Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình khung nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở thực hiện Dự án 02 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 1283/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Phạm Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1283/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 30 tháng 8 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số: 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số: 01/2017/TT-UBDT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban Dân tộc Quy định chi tiết thực hiện Dự án 02 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số: 900/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020;
Căn cứ Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020;
Theo đề nghị của Trưởng ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số: 313/TTr-BDT ngày 24 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Chương trình khung nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Căn cứ Chương trình khung đã được phê duyệt, Ban Dân tộc tỉnh có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở cả giai đoạn và hằng năm, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Dân tộc tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
KHUNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN
2017 - 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1283/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Nhóm cán bộ cơ sở (cán bộ xã, thôn bản; cán bộ khuyến nông, thú y cấp xã)
Tên chuyên đề |
Nội dung |
Thời lượng |
Đơn vị thực hiện |
1. Chuyên đề số 01: Công tác dân tộc, tôn giáo |
|
12 tiếng |
|
|
1. Công tác dân tộc - Đặc điểm về các dân tộc thiểu số, vùng dân tộc, miền núi; - Chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về công tác dân tộc; - Tình hình thực hiện công tác dân tộc ở nước ta và tỉnh Bắc Kạn; - Các chính sách dân tộc đang triển khai thực hiện ở địa bàn; - Trao đổi thảo luận. |
08 tiếng |
Ban Dân tộc |
2. Công tác tôn giáo - Đặc điểm, tình hình tôn giáo ở Việt Nam và trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; - Chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước Việt Nam về tôn giáo; - Công tác tôn giáo tại địa bàn Chương trình 135; - Trao đổi thảo luận. |
04 tiếng |
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
2. Chuyên đề số 02: Giới thiệu về Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020, Dự án 02 -Chương trình 135; hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo về Chương trình 135 |
- Quyết định số: 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020. - Nghị quyết số: 05-NQ/TU ngày 26/4/2016 của Tỉnh ủy Bắc Kạn về thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020; Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2016 - 2020; - Hướng dẫn thực hiện Thông tư số: 01/2017/TT-UBDT ngày 10/5/2017 của Ủy ban Dân tộc quy định chi tiết thực hiện Dự án 02 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020; - Nghị quyết số: 07/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; - Hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo về Chương trình 135: + Giới thiệu hệ thống biểu mẫu báo cáo của Chương trình 135; + Các quy định cụ thể về chế độ thông tin, báo cáo thuộc Chương trình 135; trách nhiệm của cấp cơ sở trong việc tổng hợp, xử lý số liệu báo cáo tiến độ thực hiện Chương trình 135. - Trao đổi thảo luận. |
16 tiếng |
Ban Dân tộc |
3. Chuyên đề số 03: Nghiệp vụ quản lý tài chính ngân sách và dự án cấp xã đối với các công trình, dự án thuộc Chương trình 135 |
- Quản lý tài chính, ngân sách xã; quy trình, thủ tục thanh toán vốn đầu tư; công tác thanh - quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình 135: + Nội dung, quy trình lập dự toán ngân sách và dự toán các dự án, công trình thuộc Chương trình 135 ở xã; + Quá trình lập dự toán và kiểm tra thực hiện dự án, công trình ở xã. Thủ tục trình duyệt dự toán, thanh quyết toán công trình, dự án thuộc Chương trình 135; + Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của cán bộ chủ chốt, cán bộ nghiệp vụ kế hoạch, tài chính cấp xã trong công tác lập dự toán, phê duyệt, thực hiện và kiểm tra thực hiện các dự án, công trình 135 ở xã; + Các thủ tục, quy định và căn cứ để thuyết trình và bảo vệ dự toán ngân sách trước các cơ quan có thẩm quyền. - Hướng dẫn thực hiện Thông tư số: 28/2012/TT-BTC ngày 24/02/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường; - Hướng dẫn thực hiện Thông tư số: 15/2017/TT-BTC ngày 15/02/2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020; - Trao đổi thảo luận. |
