Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt giá dịch vụ tại nghĩa trang được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 1298/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 11/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Giàng A Tính |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1298/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 11 tháng 8 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng;
Căn cứ Thông tư số 01/2016/TT-BXD ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BXD ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ nghĩa trang và dịch vụ hỏa táng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Tiêu chuẩn TCVN 9412:2012 - Tiêu chuẩn thiết kế Mộ và bia mộ;
Căn cứ Quy chuẩn QCVN 07-10:2016/BXD Quy chuẩn Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình nghĩa trang.
Căn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành quy định về phân cấp xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh Lai Châu sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh Lai Châu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1137/TTr-SXD ngày 08/8/2023; ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn số 1382/STC-GCS&TCDN ngày 24/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá dịch vụ tại một số nghĩa trang được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu, cụ thể như sau:
1. Giá dịch vụ nghĩa trang trên địa bàn là giá trước thuế
1.1. Thành Phố Lai Châu: Nghĩa trang nhân dân Phan Lìn
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá (Đồng) |
1 |
Đào huyệt mộ bằng thủ công đất cấp IV |
m3 |
498.588 |
2 |
Đắp huyện mộ bằng thủ công đất cấp III |
m3 |
139.605 |
3 |
Xây mộ bằng gạch, vữa XM mác 75 |
m3 |
1.643.784 |
4 |
Trát mộ, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
74.272 |
5 |
Công tác ốp gạch vào mộ, vữa XM mác 75 |
m2 |
271.149 |
6 |
Xây dựng mộ hung táng (bao gồm đào huyệt mộ, đắp mộ, xây và trát mộ) |
Mộ |
3.580.209 |
7 |
Xây dựng mộ cát táng (bao gồm đào huyệt mộ, đắp mộ, xây, trát mộ và ốp gạch) |
Mộ |
3.134.281 |
8 |
Đào huyệt mộ hung táng đất cấp IV (công tác đào) |
Huyệt |
1.480.804 |
9 |
Đào huyệt mộ cát táng đất cấp TV (công tác đào) |
Huyệt |
383.912 |
1.2. Huyện Tam Đường: Nghĩa trang Xã Bình Lư
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá (Đồng) |
1 |
Đào huyệt mộ bằng thủ công đất cấp IV |
m3 |
517.846 |
2 |
Đắp huyện mộ bằng thủ công đất cấp III |
m3 |
144.996 |
3 |
Xây mộ bằng gạch, vữa XM mác 75 |
m3 |
1.654.209 |
4 |
Trát mộ, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
79.347 |
5 |
Công tác ốp gạch vào mộ, vữa XM mác 75 |
m2 |
240.629 |
6 |
Xây dựng mộ hung táng (bao gồm đào huyệt mộ, đắp mộ, xây và trát mộ) |
Mộ |
3.678.013 |
7 |
Xây dựng mộ cát táng (bao gồm đào huyệt mộ, đắp mộ, xây, trát mộ và ốp gạch) |
Mộ |
2.978.615 |
8 |
Đào huyệt mộ hung táng đất cấp IV (công tác đào) |
Huyệt |
1.538.002 |
9 |
Đào huyệt mộ cát táng đất cấp IV (công tác đào) |
Huyệt |
398.741 |
1.3. Huyện Tân Uyên: Nghĩa trang nhân dân thị trấn Tân Uyên
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá (Đồng) |
1 |
Đào huyệt mộ bằng thủ công đất cấp IV |
m3 |
517.846 |
2 |
Đắp huyện mộ bằng thủ công đất cấp III |
m3 |
144.996 |
3 |
Xây mộ bằng gạch, vữa XM mác 75 |
m3 |
1.598.818 |
4 |
Trát mộ, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
76.239 |
5 |
Công tác ốp gạch vào mộ, vữa XM mác 75 |
m2 |
286.079 |
6 |
Xây dựng mộ hung táng (bao gồm đào huyệt mộ, đắp mộ, xây và trát mộ) |
Mộ |
3.616.605 |
7 |
Xây dựng mộ cát táng (bao gồm đào huyệt mộ, đắp mộ, xây, trát mộ và ốp gạch) |
Mộ |
3.239.552 |
8 |
Đào huyệt mộ hung táng đất cấp IV (công tác đào) |
Huyệt |
1.538.002 |
9 |
Đào huyệt mộ cát táng đất cấp IV (công tác đào) |
Huyệt |
398.741 |
1.4. Huyện Than Uyên: Nghĩa trang nhân dân thị trấn Than Uyên