STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh
vực Đường bộ
|
01
|
1.001577
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa
chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Không có
|
Nghị
định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ
tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
02
|
1.002286
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa
chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
|
03
|
1.002068
|
Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa
chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
|
04
|
1.002063
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa
chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
|
|
|
05
|
1.002856
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa
chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
|
06
|
1.002852
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa
chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Không
có
|
Nghị
định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ
tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
07
|
1.001023
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (cho phương tiện phi thương mại
của các cơ quan, tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương)
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa
chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
|
08
|
1.002877
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (trường hợp phương tiện vận
tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi thương mại của các tổ chức, cá
nhân đóng trên địa bàn địa phương)
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa
chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
|
09
|
1.002869
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (trường hợp phương tiện
vận tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi thương mại của các tổ chức,
cá nhân đóng trên địa bàn địa phương)
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa
chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
|
10
|
2.001963
|
Chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ,
đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
-
Không quá 4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính
thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với
cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng
chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận
xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc.
|
Nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa
chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Không có
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,
Thông tư 13/2020/TT- BGTVT ngày 29/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT; Thông tư
số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
11
|
2.001915
|
Gia
hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT
|
-
Thời gian giải quyết: trong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị
gia hạn;
-
Thời gian gia hạn: chỉ thực hiện việc gia hạn 01 lần với thời gian không quá
12 tháng.
|
Nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa
chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
|
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải
quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu
có)
|
Mô tả quy trình
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
1. Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1
|
Bước 1
|
Đơn
vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
2. Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động
trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1
|
Bước 1
|
Đơn
vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện tiếp
nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn
và trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
3. Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào
và Campuchia
|
1
|
Bước 1
|
Đơn
vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
4. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
1
|
Bước 1
|
Tổ chức,
cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu chính
công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
5. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam
và Lào
|
1
|
Bước 1
|
Đơn
vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
09 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày.
|
6. Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
1
|
Bước 1
|
Đơn
vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện tiếp
nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
09 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày.
|
7. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên
giới
|
1
|
Bước 1
|
Tổ
chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định
và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
8. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Campuchia
|
1
|
Bước 1
|
Tổ
chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
9. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Lào, Campuchia
|
1
|
Bước 1
|
Tổ
chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên
phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định
và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
10. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1
|
Bước 1
|
Đơn
vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
(gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
11. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Lào
|
1
|
Bước 1
|
Tổ
chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi
trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện tiếp
nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn
và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian
giải quyết theo quy định.
|
12. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
1
|
Bước 1
|
Tổ
chức, cá nhân, Đơn vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu chính
công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định
và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
13. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
1
|
Bước 1
|
Tổ
chức, cá nhân, Đơn vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian
giải quyết theo quy định.
|
14. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
(cho phương tiện phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân đóng trên địa
bàn địa phương)
|
1
|
Bước 1
|
Tổ
chức, cá nhân, Đơn vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
15. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia (cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi
thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương)
|
1
|
Bước 1
|
Tổ
chức, cá nhân, Đơn vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên
phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định
và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
16. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia (cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi
thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương)
|
1
|
Bước 1
|
Tổ
chức, cá nhân, Đơn vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
17. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
1
|
Bước 1
|
Cá
nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực
tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Quản lý KCHTGT
|
46 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, kiểm tra hiện trường,
giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê
duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
04 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết
quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn
và trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
56 giờ ( 7 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 10 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
18. Thủ tục Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ
GTVT
|
1
|
Bước 1
|
Cá
nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực
tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Quản lý KCHTGT
|
22 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, kiểm tra hiện trường,
giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và trình phê
duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT. Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết
quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
28 giờ (3,5 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|