bạch Đằng |
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Nguyễn Trãi |
1,5 |
69 |
Đường Hưng Yên |
|
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Trường Chinh |
1,5 |
70 |
Đường Vị Hoàng |
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Trường Chinh |
1,5 |
71 |
Đường Trần Thái Tông |
|
|
Từ đường Hưng Yên đến Cầu Sắt |
1,5 |
|
Từ Cầu Sắt đến Quốc lộ 10 mới |
1,5 |
|
Từ đường quốc lộ 10 mới đến ngã ba đền Trần |
1,5 |
72 |
Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ) |
|
|
Từ đường Điện Biên đến Phi trường điện |
1,5 |
|
Từ Phi trường điện đến Ga |
1,5 |
73 |
Đường Kênh |
|
|
Từ đường Điện Biên đến đường Đông A |
1,5 |
|
Từ đường Đông A đến UBND phường (đường Tức Mạc) |
1,5 |
74 |
Đường Giải Phóng |
|
|
Từ đường Văn Cao đến đường Trần Huy Liệu |
1,5 |
|
Từ đường Trần Huy Liệu đến đường Điện Biên |
1,5 |
|
Từ Điện Biên đến Đông A |
1,5 |
75 |
Đường Tràng Thi |
|
|
Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Huy Liệu |
1,5 |
76 |
Đường Trần Huy Liệu |
|
|
Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến đường Giải Phóng |
1,5 |
|
Từ đường Giải Phóng đến ngã ba Mỹ Trọng |
1,5 |
|
Ngã ba Mỹ Trọng - Quốc lộ 10 mới |
1,5 |
|
Từ Quốc lộ 10 mới đến cầu An Duyên |
1,5 |
77 |
Đường Phạm Ngũ Lão (N5) |
|
|
Từ Giải Phóng đến Cầu Phúc Trọng |
1,5 |
78 |
Đường Bùi Xuân Mẫn |
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu khí |
1,5 |
79 |
Đường Nguyễn Hới |
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu khí |
1,5 |
80 |
Đường Khuất Duy Tiến |
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu khí |
1,5 |
81 |
Đường Trần Văn Lan |
|
|
Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến |
1,5 |
82 |
Đường Trần Quang Tặng |
|
|
Từ đường Giải Phóng đến đường Khuất Duy Tiến |
1,5 |
83 |
Đường Nguyễn Phúc |
|
|
Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến |
1,5 |
84 |
Đường Trần Văn Ơn |
|
|
Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến |
1,5 |
85 |
Đường Phù Nghĩa |
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường Trường Chinh |
1,5 |
|
Từ đường Trường Chinh đến cầu Lộc Hạ |
|
|
Từ Lộc Hạ đến Quốc lộ 10 mới |
1,5 |
|
Từ Quốc lộ 10 mới đến Đệ Tứ |
|
86 |
Đường Thái Bình |
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường Thanh Bình |
1,5 |
|
Từ đường Thanh Bình đến bệnh viện Thành phố (Agape) |
1,5 |
|
Từ bệnh viện Thành phố đến đê quán Chuột |
1,5 |
87 |
Đường Thanh Bình |
|
|
Từ đường Thái Bình đến Trạm dầu lửa |
1,5 |
|
Từ trạm dầu lửa đến Kênh T3-11 |
1,5 |
|
Từ Kênh T3-11 đến Quốc lộ 10 mới |
1,5 |
88 |
Đường Trần Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ) |
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường Phù Long |
1,5 |
|
Từ đường Phù Long đến đường Trần Nhân Tông |
1,5 |
89 |
Đường Trần Tế Xương |
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Nguyễn Du |
1,5 |
90 |
Đường Phù Long |
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Cù Chính Lan |
1,5 |
|
Từ đường Cù Chính Lan đến đê sông Đào |
1,5 |
91 |
Đường Cù Chính Lan |
|
|
Từ đê sông Đào đến Công ty Cấp nước |
1,5 |
|
Từ hết Công ty Cấp nước đến đường Phù Long |
1,5 |
|
Từ đường Phù Long đến đường Hàn Thuyên |
1,5 |
92 |
Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương |
|
|
Từ đường Thái Bình đến trường Tô Hiệu |
1,5 |
|
Từ trường Tô Hiệu đến trường mầm non số 4 |
1,5 |
|
Từ trường mầm non số 4 đến ngõ 208 đường Thái Bình |
1,5 |
93 |
Đường Năng Tĩnh |
|
|
Từ đường Hoàng Diệu đến ngã 6 Năng Tĩnh |
1,5 |
94 |
Đường Đặng Xuân Thiều |
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường Trường Chinh |
1,5 |
95 |
Đường Trần Thánh Tông |
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh |
1,5 |
|
Từ đường Nguyễn Thị Trinh đến đường Võ Nguyên Giáp |
1,5 |
|
Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Mạc Thị Bưởi |
1,5 |
96 |
Đường Nguyễn Đức Thuận |
|
|
Từ Trường Chinh đến kênh T3-11 |
1,5 |
97 |
Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) |
|
|
Từ cầu Đò Quan Đến Cống Trắng |
1,5 |
|
Từ Cống Trắng đến Km số 3 |
1,5 |
|
Từ Km số 3 đến đầu cầu Nam Vân |
1,5 |
|
Từ Cầu Nam Vân đến hết xóm 8 xã Nam Vân |
1,5 |
98 |
Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ) |
|
|
Từ đường Đặng Xuân Bảng đến đường Nguyễn Cơ Thạch |
1,5 |
|
Từ đường Nguyễn Cơ Thạch đến sông B |
1,5 |
|
Từ sông B đến hết địa phận Nam Vân |
1,5 |
99 |
Đường Đò Quan |
|
|
Từ đường Đặng Xuân Bảng đến đường Vũ Hữu Lợi |
1,5 |
|
Từ đường Vũ Hữu Lợi đến đê sông Đào (Đường Lạc Long Quân) |
1,5 |
|
Từ Đường Lạc Long Quân đến Bến Phà cũ (ông Thuấn) |
1,5 |
100 |
Đường Đông A (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Đài phun nước đến Quốc lộ 10 mới |
1,5 |
101 |
Đường Ngô Sỹ Liên (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Trần Anh Tông |
1,5 |
102 |
Đường Trần khánh Dư (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường Đông A đến đường Trần Anh Tông |
1,5 |
103 |
Đường Trương Hán Siêu (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường Giải Phóng đến đường Trần Anh Tông |
1,5 |
104 |
Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường Điện Biên |
1,5 |
105 |
Đường Trần Đại Nghĩa (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường Kênh đến đường Trần Anh Tông |
1,5 |
106 |
Đường Nguyễn Viết Xuân (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường Chu Văn An đến đường Trần Anh Tông |
1,5 |
107 |
Đường Chu Văn An (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Trương Hán Siêu |
1,5 |
108 |
Đường Lê Văn Hưu (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Công ty vận tải ô tô đến đường Trần Khánh Dư |
1,5 |
109 |
Đường Phùng Chí Kiên (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường Đông A đến Khu dân cư Tân An |
1,5 |
110 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường Trương Hán Siêu đến khu dân cư Tân An |
1,5 |
111 |
Đường Yết Kiêu (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường Đông A đến Trương Hán Siêu |
1,5 |
112 |
Đường Trần Anh Tông (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Trung tâm TDTT đến Điện Biên |
1,5 |
113 |
Đường Nguyễn Văn Hoan (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Đường Trần Anh Tông đến đường Chu Văn An |
1,5 |
114 |
Đường Trần Nguyên Đán (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường Trần Anh Tông đến đường Lê Văn Hưu |
1,5 |
115 |
Đường Đặng Văn Ngữ (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường Trần Anh Tông đến đường Nguyễn Công Trứ |
1,5 |
116 |
Đường Đào Sư Tích (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường Trần Anh Tông đến đường Nguyễn Viết Xuân |
1,5 |
117 |
Đường Phạm Văn Nghị (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Viết Xuân |
1,5 |
118 |
Đường Nguyễn Thiếp ( K1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến Chu Văn An |
1,5 |
119 |
Đường Nguyễn Thực (A4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Đào Sư Tích đến Trần Bá Ngọc |
1,5 |
120 |
Đường Trần Bá Ngọc (A2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ A1 đến Tôn Thất Đàm |
1,5 |
121 |
Đường Đinh Thúc Dự (I3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường Ngô Sĩ Liên đến Trần Bá Ngọc |
