Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021

Số hiệu 13/2021/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/03/2021
Ngày có hiệu lực 15/04/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Tấn Đức
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2021/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bsung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đi với nhóm, loại tài nguyên có tính cht lý, hóa ging nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa ging nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1391/TTr-STC ngày 15 tháng 3 năm 2021 về việc dự thảo Quyết định ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính cht lý, hóa ging nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021, cụ thể như sau:

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục I kèm theo).

2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng từ tự nhiên (Phụ lục II kèm theo).

3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục III kèm theo).

4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên (Phụ lục IV kèm theo).

Đối với các loại tài nguyên khi có phát sinh nhưng không nằm trong bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo mức giá tính thuế tối đa của loại tài nguyên được ban hành tại Thông tư s 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2021 và thay thế Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Cục Thuế, các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Quản lý Giá-Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ T
ư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ch
tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư Pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTNS(
100b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sn phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

III

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

 

 

 

II101

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

60.000

 

 

II102

 

 

 

Đất sỏi phún phục vụ thi công đường giao thông, dân dụng, công nghiệp

m3

65.000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II202

 

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

II20201

 

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

m3

850.000

 

 

 

 

II2020102

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

1.700.000

 

 

 

 

II2020103

 

Đá khối đxẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

m3

5.100.000

 

 

 

 

II2020104

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mt từ 0,6 đến dưới 01 m2

m3

7.000.000

 

 

 

 

II2020105

 

Đá khối đxẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 tr lên

m3

9.000.000

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc

m3

120.000

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối

m3

170.000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

m3

180.000

 

 

 

 

II2020306

 

Đá chẻ

m3

340.000

 

 

 

 

II2020307

 

Đá bụi, mạt đá

m3

85.000

 

 

 

II20204

 

 

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

m3

1.500.000

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30203

 

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

II3020301

 

Đá puzolan (khoáng sn khai thác)

m3

100.000

 

 

 

 

II3020304

 

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

tấn

105.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

80.000

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

 

 

 

 

 

II5020201

 

Cát sông

m3

350.000

 

 

 

 

II5020202

 

Cát khai thác tuyển ra trên bờ

m3

272.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

150.000

 

II8

 

 

 

 

Đá Granite

 

 

 

 

II806

 

 

 

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

1.000.000

 

II11

 

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

II1101

 

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chua rây)

tấn

210.000

 

II12

II1202

II120201

 

 

Thạch anh kỹ thuật

tấn

300.000

 

II19

 

 

 

 

Than bùn

tấn

280.000

 

II24

II2412

 

 

 

Đá phong hóa

m3

60.000

[...]