Quyết định 127/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 127/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 15/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 127/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của UBND thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 03/02/2016 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 433/TTr-STNMT ngày 04/3/2016 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 106 công trình, dự án với tổng diện tích là 401,15 ha. Trong đó:
- Có 70 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 385,55 ha. Trong đó có 40 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 30 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 36 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 15,6 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 20 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 20,9 ha. Trong đó có 12 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 08 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 36 công trình, dự án, với diện tích là 85,41 ha. Trong đó có 28 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 08 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 127/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của UBND thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 03/02/2016 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 433/TTr-STNMT ngày 04/3/2016 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 106 công trình, dự án với tổng diện tích là 401,15 ha. Trong đó:
- Có 70 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 385,55 ha. Trong đó có 40 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 30 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 36 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 15,6 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 20 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 20,9 ha. Trong đó có 12 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 08 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 36 công trình, dự án, với diện tích là 85,41 ha. Trong đó có 28 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 08 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 14 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 7,35 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND thành phố Quảng Ngãi chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
P. Lê Hồng Phong |
P. Nguyễn Nghiêm |
P. Trần Hưng Đạo |
P. Trần Phú |
P. Quảng Phú |
P. Nghĩa Lộ |
P. Chánh Lộ |
P. Nghĩa Chánh |
Xã Nghĩa Dõng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hà |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phú |
P. Trương Quang Trọng |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Xã Tịnh An |
Xã Tịnh Châu |
Xã Tịnh Long |
Xã Tịnh Thiện |
Xã Tịnh Khê |
Xã Tịnh Kỳ |
Xã Tịnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+…+(27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
15.684,53 |
324,66 |
52,61 |
52,21 |
217,29 |
727,52 |
397,90 |
253,03 |
408,99 |
608,23 |
579,78 |
1.400,13 |
337,07 |
405,65 |
926,04 |
722,86 |
984,15 |
920,25 |
653,75 |
812,59 |
1.229,32 |
1.561,57 |
343,58 |
1.765,35 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
8.315,05 |
25,53 |
|
0,25 |
8,68 |
288,52 |
172,46 |
29,87 |
69,80 |
349,78 |
267,98 |
889,63 |
68,27 |
72,26 |
373,88 |
453,30 |
728,40 |
348,34 |
444,58 |
471,06 |
901,20 |
967,56 |
104,48 |
1.279,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.795,29 |
2,98 |
|
|
1,29 |
133,80 |
29,86 |
25,97 |
25,44 |
193,99 |
106,82 |
288,03 |
|
20,51 |
142,99 |
149,78 |
208,17 |
40,95 |
164,20 |
121,44 |
366,24 |
341,97 |
|
430,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.568,05 |
|
|
|
1,29 |
133,80 |
29,86 |
25,97 |
25,44 |
191,71 |
102,51 |
288,03 |
|
20,51 |
142,99 |
149,78 |
196,51 |
40,95 |
151,15 |
109,71 |
309,27 |
284,47 |
|
362,10 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
227,24 |
2,98 |
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
4,31 |
|
|
|
|
|
11,66 |
|
13,05 |
11,73 |
56,97 |
57,50 |
|
68,76 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.410,11 |
19,19 |
|
0,25 |
7,39 |
48,23 |
66,87 |
3,05 |
43,69 |
154,18 |
157,11 |
552,09 |
0,18 |
44,15 |
125,03 |
298,19 |
212,81 |
298,10 |
226,64 |
262,11 |
217,31 |
311,44 |
34,90 |
327,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
803,50 |
3,36 |
|
|
|
106,14 |
75,73 |
0,85 |
0,67 |
1,61 |
4,05 |
25,28 |
4,34 |
7,60 |
66,74 |
|
113,91 |
9,29 |
41,20 |
10,91 |
58,14 |
75,83 |
15,78 |
182,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
112,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,19 |
|
37,82 |
|
23,69 |
|
|
|
|
24,38 |
3,09 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
900,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166,98 |
|
12,54 |
76,60 |
255,50 |
163,55 |
|
225,40 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
267,38 |
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
24,23 |
40,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50,39 |
50,71 |
101,14 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
12,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,55 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30 |
5,33 |
2,84 |
|
|
|
4,01 |
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
6.747,40 |
298,15 |
52,61 |
51,96 |
208,61 |
434,91 |
224,75 |
223,16 |
338,40 |
250,76 |
264,05 |
420,83 |
239,62 |
287,12 |
491,98 |
267,79 |
234,58 |
361,70 |
202,16 |
339,67 |
323,62 |
534,09 |
216,05 |
480,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
44,65 |
0,05 |
0,91 |
3,76 |
1,61 |
30,51 |
|
|
1,60 |
|
|
|
0,42 |
1,66 |
2,08 |
|
|
|
|
0,02 |
|
0,28 |
1,75 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,44 |
0,56 |
0,21 |
0,01 |
2,07 |
0,06 |
0,84 |
0,30 |
1,20 |
0,01 |
|
|
|
|
1,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
83,78 |
|
|
|
|
80,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,63 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
18,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
17,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
143,04 |
4,06 |
1,75 |
1,10 |
8,52 |
63 |
0,70 |
2,42 |
10,98 |
|
0,16 |
|
|
|
69,41 |
34,26 |
0,32 |
|
0,01 |
|
|
2,62 |
0,26 |
0,08 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
58,74 |
|
|
|
0,11 |
0,65 |
4,85 |
|
1,89 |
|
0,51 |
0,40 |
3,26 |
2,07 |
24,25 |
1,03 |
2,75 |
|
|
|
|
9,17 |
6,53 |
1,27 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.684,10 |
46,76 |
18,70 |
16,99 |
57,31 |
103,11 |
85,42 |
76,03 |
126,44 |
53,03 |
61,91 |
105,78 |
32,35 |
33,69 |
104,65 |
79,10 |
85,37 |
78,06 |
57,86 |
68,31 |
93,37 |
149,91 |
28,64 |
121,31 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.115,70 |
39,79 |
12,52 |
12,17 |
41,61 |
58,50 |
60,52 |
35,82 |
87,03 |
32,73 |
45,35 |
81,69 |
26,25 |
30,77 |
71,85 |
43,87 |
52,86 |
65,08 |
30,30 |
52,19 |
51,31 |
98,16 |
9,58 |
75,75 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
329,17 |
1,81 |
0,01 |
0,13 |
0,67 |
29,11 |
4,90 |
2,00 |
3,88 |
16,18 |
11,15 |
13,94 |
1,27 |
0,36 |
15,45 |
28,76 |
27,27 |
9,26 |
23,00 |
12,55 |
35,36 |
39,73 |
16,94 |
35,44 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,81 |
0,03 |
|
|
0,19 |
2,00 |
0,66 |
|
1,65 |
|
|
0,01 |
|
|
0,08 |
|
0,03 |
0,07 |
|
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
0,04 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2,27 |
0,67 |
0,13 |
|
0,16 |
0,02 |
0,15 |
0,09 |
0,42 |
0,07 |
0,01 |
|
0,06 |
0,01 |
0,06 |
0,02 |
0,03 |
0,06 |
0,18 |
|
0,04 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
29,73 |
|
0,11 |
2,70 |
1,55 |
|
0,48 |
1,86 |
20,26 |
0,28 |
0,53 |
|
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
0,76 |
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
22,07 |
0,04 |
0,07 |
0,06 |
5,11 |
1,47 |
7,47 |
0,08 |
1,15 |
0,34 |
0,12 |
0,18 |
0,51 |
0,09 |
0,27 |
3,05 |
0,26 |
0,26 |
0,12 |
0,10 |
0,12 |
0,75 |
0,20 |
0,25 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
138,14 |
4,42 |
3,25 |
1,93 |
5,63 |
11,57 |
6,94 |
35,22 |
6,96 |
2,46 |
2,98 |
4,84 |
2,78 |
1,87 |
14,32 |
3,14 |
2,22 |
2,30 |
2,24 |
2,88 |
3,75 |
7,42 |
1,26 |
7,76 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
28,31 |
|
1,47 |
|
2,12 |
|
3,13 |
0,23 |
0,29 |
0,80 |
1,56 |
4,78 |
1,20 |
|
0,66 |
|
2,53 |
0,87 |
1,32 |
0,50 |
2,63 |
1,95 |
0,64 |
1,63 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
2,67 |
|
|
|
|
|
0,67 |
0,32 |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74 |
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
11,23 |
|
1,14 |
|
0,27 |
0,44 |
0,50 |
0,41 |
3,86 |
0,17 |
0,21 |
0,34 |
0,28 |
0,59 |
0,76 |
0,26 |
0,17 |
0,16 |
0,70 |
0,08 |
0,14 |
0,33 |
|
0,42 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
25,47 |
|
0,28 |
0,02 |
|
0,70 |
|
|
|
|
0,36 |
0,18 |
|
6,54 |
|
|
7,41 |
|
3,95 |
0,11 |
1,70 |
4,22 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,44 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
0,10 |
|
2,00 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.147,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
126,73 |
76,42 |
76,30 |
87,86 |
29,11 |
|
75,74 |
66,03 |
73,83 |
59,37 |
37,51 |
136,99 |
83,93 |
69,86 |
147,39 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.004,13 |
87,48 |
22,80 |
27,14 |
98,20 |
171,22 |
119,91 |
135,46 |
166,34 |
|
|
|
|
|
175,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
30,59 |
1,58 |
5,01 |
1,36 |
6,71 |
0,18 |
0,81 |
1,28 |
2,82 |
0,57 |
0,73 |
0,32 |
0,29 |
0,21 |
3,36 |
0,22 |
0,96 |
0,57 |
0,23 |
1,07 |
0,57 |
0,85 |
0,58 |
0,31 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
13,31 |
0,35 |
1,56 |
0,06 |
1,30 |
0,44 |
0,64 |
1,16 |
5,23 |
0,61 |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
0,47 |
0,23 |
|
0,53 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,91 |
0,43 |
0,60 |
1,20 |
0,63 |
0,68 |
1,15 |
0,53 |
1,33 |
0,70 |
0,28 |
1,29 |
|
0,44 |
4,41 |
2,23 |
0,47 |
1,96 |
0,33 |
0,25 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ hỏa táng |
NTD |
564,64 |
1,80 |
0,03 |
|
0,91 |
15,34 |
7,04 |
1,66 |
3,10 |
36,11 |
32,78 |
52,83 |
27,35 |
25,44 |
39,09 |
27,59 |
38,02 |
33,20 |
32,56 |
25,84 |
27,51 |
74,68 |
21,90 |
39,86 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
59,02 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
0,98 |
|
|
|
|
|
18,14 |
|
25,96 |
|
13,76 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,62 |
0,73 |
0,27 |
0,18 |
0,48 |
1,11 |
0,62 |
1,33 |
0,66 |
0,10 |
0,23 |
0,16 |
0,38 |
0,04 |
0,30 |
0,44 |
0,19 |
0,91 |
0,91 |
0,61 |
0,31 |
1,88 |
0,38 |
0,40 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,06 |
3,99 |
0,48 |
|
1,30 |
0,19 |
0,83 |
0,64 |
2,55 |
|
|
|
|
|
1,10 |
|
|
|
|
0,74 |
|
1,24 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,65 |
0,06 |
0,01 |
0,14 |
0,17 |
0,12 |
0,31 |
0,12 |
|
0,21 |
0,57 |
1,94 |
0,24 |
0,26 |
1,05 |
1,32 |
1,24 |
1,90 |
0,63 |
0,18 |
0,41 |
1,66 |
0,66 |
0,45 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.761,37 |
146,49 |
|
|
28,71 |
16,01 |
1,57 |
2,23 |
11,67 |
31,08 |
87,64 |
177,97 |
87,47 |
187,40 |
61,32 |
25,60 |
9,17 |
169,77 |
19,10 |
204,52 |
46,53 |
194,93 |
82,96 |
169,23 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
42,21 |
3,81 |
|
|
0,58 |
7,87 |
0,02 |
|
2,59 |
1,61 |
0,97 |
3,66 |
|
0,26 |
2,93 |
3,07 |
0,88 |
1,50 |
1,15 |
0,29 |
|
8,49 |
2,53 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
622,08 |
0,98 |
|
|
|
4,09 |
0,69 |
|
0,79 |
7,69 |
47,75 |
89,67 |
29,18 |
46,27 |
60,18 |
1,77 |
21,17 |
210,21 |
7,01 |
1,86 |
4,50 |
59,92 |
23,05 |
5,30 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
3.360,25 |
324,66 |
52,61 |
52,21 |
217,29 |
727,52 |
397,90 |
253,03 |
408,99 |
|
|
|
|
|
926,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số
127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
P. Lê Hồng Phong |
P. Nguyễn Nghiêm |
P. Trần Hưng Đạo |
P. Trần Phú |
P. Quảng Phú |
P. Nghĩa Lộ |
P. Chánh Lộ |
P. Nghĩa Chánh |
Xã Nghĩa Dõng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hà |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phú |
P. Trương Quang Trọng |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Xã Tịnh An |
Xã Tịnh Châu |
Xã Tịnh Long |
Xã Tịnh Thiện |
Xã Tịnh Khê |
Xã Tịnh Kỳ |
Xã Tịnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+…+(27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
332,48 |
12,57 |
0,17 |
0,17 |
5,43 |
7,00 |
22,61 |
13,40 |
34,36 |
13,11 |
15,40 |
11,28 |
0,22 |
6,14 |
86,03 |
40,76 |
11,63 |
13,98 |
5,00 |
13,23 |
0,20 |
5,26 |
10,90 |
3,63 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
250,30 |
9,85 |
0,05 |
0,05 |
2,50 |
5,44 |
17,51 |
10,68 |
23,83 |
10,82 |
11,49 |
5,41 |
0,20 |
1,01 |
71,23 |
35,61 |
5,85 |
12,10 |
4,72 |
7,85 |
0,20 |
3,51 |
8,96 |
1,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
114,13 |
|
|
|
|
4,49 |
12,93 |
9,60 |
11,67 |
4,83 |
1,01 |
|
|
|
42,67 |
23,12 |
0,60 |
|
1,79 |
1,29 |
|
0,13 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
114,13 |
|
|
|
|
4,49 |
12,93 |
9,60 |
11,67 |
4,83 |
1,01 |
|
|
|
42,67 |
23,12 |
0,60 |
|
1,79 |
1,29 |
|
0,13 |
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
111,51 |
9,65 |
0,05 |
0,05 |
2,50 |
0,92 |
4,39 |
1,07 |
10,50 |
5,85 |
7,20 |
5,21 |
0,20 |
0,54 |
26,89 |
12,49 |
1,36 |
10,62 |
1,64 |
6,56 |
0,20 |
0,26 |
2,16 |
1,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17,05 |
0,20 |
|
|
|
0,01 |
0,19 |
0,01 |
1,66 |
0,14 |
3,28 |
0,20 |
|
0,47 |
1,67 |
|
3,58 |
1,48 |
1,18 |
|
|
1,98 |
0,99 |
0,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,14 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,05 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,81 |
0,22 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
82,18 |
2,72 |
0,12 |
0,12 |
2,93 |
1,56 |
5,10 |
2,72 |
10,53 |
2,29 |
3,91 |
5,87 |
0,02 |
5,13 |
14,80 |
5,15 |
5,78 |
1,88 |
0,28 |
5,38 |
|
1,75 |
1,94 |
2,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1,73 |
|
|
|
0,05 |
|
0,02 |
|
1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
0,01 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,69 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,24 |
1,21 |
|
|
0,09 |
0,07 |
2,47 |
2,23 |
3,90 |
0,64 |
0,60 |
|
|
|
6,45 |
1,95 |
0,23 |
0,03 |
0,28 |
0,10 |
|
0,32 |
0,56 |
0,11 |
|
Đất giao thông |
DGT |
9,77 |
1,19 |
|
|
0,09 |
0,07 |
0,98 |
|
2,70 |
0,51 |
0,40 |
|
|
|
1,65 |
1,04 |
0,22 |
|
0,28 |
|
|
|
0,56 |
0,08 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
7,80 |
0,02 |
|
|
|
|
1,49 |
1,56 |
1,14 |
0,12 |
0,03 |
|
|
|
2,42 |
0,91 |
0,01 |
0,03 |
|
0,06 |
|
|
|
0,01 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,92 |
|
|
|
|
|
|
0,67 |
0,02 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,02 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
1,39 |
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
14,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
2,02 |
0,11 |
0,02 |
0,70 |
|
2,50 |
0,06 |
1,18 |
|
4,68 |
|
1,15 |
0,20 |
1,95 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
12,31 |
0,10 |
0,12 |
0,12 |
1,84 |
1,44 |
1,89 |
0,01 |
2,30 |
|
|
|
|
|
4,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,38 |
|
|
|
0,94 |
0,01 |
0,02 |
|
0,06 |
|
0,02 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ hỏa táng |
NTD |
8,01 |
1,19 |
|
|
0,01 |
0,01 |
0,20 |
0,46 |
2,36 |
0,47 |
0,06 |
|
|
|
1,33 |
0,70 |
|
0,51 |
|
0,27 |
|
|
0,31 |
0,13 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,23 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
0,02 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
19,65 |
0,22 |
|
|
|
|
0,49 |
0,02 |
0,14 |
0,81 |
1,20 |
5,76 |
|
2,47 |
1,93 |
|
5,49 |
0,08 |
|
0,32 |
|
0,20 |
0,52 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,01 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
1,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số
127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã SDD |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
P. Lê Hồng Phong |
P. Nguyễn Nghiêm |
P. Trần Hưng Đạo |
P. Trần Phú |
P. Quảng Phú |
P. Nghĩa Lộ |
P. Chánh Lộ |
P. Nghĩa Chánh |
Xã Nghĩa Dõng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hà |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phú |
P. Trương Quang Trọng |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Xã Tịnh An |
Xã Tịnh Châu |
Xã Tịnh Long |
Xã Tịnh Thiện |
Xã Tịnh Khê |
Xã Tịnh Kỳ |
Xã Tịnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+…+(27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
247,46 |
9,85 |
0,05 |
0,05 |
2,50 |
5,44 |
17,51 |
10,68 |
23,83 |
10,82 |
11,49 |
5,41 |
0,20 |
1,01 |
71,23 |
35,61 |
3,01 |
12,10 |
4,72 |
7,85 |
0,20 |
3,51 |
8,96 |
1,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
114,13 |
|
|
|
|
4,49 |
12,93 |
9,60 |
11,67 |
4,83 |
1,01 |
|
|
|
42,67 |
23,12 |
0,60 |
|
1,79 |
1,29 |
|
0,13 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
114,13 |
|
|
|
|
4,49 |
12,93 |
9,60 |
11,67 |
4,83 |
1,01 |
|
|
|
42,67 |
23,12 |
0,60 |
|
1,79 |
1,29 |
|
0,13 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
111,51 |
9,65 |
0,05 |
0,05 |
2,50 |
0,92 |
4,39 |
1,07 |
10,50 |
5,85 |
7,20 |
5,21 |
0,20 |
0,54 |
26,89 |
12,49 |
1,36 |
10,62 |
1,64 |
6,56 |
0,20 |
0,26 |
2,16 |
1,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
14,21 |
0,20 |
|
|
|
0,01 |
0,19 |
0,01 |
1,66 |
0,14 |
3,28 |
0,20 |
|
0,47 |
1,67 |
|
0,74 |
1,48 |
1,18 |
|
|
1,98 |
0,99 |
0,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,14 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,05 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,81 |
0,22 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
16,72 |
2,40 |
|
|
0,03 |
0,09 |
3,15 |
2,33 |
6,41 |
1,01 |
0,65 |
|
|
|
0,06 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
0,19 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghệ không phải đất ở.
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của
UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
P. Lê Hồng Phong |
P. Nguyễn Nghiêm |
P. Trần Hưng Đạo |
P. Trần Phú |
P. Quảng Phú |
P. Nghĩa Lộ |
P. Chánh Lộ |
P. Nghĩa Chánh |
Xã Nghĩa Dõng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hà |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phú |
P. Trương Quang Trọng |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Xã Tịnh An |
Xã Tịnh Châu |
Xã Tịnh Long |
Xã Tịnh Thiện |
Xã Tịnh Khê |
Xã Tịnh Kỳ |
Xã Tịnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+…+(27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO |
|
13,56 |
0,06 |
|
|
|
0,21 |
0,02 |
0,10 |
0,17 |
0,05 |
1,71 |
1,70 |
0,12 |
2,95 |
0,59 |
|
0,15 |
5,04 |
0,07 |
0,40 |
|
0,06 |
0,08 |
0,08 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
13,56 |
0,06 |
|
|
|
0,21 |
0,02 |
0,10 |
0,17 |
0,05 |
1,71 |
1,70 |
0,12 |
2,95 |
0,59 |
|
0,15 |
5,04 |
0,07 |
0,40 |
|
0,06 |
0,08 |
0,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,51 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,05 |
1,71 |
1,70 |
|
2,95 |
0,36 |
|
0,04 |
5,04 |
0,04 |
0,40 |
|
0,06 |
0,01 |
0,08 |
|
Đất giao thông |
DGT |
12,42 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,05 |
1,71 |
1,70 |
|
2,95 |
0,36 |
|
|
5,04 |
|
0,40 |
|
0,06 |
|
0,08 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,01 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,39 |
|
|
|
|
0,11 |
0,02 |
0,10 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,25 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA THÀNH
PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đến cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8)+(9)+(10) +(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|||||||||||
1 |
Đường Bùi Thị Xuân |
1,27 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ: 01 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
12.696 |
|
|
12.696 |
|
|
|
2 |
Đường Lê Văn Sỹ |
0,98 |
phường Nghĩa Lộ, phường Trần Phú |
Tờ bản đồ: 17, 25 (phường Trần Phú) Tờ bản đồ: 17, 25 (phường Nghĩa Lộ) |
QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương |
69.682 |
|
|
69.682 |
|
|
|
3 |
Mở rộng trường Lê Khiết |
0,42 |
Phường Nghĩa Lộ |
tờ bản đồ số 01 |
QĐ 1530/QĐ-UB ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Ký túc xá Trường THPT chuyên Lê Khiết (giai đoạn 1) |
5.300 |
|
|
5.300 |
|
|
|
4 |
Khu đô thị dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1A |
99,78 |
P. Trương Quang Trọng, Xã Tịnh Ấn Tây |
tờ bản đồ số 8, 9, 12, 13 (Xã Tịnh Ấn Tây); tờ bản đồ số 11, 13, 14, 21, 23, 31, 32 (phường Trương Quang Trọng) |
Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu Đô thị - dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1A và Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi |
116.512 |
|
|
|
|
116.512 |
|
5 |
NVH thôn Tân Mỹ, xã Tịnh An |
0,08 |
xã Tịnh An |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
26 |
|
|
26 |
|
|
|
6 |
Mở rộng trường THCS Tịnh Kỳ |
0,14 |
xã Tịnh Kỳ |
TBĐ số 8 |
CV số 3227/UBND ngày 7/10/2014 của UBND thành phố về chủ trương đầu tư xây dựng công trình xây dựng tường rào, cổng ngõ, bê tông sân nền 8 phòng học, phòng chức năng trường THCS Tịnh Kỳ |
490 |
|
|
490 |
|
|
|
7 |
Dự án xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
10,89 |
xã Tịnh Kỳ |
TBĐ số 1, 2, 5, 10, 11, 15 |
QĐ số 234/QĐ-UB ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013 |
3.707 |
|
3.707 |
|
|
|
|
8 |
Mở rộng trung tâm bồi dưỡng chính trị TP Quảng Ngãi |
0,17 |
phường Chánh Lộ |
TBĐ số 1 |
CV số 1646/UBND ngày 26/8/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện Dự án mở rộng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố Quảng Ngãi |
136 |
|
|
136 |
|
|
|
9 |
Xây dựng giếng nước khai thác và cung cấp nước sạch |
0,08 |
Phường Lê Hồng Phong |
TBĐ số 3 |
CV số 552/UBND ngày 19/3/2014 của UBND thành phố về việc thông báo điều chỉnh ranh giới thu hồi đất để thực hiện dự án: Xây dựng giếng nước khai thác và cung cấp nước sạch dùng cho sản xuất, sinh hoạt của thành phố Quảng Ngãi |
64 |
|
64 |
|
|
|
|
10 |
Đường bờ Nam sông Trà Khúc (đoạn từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh) |
56,79 |
phường Lê Hồng Phong, phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng, xã Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Hà, xã Nghĩa Phú |
tờ bản đồ số 09, 15 (phường Lê Hồng Phong) tờ bản đồ số 01, 02 (phường Nghĩa Chánh); tờ bản đồ số 01, 02, 03, 04 (xã Nghĩa Dõng), tờ bản đồ số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 xã Nghĩa Dũng; tờ bản đồ số 01, 02 (xã Nghĩa Hà), tờ bản đồ số 03, 04, 11 (xã Nghĩa Phú) |
QĐ số 815/QĐ-UBND ngày 6/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường bờ Nam sông Trà Khúc (đoạn từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh) |
45.809 |
|
45.809 |
|
|
|
|
11 |
KDC Bắc Gò Đá |
0,08 |
Phường Lê Hồng Phong |
TBĐ số 5,6,10, 11, 21 |
CV số 1807/UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu dịch vụ và khu dân cư phía Bắc Gò Đá, phường Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
64 |
|
|
64 |
|
|
|
12 |
Đường Trương Quang Cận |
0,29 |
phường Chánh Lộ |
TBĐ số 1, 2 |
CV số 2785/UBND ngày 9/9/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình: Đường Trương Quang Cận, TP Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh) |
424 |
|
424 |
|
|
|
|
13 |
Tuyến đường số 1 và số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản |
0,81 |
phường Nghĩa Chánh |
TBĐ số 3 |
CV số 3182/UBND ngày 3/10/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng Tuyến đường số 1 (đoạn từ nút ĐĐ1 đến nút N50) thuộc dự án Hai tuyến đường số 1 và số 2 nối dài Chợ đầu mối nông sản, TP Quảng Ngãi |
3.528 |
|
3.528 |
|
|
|
|
14 |
Đường Lê Thánh Tôn nối dài |
0,79 |
phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng |
TBĐ số 3 (phường Nghĩa Chánh), TBĐ số 3 (xã Nghĩa Dõng) |
CV số 588/UBND ngày 24/3/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án đường Lê Thánh Tôn, TP Quảng Ngãi (đoạn từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngã tư Ba La) |
7.146 |
|
7.146 |
|
|
|
|
15 |
Khu đô thị An Phú Sinh |
28,14 |
phường Nghĩa Chánh |
TBĐ số 1, 3, 5 |
CV số 1293/UBND ngày 8/9/2011 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu đô thị An Phú Sinh, TP Quảng Ngãi |
218.776 |
|
|
|
|
218.776 |
|
16 |
Khu dân cư đường Trần Khánh Dư phục vụ TĐC khu đô thị bờ Nam Sông Trà |
14,91 |
phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng |
TBĐ số 3 (phường Nghĩa Chánh), TBĐ số 3 (xã Nghĩa Dõng) |
CV số 406/UBND ngày 25/03/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Chánh và xã Nghĩa Dõng để thực hiện dự án: Khu dân cư đường Trần Khánh Dư phục vụ TĐC khu đô thị bờ Nam Sông Trà |
69.648 |
|
69.648 |
|
|
|
|
17 |
Mở rộng nhà khách Cẩm Thành |
0,04 |
phường Nguyễn Nghiêm |
TBĐ số 3 |
CV số 2342/UBND ngày 13/11/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng dự án: Mở rộng Nhà khách Cẩm Thành tại phường Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi |
1.000 |
|
1000 |
|
|
|
|
18 |
Xây dựng chợ Quảng Ngãi |
0,57 |
phường Nguyễn Nghiêm |
TBĐ số 4, 11 |
CV số 1073/UBND-DNMN ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh về việc khẩn trương hoàn thành các thủ tục liên quan để đầu tư chợ Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
KDC Yên Phú |
1,52 |
phường Nghĩa Lộ |
TBĐ số 1 |
CV số 1377/UBND ngày 20/8/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân và tổ chức đang quản lý sử dụng thuộc địa bàn phường Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi để xây dựng Khu dân cư Yên Phú |
1.345 |
|
|
1.345 |
|
|
|
20 |
KDC phía Tây bệnh viện Đa khoa Quảng Ngãi |
2,40 |
phường Nghĩa Lộ |
tờ bản đồ số 01 |
CV số 1488/UBND ngày 09/9/2010 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất của tổ chức và hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Lộ thành phố Quảng Ngãi để xây dựng dự án: KDC phía Tây bệnh viện Đa khoa Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
KDC phía Đông đường Chu Văn An |
0,90 |
phường Nghĩa Lộ |
tờ bản đồ số 01 (phường Nghĩa Lộ); tờ bản đồ số 01 (phường Nghĩa Lộ) |
CV số 959/UBND ngày 29/4/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án KDC phía Đông đường Chu Văn An, TP Quảng Ngãi và CV số 1576/UBND ngày 19/6/2014 về việc điều chỉnh Thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án KDC phía Đông đường Chu Văn An |
538 |
|
|
538 |
|
|
|
22 |
Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Đình Chiểu - Hoàng Văn Thụ) |
2,46 |
phường Nghĩa Lộ, phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 01, 02 |
CV số 197/UBND ngày 22/2/2011 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất của tổ chức và hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Lộ và Quảng Phú để thực hiện dự án: Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Đình Chiểu - Hoàng Văn Thụ) và QĐ số 1281/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
0,57 |
phường Nghĩa Lộ, phường Quảng Phú, phường Trần Phú |
tờ bản đồ số 01,03, 16, 24 |
CV số 957/UBND ngày 01/7/2011 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất của tổ chức và hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Lộ, Quảng Phú và Trần Phú để thực hiện dự án: Đường Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ Ngã 5 Thu Lộ đến đường Nguyễn Trãi) |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Mở rộng đường Tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham) |
0,31 |
phường Quảng Phú |
TBĐ số 3, 4 |
CV số 114/UBND ngày 3/2/2012 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Thông báo thu hồi đất dự án Mở rộng đường Tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham) |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trạm biến áp 110KV Quảng Phú và nhánh rẻ |
0,60 |
phường Quảng Phú |
TBĐ số 5 |
CV số 2610/UBND ngày 4/12/2012 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình: Trạm biến áp 110KV Quảng Phú, Quảng Ngãi và nhánh rẽ trên địa bàn TP Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đường Ngô Sỹ Liên |
1,18 |
phường Trần Hưng Đạo, phường Trần Phú |
TBĐ số 3, 10 |
Công văn số 947/UBND ngày 07/6/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng dự án: đường Ngô Sỹ Liên (đoạn từ đường Chu Văn An đến đường Phan Bội Châu) |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh |
43,88 |
phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An, xã Tịnh Long, xã Tịnh Khê, xã Tịnh Hòa |
TBĐ số 27, 28 |
TB số 142/TB-UBND ngày 20/6/2012 của UBND huyện về việc thông báo thu hồi đất của tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân để đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, đoạn Dung Quất - Mỹ Khê (Km18-Km35) đợt 2, giai đoạn 1 và QĐ số 230/QĐ |
90.401 |
|
90.401 |
|
|
|
|
28 |
KDC Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường Bờ Nam Sông Trà Khúc |
6,55 |
xã Nghĩa Dũng |
TBĐ số 01, 03 |
CV số 235/UBND ngày 6/2/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất của một số tổ chức và hộ gia đình, cá nhân đang quản lý, sử dụng thuộc xã Nghĩa Dũng để xây dựng dự án: KDC Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đường công vụ phục vụ thi công dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh |
1,12 |
xã Tịnh Long |
TBĐ số 20, 21, 12, 25, 26, 28 |
TB số 142/TB-UBND ngày 20/6/2012 về việc thu hồi đất của tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân để đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, đoạn Dung Quất - Mỹ Khê đợt 2, giai đoạn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
XD nhà lưu niệm đồng chí Trương Quang Giao |
0,13 |
xã Tịnh Khê |
TBĐ số 11 |
CV số 3919/UBND-VX ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh về việc lập thủ tục chuẩn bị đầu tư Dự án XD mới nhà lưu niệm đồng chí Trương Quang Giao |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
NVH thôn Phú Bình, xã Tịnh Châu |
0,16 |
xã Tịnh Châu |
TBĐ số 9 |
QĐ số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
51 |
|
|
51 |
|
|
|
32 |
Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2) thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ Ngã 5 mới đến nút giao thông đường Bàu Giang - Cầu Mới) |
1,73 |
phường Nghĩa Lộ |
tờ bản đồ địa chính số 01,02 |
QĐ số 647/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt điều chỉnh dự án; QĐ số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc giao vốn kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
33 |
Tiêu úng thoát lũ KCN VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1 |
15,46 |
xã Tịnh Ấn Đông + Tịnh Châu |
2,3,4,9 xã Tịnh Ấn Đông và 1,5,6 xã Tịnh Châu |
QĐ số 906/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh vv phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán năm 2014 và ứng trước dự toán năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách; QĐ số 462/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
34 |
Khu Đô thị mới phục vụ tái định cư khu II Đê Bao |
15,42 |
phường Lê Hồng Phong |
tờ bản đồ số 20, 21 |
CV số 1840/UBND-CNXD ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc bồi thường, giải phóng mặt bằng tại khu II, Đê bao thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Nhà luyện tập thi đấu đa năng tỉnh |