1,5 |
122 |
Đường Phạm Hữu Du (H3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường Lê Văn Hưu đến Đỗ Hựu |
1,5 |
123 |
Đường Đinh Lễ (H2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Chu Văn An đến Bùi Ngọc Oánh |
1,5 |
124 |
Đường Vũ Cao (I1 cũ) |
|
|
Từ Chu Văn An đến Đinh Thúc Dự |
1,5 |
125 |
Đường Đặng Tiến Đông (Đ3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Bá Hai |
1,5 |
126 |
Đường Trần Thiên Trạch (C2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Đỗ Quang |
1,5 |
127 |
Đường Hồ Xuân Hương (Đ2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Phạm Văn Nghị đến đường Trần Bá Giáp |
1,5 |
128 |
Đường Nguyễn Biểu (L2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Trương Hán Siêu đến đường Hoàng Minh Giám |
1,5 |
129 |
Đường Trần Quang Triều (L3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường N1 |
1,5 |
130 |
Đường Trần Nhân Trứ (G1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Cảnh Dị |
1,5 |
131 |
Đường Trần Bá Hai (D4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Trần Đại Nghĩa đến đường D2 |
1,5 |
132 |
Đường Bùi Tân (G4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Ngô Sỹ Liên đến Lý Văn Phúc |
1,5 |
133 |
Đường Bùi Ngọc Oánh (H1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến Phạm Hữu Du |
1,5 |
134 |
Đường Đặng Thế Phong (I2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Vũ Cao |
1,5 |
135 |
Đường Đỗ Hựu (H4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Ngô Sỹ Liên đến Đinh Lễ |
1,5 |
136 |
Đường Phạm Công Trứ (L1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Phùng Chí Kiên đến đường Nguyễn Biểu |
1,5 |
137 |
Đường Hoàng Minh Giám (L4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Quang Triều |
1,5 |
138 |
Đường E4 (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Trần Đại Nghĩa đến E2 |
1,5 |
139 |
Đường Phó Đức Chính (B3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến đường Phan Kế Bính |
1,5 |
140 |
Đường Nguyễn Cảnh Dị (G3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Bùi Tân |
1,5 |
141 |
Đường Vũ Phạm Hàm (C3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Trần Đại Nghĩa đến đường Trần Thiên Trạch |
1,5 |
142 |
Đường M1 (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Phùng Chí Kiên đến đường Đội Nhân |
1,5 |
143 |
Đường M4 (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Khúc Hạo |
1,5 |
144 |
Đường Trần Tử Bình (F2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Chu Văn An đến đường Kim Đồng |
1,5 |
145 |
Đường Vũ Giao Hoan (F3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Phạm Văn Nghị đến đường Lê Trọng Hàm |
1,5 |
146 |
Đường Phan Kế Bính (B1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Đào Sư Tích đến đường Trần Bá Ngọc |
1,5 |
147 |
Đường E2 (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Chu Văn An đến đường E1 |
1,5 |
148 |
Đường Trần Bá Giáp (Đ1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Trần Bích Hoành |
1,5 |
149 |
Đường Phan Phu Tiên (E3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Phạm Văn Nghị đến đường E4 |
1,5 |
150 |
Đường Đào Diệu Thanh (Đ4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
1,5 |
|
Từ Trần Khánh Dư đến đường Hồ Xuân Hương |
1,5 |
151 |
Đường Lê Trọng Hàm (F4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Trần Khánh Dư đến đường Trần Tử Bình |
1,5 |
152 |
Đường Kim Đồng (F1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Trần Đại Nghĩa đến đường Vũ Giao Hoan |
1,5 |
153 |
Đường N1 (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
(Từ Phùng Chí Kiên đến đường Đặng Dung) |
1,5 |
154 |
Đường N4 (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
(Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Đốc Ngữ) |
1,5 |
155 |
Đường D2 (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
(Từ Phạm Văn Nghị đến đường D1) |
1,5 |
156 |
Đường A1 (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
(Từ Trần Anh Tông đến đường Lê Hiến Giản) |
1,5 |
157 |
Đường Đội Nhân (M2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường M4 |
1,5 |
158 |
Đường Khúc Hạo (M3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Trần Nguyên Đán đến đường M1 |
1,5 |
159 |
Đường Đỗ Quang (C1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Vũ Phạm Hàm |
1,5 |
160 |
Đường D1 (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
(Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Trần Bích Hoành) |
1,5 |
161 |
Đường Đốc Ngữ (N3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường N1 đến Đặng Văn Ngữ |
1,5 |
162 |
Đường Tôn Thất Đàm (B2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Trần Anh Tông đến đường B3 Phó Đức Chính |
1,5 |
163 |
Đường Trần Bích Hoành (D3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường D4 Trần Bá Hai |
1,5 |
164 |
Đường Lý Văn Phức (G2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ Lê Văn Hưu đến đường Trần Nhân Trứ |
1,5 |
165 |
Đường Đặng Dung (N2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường N4 đến Trần Nguyên Đán |
1,5 |
166 |
Đường E1 (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
(Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Phan Phu Tiên) |
1,5 |
167 |
Đường Lê Hiến Giản (A3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) |
|
|
Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường A4 |
1,5 |
168 |
Đường Đặng Việt Châu |
|
|
Từ đường Điện Biên đến hồ An Trạch |
1,5 |
169 |
Đường Trần Thừa (đường trước cửa Đền Trần) |
|
|
Từ đường Trần Thái Tông đến Cầu Bùi |
1,5 |
170 |
Đường Trần Thủ Độ |
|
|
Từ Quốc Lộ 10 đến Đường Trần Thừa |
1,5 |
171 |
Đường Tức Mạc |
|
|
Từ đường Trần Thái Tông (cầu Sắt) đến UBND phường Lộc Vượng |
1,5 |
|
UBND phường Lộc Vượng đến Quốc Lộ 10 |
1,5 |
172 |
Đường Lê Quý Đôn (Khu Đông Mạc) |
1,5 |
|
Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Vũ Năng An |
1,5 |
173 |
Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu Đông Mạc) |
1,5 |
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Nguyễn Thị Trinh |
1,5 |
174 |
Đường Nguyễn Thi (Khu Đông Mạc) |
1,5 |
|
Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Trần Thánh Tông |
1,5 |
175 |
Đường Bế Văn Đàn (Khu Đông Mạc) |
1,5 |
|
Từ Vũ Văn Hiếu đến đường Hoàng Văn Tuấn |
1,5 |
176 |
Đường Nguyễn Trung Ngạn (Khu Đông Mạc) |
1,5 |
|
Từ Nguyễn Thi đến Lã Xuân Oai |
1,5 |
177 |
Đường Đỗ Huy Liêu (Khu Đông Mạc) |
1,5 |
|
Từ Nguyễn Thi đến Lã Xuân Oai |
1,5 |
178 |
Đường Lê Hữu Trác (Khu Đông Mạc) |
1,5 |
|
Từ đường Bế Văn Đàn đến Lương Đình Của |
1,5 |
179 |
Đường Vũ Văn Hiếu (Khu Đông Mạc) |
1,5 |
|
Từ Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp |
1,5 |
180 |
Đường Chế Lan Viên (Khu Đông Mạc) |
1,5 |
|
Từ Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp |
1,5 |
181 |
Đường Lương Đình Của (Khu Đông Mạc) |
1,5 |
|
Từ Vũ Văn Hiếu đến đường Trường Chinh |
1,5 |
182 |
Đường Đào Duy Từ (Khu Đông Mạc) |
1,5 |
|
Từ Chế Lan Viên đến đường Trường Chinh |
1,5 |
183 |
Đường Vũ Trọng Phụng (TK Thống Nhất ) |
1,5 |
|
Từ mương cầu Sắt đến Quốc lộ 10 |
1,5 |
184 |
Đường Bùi Huy Đáp - Phường Hạ Long |
