Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2016 danh mục dự án công nghiệp thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2016, định hướng đến năm 2025

Số hiệu 1274/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/08/2016
Ngày có hiệu lực 11/08/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Lý Thái Hải
Lĩnh vực Đầu tư

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1274/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 11 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP THU HÚT ĐẦU TƯ NĂM 2016, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Chương trình hành động số: 04-CTr/TU ngày 15/01/2016 của Tỉnh ủy Bắc Kạn thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu đảng bộ tỉnh lần thứ XI, nhiệm kỳ 2015-2020;

Căn cứ Quyết định số: 2286/QĐ-UBND ngày 09/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn từ nay đến 2020, có xét đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số: 320/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển các Cụm công nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2010-2020, có xét đến năm 2025;

Xét đề nghị của Sở Công thương tại Tờ trình số: 44/TTr-SCT ngày 28/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục các dự án công nghiệp thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2016, định hướng đến năm 2025 như sau:

1. Dự án công nghiệp chế biến khoáng sản: 02 dự án.

2. Dự án công nghiệp chế biến nông, lâm sản: 07 dự án.

3. Dự án công nghiệp hỗ trợ: 04 dự án.

4. Dự án công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng: 02 dự án.

5. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp: 05 dự án.

6. Dự án công nghiệp khác: 05 dự án.

(Chi tiết theo phụ biểu đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Công thương và các Sở, Ngành, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Công thương, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

DANH MỤC

DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP ƯU TIÊN THU HÚT ĐẦU TƯ NĂM 2016, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1274/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

TT

Tên dự án

Địa điểm đầu tư

Hình thức đầu tư

Quy mô dự án

Công suất

Nhu cầu sử dụng đất (ha)

Tổng vốn đầu tư dự kiến (tỷ đồng)

I. Dự án công nghiệp chế biến khoáng sản

1

Nhà máy chế biến khoáng sản đa kim

KCN Thanh Bình, huyện Chợ Mới

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

60.000 tấn/năm

17

400

2

Nhà máy luyện kim khép kín

CCN Cẩm Giàng

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

100.000 tấn/năm

35

1.500

II. Dự án công nghiệp chế biến nông, lâm sản

1

Nhà máy chế biến gạo, ngô, đậu tương, khoai tây chủ yếu từ nguyên liệu địa phương

Huyện Ngân Sơn, huyện Chợ Mới

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

15.000 tấn sản phẩm/năm

02

50

2

Nhà máy sản xuất bia, rượu, nước giải khát

Thành phố Bắc Kạn

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

500.000 lit/năm

03

100

3

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất ván ép, ván ghép thanh

Huyện Chợ Đồn

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

50.000 m3/năm

03

100

4

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến gỗ

Huyện Ngân Sơn, huyện Pác Nặm

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

30.000 sản phẩm/năm

03

100

5

Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia súc

Huyện Chợ Mới

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

20.000 tấn/năm

02

50

6

Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất phân bón

Huyện Chợ Mới

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

10.000 tấn/năm

02

50

7

Dự án đầu tư nhà máy chế biến nông sản

Huyện Chợ Đồn

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

10.000 tấn/năm

02

30

III. Dự án công nghiệp hỗ trợ

1

Nhà máy sản xuất khuôn, gá các loại

Thành phố Bắc Kạn

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

500.000 sản phẩm/năm

04

400

2

Nhà máy sản xuất chi tiết cơ khí (đai ốc, bulong, ốc vít, vòng bi, bánh răng, trục, bạc…) có độ chính xác cao và yêu cầu kỹ thuật đặc biệt

Huyện Bạch Thông

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

01 triệu chi tiết/năm

05

500

3

Nhà máy sản xuất linh kiện, phụ tùng cơ khí cho máy động lực, máy nông nghiệp, thiết bị toàn bộ

Huyện Chợ Mới

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

10.000 máy/năm

05

500

4

Nhà máy sản xuất linh kiện nhựa, linh kiện cao su kỹ thuật có độ chính xác và tiêu chuẩn kỹ thuật cao, chịu nhiệt, chịu mài mòn

KCN Thanh Bình, huyện Chợ Mới

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

01 triệu chi tiết/năm

04

300

IV. Dự án công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng

1

Nhà máy sản xuất đá ốp lát

Huyện Bạch Thông hoặc huyện Chợ Đồn

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp

05

200

2

Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng không nung với công nghệ hiện đại sử dụng nguồn nguyên liệu xỉ quặng (sau chế biến sâu khoáng sản)

Huyện Chợ Đồn

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

20 triệu viên/năm

03

150

V. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp

1

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật CCN Côn Minh

Huyện Na Rì

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

-

15

109

2

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật CCN Huyền Tụng

Thành phố Bắc Kạn

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

-

44,7

237

3

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật CCN Ngọc Phái

Thành phố Bắc Kạn

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

-

40

182

4

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật CCN Pù Pết

Huyện Ngân Sơn

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

-

47,2

122

5

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật CCN Cẩm Giàng

Huyện Bạch Thông

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

-

50

254

VI. Dự án sản xuất công nghiệp khác

1

Nhà máy thủy điện Pác Cáp

Huyện Na Rì

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

3,2 Mw

58

82

2

Nhà máy thủy điện Thác Giềng 1

Thành phố Bắc Kạn

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

4,5 Mw

65

105

3

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất nhựa dân dụng

Thành phố Bắc Kạn

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

01 triệu sản phẩm/năm

02

100

4

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất sứ dân dụng

Huyện Bạch Thông

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

500.000 sản phẩm /năm

4,5

100

5

Nhà máy xử lý rác thải

Thành phố Bắc Kạn

Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và kinh doanh

20.000 tấn rác/năm

10

100