Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2022 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Bưu chính) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 1295/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/06/2022
Ngày có hiệu lực 24/06/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Lê Ngọc Châu
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1295/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 24 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC BƯU CHÍNH) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 725/STTTT-VP ngày 10/6/2022 sau khi có ý kiến thống nhất về quy trình nội bộ TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 822/SKHCN-TĐC ngày 06/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành và 06 (sáu) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này; trong thời hạn 05 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính tại Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP; PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Ngọc Châu

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ TĨNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1295/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Ký hiệu quy trình

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC BƯU CHÍNH

1

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

QT.BC.07

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) - Website: http://dichvucong.hatinh.gov.vn

Không có

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Ký hiệu quy trình

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC BƯU CHÍNH

1

Cấp giấy phép bưu chính

QT.BC.01

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)

- Website: http://dichvucong.hatinh.gov.vn

- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng/lần cấp.

- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng/lần cấp.

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;

- Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;

- Quyết định số 882/QĐ- BTTTT ngày 10/5/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

QT.BC.02

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng/lần cấp.

- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng/lần cấp.

Như trên

3

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

QT.BC.03

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

5.375.000 đồng/lần cấp.

Như trên

4

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

QT.BC.04

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

500.000 đồng/lần cấp

Như trên

5

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

QT.BC.05

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng/lần cấp.

- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng/lần cấp.

- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng/lần cấp.

Như trên

6

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

QT.BC.06

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng/lần cấp.

- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng/lần cấp

Như trên

PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

1. Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.BC.07

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC: Không.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;

- Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Giấy đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính;

x

 

-

Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

x

 

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

2.5

Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);

- Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.

Cơ quan được ủy quyền: Không.

Cơ quan phối hợp: Không.

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp, tổ chức.

2.9

Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung hoặc

Văn bản thông báo không xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung.

2.10

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

1. Tiếp nhận hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.

2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.

B2

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên của phòng Bưu chính Viễn thông (BCVT) để xử lý.

Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.

B3

Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân theo bước B7.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng BCVT; Lãnh đạo sở; Văn thư

05 ngày

Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung.

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện và không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Mẫu 05; Dự thảo Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung; Biên bản thẩm định thực tế.

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện và cần thẩm định thực tế thì tham mưu phòng tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở. Sau thẩm định thực tế:

+ Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu thì dự thảo Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

+ Nếu kết quả thẩm định không đạt yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

Phòng BCVT và chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

B4

Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B3.

Lãnh đạo phòng BCVT

02 ngày

Mẫu 05; Dự thảo Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung đã được ký nháy.

B5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B4.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Mẫu 05; Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung.

B6

Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ.

Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Mẫu 05, 06; Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung.

B7

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.

Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân.

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06; Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung.

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho doanh nghiệp.

* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.

3

BIỂU MẪU

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

 

BM.BC.07.01

Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

 

BM.BC.07.02

Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung

 

BM.BC.07.03

Biên bản thẩm định thực tế

4

HỒ SƠ LƯU

-

Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.

-

Hồ sơ theo mục 2.3.

-

Biên bản thẩm định thực tế (nếu có).

-

Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung.

Hồ sơ được lưu tại phòng Bưu chính Viễn thông, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

1. Cấp giấy phép bưu chính

[...]