1,5 |
|
Từ đường Phù Nghĩa đến hết địa phận chợ Hạ Long |
1,5 |
185 |
Đường Vũ Ngọc Phan - Dãy A - ô 20 P. Hạ Long |
1,5 |
|
Từ đường Phù Nghĩa đến hết dãy |
1,5 |
186 |
Đường Lê Ngọc Hân -Dãy B - ô 20 phường Hạ Long |
1,5 |
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh |
1,5 |
187 |
Đường Đinh Thị Vân -Dãy C - ô 20 phường Hạ Long |
1,5 |
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh |
1,5 |
188 |
Đường Lương Văn Can - Sau trường Cao đẳng sư phạm phường Hạ Long |
1,5 |
|
Từ đường Phù Nghĩa đến tập thể Thực phẩm |
1,5 |
189 |
Đường Lưu Hữu Phước - đường Phù Nghĩa B - Cũ phường Hạ Long |
1,5 |
|
Từ ngã ba đường Phù Nghĩa đến đường Thanh Bình |
1,5 |
190 |
Đường Chu Văn - phường Hạ Long |
1,5 |
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường Thanh Bình |
1,5 |
191 |
Đường Nam Cao - dọc Mương T3-11 P. Hạ Long |
|
|
Từ cầu Lộc Hạ đến khu đô thị Mỹ Trung |
1,5 |
192 |
Đường Ngô Tất Tố -dọc mương T3-11 P. Lộc Hạ |
|
|
Từ trường trung cấp Phát thanh truyền hình đến hết địa phận phường Lộc Hạ |
1,5 |
193 |
Đường Đông Mạc - Phường Lộc Hạ |
|
|
Từ cầu Đông Mạc đến đường Phù Nghĩa |
1,5 |
194 |
Đường Đinh Công Tráng (Đường chùa Đông Mạc) |
|
|
Từ đường Đông Mạc - đường Phù Nghĩa |
1,5 |
195 |
Đường Tuệ Tĩnh - Phường Lộc Hạ |
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện Đông Y |
1,5 |
196 |
Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Lộc Hạ |
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện Lao |
1,5 |
197 |
Đường Bùi Bằng Đoàn (đường thôn P. Phù Nghĩa cũ) |
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến Khu đô thị Thống Nhất |
1,5 |
198 |
Đường Đệ Tứ (đường thôn Đệ Tứ cũ) |
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến khu đô thị Mỹ Trung |
1,5 |
199 |
Đường Nguyễn Tuân - Phường Lộc Hạ |
|
|
Từ đường Thái Bình đến khu đô thị Thống Nhất |
1,5 |
200 |
Đường Ngô Thì Nhậm - Phường Lộc Hạ |
|
|
Từ đường Thái Bình đến mương T3-11 |
1,5 |
201 |
Đường Âu Cơ (Đê bắc Sông Đào) |
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến cống Kênh Gia |
1,5 |
|
Từ cống Kênh Gia đến giáp địa phận xã Tân Thành - Vụ Bản |
1,5 |
202 |
Đường Lạc Long Quân |
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Nam Vân đến giáp P. Cửa Nam |
1,5 |
|
Đoạn thuộc địa phận phường Cửa Nam (Từ tổ 12 giáp Nam Vân đến cầu Đò Quan) |
1,5 |
|
Đoạn thuộc địa phận xã Nam Phong (Từ cầu Đò Quan đến hết địa phận xã) |
1,5 |
203 |
Đường Nguyễn Cơ Thạch |
|
|
Từ đường Lạc Long Quân đến đường Vũ Hữu Lợi |
1,5 |
204 |
Đường Nguyễn Thế Rục (Khu TĐC Trầm Cá) |
1,5 |
|
Từ đường Trần Huy Liệu - Văn Cao |
1,5 |
205 |
Đường Lê Anh Xuân (Khu TĐC Trầm Cá) |
|
|
Từ mương nước đến công ty Tổng hợp |
1,5 |
206 |
Đường Nguyễn An Ninh (Khu TĐC Trầm Cá) |
|
|
Từ đường Trần Huy Liệu đến công ty Tổng hợp |
1,5 |
207 |
Đường Nguyễn Thái Học (Khu TĐC Trầm Cá) |
|
|
Từ đường Trần Huy Liệu đến công ty Tổng hợp |
1,5 |
208 |
Đường Nguyễn Huy Tưởng (Khu TĐC Trầm Cá) |
|
|
(Từ đường Nguyễn Tri Phương đến đường Phùng Hưng) |
1,5 |
209 |
Đường Nguyễn Thượng Hiền - xã Lộc An |
|
|
Từ Trần Huy Liệu đến Phùng Hưng |
1,5 |
210 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
|
|
từ đường Giải Phóng - dọc mương nước khu Trầm Cá |
1,5 |
211 |
Đường Trần Khát Chân (Khu TĐC Trầm Cá) |
|
|
Từ mương tiêu nước đến khu dân cư cũ |
1,5 |
212 |
Đường Đào Hồng Cẩm (Khu TĐC Trầm Cá) |
|
|
Từ đường Trần Khát Chân đến đường Nguyễn Huy Tưởng |
1,5 |
213 |
Đường Trần Quý Cáp (Khu TĐC Trầm Cá) |
|
|
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn Thái Học |
1,5 |
214 |
Đường Xuân Diệu (Khu TĐC Trầm Cá) |
|
|
Từ đường Trần Khát Chân đến đường Nguyễn Huy Tưởng |
1,5 |
215 |
Đường Trịnh Hoài Đức (Khu TĐC Trầm Cá) |
|
|
Từ đường Nguyễn Thái Học đến Nguyễn Thế Rục |
1,5 |
|
Từ đường Nguyễn Thế Rục đến đường Trần Khát Chân |
1,5 |
216 |
Đường Phùng Hưng (Khu TĐC Trầm Cá) |
|
|
Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Trần Khát Chân |
1,5 |
217 |
Đường Nguyễn Cảnh Chân (N2 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá |
|
|
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh |
1,5 |
218 |
Đường Đỗ Huy Uyển (N6 cũ) - khu TĐC Trầm Cá |
|
|
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh |
1,5 |
219 |
Đường Hoàng Ngọc Phách (N1 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá |
|
|
Từ Nguyễn Huy Tưởng đến Trần Khát Chân |
1,5 |
220 |
Đường Hoài Thanh (N3 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá |
|
|
Từ Đào Hồng Cẩm đến Xuân Diệu |
1,5 |
221 |
Đường Phùng Khắc Khoan (đường Dầu khí cũ) |
|
|
Từ đường Giải Phóng đến chùa Phúc Trọng |
1,5 |
222 |
Đường Nguyễn Khuyến (đường Giống cây trồng- đường Thôn Tư Văn cũ) |
|
|
Từ Ga Nam Định đến Khu CN |
1,5 |
223 |
Đường Nguyễn Cao Luyện (Ngõ số 2 cũ -Phường Trường Thi) |
|
|
Từ đường Giải Phóng đến khu dân cư |
1,5 |
224 |
Tô Hiến Thành (Đường vào trường Nguyễn Trãi cũ) |
|
|
Từ đường Giải Phóng đến trường Nguyễn Trãi |
1,5 |
|
Từ trường Nguyễn Trãi đến mương Kênh Gia |
1,5 |
225 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (khu TĐC Đồng Quýt) |
|
|
Từ Trần Nhân Tông đến Mương Kênh Gia |
1,5 |
226 |
Đường Tô Ngọc Vân (khu TĐC Đồng Quýt) |
|
|
Từ đường Phạm Huy Thông đến khu dân cư cũ |
1,5 |
227 |
Đường Đặng Thai Mai (khu TĐC Đồng Quýt) |
|
|
Từ đường Phạm Huy Thông đến đường Tạ Quang Bửu |
1,5 |
228 |
Đường Phan Huy Chú (khu TĐC Đồng Quýt) |
|
|
Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường Tạ Quang Bửu |
1,5 |
229 |
Đường Tạ Quang Bửu (khu TĐC Đồng Quýt) |
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến khu dân cư cũ |
1,5 |
230 |
Đường Bùi Thị Xuân (khu TĐC Đồng Quýt) |
|
|
Từ đường Tô Ngọc Vân đến đường Đỗ Nguyên Sáu |
1,5 |
231 |
Đường Tôn Thất Tùng (khu TĐC Đồng Quýt) |
|
|
Từ đường Văn Cao đến khu dân cư cũ |
1,5 |
232 |
Đường Trần Quốc Hoàn (N2 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt |
|
|
Từ khu dân cư cũ đến đường Phan Huy Chú |
1,5 |
233 |
Đường N4 - khu TĐC Đồng Quýt |
|
|
Từ đường Đặng Thái Mai đến đường Phan Huy Ích |
1,5 |
234 |
Đường N5 - khu TĐC Đồng Quýt |
|
|
Từ đường Đặng Thái Mai đến đường Phan Huy Ích |
1,5 |
235 |
Đường Vũ Công Tự (N7 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt |
|
|
Từ đường Đặng Thai Mai đến đường Phan Huy Chú |
1,5 |
236 |
Đường Phạm Huy Thông (D2 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt |
|
|
Từ khu dân cư cũ đến đường Phan Huy Chú |
1,5 |
237 |
Đường Đặng Tất (D3 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt |
|
|
Từ đường Phạm Huy Thông đến đường Tôn Thất Tùng |
1,5 |
238 |
Đường Phan Huy Ích (D8 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt |
|
|
Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường Bùi Thị Xuân |
1,5 |
239 |
Đường Lê Trực (D11 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt |
|
|
Từ đường Vũ Công Tự đến đường Tạ Quang Bửu |
1,5 |
240 |
Đường Đỗ Nguyên Sáu (D10 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt |
|
|
Từ Bùi Thị Xuân đến đường Trần Quốc Hoàn |
1,5 |
241 |
Đường Đặng Văn Minh- khu TĐC Đồng Quýt |
|
|
Từ Tôn Thất Tùng đến đường Trần Quốc Hoàn |
1,5 |
242 |
Quốc lộ 10 mới |
|
|
1-Từ công ty Đại Lâm đến đầu chân Cầu Vượt xã Lộc An |
1,5 |
|
2-Từ chân cầu vượt Lộc An đến hết địa phận TP. Nam Định |
1,5 |
|
a-Phía giáp đường sắt |
1,5 |
|
b-Phía không giáp đường sắt |
1,5 |
243 |
Đường Lộc Vượng -Thôn Tức Mạc phường Lộc Vượng (cũ là đường Nguyễn Ngọc Đồng) |
|
|
Từ Quốc lộ 10 đến hết UBND phường Lộc Vượng |
1,5 |
244 |
Đoạn Trại gà phường Lộc Vượng |
|
|
Đoạn Trại Gà từ đường Trần Thái Tông đến Cầu ông Thuật |
1,5 |
245 |
Đường đê sông Đào |
|
|
Ngoài đê |
1,5 |
246 |
Đường Trần Tung (cũ N1) Khu Sau La - P. Cửa Bắc |
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh |
1,5 |
247 |
Đường Phạm Tuấn Tài (cũ N3) - Khu Sau La - P. Cửa Bắc |
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh - 9m |
1,5 |
248 |
Đường Đặng Trần Côn (Cũ N5) - Khu Sau La - phường Cửa Bắc |
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh - 9m |
1,5 |
249 |
Đường Trần Kỳ (Cũ D1) - Khu Sau La - P. Cửa Bắc |
|
|
Từ khu dân cư đến đường Đặng Trần Côn |
1,5 |
250 |
Đường Đoàn Nhữ Hài (Cũ D2) - Khu Sau La - Phường Cửa Bắc |
|
|
Từ đường N2 đến Đường Đặng Trần Côn- 11m |
1,5 |
251 |
Đường Đặng Xuân Viện (Cũ D4) - Khu Sau La Phường Cửa Bắc |
|
|
Từ đường Trần Tung đến Hội người mù Tân Quang |
1,5 |
252 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (Cũ D6) - Khu Sau La - Phường Cửa Bắc |
|
|
Từ đường Trần Tung đến đường Đặng Trần Côn |
1,5 |
253 |
Đường Đặng Vũ Hỷ (Cũ D7) - Khu Sau La Phường Cửa Bắc |
|
|
Từ đường Trần Tung đến khu dân cư (thẳng đường Đặng Trần Côn) |
1,5 |
254 |
Đường N2 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc) |
|
|
Từ đường Trần Kỳ đến đường Nguyễn Văn Huyên |
1,5 |
255 |
Đường N4 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc) |
|
|
Từ đường Đoàn Nhữ Hài đến đường Nguyễn Văn Huyên |
1,5 |
256 |
Đường D5 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc) |
|
|
Từ đường Phạm Tuấn Tài đến đường N2 |
1,5 |
257 |
Phường Cửa Bắc |
|
|
Đường khu Quân Nhân |
1,5 |
258 |
Đường Vũ Đình Tụng (D4 phía Nam N5) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão |
|
|
Từ khu dân cư Giải Phóng đến mương Kênh Gia |
1,5 |
259 |
Đường Trần Hữu Tước (Cũ N3 phía Nam N4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão |
|
|
Từ khu dân cư Đường Giải Phóng D7 đến mương Kênh Gia |
1,5 |
260 |
Đường Trần Văn Bảo (Cũ N2 phía Nam N3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão |
|
|
Từ đường D7 đến khu Kênh Gia |
1,5 |
261 |
Đường Vũ Tuấn Chiêu (D1 giáp mương Kênh Gia) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão |
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến dân cư Mỹ Xá - 15m |
1,5 |
262 |
Đường Trần Tuấn Khải (D2 phía Đông đường D1) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão |
|
|
Từ đường PNLão đến đường N2 - 18.5m |
1,5 |
263 |
Đường Trần Văn Chử (D3 phía Đông D2) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão |
|
|
Từ đường N4 đến đường N2 |
1,5 |
264 |
Đường Đào Văn Tiến (D4 phía Đông D3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão |
|
|
Từ đường N4 đến đường N2 - 13m |
1,5 |
265 |
Đường Ngô Gia Khảm (D6 phía Đông D4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão |
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường N1 - 20.5m |
1,5 |
266 |
Đường Lê Văn Phúc (D7 phía Đông D6) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão |
|
|
Từ đường N3 đến đường N1 |
1,5 |
267 |
Đường Trương Định (N2A cũ) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão |
|
|
(Từ Vũ Tuấn Chiêu đến Trần Tuấn Khải) |
1,5 |
268 |
Đường N2B (Khu TĐC Phạm Ngũ Lão) |
|
|
(Từ Vũ Tuấn Chiêu đến Trần Tuấn Khải) |
1,5 |
269 |
Đường Xuân Hồng (đường N3A, N3B cũ) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão |
|
|
(Từ Ngô Gia Khảm đến Lê Văn Phúc) |
1,5 |
270 |
Đường N2 -khu TĐC Dầu Khí |
|
|
Từ đường D1 đến đường D2 |
1,5 |
271 |
Đường N3 - khu TĐC Dầu Khí |
|
|
Từ đường D1 đến đường D2 |
1,5 |
272 |
Đường N4 - khu TĐC Dầu Khí |
|
|
Từ đường D1 đến đường D2 |
1,5 |
273 |
Đường N5 - khu TĐC Dầu Khí |
|
|
Từ đường D1 đến khu dân cư cũ |
1,5 |
274 |
Đường Phạm Văn Ngọ (D2 cũ) - khu TĐC Dầu Khí |
|
|
Từ Phùng Khắc Khoan đến đường N1 |
1,5 |
275 |
Đường Đào Tấn (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông) |
|
|
Từ KDC Nguyễn Bính đến mương Kênh Gia - 13m |
1,5 |
276 |
Đường Lương Ngọc Quyến (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông) |
|
|
Từ đường Nguyễn Bính đến mương Kênh Gia 15m |
1,5 |
277 |
Đường Bùi Xuân Phái (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông) |
|
|
Từ đường D1 đến mương Kênh Gia - 13m |
1,5 |
278 |
Đường Đỗ Huy Rừa (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông) |
|
|
Từ đường D1 đến mương Kênh Gia - 13m |
1,5 |
279 |
Đường Lưu Trọng Lư (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông) |
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường D4 - 13m |
1,5 |
280 |
Đường Tô Vĩnh Diện (N5 cũ) -khu TĐC đường Trần Nhân Tông |
|
|
Từ đường Trần Bích San đến dân cư cũ |
1,5 |
281 |
Đường Trần Tự Khánh (Cầu Bùi - Quốc lộ 10) phường Lộc Vượng |
|
|
Từ Cầu Bùi đến Quốc lộ 10 |
1,5 |
282 |
Đường Bái (Thôn Bái qua Thượng Lỗi ra đường Trần Thái Tông) P.Lộc Vượng |
|
|
Từ đương Trần Thái Tông đến đường Kênh |
1,5 |
283 |
Đường Lê Hồng Sơn (khu tập thể công an tỉnh) Phường Cửa Bắc |
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến Lương Thế Vinh - 4m |
1,5 |
284 |
Đường Đoàn Trần Nghiệp (Cạnh chợ 5 tầng) phường Trần Đăng Ninh |
|
|
Từ Trần Đăng Ninh đến khu dân cư |
1,5 |
285 |
Đường Cao Bá Quát (Cũ đường D1 khu tái định cư Dầu khí phường Mỹ Xá) |
|
|
Từ mương tiêu nước đến đường Phùng Khắc Khoan |
1,5 |
286 |
Đường Lương Xá (Đường vào nhà máy rác) xã Lộc Hòa |
|
|
Từ Quốc Lộ 21 đến Nhà máy xử lý rác |
1,5 |
|
Từ Quốc lộ 21 đến Cầu bà Út |
1,5 |
|
Từ cầu bà Út đến hết Chùa Hoàng |
1,5 |
|
Từ Chùa Hoàng đến nhà máy xử lý rác |
1,5 |
287 |
Đường Trần Nghệ Tông (D1 cũ) - khu TĐC Tây đường 38A |
|
|
Từ đường Trần Thừa đến Quốc lộ 10 |
1,5 |
288 |
Đường Trần Bang Cẩn (D2 cũ) - khu TĐC Tây đường 38A |
|
|
Từ đường Trần Thừa đến đường N4 |
1,5 |
289 |
Đường N4- khu TĐC Tây đường 38A |
|
|
(từ đường D1 đến đường D2) |
1,5 |
290 |
Xã Nam Phong |
|
|
Đường dẫn cầu Tân Phong |
|
|
Từ cầu Tân Phong xã Nam Phong đến ngã tư giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực |
|
|
KV1: Khu vực trung tâm xã. |
1,5 |
|
KV2: Khu TT Cai nghiện, chân đê Phù Long |
1,5 |
|
KV3: Ngô xá, Nhất Thanh, Mỹ Lợi 1, 2 |
1,5 |
291 |
Xã Nam Vân |
1,5 |
|
Đường trục xã Nam Vân |
|
|
Từ đường Vũ Hữu Lợi qua UBND xã đến đường Đặng Xuân Bảng |
1,5 |
|
KV1: xóm 2, xóm 3, thôn Vân Trung, thôn Vân Lợi (không tính các hộ bên kia sông Lèo) |
1,5 |
|
KV2: Thôn Địch lễ A, Địch Lễ B |
1,5 |
|
KV3: Thôn xóm còn lại |
1,5 |
292 |
Phường Mỹ Xá |
|
|
KV1: Các trục đường chính thôn Mai xá |
1,5 |
|
KV2: Trong khu dân cư Mai Xá và xóm 4 Mỹ Trọng |
1,5 |
293 |
Xã Lộc An |
|
|
KV1: Thôn Lộng Đồng, Gia Hòa, xóm Thị Kiều, xóm Trại |
1,5 |
|
KV2: Thôn Vụ Bản |
1,5 |
294 |
Phường Lộc Hòa |
|
|
Đại lộ Thiên Trường: từ đảo giao thông đến hết địa phận Lộc Hòa |
1,5 |
|
Đường từ cầu bà Út đến Cầu bà Sen: đoạn từ cầu bà Út đến QL 38B |
1,5 |
|
Đường từ cầu bà Út đến Cầu bà Sen: đoạn từ QL 38B đến cầu bà Sen |
1,5 |
|
Đường từ QL 21A (cầu Ốc) đến QL 21B |
1,5 |
|
Đường từ QL 21A đi Mỹ Thắng |
1,5 |
|
KV1: Khu chăn nuôi xóm 3 Tân An |
1,5 |
|
KV2: xóm 1,3,4, thôn Phú ốc |
1,5 |
|
KV2: xóm 2 thôn Phú ốc |
1,5 |
|
KV3: xóm 4,5 thôn Lương xá |
1,5 |
295 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (D5) - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
296 |
Đường Văn Tiến Dũng (N4)- Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
297 |
Đường Hoàng Văn Thái (D9)- Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
298 |
Đường Nguyễn Lương Bằng (N5)- Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
299 |
Đường Đặng Đoàn Bằng (D2) - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
300 |
Đường Mỹ Tho (D3)- Khu đô thị mới Thống Nhất |
1,5 |
301 |
Đường Huỳnh Tấn Phát (D8) - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
302 |
Đường Lê Văn Lương (N6) - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
303 |
Đường Đoàn Khuê (N7) - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
304 |
Đường Lê Tiến Phục (N2) - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
305 |
Đường Vũ Đình Liệu (D6) - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
306 |
Đường Lê Ngọc Rư (D7) - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
307 |
Đường Nguyễn Mậu Tài (N3) - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
308 |
Đường Đào Duy Tùng (D10) - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
309 |
Đường Hoàng Sâm (N8) - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
310 |
Đường Vũ Khế Bật (N12) - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
311 |
Đường Phan Anh (N1) - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
312 |
Đường Lưu Chí Hiếu (D4) - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
313 |
Đường Phạm Ngọc Hồ (N11) - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
314 |
Đường Phạm Thế Hiển (N10) - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
315 |
Đường Vũ Mạnh Hùng (D12) - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
316 |
Đường Sơn Nam (D11) - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
317 |
Đường Lương Khánh Thiện (N9) - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
318 |
Đường Nguyễn Hữu Huân (Khu TĐC hồ Hàng Nan) |
1,5 |
319 |
Đường Phạm Đình Kính (Khu TĐC hồ Hàng Nan) |
1,5 |
320 |
Đường N2 (Khu TĐC hồ Hàng Nan) |
1,5 |
321 |
Đường D2 (Khu TĐC hồ Hàng Nan) |
1,5 |
322 |
Đường N1 (Khu TĐC Tây Đông Mạc) |
|
|
Từ đường Đào Duy Từ đến đường Võ Nguyên Giáp |
1,5 |
323 |
Đường Hoàng Văn Tuấn (Khu TĐC Tây Đông Mạc) |
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp |
1,5 |
324 |
Đường Trần Đình Long (N3) (Khu TĐC Tây Đông Mạc) |
|
|
Từ đường Bế Văn Đàn đến đường Võ Nguyên Giáp |
1,5 |
325 |
Đường Nguyễn Ngọc Đồng (N7 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc |
|
|
Từ đường Lương Đình Của đến đường Bế Văn Đàn |
1,5 |
326 |
Đường Thích Thế Long (N9 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc |
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp |
1,5 |
327 |
Đường D1' (Ngõ 59 Trần Thánh Tông) - Khu TĐC Tây Đông Mạc |
|
|
Từ đường Chế Lan Viên đến đường N2 |
1,5 |
328 |
Đường Phạm Thị Vân (D3 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc |
|
|
Từ đường Vũ Văn Hiếu đến đường Võ Nguyên Giáp |
1,5 |
329 |
Đường D3' (Khu TĐC Tây Đông Mạc) |
|
|
Từ đường Vũ Văn Hiếu đến đường Võ Nguyên Giáp |
1,5 |
330 |
Đường D4' (Khu TĐC Tây Đông Mạc) |
|
|
Từ đường Trần Thánh Tông đến khu dân cư cũ |
1,5 |
331 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
|
|
Từ đường Trường Chinh đến Quốc lộ 10 |
1,5 |
332 |
Đường Thép Mới (C6) (Khu TĐC Tây Đông Mạc) |
|
|
Từ Cầu Sắt đến đường Võ Nguyên Giáp |
1,5 |
333 |
Đường Lã Xuân Oai (D3 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc |
|
|
Từ đường Phạm Văn Xô đến đường Trần Thánh Tông |
1,5 |
334 |
Đường Nguyễn Thị Trinh (D4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc |
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Trần Thánh Tông |
1,5 |
335 |
Đường Trần Cao Vân (D6 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc |
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Phạm Văn Xô |
1,5 |
336 |
Đường D9 - Khu TĐC Đông Đông Mạc |
|
|
Từ đường Lã Xuân Oai đến đường Phạm Thế Lịch |
1,5 |
337 |
Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc |
|
|
Từ đường Nguyễn Thị Trinh đến đường Phạm Thế Lịch |
1,5 |
338 |
Đường Phạm Thế Lịch (N10 + N10' cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc |
|
|
Từ đường Nguyễn Thi đến đường Phạm Văn Xô |
1,5 |
|
Từ đường Phạm Văn Xô đến đường Nguyễn Đức Cảnh |
1,5 |
339 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc) |
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến cầu Lộc Hạ (Đường ven mương T3-11 cũ) |
1,5 |
340 |
Đường Trịnh Đình Thảo (Khu TĐC Đông Đông Mạc) |
|
|
Từ đường Phạm Văn Xô đến Nguyễn Thị Trinh |
1,5 |
341 |
Đường Trần Đăng Huỳnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc) |
|
|
(Từ Vũ Năng An đến Nguyễn Thi) |
1,5 |
342 |
Đường Vũ Năng An (Khu TĐC Đông Đông Mạc) |
|
|
Từ Trần Thánh Tông đến Nguyễn Đức Thuận |
1,5 |
343 |
Đường Bùi Đình Hòe - Khu tái định cư Cầu Vượt - Lộc Hòa |
1,5 |
344 |
Khu đô thị Mỹ Trung |
|
|
N160A-N262 (Võ Chí Công) |
1,5 |
|
N279-N282 (Phạm Văn Tráng) |
1,5 |
|
N251-N276 |
1,5 |
|
N257-N285 |
1,5 |
|
N275-N265 (Trần Duy Hưng) |
1,5 |
|
N262-N282 (Đặng Hữu Dương) |
1,5 |
|
N270-N264 (Phạm Trung Thứ) |
1,5 |
|
N288-N283 (Vũ Huy Hào) |
1,5 |
|
N269-N274 (Huy Cận) |
1,5 |
|
N268-N273 (Doãn Khuê) |
1,5 |
|
N263 |
1,5 |
|
N284 |
1,5 |
345 |
Phường Năng Tĩnh |
|
|
Đường Vũ Xuân Thiều |
|
|
(cũ đường nối Ngã 6 - Nguyên Hồng) |
1,5 |
346 |
Phường Trần Quang Khải |
|
|
Tuyến đường mương cạnh Công ty may 2 |
1,5 |
|
Tuyến đường mương (đường D3) |
1,5 |
|
Đường N6 từ Trần Bích San đến đường D3 |
1,5 |
|
Đường nối Âu Cơ - đường D3 |
1,5 |
347 |
Phường Thống Nhất + Phường Quang Trung |
|
|
Đường Ngô Gia Tự |
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường Võ Nguyên Giáp |
1,5 |
348 |
Phường Trường Thi |
|
|
Đường Xuân Trình |
|
|
Từ Giải Phóng đến ngã 4 giao với ngõ 192 Trần Huy Liệu |
1,5 |
|
Đường D2 |
1,5 |
|
Đường D3 |
1,5 |
|
Đường dạo quanh hồ (cũ là Ngã tư đường Giải Phóng đến đường tàu) |
1,5 |
349 |
Phường Mỹ Xá |
|
|
Đường Mỹ Xá (cũ 2-7) |
1,5 |
|
Từ Trần Huy Liệu đến QL 10 |
1,5 |
350 |
Phường Hạ Long |
|
|
Đường Nguyễn Văn Vịnh |
|
|
Đường nối đường D3, D4 của khu TĐC Đông Đông Mạc (cũ là đường có điểm đầu D3 - điểm cuối D7) |
1,5 |
351 |
Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) |
|
|
Đường D1 |
|
|
Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến khu dân cư cũ |
1,5 |
|
Đường D1A |
|
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Đỗ Mạnh Đạo |
1,5 |
|
Phố Đỗ Tông Phát (D2) |
|
|
Từ phố Thích Thuận Đức đến đường Đỗ Mạnh Đạo |
1,5 |
|
Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3) |
|
|
Đoạn từ phố Ngô Thế Vinh đến khu dân cư cũ |