0,94 |
phường Trần Phú |
tờ bản đồ số 12 |
QĐ số 826/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2013 và nguồn chưa phân bổ năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đường Tô Hiến Thành (đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Quốc Toản) |
1,37 |
phường Trần Phú |
tờ bản đồ số 01,02 |
QĐ số 5875/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Tạo quỹ đất sạch (Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh chủ đầu tư) |
0,09 |
phường Nghĩa Chánh |
tờ bản đồ số 03 |
Công văn số 4186/UBND-CNXD ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh vv công tác bồi thường, di dời Bến xe khách tại số 26 Lê Thánh Tôn, TPQN và đầu tư xây dựng Bến xe mới tại phường Nghĩa Chánh, TPQN |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Đường Mai Đình Dõng, dự án Thành Cổ - Núi Bút thuộc dự án 09 điểm đen các dự án trên thành phố |
0,06 |
phường Nghĩa Chánh |
tờ bản đồ số 03 |
TB số 323/TB-UBND ngày 09/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thu hồi đất để xây dựng đường Mai Đình Dõng, dự án Thành Cổ - Núi Bút thuộc dự án 09 điểm đen các dự án trên thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Khu tái định cư cho nhân dân trong vùng quy hoạch Khu CN Quảng Phú giai đoạn 2 (KDC phía |
3,87 |
Phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
40 |
Đường Trần Khánh Dư (Sở Giao thông vận tải) |
0,48 |
Phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03, 04 |
Công văn số 4186/UBND-CNXD ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh về việc công tác bồi thường, di dời bến xe khách tại số 26 Lê Thánh Tôn, TP Quảng Ngãi và đầu tư xây dựng bến xe mới tại phường Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
40 |
Tổng cộng I |
317,43 |
|
|
|
676.343 |
- |
250.727 |
90.328 |
- |
335.288 |
|
II |
Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|||||||||||
1 |
Nhà văn hóa thôn An Đạo xã Tịnh Long |
0,04 |
xã Tịnh Long |
tờ bản đồ số 32 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
2 |
Nhà làm việc của UBND xã Tịnh Kỳ |
0,40 |
xã Tịnh Kỳ |
tờ bản đồ số 08,09 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
800 |
|
|
800 |
|
|
|
3 |
KDC trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê (giai đoạn 1) |
16,26 |
xã Tịnh An, phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 07,08 (xã Tịnh An); Tờ bản đồ số 27,28,29 (phường Trương Quang Trọng) |
CV số 3757/UBND-CNXD ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc đầu tư giai đoạn 1 dự án KDC trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê |
12.696 |
|
12.696 |
|
|
|
|
4 |
Cầu Thạch Bích |
7,30 |
xã Tịnh Ấn Tây |
tờ bản đồ số 14 |
CV số 3357/UBND-CNXD ngày 08/7/2015 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
5 |
Mở rộng trường Tiểu học xã Nghĩa Dõng |
0,08 |
xã Nghĩa Dõng |
tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
6 |
Cầu Bàu Sen trên đường Hồ Quý Ly |
0,03 |
xã Nghĩa Dõng |
tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
7 |
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Tân Mỹ |
0,05 |
xã Nghĩa An |
Tờ bản đồ 13 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
640 |
|
|
|
|
640 |
|
8 |
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Phổ Trung |
0,02 |
xã Nghĩa An |
Tờ bản đồ 07 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
200 |
|
|
|
|
200 |
|
9 |
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Phổ Trường |
0,07 |
xã Nghĩa An |
Tờ bản đồ 20 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
200 |
|
|
|
|
200 |
|
10 |
Khu dân cư Trường Thọ Đông |
2,00 |
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 10,14 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
11 |
Các tuyến đường xung quanh Chợ Thu Lộ |
0,47 |
phường Trần Phú |
tờ bản đồ số 18, 19 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
1000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
12 |
Trường THCS Quảng Phú |
1,51 |
phường Quảng Phú |
tờ bản đồ số 3 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
13 |
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22, phường Quảng Phú |
0,10 |
phường Quảng Phú |
Tờ bản Đồ số 03 |
QĐ số 3838/QĐUBND ngày 08/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22, phường Quảng Phú; QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
14 |
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 26, phường Quảng Phú |
0,24 |
phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22, phường Quảng Phú; QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
450 |
|
|
450 |
|
|
|
15 |
San lấp mặt bằng, trồng cây xanh, xây dựng sân cầu lông, bồn hoa khu đất sau phù điêu 68 Liệt sỹ xuân Mậu Thân |
0,10 |
phường Nguyễn Nghiêm |
tờ bản đồ số 01 |
QĐ số 3398/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi |
424 |
|
424 |
|
|
|
|
16 |
Đường Lê Hữu Trác |
0,78 |
Phường Nghĩa Lộ |
tờ bản đồ 02 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Trung tâm VH- TDTT phường Nghĩa Chánh |
0,43 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
538 |
|
|
538 |
|
|
|
18 |
Khu dân cư lõm tổ 9 phường Nghĩa Chánh |
0,10 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng |
0,15 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi |
0,30 |
phường Nghĩa Chánh |
tờ bản đồ số 03 |
CV số 1899/UBND-NNTN ngày 16/11/2010 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Thông báo thu hồi đất để xây dựng Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi, tại phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Mở rộng trường THCS Lê Hồng Phong |
0,20 |
phường Lê Hồng Phong |
tờ bản đồ số 21 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 14 phường Chánh Lộ |
0,04 |
phường Chánh Lộ |
tờ bản đồ số 01 |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của Chủ tịch UBND TP vv giao KH danh mục dự án chuẩn bị đầu tư 2015 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
23 |
Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài) |
4,17 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 17, 18 |
Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Dự án Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài) |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Nhà làm việc Mặt trận và các Hội đoàn thể + tường rào cổng ngõ UBND xã Tịnh Ấn Đông |
0,35 |
xã Tịnh Ấn Đông |
tờ bản đồ số 11 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
350 |
|
|
350 |
|
|
|
25 |
Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn |
0,59 |
xã Nghĩa Dõng |
tờ bản đồ số 01, 03 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
600 |
|
|
600 |
|
|
|
26 |
Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường Trương Định đến đường Tố Hữu) |
0,49 |
Phường Trần Phú |
Tờ bản đồ 9, 13 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
|
|
27 |
Mở rộng trường Tiểu học Nghĩa Chánh |
0,22 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 01 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
28 |
Trường mầm non Lê Hồng Phong (cơ sở 1) |
0,28 |
phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 10 |
Quyết định số 4101/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của CT UBND TP Phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình: XD Trường Mầm non Lê Hồng Phong (cơ sở 1) |
450 |
|
|
450 |
|
|
|
29 |
Khu đô thị mới Nam Lê Lợi |
30,70 |
Phường Chánh Lộ và phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 1,3 Nghĩa Lộ; số 1,2 Chánh Lộ |
QĐ số 4006/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Nam Lê Lợi, thành phố Quảng Ngãi; Công văn số 6007/UBND-CXND ngày 25/22/2015 của UBND tỉnh về việc thu hồi, tái định cư dự án Khu đô thị Nam Lê Lợi |
30.000 |
|
|
|
|
30.000 |
|
30 |
Xây dựng bãi đậu xe, trồng cây xanh tại chân Cầu Trà Khác II |
0,65 |
phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 5 |
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
30 |
Tổng cộng II |
68,12 |
|
|
|
62.648 |
|
16.320 |
14.288 |
|
32.040 |
|
III |
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai |
|||||||||||
1 |
Nhà làm việc công an xã Nghĩa Dõng |
0,01 |
xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 03 |
CV số 3933/UBND ngày 11/9/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thực hiện Dự án Xây dựng nhà làm việc Công an xã Nghĩa Dõng |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 |
2 |
Mở rộng Trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi. |
0,23 |
phường Trần Phú |
Tờ bản đồ số 02 |
CV số 5353/UBND-NNTN ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm để mở rộng trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 |
3 |
Trụ sở công an phường Trương Quang Trọng |
0,21 |
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 14 |
CV số 1849/UBND-NNCN ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh về việc áp dụng giá đất để lập phương án bồi thường giải phóng mặt bằng đối với các công trình dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp |
4 |
Bãi đỗ xe và trung tâm điều hành xe Buýt Cty Mai Linh |
0,46 |
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 02 |
CV số 5421/UBND-NNTN ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất để thực hiện dự án Trung tâm điều hành xe buýt, bãi đỗ xe và xưởng bảo dưỡng ô tô tại phường Chánh Lộ, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà phố Shop House tại thành phố Quảng Ngãi của Tập đoàn Vingroup |
1,04 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03 |
CV số 2664/UBND-ĐNMN ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư Dự án Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà phố Shop House tại thành phố Quảng Ngãi của Tập đoàn Vingroup - Công ty CP; CV số 4253/UBND-NNTN ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh QHSDĐ để Xây dựng Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà phố Shop House tại phường Nghĩa Chánh |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 |
6 |
Xây dựng siêu thị ô tô tại phường Trương Quang Trọng |
1,92 |
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 06 |
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 |
7 |
Khu thương mại - dịch vụ Trần Phú |
2,36 |
phường Trần Phú |
Tờ bản đồ số 01, 02 |
TB số 180/TB-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án Quy hoạch Khu Thương mại - Dịch vụ phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 |
8 |
Nhà trưng bày sản phẩm và Văn phòng làm việc của Công ty TNHH MTV Phú Trương |
0,07 |
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 02 |
Công văn số 6699/UBND-NNTN ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm để nghiên cứu, khảo sát lập dự án Nhà trưng bày sản phẩm và Văn phòng làm việc của Công ty TNHH MTV Phú Trương tại phường Chánh Lộ, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 |
9 |
Cơ sở kinh doanh ô tô và thiết bị chuyên dùng tại phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi |
0,63 |
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03 |
Công văn số 2895/UBND-NNTN ngày 12/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa điểm cho Công ty TNHH Trà Khúc để đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh ôtô và thiết bị chuyên dùng tại phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 |
10 |
Trang trại sản xuất giống cây lâm nghiệp và chăn nuôi bò sinh sản (Công ty TNHH MTV Nhung Quy) |
2,84 |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Tờ bản đồ số 14 |
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 |
11 |
Cửa hàng xăng dầu Hoa Thành |
0,07 |
xã Tịnh Kỳ |
Tờ bản đồ số 06 |
CV số 359/UBND ngày 05/02/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc dịch chuyển cửa hàng xăng dầu trong quy hoạch đến vị trí mới tại thôn An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 |
12 |
Xưởng sửa chữa và đóng mới tàu thuyền, sản xuất đá lạnh, dịch vụ hậu cần nghề cá (DNTN Thương mại Phú Cường) |
0,22 |
xã Tịnh Hoà |
Tờ bản đồ số 22 |
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 |
13 |
Trung tâm kinh doanh và sửa chữa bảo hành ôtô Trung Nam |
0,95 |
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 17 |
Công văn số 1098/UBND-NNTN ngày 28/3/2014 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm cho Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ ôtô Trung Nam để xây dựng dự án Trung tâm Kinh doanh và sửa chữa bảo hành ôtô Trung Nam tại thị trấn Sơn Tịnh, huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp |
14 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,20 |
phường Chánh Lộ |
Trên địa bàn phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,20 |
phường Lê Hồng Phong |
Trên địa bàn phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,20 |
phường Nghĩa Chánh |
Trên địa bàn phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,20 |
phường Nghĩa Nghĩa Lộ |
Trên địa bàn phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,03 |
phường Nguyễn Nghiêm |
Trên địa bàn phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,70 |
phường Quảng Phú |
Trên địa bàn phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,03 |
phường Trần Hưng Đạo |
Trên địa bàn phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,10 |
phường Trần Phú |
Trên địa bàn phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,20 |
phường Trương Quang Trọng |