16 tiếng |
Sở Tài chính |
4. Chuyên đề số 04: Nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc Chương trình 135 |
|
16 tiếng |
|
|
- Hướng dẫn một số điểm cơ bản trong Luật Đầu tư công; Nghị định 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn thực hiện của trung ương, tỉnh; - Hướng dẫn thực hiện Quyết định số: 41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016 của Chính phủ về Quy chế quản lý, điều hành thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia; - Hướng dẫn thực hiện Nghị định 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020; - Hướng dẫn thực hiện Thông tư số: 01/2017/TT-BKHĐT ngày 14/02/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn quy trình lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia; - Về lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu cộng đồng; lựa chọn nhà thầu thông qua hình thức đấu thầu; - Quy trình tổ chức đấu thầu theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện của trung ương, tỉnh; - Các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; quản lý về đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh; - Trao đổi thảo luận. |
12 tiếng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
- Hướng dẫn một số điểm cơ bản trong Luật Xây dựng; - Trình tự, thủ tục lập và thực hiện một dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc Chương trình 135 - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng và các nghị định, thông tư khác hướng dẫn đến đầu tư xây dựng; - Hợp đồng xây dựng; - Quản lý tiến độ của dự án đầu tư xây dựng công trình; quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; quản lý an toàn lao động, môi trường xây dựng; - Các văn bản quy định, hướng dẫn thực hiện của Ủy ban nhân dân tỉnh về quản lý dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh; - Trao đổi thảo luận. |
04 tiếng |
Sở Xây dựng |
5. Chuyên đề số 05: Quy trình triển khai dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã thuộc Chương trình 135 |
- Hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi; ứng dụng khoa học, công nghệ vào sản xuất trồng trọt và chăn nuôi; - Trao đổi thảo luận. |
12 tiếng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Hướng dẫn thực hiện việc nhân rộng mô hình giảm nghèo theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Trao đổi thảo luận. |
04 tiếng |
Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới và Giảm nghèo |
|
6. Chuyên đề số 06: Tạo việc làm công |
Hướng dẫn tạo việc làm công (theo Nghị định 61/2015/NĐ-CP; Thông tư số: 11/2017/TT-BLĐTBXH; các văn bản liên quan của trung ương và của tỉnh. |
04 tiếng |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
7. Chuyên đề số 07: Tham quan, học tập trao đổi kinh nghiệm các mô hình phát triển sản xuất có hiệu quả và mô hình huy động các nguồn lực để xây dựng cơ sở hạ tầng |
- Tham quan, học tập kinh nghiệm tốt của các mô hình phát triển kinh tế, xóa đói giảm nghèo có hiệu quả và mô hình huy động các nguồn lực để xây dựng cơ sở hạ tầng, sử dụng vốn xây dựng cơ sở hạ tầng có hiệu quả để vận dụng vào thực tế của địa phương; - Xác định nhu cầu, mục đích, nội dung tham quan, học tập; các mô hình cần tham quan học tập; lập kế hoạch, tổ chức tham quan, học tập trong và ngoài địa phương. |
Theo kế hoạch xây dựng |
Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân các huyện |
8. Chuyên đề số 08 |
Các nội dung mới phát sinh |
Tối đa 24 tiếng |
Ban Dân tộc, các Sở, Ngành ở tỉnh |
Tên chuyên đề |
Nội dung |
Thời lượng |
Đơn vị thực hiện |
1. Chuyên đề số 01: Công tác dân tộc, tôn giáo |
|
12 tiếng |
|
|
