Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục 2 kèm theo Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 13/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Phương |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2021/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 3 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 345/STC-GCS&DN ngày 28 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
Phụ lục chi tiết đính kèm.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2021.
2. Các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp: Năm 2021 tiếp tục áp dụng giá của năm 2018, không thực hiện điều chỉnh giá dịch vụ theo giá thành thực tế hoặc chỉ số trượt giá hàng năm./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Đồng
STT |
ĐỐI TƯỢNG |
Lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ |
||
|
|
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
I |
Hộ dân cư |
|
|
|
1 |
Hộ không kinh doanh |
|
|
|
1.1 |
Địa bàn thành phố Huế |
|
|
|
a |
Mặt tiền |
66.000 |
83.000 |
100.000 |
b |
Kiệt, ngõ |
53.000 |
68.000 |
83.000 |
1.2 |
Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng |
|||
a |
Mặt tiền |
52.000 |
66.000 |
81.000 |
b |
Kiệt, ngõ |
43.000 |
55.000 |
66.000 |
1.3 |
Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam Đông và A Lưới |
|||
|
|
42.000 |
53.000 |
64.000 |
1.4 |
Địa bàn các xã thuộc huyện Nam Đông và A Lưới |
|||
|
|
36.000 |
46.000 |
55.000 |
2 |
Hộ kinh doanh |
|
|
|
2.1 |
Địa bàn thành phố Huế |
|
|
|
2.1.1 |
Mặt tiền |
|
|
|
a |
Nhóm 1 |
182.000 |
225.000 |
268.000 |
b |
Nhóm 2 |
127.000 |
156.000 |
186.000 |
2.1.2 |
Kiệt, ngõ |
|
|
|
a |
Nhóm 1 |
160.000 |
203.000 |
245.000 |
b |
Nhóm 2 |
112.000 |
140.000 |
167.000 |
2.2 |
Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng |
|||
2.1.1 |
Mặt tiền |
|
|
|
a |
Nhóm 1 |
124.000 |
153.000 |
181.000 |
b |
Nhóm 2 |
93.000 |
112.000 |
132.000 |
2.1.2 |
Kiệt, ngõ |
|
|
|
a |
Nhóm 1 |
110.000 |
137.000 |
164.000 |
b |
Nhóm 2 |
80.000 |
100.000 |
119.000 |
2.3 |
Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn huyện miền núi Nam Đông và A Lưới |
|||
a |
Nhóm 1 |
86.000 |
108.000 |
130.000 |
b |
Nhóm 2 |
61.000 |
77.000 |
92.000 |
2.4 |
Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam Đông và A Lưới |
|||
a |
Nhóm 1 |
70.000 |
84.000 |
90.000 |
b |
Nhóm 2 |
48.000 |
59.000 |
70.000 |
3 |
Phòng trọ |
32.000 |
43.000 |
55.000 |
4 |
Thuyền du lịch |
124.000 |
140.000 |
153.000 |