1,5 |
|
Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3A) |
|
|
Đoạn đường Kè hồ D3 |
1,5 |
|
Đường D5 |
|
|
Từ đường N4 (Phùng Khắc Khoan) đến N13 |
1,5 |
|
Đường D6 |
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến N14 |
1,5 |
|
Phố Trần Văn Gia (D7) |
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường Đỗ Mạnh Đạo |
1,5 |
|
Phố Đặng Hồi Xuân (N8) |
|
|
Từ đường Xuân Thủy đến đường sắt |
1,5 |
|
Đường D9 |
|
|
Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến đường sắt |
1,5 |
|
Đường N1 |
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường D1A |
1,5 |
|
Đường Đỗ Mạnh Đạo (N3) |
|
|
Từ đường D1 đến đường Giải Phóng |
1,5 |
|
Đường N4 |
|
|
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường D1A (Đường Phùng Khắc Khoan kéo dài) |
1,5 |
|
Phố Thích Thuận Đức (N6) |
|
|
Từ đường D1 đến đường D5 |
1,5 |
|
Phố Đặng Kim Toán (N7) |
|
|
Từ đường D5 đến đường D6 |
1,5 |
|
Phố Đặng Hồi Xuân (N8) |
|
|
Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố Trần Văn Gia |
1,5 |
|
Phố Ngô Quý Duật (N9) |
|
|
Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố Trần Văn Gia |
1,5 |
|
Đường Nguyễn Khánh Toàn (N10) |
|
|
Từ đường D1 đến đường D9 |
1,5 |
|
Đường Xuân Thủy (N11) |
|
|
Từ đường D1 đến đường D9 |
1,5 |
|
Phố Ngô Thế Vinh (N12) |
|
|
Từ đường D1 đến đường D5 |
1,5 |
|
Đường N13 |
|
|
Từ đường D5 đến đường D6 |
1,5 |
|
Đường N14 |
|
|
Từ đường D6 đến đường D9 |
1,5 |
|
Đường N15 |
|
|
Từ N14 đến đường sắt |
1,5 |
|
Đường N17 |
|
|
Từ đường D8 đến đường D9 |
1,5 |
|
Đường N18 |
|
|
Từ đường D3 đến khu dân cư cũ |
1,5 |
352 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường Võ Nguyên Giáp |
|
|
Từ đường Tức Mạc kéo dài đến lô HH số 6 khu đô thị Thống Nhất |
1,5 |
353 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam |
|
|
Đường D1 |
|
|
Từ đường Vũ Hữu Lợi đến đường Phong Lộc Tây |
1,5 |
|
Đường D2 |
|
|
Từ đường N1 đến đường D3 |
1,5 |
|
Đường D3 |
|
|
Từ đường N1 đến đường D1 |
1,5 |
|
Đường N1 |
|
|
Từ đường Phong Lộc Tây đến đường D1 |
1,5 |
|
Đường N2 |
|
|
Từ đường D3 đến đường D1 |
1,5 |
354 |
Tuyến đường kéo dài mang tên đường cũ |
|
|
Đường xây dựng mới nối tiếp đường Nguyễn Thượng Hiền (từ Nguyễn Tri Phương đến Trần Huy Liệu) -Khu Tái định cư Trầm Cá |
1,5 |
355 |
Phường Lộc Hạ |
|
|
Đường từ đường Huỳnh Tấn Phát (nằm ở giữa đường Lương Khánh Thiện và đường Vũ Đình Liệu) đến đường Vũ Đình Liệu - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
|
Đoạn từ đường Phạm Ngọc Hồ đến đường Đoàn Khuê - Khu ĐTM Thống Nhất |
1,5 |
356 |
Phường Lộc Vượng |
|
|
Đường từ UBND phường Lộc Vượng đến đường Trần Tự Khánh |
1,5 |
|
Đường từ Đường Bái đến trường trung học Trần Hưng Đạo cũ |
1,5 |
|
Đường đôi từ hồ Lộc Vượng qua đường Kênh đến QL10 |
1,5 |
|
Đường hồ Lộc Vượng |
1,5 |
357 |
Phường Thống Nhất |
|
|
Đường C5 |
1,5 |
|
Từ đường Thép Mới đến đường Võ Nguyên Giáp |
1,5 |
|
Đường gom khu dân cư đường Võ Nguyên Giáp |
|
|
Từ đường Thép Mới đến đường Võ Nguyên Giáp |
1,5 |
|
Đường từ nút giao Đào Duy Từ - Trường Chinh đến đường Lương Đình Của |
1,5 |
358 |
Phường Ngô Quyền |
|
|
Đường cạnh chợ Cửa Trường |
1,5 |
359 |
Phường Trần Đăng Ninh |
|
|
Đường trong khu đô thị Dệt may Nam Định |
|
|
Đường rộng 20,5m |
1,5 |
|
Đường rộng 16,5m |
1,5 |
|
Đường rộng 13,5m |
1,5 |
360 |
Đường từ đường D6 khu CN Hòa Xá đến cầu qua sông Vĩnh Giang đi Quốc lộ 38B (đoạn thuộc các phường Mỹ Xá, Lộc Hòa) |
1,5 |
361 |
Đường trục trung tâm phía Nam thành phố |
|
|
Đoạn thuộc phường Cửa Nam từ đường Vũ Hữu Lợi đến đường Đặng Xuân Bảng (thuộc phường Cửa Nam) |
1,5 |
|
Đoạn thuộc xã Nam Phong từ đường Đặng Xuân Bảng đến giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực (thuộc xã Nam Phong) |
1,5 |
|
Đoạn thuộc xã Nam Phong từ giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực đến đường dẫn cầu Tân Phong |
1,5 |
|
||
|
Đường Trần Đình Thâm (D2 cũ) |
|
|
Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Chiêu Đức |
1,5 |
|
Đường Phụng Dương (D3 cũ) |
|
|
Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Quốc Tảng |
1,5 |
|
Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ) |
|
|
Từ đường Trần Quốc Tảng đến đường Lộc Vượng |
1,5 |
|
Đường Trần Minh Tông (D5 cũ) |
|
|
Từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc Lộ 10 |
1,5 |
|
Đường Trần Chiêu Đức (N2 cũ) |
|
|
Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông |
1,5 |
|
Đường Huyền Trân (N3 cũ) |
|
|
Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông |
1,5 |
|
Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ) |
|
|
Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông |
1,5 |
|
Đường Trần Thị Dung (N5 cũ) |
|
|
Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông |
1,5 |
|
Đường Trần Khắc Chung (N6 cũ) |
|
|
Từ đường Trần Minh Tông đến đường quy hoạch N10 |
1,5 |
|
Đường Trần Đình Huyên (D3' cũ) |
|
|
Từ đường Trần Chiêu Đức đến đường Lộc Vượng |
1,5 |
|
Đường Trần Quốc Tảng (N7 cũ) |
|
|
Từ đường Trần Minh Tông đến đường Trần Khắc Chung |
1,5 |
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP, KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
|
|
1 |
Khu công nghiệp Hòa Xá |
1,2 |
2 |
Cụm công nghiệp An Xá |
1,2 |
3 |
Đường Tuệ Tĩnh |
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến Bệnh viện Đông Y |
1,3 |
4 |
Quốc lộ 10 mới |
|
|
1-Từ công ty Đại Lâm đến đầu chân Cầu Vượt xã Lộc An |
1 |
5 |
Đường Phù Nghĩa |
|
|
Từ Lộc Hạ đến Quốc lộ 10 mới |
1,3 |
6 |
Đường Giải Phóng |
|
|
Đoạn từ Trần Huy Liệu đến Điện Biên |
1,3 |
7 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
Từ Trần Bích San đến Trần Nhân Tông |
1,3 |
|
Từ Đinh Bộ Lĩnh đến Trần Bích San |
1,3 |
8 |
Đường Tô Hiến Thành |
|
|
Đoạn từ đường Giải Phóng đến đường Nguyễn Trãi |
1,3 |
9 |
Đường Đặng Xuân Bảng |
|
|
Đoạn từ Cầu Đò Quan đến Cống Trắng |
1,3 |
10 |
Đường Thanh Bình |
|
|
Từ đường Thái Bình đến trạm dầu lửa |
1,3 |
11 |
Đường Nguyễn Bính (Từ Đường Âu Cơ đến Đường Song Hào) |
1,3 |
12 |
Đường Hai Bà Trưng |
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Bà Triệu |
1,3 |
13 |
Đường Điện Biên |
|
|
Đoạn từ hết địa phận công ty vận tải ô tô đến Cầu ốc |
1,3 |
|
Đoạn đường: Từ Cầu Ốc đến hết địa phận thành phố (phường Lộc Hòa)-phía không tiếp giáp đường sắt |
1,3 |
14 |
Đường Hàn Thuyên |
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Thị Bưởi |
1,3 |
15 |
Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT Hòa Vượng) Từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường Điện Biên |
1,3 |
16 |
Đường Nguyễn Viết Xuân (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Chu Văn An đến đường Trần Anh Tông |
1,3 |
17 |
Đường Trần Anh Tông (KĐT Hòa Vượng) Từ Trung tâm TDTT đến Điện Biên |
1,3 |
18 |
Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Lộc Hạ Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện Lao |
1,3 |
19 |
Đường Trần Đăng Ninh Từ đường Trần Hưng Đạo đến Tràng Thi |
1,3 |
20 |
Đường Hà Huy Tập |
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần Đăng Ninh |
1,3 |
21 |
Đường Trần Quốc Toản Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hoàng Hoa Thám |