1. Công tác dân tộc - Đặc điểm về các dân tộc thiểu số, vùng dân tộc, miền núi; - Chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về công tác dân tộc; - Tình hình thực hiện công tác dân tộc ở nước ta và tỉnh Bắc Kạn; - Các chính sách dân tộc đang triển khai thực hiện ở địa bàn; - Trao đổi thảo luận. |
08 tiếng |
Ban Dân tộc |
2. Công tác tôn giáo - Đặc điểm, tình hình tôn giáo ở Việt Nam và trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; - Chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước Việt Nam về tôn giáo; - Công tác tôn giáo tại địa bàn Chương trình 135; - Trao đổi thảo luận. |
04 tiếng |
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
2. Chuyên đề số 02: Nghiệp vụ giám sát đầu tư cộng đồng ở các xã thuộc Chương trình 135 |
- Những nội dung giám sát đầu tư của cộng đồng; - Trách nhiệm và quyền giám sát đầu tư của cộng đồng; - Tổ chức giám sát đầu tư của cộng đồng; - Trình tự, thủ tục, quy trình của giám sát đầu tư cộng đồng; - Trao đổi thảo luận. |
08 tiếng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3. Chuyên đề số 03: Kỹ năng thực hiện gói thầu giao cho cộng đồng thi công theo cơ chế đặc thù; duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng ở các xã thuộc Chương trình 135 |
|
16 tiếng |
|
|
- Về ban hành các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 (theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ); - Danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù của tỉnh (khi Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành); - Trao đổi thảo luận. |
04 tiếng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Hướng dẫn công tác duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng ở các xã thuộc Chương trình 135; - Trao đổi thảo luận. |
04 tiếng |
Sở Xây dựng |
|
- Hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý, thanh quyết toán đối với các dự án áp dụng cơ chế đặc thù, rút gọn; |
08 tiếng |
Sở Tài chính |
|
- Trao đổi thảo luận. |
|
|
|
4. Chuyên đề 04: Kỹ năng lập kế hoạch thực hiện Chương trình 135 có sự tham gia của cộng đồng, người nghèo, phụ nữ |
- Sự cần thiết về lập kế hoạch có sự tham gia của cộng đồng; - Thế nào là kế hoạch có sự tham gia của cộng đồng; - Vấn đề giới trong công tác lập kế hoạch có sự tham gia; - Nội dung các bước quá trình lập kế hoạch có sự tham gia của cộng đồng; - Các kỹ năng cơ bản trong việc tổ chức lấy ý kiến, thảo luận trong quá trình lập kế hoạch; - Tổng hợp, phân tích các ý kiến và xây dựng văn bản trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Thực hành các bài tập tình huống ở địa phương cụ thể; - Trao đổi thảo luận. |
08 tiếng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5. Chuyên đề số 05: Phát triển kinh tế hộ gia đình; hướng dẫn các tiến bộ kỹ thuật trong lĩnh vực nông nghiệp |
- Định hướng phát triển kinh tế hộ gia đình; phát triển sản xuất hộ gia đình gắn với thị trường; - Cung cấp những thông tin cơ bản về thị trường, tổ chức tiêu thụ sản phẩm; - Các tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi...) với một số cây con chủ yếu; - Trao đổi thảo luận. |
16 tiếng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6. Chuyên đề số 06: Tạo việc làm công |
Hướng dẫn tạo việc làm công (theo Nghị định 61/2015/NĐ-CP; Thông tư số: 11/2017/TT-BLĐTBXH; các văn bản liên quan của trung ương và của tỉnh. |
04 tiếng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
7. Chuyên đề số 07: Tham quan, học tập trao đổi kinh nghiệm các mô hình phát triển sản xuất có hiệu quả và mô hình huy động các nguồn lực xây dựng cơ sở hạ tầng |
- Tham quan, học tập kinh nghiệm tốt của các mô hình phát triển kinh tế, xóa đói giảm nghèo có hiệu quả; mô hình huy động các nguồn lực xây dựng cơ sở hạ tầng, sử dụng vốn xây dựng cơ sở hạ tầng có hiệu quả để vận dụng vào thực tế của địa phương; - Xác định nhu cầu, mục đích, nội dung tham quan, học tập; các mô hình cần tham quan học tập; lập kế hoạch, tổ chức tham quan, học tập phù hợp trong và ngoài địa phương. |
Theo kế hoạch xây dựng |
Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
8. Chuyên đề số 08 |
Các nội dung mới phát sinh |
Tối đa 24 tiếng |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |