Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Lào Cai, năm 2015

Số hiệu 1270/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/04/2016
Ngày có hiệu lực 29/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Nguyễn Hữu Thể
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÀO CAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1270/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 29 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HIỆN TRẠNG RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH LÀO CAI, NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phvề việc thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Chthị s 32/2000/CT-BNN-KL ngày 27/3/2000 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc tổ chức theo dõi din biến rừng và đt lâm nghiệp trong cả nước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình s 108 /TTr- SNN ngày 25/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Lào Cai đến ngày 31/12/2015, như sau:

(Chi tiết phụ biu kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục tổ chức theo dõi Diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau. Cung cấp số liệu, bản đồ về tài nguyên rừng và đất lâm nghiệp cho các ngành, các địa phương để sử dụng vào việc phát triển kinh tế, xã hội trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực ktừ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm lâm;
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điu 3;
- Cục Thống kê tnh:
- Chi cục Kim lâm;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- BBT Cng TTĐT tnh;
- Các chuyên viên;
- Lưu: VT, NLN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Thể

 

BIỂU 1

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1270/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Chia ra

Rừng ngoài đất quy hoạch LN

Tng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

A. DIN TÍCH T NHIÊN

0000

638.389,59

-1.986,29

636.403,30

 

 

 

 

 

B. DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)

0001

351.382,7

-3.055,1

348.327,7

289.722,5

56.060,2

112.304,1

121.358,2

58.605,2

1. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GC

1100

336.806,9

2.418,6

339.225,5

283.078,3

56.023,5

111.584,7

115.470,2

56.147,2

1. Rng tự nhiên

1110

260.675,9

6 424,5

267.100,4

233.466,2

55.697,3

101.655,9

76.112,9

33.634,2

- Rng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

260.675,9

6.424,5

267.100,4

233.466,2

55.697,3

101.655,9

76.112,9

33.634,2

2. Rừng trồng

1120

76.131,0

-4.005,9

72.125,1

49.612,2

326,2

9.928,7

39.357,3

22.512,9

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

57.905,9

-4.005,9

53.900,0

37.267,0

326,2

9.445.9

27.494,9

16.633,0

- Trồng lại trên đất đã có rừng

1122

16.540,8

 

16.540,8

11.485,4

 

444,2

11.041,2

5.055,4

- Tái sinh chồi từ rừng trồng

1123

1.684,4

 

1.684,4

859,8

 

38,7

821,2

824,6

Trong đó: Rng trồng cao su, đc sn

1124

7.790,7

 

7.790,7

5.781,6

 

974,3

4.807,4

2.009,1

- Rừng trồng cao su

1125

962,4

 

962,4

962,4

 

106,1

856,3

 

- Rừng trng cây đặc sản

1126

507,9

6.320,4

6.828,3

4.819,2

 

868,2

3.951,1

2.009,1

II. RNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

336.806,9

2.418,6

339.225,5

283.078,3

56.023,5

111.584,7

115.470,2

56.147,2

1. Rừng trên núi đất

1210

329.258,5

2.418,6

331.677,0

277.494,9

55.959,3

107.900.6

113.635,0

54.182,2

2. Rng trên núi đá

1220

7.548,5

 

7.548,5

5.583,5

64,2

3.684,0

1.835,2

1.965,0

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

260.675,9

6.424,5

267.100,4

233.466,2

55.697,3

101.655,9

76.112,9

33.634,2

1. Rừng g

1310

234.074,4

1.158,6

235.233,0

205.168,6

54.778,9

87.391,7

62.998,0

30.064,4

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

234.036,2

1.158,6

235.194,8

205.145,2

54.778,9

87.386,0

62.980,2

30.049,7

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

23,5

 

23,5

12,0

 

5,7

6,4

11,5

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

14,7

 

14,7

11,5

 

 

11,5

3,3

2. Rừng tre nứa

1320

17.962,6

-8.636,6

9.326,1

8.203,9

400,0

3.258.6

4.545,2

1.122,2

- Nứa

1321

90,7

 

90,7

85,1

 

68,3

16,8

5,7

- Vầu

1322

10.419,1

-8.636,6

1.782,6

1.550,2

4,6

831,1

714,5

232,4

- Tre/luồng

1323

930,8

 

930,8

924,8

1,3

377,5

545,5

6,0

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

6.522,0

 

6.522,0

5.643,9

393,6

1.981,8

3.268,5

878,1

3. Rừng hn giao gỗ và tre nứa

1330

8.638,9

13.902,4

22.541,3

20.093,6

518,4

11.005,6

8.569,7

2.447,7

- G là chính

1311

2.617,7

13.902,4

16.520,1

14.770,7

475,2

8.637,1

5.658,4

1.749,4

- Tre na là chính

1332

6,021,2

 

6.021,2

5.322,9

43,2

2.368,5

2.911,2

698,3

4. Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRLƯỢNG

1400

234.074,8

1.158,2

235.233,0

205.168,6

54.778,9

87.391,7

62.998,0

30.064,4

1. Rừng giàu

1410

51.552,5

-26.108,1

25.444,4

24.720,4

12.601,2

6.302,8

5.816,4

724,0

2. Rừng trung bình

1420

30.973,9

10.422,5

41.396,4

38.849,5

17.118,1

15.381,8

6.349,6

2.546,9

3. Rừng nghèo

1430

40.519,3

101.339,8

141.859,1

118.049,9

22.065,8

57.446,8

38.537,3

23.809,2

4. Rừng nghèo kiệt

1440

111.029,1

-84.496,0

26.533,1

23.548,8

2.993,8

8.260,3

12.294,8

2.984,3

5 Rừng chưa có trữ lượng

1450

 

 

 

 

 

 

 

 

V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

93.275,3

44.379,4

137.654,7

135.196,7

8.520,8

44.437,3

82.238,7

2.458,0

1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

14.575,8

-5.473,6

9.102,2

6.644,2

36,7

719,5

5.888,0

2.458,0

2. Đt trng có cây gỗ tái sinh

2020

28.658,0

-3.372,7

25.285,3

25.285,3

1.964,2

9.200,1

14.120,9

 

3 Đt trng không có cây gỗ tái sinh

2030

53.040,7

-2.669,7

47.371,0

47.371,0

5.153,7

16.495,8

25.721,5

 

4. Núi đá không cây

2040

 

473,0

473,0

473,0

29,1

322,7

121,2

 

5. Đất có cây nông nghiệp

2050

 

51.735,1

51.735,1

51.735,1

1.140,7

16.649,1

33.945,2

 

6. Đất khác trong lâm nghiệp

2060

 

3.688,2

3.688,2

3.688,2

196,2

1.050,1

2.441,9

 

VI. ĐT KHÁC

3000

221.109,9

-61.586,8

159.523,1

 

 

 

 

 

 

BIỂU 2

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1270/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Tổng

BQL rng ĐD

BQL rừng PH

Doanh nghiệp NN

DN ngoài QD

DN 100% vốn N.ngoài

Hộ gia đình, cá nhân

Cng đồng

Đơn vị vũ trang

c tchức khác

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)

0000

348.327,7

40.775,1

117.090,9

24.819,5

1.189,2

-

61.698,1

1.251,2

663,2

58,6

100.782,1

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GC

1100

339.225,5

40.738,4

116.625,3

23.453,1

989,5

-

58.188,6

1.251,2

652,7

58,6

97.268,1

1. Rng tự nhiên

1110

267.100,4

40.414,6

104.154,7

18.883,8

352,6

-

34.486,0

1.145,7

401,3

48,5

67.213,3

- Rng nguyên sinh

1111

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng thứ sinh

1112

267.100,4

40.414,6

104.154,7

18.883,8

352,6

-

34.486,0

1.145,7

401,3

48,5

67.213,3

2. Rừng trồng

1120

72.125,1

323,9

12.470,6

4.569,3

636,9

-

23.702,6

105,4

251,4

10,1

30.054,8

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

53.900,0

323,9

11.510,7

332,6

167,0

-

16.972,5

105,4

99,4

10,1

24.378.4

- Trồng lại trên đất đã có rừng

1122

16.540,8

-

915,5

4.156,5

469,9

-

6.207,6

-

152,0

-

4.639,3

- Tái sinh chồi từ rừng trồng đã k.thác

1123

1.684,4

-

44,4

80,3

-

-

522,5

-

-

-

1.037,2

3. Rng trồng cao su, đc sn

1124

7.790,7

-

749,0

489,6

107,7

-

4.148,8

-

-

-

2.295,7

- Rừng trồng cao su

1125

962,4

-

204,9

239,1

103,1

-

169,0

-

-

-

246,3

- Rừng trng đặc sản

1126

6.828.3

-

544,2

250,5

4,6

-

3.979,7

-

-

-

2.049,4

II. RNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

339.225,5

40.738,4

116.625,3

23.453,1

989,5

-

58.188,6

1.251,2

652,7

58,6

97.268.1

1. Rừng trên núi đất

1210

331.677,0

40.729,4

112.656,0

23.169,3

989,5

-

57.530,0

1.251,2

648,2

51,1

94.652,4

2. Rng trên núi đá

1220

7.548,5

9,1

3.969,3

283,9

-

-

658,6

-

4,5

7,5

2.615,7

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập mặn

1231

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trên đất phèn

1232

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập nước ngọt

1233

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng trên cát

1240

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

267.100,4

40.414,6

104.154,7

18.883,8

352,6

-

34.486,0

1.145,7

401,3

48,5

67.213,3

1. Rừng g

1310

235.233,0

39.642,9

88.315,5

16.808,7

27,1

-

29.344,4

1.107,0

353,9

42,9

59.590,8

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

235.194,8

39.642,9

88.315,5

16.808,7

27,1

-

29.336,1

1.107,0

353,9

42,9

59.560,8

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

23,5

-

-

-

-

-

6,2

-

-

-

17,3

- Rừng g lá kim

1313

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ hn giao lá rộng và lá kim

1314

14,7

-

-

-

-

-

2,1

 

-

-

12,6

2. Rừng tre na

1320

9.326,1

400,0

3.295,4

962,2

166,6

-

1.914,4

24,2

-

1,9

2.561,3

- Na

1321

90,7

-

 

-

-

-

7,7

3,0

-

-

80,0

- Vầu

1322

1.782,6

4,6

625,2

10,7

-

-

730,4

 

-

-

411,6

- Tre/luồng

1323

930,8

1,8

410,3

226,8

 

-

114,2

-

-

-

177,7

- Lồ ô

1124

-

-

-

-

 

-

 

-

-

-

-

- Các loi khác

1325

6.522,0

393,6

2.259,9

724,7

166,6

-

1.062,2

21,2

-

1,9

1.892,0

3. Rừng hn giao gỗ và tre nứa

1330

22.541,3

371,7

12.543,8

1.112,9

158,8

-

3.227,3

14,6

47,4

3,7

5.061,2

- Gỗ là chính

1331

16.520,1

328,5

9.899,9

769,2

90,6

-

2.017,0

3,4

47,4

3,7

3.360,6

- Tre na là chính

1132

6.021,2

43,2

2.643,9

343,7

68,2

-

1.210,3

11,2

-

-

1.700,6

4. Rừng cau dừa

1340

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV. RNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

235.733,0

39.642,9

88.315,5

16.808,7

27,1

-

29.344,4

1.107,0

353,9

42,9

59.590,8

1. Rừng giàu

1410

25.444,4

10.633,9

6.038,8

5.221,8

20,2

-

1.379,7

-

-

-

2.150,1

2. Rừng trung bình

1420

41.396,4

11.668,5

18.304,1

3.692,6

-

-

2.238,0

22,4

-

-

5.470,8

3. Rừng nghèo

1430

141.859,1

14.346,7

57.301,4

4.498,2

2,7

-

22.945,9

1.084,6

349,4

35,4

41.294,7

4. Rừng nghèo kiệt

1440

26.533,1

2.993,8

6.671,1

3.396,0

4,2

-

2.780,8

-

4,5

7,5

10.675,2

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

0,0

-

-

0,0

-

-

-

-

-

-

-

V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

137.654,7

5.169,1

28.989,1

3.796,4

803,3

-

30.879,8

831,9

104,6

32,3

67.048,3

1, Đất có rừng trồng chưa thành rng

2010

9.102,2

36,7

465,6

1.366,3

199,6

-

3.509,5

-

10,1

-

3.514,0

2. Đất trống có cây gỗ tái sinh

2020

25.285,3

1.262,3

6.250,3

624,5

77,1

-

6.323,3

97,1

8,6

1,3

10.640,9

3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh

2030

47.371,0

2.926,3

11.989,7

1.327,2

91,3

-

10.252,7

470,6

37,6

8,4

20.267,1

4. Núi đá không cây

2040

473,0

14,5

300,3

-

-

-

52,1

-

-

-

106,1

5. Đất có cây nông Nghiệp

2050

51.735,1

760,3

9.569,8

467,3

435,3

-

10.534,2

238,9

-10,9

11,7

29.676,8

6. Đất khác trong LN

2060

3.688,2

169,0

413,4

11,2

-

-

208,1

25,3

7,0

10,8

2.843,4

 

BIỂU 3

DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

[...]