1,3 |
22 |
Đại lộ Thiên trường: Từ đảo giao thông đến hết địa phận Lộc Hòa |
1,3 |
|
||
1 |
Quốc lộ 10 mới - Từ công ty Đại Lâm đến đầu chân Cầu Vượt xã Lộc An |
|
|
Từ Công ty Đại Lâm đến đường Tức Mạc |
1 |
|
Từ đường Tức Mạc đến đường Phạm Ngũ Lão |
1,2 |
|
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đầu chân Cầu Vượt xã Lộc An |
1,1 |
2 |
Phường Lộc Hoà |
|
|
Đoạn đường: Từ đường Điện Biên qua bến xe mới đến siêu thị Go (BigC cũ) |
1 |
3 |
Phường Lộc Vượng |
|
|
Đường Trần Thị Dung |
1 |
|
Đường Phụng Dương |
1 |
4 |
Đường Đặng Việt Châu Từ đường Điện Biên đến hồ An Trạch |
1,3 |
5 |
Đường Lạc Long Quân |
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Nam Vân đến giáp P. Cửa Nam |
1,3 |
|
Đoạn thuộc địa phận phường Cửa Nam (Từ tổ 12 giáp Nam Vân đến cầu Đò Quan) |
1,3 |
6 |
Đường Trần Nhân Tông Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Nguyễn Văn Trỗi |
1,3 |
7 |
Đường Bạch Đằng Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Nguyễn Trãi |
1,3 |
8 |
Đường Tô Hiệu |
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Trần Phú |
1,3 |
9 |
Đường Bến Thóc Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Trần Phú |
1,3 |
10 |
Đường Đặng Xuân Thiều Từ đường Hàn Thuyên đến đường Trường Chinh |
1,3 |
11 |
Đường Hùng Vương |
|
|
Từ Khán đài C SVĐ đến đường Trường Chinh |
1,3 |
12 |
Đường Hàn Thuyên |
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Thị Bưởi |
1,3 |
13 |
Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT Hòa Vượng) Từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường Điện Biên |
1,3 |
14 |
Đường Nguyễn Viết Xuân (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Chu Văn An đến đường Trần Anh Tông |
1,3 |
15 |
Đường Trần Anh Tông (KĐT Hòa Vượng) Từ Trung tâm TDTT đến Điện Biên |
1,3 |
16 |
Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Lộc Hạ Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện Lao |
1,3 |
17 |
Đường Tuệ Tĩnh |
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến Bệnh viện Đông Y |
1,3 |
18 |
Đường Trần Đăng Ninh Từ đường Trần Hưng Đạo đến Tràng Thi |
1,3 |
19 |
Đường Hà Huy Tập |
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần Đăng Ninh |
1,3 |
20 |
Đường Trần Quốc Toản Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hoàng Hoa Thám |
1,3 |
21 |
Đường Nguyễn Khuyến (đường Giống cây trồng- đường Thôn Tư Văn cũ) Từ Ga Nam Định đến Khu CN |
1,3 |
22 |
Đại lộ Thiên trường: Từ đảo giao thông đến hết địa phận Lộc Hòa |
1,3 |
|
||
1 |
XÃ MỸ TÂN |
|
|
Quốc lộ 10 mới |
|
|
Từ Quốc lộ 10 mới về xóm Hồng Phúc |
1,3 |
|
Quốc lộ 10 cũ |
|
|
Đoạn từ Đường Ngô Thì Nhậm (Lộc Hạ) đến cầu Tân Phong |
1,3 |
|
Đoạn từ cầu Tân Phong đến Đền Cây Quế |
1,3 |
|
Đoạn từ lối rẽ Đền Cây Quế đến phà Tân Đệ cũ |
1,3 |
|
Đường nhánh Quốc lộ 10 cũ |
|
|
Từ Quốc lộ 10 cũ đến Đền Cây Quế |
1,3 |
|
Từ Quốc lộ 10 cũ đến HTX Hồng Long |
1,3 |
|
Đường Ất Hợi |
|
|
Từ Quốc lộ 10 đến hết nhà ông Khôi |
1,3 |
|
Từ giáp nhà ông Khôi đến hết nhà ông Khỏe |
1,3 |
|
Đường ven đê Đông Bắc |
1,3 |
|
Đường dẫn cầu Tân Phong |
1,3 |
|
Đường trục xã từ Hồng Phú đến Đoàn Kết |
1,5 |
|
Đường trục xã từ Hồng Hà 2 đến Hồng Hà 1 |
1,3 |
|
Các khu vực còn lại (đường thôn) |
|
|
Khu vực 1 (Thôn Hồng Phúc, thôn Đường 10) |
1,3 |
|
Khu vực 2 (Các thôn: Thượng Trang, Đoàn Kết, Lê Minh, Bình Dân, Cộng Hòa, Hồng Phong 1, Hồng Phong 2, Hồng Phú, Tân Đệ, Phố Bến, Hưng Long, Phụ Long, Hồng Hà 1, Hồng Hà 2 |
1,3 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
1,3 |
2 |
XÃ MỸ TRUNG |
|
|
Quốc lộ 10 mới |
|
|
Từ giáp phường Lộc Hạ đến đường vào Nhất Đê |
1,3 |
|
Đường 38A |
|
|
Đoạn từ Cầu Viềng đến đường rẽ vào thôn 6 |
1,3 |
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn 6 đến đường vào Nhà thờ Trần Văn Lan |
1,3 |
|
Đoạn từ đường vào Nhà thờ Trần Văn Lan đến dốc Hữu Bị |
1,3 |
|
Đường WB2 |
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường vào thôn 3 |
1,3 |
|
Đoạn từ giáp đường vào thôn 3 đến Cầu Bơi |
1,3 |
|
Từ cầu Bơi đến hết nhà ông Hồng (đội 8) |
1,3 |
|
Đường trục xã |
|
|
Đoạn từ Cầu Viềng đến Cầu Bơi |
1,3 |
|
Đoạn từ Cầu Bơi đến hết nhà ông Nhân (đội 4) |
1,3 |
|
Từ giáp nhà ông Nhân đến hết nhà ông Viên (đội 10 Nhất Đê) |
1,3 |
|
Ngoài đê sông Hồng |
1,3 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
Khu vực 1 (xóm 3, 4, 5, 11) |
1,3 |
|
Khu vực 2 (xóm 1, 2, 6, 7, 8, 10) |
1,3 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
1,3 |
3 |
XÃ MỸ PHÚC |
|
|
Đường Quốc lộ 10 (mới) |
1,3 |
|
Đường 38A |
|
|
Từ Quốc lộ 10 (mới) đến đầu cống KC - 02 |
1,3 |
|
Từ cống KC- 02 đến ao đình Đông |
1,3 |
|
Từ ao đình Đông đến ngã tư Hữu Bị |
1,3 |
|
Đường 63B |
1,3 |
|
Từ ngã tư Hữu Bị đến cầu Bảo Lộc |
|
|
Từ Cầu Đền Bảo Lộc đến cầu UBND xã |
1,3 |
|
Từ cầu UBND xã đến cầu Cấp Tiến 1 |
1,3 |
|
Từ cầu Cấp Tiến 1 đến ngã 3 Dốc Lốc (hết địa giới Mỹ Phúc) |
1,3 |
|
Đường Du lịch (phía Bắc đường 63B) |
|
|
Từ ngã tư Hữu Bị đến cầu Bảo Lộc |
1,3 |
|
Từ Cầu Đền Bảo Lộc đến cầu UBND xã |
1,3 |
|
Từ cầu UBND xã đến ngã ba Dốc Lốc |
1,3 |
|
Đường Trần Tự Khánh |
1,3 |
|
Đường Vĩnh Giang (từ Cầu Viềng qua cầu Bùi đến Lộc Hòa) |
|
|
Từ cầu Viềng đến KC-02 |
1,3 |
|
Từ KC-02 đến đình Trần Quang Khải |
1,5 |
|
Từ đình Trần Quang Khải đến cách cầu Bùi 100m |
1,3 |
|
Khu vực cầu Bùi ra 100m (đường Vĩnh Giang hướng Tây + Đông) |
1,3 |
|
Từ nhà ông Hường đến hết cống ao Dàm |
1,3 |
|
Từ giáp cống ao Dàm đến hết nhà ông Chiến |
1,3 |
|
Từ giáp nhà ông Chiến đến cống cô Nhâm |
1,5 |
|
Đoạn từ KC -02 đến cầu phao |
|
|
Từ Sông Vĩnh Giang đến cầu phao Nhân Hậu |
1,3 |
|
Đoạn đường Đền Trần - Chùa Tháp |
1,3 |
|
Đoạn từ đường 38A đến di tích lịch sử Trần Thủ Độ |
1,3 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
Khu vực 1 (Các thôn: Liễu Nha, Liệu Phố, Bảo Lộc, Cấp Tiến 1, Cấp Tiến 2, Lốc, Bồi Tây, Văn Hưng, Tam Đông) |
1,3 |
|
Khu vực 2 (Các thôn: La, Tam Đoài, Bồi Đông, Hóp, Vạn Khoảnh, Đàm Thanh) |
1,3 |
|
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại |
1,3 |
4 |
XÃ MỸ THẮNG |
|
|
Đường 63B |
|
|
Từ giáp địa giới xã Mỹ Phúc đến Dốc Mai |
1,3 |
|
Từ Dốc Mai đến cống 32 |
1,3 |
|
Đường Trần Tự Khánh |
1,3 |
|
Đường xã |
|
|
Từ giáp địa giới xã Mỹ Hưng đến Cầu Thịnh |
1,6 |
|
Từ cầu Thịnh đến cầu Kim |
1,6 |
|
Từ Cầu Kim đến Đình Sắc |
1,5 |
|
Từ đường 63 B đi cầu Sắc Nhân Hậu |
1,3 |
|
Từ đường 63B vào Đình Sắc |
1,5 |
|
Đoạn từ Đình Sắc đến Phủ Mỹ |
1,5 |
|
Đoạn từ cầu Tây đến cầu Nội |
1,5 |
|
Đoạn từ Ngã ba xóm sau đình Thịnh đến Đại lộ Thiên Trường (QL 21B) |
1,3 |
|
Đường Thịnh Thắng (Đoạn qua địa phận xã Mỹ Thắng) |
1,3 |
|
Các khu vực còn lại (đường thôn) |
|
|
Khu vực 1 (làng Sắc) |
1,3 |
|
Khu vực 2 (làng Mỹ) |
1,3 |
|
Khu vực 3 (các làng còn lại) |
1,3 |
5 |
XÃ MỸ HÀ |
|
|
Đường 63B |
|
|
Từ giáp xã Mỹ Thắng đến đường vào thôn 1 |
1,3 |
|
Từ đường vào thôn 1 đến đường vào UBND xã Mỹ Hà |
1,5 |
|
Từ đường vào UBND Mỹ Hà đến giáp xã An Ninh - Bình Lục |
1,5 |
|
Đường khác trong xã |
|
|
Đường Đê ất Hợi từ cống chéo đến xã Mỹ Tiến |
1,3 |
|
Đường từ cửa hàng HTX mua bán cũ đến cầu Nhân Tiến |
1,3 |
|
Đường 2 vào Chợ Sét |
