ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 81/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
15 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY
THẾ; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN; LÂM
NGHIỆP; THÚ Y; HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ -CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số
15/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang quy định
một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 củ a Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 19 thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung;
thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; lâm
nghiệp; thú y; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ
tục hành chính kèm theo) .
Điều 2. Giao Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện:
1. Niêm yết, công khai Danh
mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên
Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 14, Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố quy trình nội bộ, liên thông đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết
định này; hoàn thiện quy trình điện tử của thủ tục hành chính và công khai đầy
đủ trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế thủ tục hành chính tại
số thứ tự 9, 12, 13 Mục I (lĩnh vực Lâm nghiệp); số thứ tự 41, 42, 44, 45, 49
Mục V (lĩnh vực Thú y); số thứ tự 83, 84 Mục IX (lĩnh vực Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản) Phần A tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 1193/QĐ - UBND ngày 12/8/2021 về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
Bãi bỏ thủ tục hành chính tại
số thứ tự 20 (lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa); số thứ tự 43, 46, 47,
48 Mục V (lĩnh vực Thú y); số thứ tự 85 Mục IX (lĩnh vực Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản) Phần A và số thứ tự 1 Mục I (lĩnh vực Lâm nghiệp)
Phần B tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
1193/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên
Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN; LÂM NGHIỆP; THÚ Y; HỖ TRỢ DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2023
của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
A.1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành; sửa đổi , bổ sung; thay thế
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Dịch vụ BCCI
|
Trực tuyến
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH LĨNH VỰC THÚ Y (02 thủ tục)
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
- 30 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định.
- 35 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định (không kể thời gian
vùng thực hiện khắc phục).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
- Phí thẩm định: 3.500.000
đồng/lần.
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu
có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/ TT-BTC
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về cơ sở, vùng
an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán bệnh thú y và dịch vụ kiểm nghiệm
thuốc dùng cho động vật
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Nông nghiệp
và PTNT)
|
Phí thẩm định: 3.500.000
đồng/lần.
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01 thủ tục)
|
3.
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Nông
nghiệp và PTNT)
|
Không
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
x
|
x
|
Mức độ 3
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (04 thủ tục)
|
4.
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế[1] (mã TTHC: 1.007917)
|
- 30 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án
trồng rừng tại thực địa);
- 45 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng
rừng tại thực địa)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Nông nghiệp và
PTNT)
|
Không
|
Khoản 5 Điều 2, Điều 3 Thông
tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
5.
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế[2] (mã
TTHC: 1.007916)
|
- Trường hợp UBND cấp tỉnh bố
trí đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Phê duyệt dự toán, thiết kế
và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
+ Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của
UBND cấp tỉnh - Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên
địa bàn:
+ UBND cấp tỉnh gửi hồ sơ về
Bộ Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
+ Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn gửi văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- UBND cấp tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế: 30
ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo
của Bộ nghiệp và PTNT hoặc Cơ quan chuyên môn.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
Không
|
Điều 4 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
x
|
x
|
Mức độ 3
|
6.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản[3] (mã TTHC: 1.000045)
|
- Trường hợp không phải xác
minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải
xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp
xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện
|
Không
|
Điều 5 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
x
|
x
|
Mức độ 3
|
7.
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên[4] (mã TTHC: 1.000047)
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện
|
Không
|
Điều 7 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
x
|
x
|
Mức độ 3
|
IV
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (02 thủ tục)
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản[5]
(mã TTHC: 2.001827)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành
phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn); - Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
|
Thẩm định cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở
|
Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về sửa đổi, bổ sung một số
Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
- Quyết định số 47/2019/QĐ-
UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang phân cấp cơ quan quản lý cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; Quy định cơ quan thẩm định điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn)[6] (mã TTHC:
2.001823)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành
phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố.
|
Thẩm định cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm
ngày 17/6/2010.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
- Quyết định số 47/2019/QĐ-
UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
V
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ LĨNH VỰC THÚ Y (02 thủ tục)
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật[7]
(mã TTHC: 1.011475)
|
- 20 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định.
- 25 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định (không kể thời gian
cơ sở thực hiện khắc phục).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
- Phí thẩm định: 300.000
đồng/lần
- Phí xét nghiệm mẫu (nếu
có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/ TT-BTC
|
- Luật Thú y 19/6/2015;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
Mức độ 3
|
11.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật[8]
(mã TTHC: 1.011477)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Phí thẩm định: 300.000
đồng/lần.
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
A.2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Hỗ trợ giá trị hợp đồng tư
vấn về liên kết sản xuất, kinh doanh, sở hữu trí tuệ cho doanh nghiệp nhỏ và
vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Nghị quyết số 15/2022/NQ-
HĐCD ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chính sách hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở phải đánh giá
lại (mã TTHC: 1.003619)
|
Thú y
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
3
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thuỷ sản) (mã TTHC: 1.003598)
|
Thú y
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận (mã TTHC: 1.003589)
|
Thú y
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận (mã TTHC: 1.003577)
|
Thú y
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP) (mã TTHC: 2.001819)
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa
đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
- Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
B.1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Dịch vụ BCCI
|
Trực tuyến
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
x
|
x
|
Mức độ 3
|
B.2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chí nh
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (mã
TTHC: 1.000037)
|
Lâm nghiệp
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|