Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1291/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 18/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | *** |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1291/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 18 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 29/TTr-BQL ngày 14/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|
|||
1 |
1.002365.000.00.00.H10 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
7 |
4 |
2 |
1.004668.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
16 |
4 |
3 |
1.005383.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
22 |
4 |
4 |
2.001906.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
30 |
4 |
5 |
2.001698.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
32 |
4 |
6 |
2.001693.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
36 |
4 |
7 |
1.003928.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
41 |
4 |
8 |
2.001637.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
47 |
4 |
9 |
2.001602.000.00.00.H10 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
54 |
4 |
10 |
2.001572.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
63 |
4 |
11 |
2.001511.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
71 |
4 |
12 |
1.003343.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
78 |
4 |
13 |
1.003285.000.00.00.H10 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
80 |
4 |
14 |
1.003152.000.00.00.H10 |
Giãn tiến độ đầu tư |
82 |
4 |
15 |
1.003071.000.00.00.H10 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
86 |
4 |
16 |
2.001067.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
90 |
4 |
17 |
2.001051.000.00.00.H10 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
94 |
4 |
18 |
2.001042.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
98 |
4 |
19 |
1.002430.000.00.00.H10 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
100 |
4 |
20 |
2.001028.000.00.00.H10 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
104 |
4 |
21 |
1.002387.000.00.00.H10 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
105 |
4 |
22 |
2.001013.000.00.00.H10 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
107 |
4 |
23 |
2.000844.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
114 |
4 |
II. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
|||
1 |
2.000063.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
120 |
4 |
2 |
2.000450.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
126 |
4 |
3 |
2.000327.000.00.00.H10 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
132 |
4 |
4 |
2.000347.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
137 |
4 |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|
|||
1 |
1.000105.000.00.00.H10 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
142 |
4 |
2 |
1.000459.000.00.00.H10 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
150 |
4 |
3 |
2.000205.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
156 |
4 |
4 |
2.000192.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
165 |
4 |
5 |
1.009811.000.00.00.H10 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
172 |
4 |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG |
|
|
||
1 |
2.001955.000.00.00.H10 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
180 |
4 |
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TRONG NƯỚC |
|
|||
1 |
1.005132.000.00.00.H10 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
182 |
4 |
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
|||
1 |
1.006930.000.00.00.H10 |
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ- CP |
186 |
4 |
2 |
1.006949.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
191 |
4 |
3 |
1.007197.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị;công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
196 |
4 |
4 |
1.007203.000.00.00.H10 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
200 |
4 |
5 |
1.007207.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị;công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
203 |
4 |
VII. LĨNH VỰC GIÁM SÁT NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
||||
1 |
1.002696.000.00.00.H10 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
206 |
4 |
VIII. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG - KIẾN TRÚC |
||||
1 |
1.003011.000.00.00.H10 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
211 |
4 |
IX. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|||
1 |
1.002253.000.00.00.H10 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
213 |
4 |
2 |
3.000020.000.00.00.H10 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
216 |
4 |
X. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|||
1 |
1.004249.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
219 |
4 |
2 |
1.004141.000.00.00.H10 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường |
239 |
4 |
3 |
1.004356.000.00.00.H10 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
244 |
4 |
4 |
1.004148.000.00.00.H10 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (thuộc Thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường) |
255 |
4 |
5 |
1.004138.000.00.00.H10 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (thuộc Thẩm quyền UBND cấp huyện) |
265 |
4 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ (Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|