1,3 |
|
Đường 3 vào Chợ Sét |
1,3 |
|
Đường trục xã từ dốc UBND xã đến đê Ất Hợi |
1,3 |
|
Khu vực dân cư còn lại |
|
|
Khu vực 1 (Các thôn: Quang Liệt, Nội, Cầu Giữa, Vòng Trại, Bảo Long Bãi) |
1,3 |
|
Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại |
1,3 |
6 |
XÃ MỸ TIẾN |
|
|
Đường liên xã |
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Mỹ Lộc đến Dốc La |
1,5 |
|
Tuyến đê ất Hợi |
|
|
Đoạn từ Dốc La ( đất nhà ông Kế) đến cửa hàng Lang Xá |
1,5 |
|
Đoạn từ Cửa hàng Lang Xá đến Lăng nhà thánh |
1,5 |
|
Đoạn từ Lăng nhà thánh đến giáp xã Mỹ Hà |
1,5 |
|
Đoạn từ dốc La đến cầu chéo Vị Việt |
1,5 |
|
Đường liên thôn đoạn từ (Dốc Nguộn đến Phạm Thức) |
1,3 |
|
Đường Thịnh Thắng: đoạn từ Cầu La đến giáp xã Mỹ Hưng (địa bàn xã Mỹ Tiến) |
1,5 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
Khu vực 1 (xóm Bãi Ngoài, thôn Lang Xá, thôn Nguyễn Huệ) |
1,3 |
|
Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) |
1,3 |
7 |
XÃ MỸ HƯNG |
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
Từ km số 4 đến giáp Ngân hàng Nông nghiệp |
1,3 |
|
Từ Ngân hàng Nông Nghiệp đến cầu Đặng |
1,3 |
|
Đường Nam Đường Sắt |
|
|
Từ giáp TP Nam Định đến Bia Căm Thù |
1,3 |
|
Từ Bia Căm Thù đến Cầu Đặng |
1,3 |
|
Đường trục xã |
|
|
Từ đường 21 đến hết trụ sở UBND xã Mỹ Hưng. |
1,3 |
|
Từ ngã ba nhà ông Phê đến cầu Dừa |
1,3 |
|
Từ nhà ông Phê đến ao cầu Vồng |
1,3 |
|
Từ cầu ông Thưởng đến cầu xóm 1 |
1,3 |
|
Đoạn từ cầu ông Thưởng đến đường Thịnh Thắng |
1,3 |
|
Từ ngã ba chợ Hôm đến cầu Đặng xóm 3 |
1,3 |
|
Từ cầu Chéo sông T3 đến cầu Kiều |
1,3 |
|
Đoạn từ cầu Kiều đến hết địa phận xã Mỹ Hưng |
1,3 |
|
Từ Quốc Lộ 21 đến hết nhà ông Thưởng |
1,3 |
|
Từ Bưu điện Đặng xá đến đường bộ mới (BOT) |
1,3 |
|
Khu tái định cư đường Nam Định - Phủ Lý |
1,3 |
|
Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc (thuộc địa giới xã Mỹ Hưng) |
1,3 |
|
Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21 |
1,5 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
Khu vực 1 (Thôn Thượng, thôn Hạ, thôn Phủ Điền, thôn Đặng Xá) |
1,3 |
|
Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) |
1,3 |
8 |
THỊ TRẤN MỸ LỘC |
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
Từ cầu Đặng đến hết cầu Giáng |
1,6 |
|
Từ cầu Giáng đến cổng UBND xã Mỹ Thịnh |
1,6 |
|
Đường phía Nam Đường Sắt |
1,6 |
|
Khu tái định cư đường Nam Định - Phủ Lý |
1,6 |
|
Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21 (tuyến tránh) |
1,6 |
|
Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc |
1,6 |
|
Đường 485B |
|
|
Từ Đại lộ Thiên Trường đến Quốc lộ 21 |
1,6 |
|
Từ Quốc lộ 21 đến hết địa phận thị trấn Mỹ Lộc |
1,6 |
|
Đường nội thị |
|
|
Từ Quốc Lộ 21 Cầu Giáng đến giáp địa giới xã Mỹ Tiến |
1,6 |
|
Từ Quốc Lộ 21 đến ngã 3 Hào Hưng, Hào Quang |
1,6 |
|
Từ Quốc Lộ 21 đến trạm bơm tổ dân phố Mỹ Tục |
1,6 |
|
Từ Quốc Lộ 21 đến chợ Huyện xã Mỹ Thịnh |
1,6 |
|
Từ Cầu Lê đến Nhà văn hóa Nam Lê Xá (gồm 2 bên đường) |
1,6 |
|
Từ Cầu Lê đến HTX Bắc Thịnh |
1,6 |
|
Từ Cầu Đặng đến trường Tiểu học Mỹ Hưng bên máng KNA |
1,6 |
|
Từ Cầu Đặng đến Nhà văn hóa tổ dân phố Vạn Đồn |
1,6 |
|
Từ QL21 đến Nhà văn hóa TDP An Hưng |
1,6 |
|
Đường Thịnh Thắng (đoạn từ đất nhà bà Đỗ Thị Ngát (ngã ba Trung Quyên) đến chân Cầu Giáng |
1,6 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
Khu vực 1 (Các TDP: Đặng Xá, An Hưng, Hưng Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Tục, Nam Lê Xá, Bắc Lê Xá, Trung Quyên, Hào Hưng, Hào Quang, Vạn Đồn) |
1,6 |
|
Khu vực 2 ( Các TDP còn lại) |
1,6 |
9 |
XÃ MỸ THỊNH |
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
Từ UBND xã đến ngã ba Đồng Nhuệ |
1,3 |
|
Từ ngã ba Đồng Nhuệ đến Cầu Mái (bắc Quốc Lộ 21) |
1,3 |
|
Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt) |
1,3 |
|
Đường trục xã |
|
|
Đường Thống Nhất (từ Cầu Mái đến trạm bơm Cộng Hưu) |
1,5 |
|
Đường 21 đi Bói Trung |
|
|
Từ Đường 21 đến đường mới BT; từ đường mới BT đến đê ất Hợi |
1,5 |
|
Khu chợ huyện Mỹ Thịnh |
1,3 |
|
Đường Thịnh Thắng (Đoạn qua địa phận xã Mỹ Thịnh) |
1,3 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
Khu vực 1 (Xóm Bói Trung, xóm Bắc, xóm Trung, xóm Đông) |
1,3 |
|
Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) |
1,3 |
10 |
XÃ MỸ THUẬN |
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
Từ giáp xã Hiển khánh - huyện Vụ Bản đến cây xăng dầu khí |
1,5 |
|
Từ giáp Cây xăng dầu khí đến hết Trạm thu phí Mỹ Lộc |
1,5 |
|
Từ giáp trạm thu phí đến hết cây xăng Hàng Không |
1,5 |
|
Từ giáp cây xăng hàng không đến Cầu Họ |
1,5 |
|
Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt) |
1,5 |
|
Đường 486 B (đường 56 cũ) |
|
|
Từ Quốc Lộ 21 đến giáp xã Hiển Khánh - huyện Vụ Bản |
1,5 |
|
Đường khác |
|
|
Tuyến đê ất Hợi từ Quốc Lộ 21 (cầu Họ) đến cống Đá |
1,3 |
|
Từ cống Đá đi Chợ Mạng (bao gồm cả khu vực chợ Mạng) |
1,3 |
|
Từ trạm bơm (HTX Nhân Phú) đến cống Đá |
1,3 |
|
Đường Hạnh Lâm khu vực Cầu Họ |
|
|
Khu tái định cư đường BT |
1,4 |
|
Các khu vực còn lại (đường thôn) |
|
|
Khu vực 1 (Xóm Quang Trung, xóm Liên Minh, xóm Lê Hồng Phong, thôn Nam Khánh, thôn Đại Thắng, thôn Hàn Thông, thôn Cầu Nhân, xóm Phúc, xóm Lộc, xóm Thọ) |
1,3 |
|
Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) |
|
11 |
XÃ MỸ THÀNH |
|
|
Đường trục xã |
|
|
Từ khu vực chợ huyện bám đường vào đền Trần Quang Khải |
1,3 |
|
Đường Đa Mễ - Mỹ Tho |
1,3 |
|
Mỹ Tho - xóm 7 Cầu Nhát |
1,3 |
|
Từ Cầu Nhát đi Lộc Hòa |
1,3 |
|
Xóm 3 đi cầu Nhát |
1,3 |
|
Đoạn từ Kho HTX đến Cống Mỹ Tho |
1,3 |
|
Đường Bà Vằng - An Cổ |
1,3 |
|
Đoạn từ nhà ông Yên thôn Đa Mễ Tây đến Cầu Gạo |
1,3 |
|
Đường 38B |
1,5 |
|
Đường 485B |
|
|
Từ giáp địa phận thị trấn Mỹ Lộc đến hết địa phận xã Mỹ Thành |
1,5 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
Khu vực 1 (Thôn Cư Nhân, thôn An Cổ, xóm 1, xóm 2, xóm 7) |
1,3 |
|
Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) |
1,3 |
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP, KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
|
|
1 |
XÃ MỸ TÂN |
|
|
Quốc lộ 10 mới |
1,3 |
2 |
XÃ MỸ PHÚC |
|
|
Đường 38A |
1,2 |
3 |
XÃ MỸ THÀNH |
|
|
Quốc lộ 38B |
1,0 |
4 |
KHU CÔNG NGHIỆP MỸ TRUNG |
1,2 |
III |
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
|
1 |
XÃ MỸ TÂN |
|
|
Quốc Lộ 10 mới |
1,3 |
|
Đường xóm - Đoạn từ Quốc lộ 10 cũ đến hết Công ty TNHH Tuấn Sinh |
1,0 |
2 |
XÃ MỸ PHÚC |
|
|
Quốc lộ 10 mới |
1,3 |
|
Đường 38A |
|
|
Từ Quốc lộ 10 (mới) đến cống KC-02 |
1,2 |
|
Từ cống KC-02 đến ao Đình Đông |
1,2 |
|
Từ ao Đình Đông đến ngã tư Hữu Bị |
1,2 |
3 |
XÃ MỸ TRUNG |
|
|
Quốc lộ 10 mới |
1,3 |
|
Đường 38A |
|
|
Đoạn từ cầu Viềng đến đường rẽ vào thôn 6 |
1,2 |
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn 6 đến đường vào nhà thờ Trần Văn Lan |
1,2 |
|
Đoạn từ đường vào nhà thờ Trần Văn Lan đến dốc Hữu Bị |
1,2 |
4 |
XÃ MỸ THÀNH |
|
|
Quốc lộ 38B |
1,0 |
5 |
THỊ TRẤN MỸ LỘC |
|
|
Quốc lộ 21 |
|
|
Đường phía nam đường sắt |
1,2 |
6 |
ĐẠI LỘ THIÊN TRƯỜNG |
|
|
Đại Lộ Thiên Trường thuộc địa phận thị trấn Mỹ Lộc |
1,2 |
|
Đại Lộ Thiên Trường thuộc địa phận các xã còn lại |
1,2 |