1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính
và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên
quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định
này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng
thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc
gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn
Bãi bỏ quy trình nội bộ số 04, số 07 đến số 15, số
18 mục I.1 (lĩnh vực Thú y); số 01 mục I.8 (lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa); số 05 mục I.9 (lĩnh vực Lâm nghiệp); số 03 mục I.10 (lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản) Phần A; số 02 mục I (lĩnh vực Lâm nghiệp) Phần
B và quy trình liên thông số 02, 10 mục II.6 (lĩnh vực Lâm nghiệp) Phần A của
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
I.
|
ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP; QUA
BƯU ĐIỆN
|
Trường hợp 1:
|
Trường hợp không phải xác minh nguồn gốc lâm sản
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn
trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ). Đối
với hồ sơ hợp lệ, đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký xác nhận bảng kê lâm sản
hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế,
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
04 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Trường hợp 2:
|
Trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn
trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ). Đối
với hồ sơ hợp lệ cần xác minh nguồn gốc lâm sản, thông báo cho tổ chức, cá
nhân
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 3
|
Xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, lập biên bản
kiểm tra lâm sản. Đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký xác nhận bảng kê lâm sản
hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
05 bước
|
|
04 ngày làm việc
|
|
Trường hợp 3:
|
Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn
trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ). Đối
với hồ sơ hợp lệ cần xác minh nguồn gốc lâm sản, thông báo cho tổ chức, cá
nhân
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 3
|
Xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, lập biên bản
kiểm tra lâm sản. Đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký xác nhận bảng kê lâm sản
hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
05 bước
|
|
08 ngày làm việc
|
|
II.
|
ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN
|
|
|
Trường hợp 1:
|
Trường hợp không phải xác minh nguồn gốc lâm sản
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn
trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ). Đối
với hồ sơ hợp lệ, đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký xác nhận bảng kê lâm sản
hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải
quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư; Bộ phận
thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Trường hợp 2:
|
Trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn
trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ). Đối
với hồ sơ hợp lệ cần xác minh nguồn gốc lâm sản, thông báo cho tổ chức, cá
nhân
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 3
|
Tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, lập
biên bản kiểm tra lâm sản. Đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký xác nhận bảng
kê lâm sản hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ
lý do
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải
quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư; Bộ phận
thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 6
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
06 bước
|
|
04 ngày làm việc
|
|
Trường hợp 3:
|
Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn
trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ). Đối
với hồ sơ hợp lệ cần xác minh nguồn gốc lâm sản, thông báo cho tổ chức, cá
nhân
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 3
|
Tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, lập
biên bản kiểm tra lâm sản. Đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký xác nhận bảng
kê lâm sản hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ
lý do
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải
quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư; Bộ phận
thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 6
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
06 bước
|
|
08 ngày làm việc
|
|
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
I
|
ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP; QUA
BƯU ĐIỆN
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ. Xem xét, đánh giá phương
án khai thác và lập biên bản thẩm định phương án khai thác, dự thảo Văn bản
phê duyệt hoặc từ chối phê duyệt phương án khai thác
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Thanh tra
Pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả, chuyển kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
04 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
II
|
ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ. Xem xét, đánh giá phương
án khai thác và lập biên bản thẩm định phương án khai thác, dự thảo Văn bản
phê duyệt hoặc từ chối phê duyệt phương án khai thác
|
08 ngày làm việc
|
Bộ phận Thanh tra
Pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải
quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
1. Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực địa
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lập báo cáo thẩm định;
Trình phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế
|
Phòng Quản lý Bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
18 ngày làm việc
|
19,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến
UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định phê duyệt phương án trồng rừng
thay thế
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
2. Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương
án trồng rừng tại thực địa
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lập báo cáo thẩm định;
Trình phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế
|
Phòng Quản lý Bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
33 ngày làm việc
|
34,5 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến
UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định phê duyệt phương án trồng rừng
thay thế
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
45 ngày làm việc
|
|
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
1. Trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh bố trí
đất để trồng rừng trên địa bàn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lập báo cáo thẩm định;
Trình phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế
|
Phòng Quản lý Bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
23 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình duyệt dự toán, thiết kế Phương
án trồng rừng thay thế
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến
UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng
|
06 bước
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
2. Trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ báo cáo Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
Phòng Quản lý Bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
UBND tỉnh
|
2,5 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Gửi văn bản đề nghị Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh phê
duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán, thiết kế
trồng rừng thay thế
|
UBND tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
UBND tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế
|
Bước 6
|
Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng
|
06 bước
|
|
|
70 ngày làm việc
|
|