Trên địa bàn phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,20 |
xã Nghĩa An |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,20 |
xã Nghĩa Dõng |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,20 |
xã Nghĩa Dũng |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,20 |
xã Nghĩa Hà |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,20 |
xã Nghĩa Phú |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,20 |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,20 |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,20 |
Xã Tịnh An |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,20 |
xã Tịnh Châu |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,20 |
xã Tịnh Hoà |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,20 |
xã Tịnh Khê |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,20 |
xã Tịnh Kỳ |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,20 |
xã Tịnh Long |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) |
0,20 |
xã Tịnh Thiện |
Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Tổng cộng III |
15,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Tổng cộng (I+II+III) |
401,15 |
|
|
|
738991 |
|
267047 |
104616 |
|
367328 |
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2016) |
||||||
1 |
Mở rộng trung tâm bồi dưỡng chính trị TP Quảng Ngãi |
0,17 |
0,01 |
|
phường Chánh Lộ |
TBĐ số 1 |
|
2 |
Tuyến đường số 1 và số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản |
0,81 |
0,18 |
|
phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ: 01 |
|
3 |
Khu dân cư đường Trần Khánh Dư phục vụ TĐC khu đô thị bờ Nam Sông Trà |
14,91 |
5,16 |
|
phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng |
TBĐ số 3 (phường Nghĩa Chánh), TBĐ số 3 (xã Nghĩa Dõng) |
|
4 |
Đường Lê Thánh Tôn nối dài |
0,79 |
0,04 |
|
phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng |
TBĐ số 3 (phường Nghĩa Chánh), TBĐ số 3 (xã Nghĩa Dõng) |
|
5 |
Trạm biến áp 110KV Quảng Phú và nhánh rẻ |
0,60 |
0,60 |
|
phường Quảng Phú |
TBĐ số 5 |
|
6 |
Trụ sở công an phường Trương Quang Trọng |
0,21 |
0,20 |
|
phường Trương Quang Trọng |
TBĐ số 14 |
|
7 |
KDC Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường Bờ Nam Sông Trà Khúc |
6,55 |
1,01 |
|
xã Nghĩa Dũng |
TBĐ số 01, 03 |
|
8 |
Đường công vụ phục vụ thi công dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh |
1,12 |
0,06 |
|
xã Tịnh Long |
TBĐ số 20, 21, 12, 25, 26, 28 |
|
9 |
XD nhà lưu niệm đồng chí Trương Quang Giao |
0,13 |
0,13 |
|
xã Tịnh Khê |
TBĐ số 11 |
|
10 |
Tiêu úng, thoát lũ Khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1 |
19,32 |
4,24 |
|
Các xã: Tịnh Ấn Đông, Tịnh Châu, thành phố Quảng Ngãi (diện tích 15,53ha); xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh (3,79ha) |
Tờ bản đồ số 2,3,4,9 xã Tịnh Ấn Đông, tờ số 1,5,6 xã Tịnh Châu; tờ số 27 xã Tịnh Phong |
|
11 |
Khu tái định cư cho nhân dân trong vùng quy hoạch Khu CN Quảng Phú giai đoạn 2 (KDC phía Đông đường Nguyễn Thông, phường Quảng Phú) |
3,87 |
2,38 |
|
Phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 03 |
|
12 |
Đường Trần Khánh Dư (Sở Giao thông vận tải) |
0,48 |
0,48 |
|
Phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 03, 04 |
|
12 |
Tổng cộng I |
48,96 |
14,49 |
|
|
|
|
II |
Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||
1 |
Cầu Bàu Sen trên đường Hồ Quý Ly |
0,03 |
0,03 |
|
xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 3 |
|
2 |
Khu dân cư Trường Thọ Đông |
2,00 |
2,00 |
|
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 10,14 |
|
3 |
Trường THCS Quảng Phú |
1,51 |
1,51 |
|
phường Quảng Phú |
tờ bản đồ số 03 |
|
4 |
Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng |
0,15 |
0,05 |
|
phường Nghĩa Chánh |
tờ bản đồ số 03 |
|
5 |
Xây dựng siêu thị ôtô tại phường Trương Quang Trọng |
1,92 |
1,92 |
|
phường Trương Quang Trọng |
tờ bản đồ số 06 |
|
6 |
Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi |
0,30 |
0,23 |
|
phường Nghĩa Chánh |
tờ bản đồ số 03 |
|
7 |
Cơ sở kinh doanh ôtô và thiết bị chuyên dùng tại phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi |
0,63 |
0,63 |
|
phường Nghĩa Chánh |
tờ bản đồ số 03 |
|
8 |
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 14 phường Chánh Lộ |
0,04 |
0,04 |
|
phường Chánh Lộ |
tờ bản đồ số 01 |
|
8 |
Tổng cộng II |
6,58 |
6,41 |
|
|
|
|
29 |
Tổng cộng (I+II) |
55,54 |
20,90 |
|
|
|
|
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn doanh nghiệp |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8)+(9)+(10) +(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Danh mục công trình dự án phải thu hồi đất năm 2015 |
|||||||||||
1 |
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 4 phường Chánh Lộ |
0,05 |
P. Chánh Lộ |
TBĐ số 1 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
40,00 |
|
|
40,00 |
|
|
|
2 |
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 16 phường Chánh Lộ |
0,05 |
P. Chánh Lộ |
TBĐ số 2 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
40,00 |
|
|
40,00 |
|
|
|
3 |
KDC tổ 7 phường Chánh Lộ |
0,19 |
P.Chánh Lộ |
TBĐ số 1 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
152,00 |
|
|
152,00 |
|
|
|
4 |
KDC lõm tổ 20 phường Chánh Lộ |
0,05 |
P. Chánh Lộ |
TBĐ số 2 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
1.000,00 |
|
|
1.000,00 |
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa tổ 15 phường Nghĩa Chánh |
0,02 |
P.Nghĩa Chánh |
TBĐ số 1 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
400,00 |
|
|
400,00 |
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa tổ 8 phường Nghĩa Chánh |
0,05 |
P. Nghĩa Chánh |
TBĐ số 3 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
40,00 |
|
|
40,00 |
|
|
|
7 |
Nhà văn hóa tổ 19 phường Nghĩa Chánh |
0,05 |
P.Nghĩa Chánh |
TBĐ số 3 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
40,00 |
|
|
40,00 |
|
|
|
8 |
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 3 phường Nghĩa Chánh |
0,05 |
P. Nghĩa Chánh |
TBĐ số 1 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
40,00 |
|
|
40,00 |
|
|
|
9 |
Sân TDTT phường Nguyễn Nghiêm |
0,05 |
P. Nguyễn Nghiêm |
TBĐ số 3 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
472,00 |
|
|
|
472,00 |
|
|
10 |
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 5 phường Nguyễn Nghiêm |
0,02 |
P. Nguyễn Nghiêm |
TBĐ số 4 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
16,00 |
|
|
16,00 |
|
|
|
11 |
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 6 phường Nguyễn Nghiêm |
0,01 |
P. Nguyễn Nghiêm |
TBĐ số 11 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
250,00 |
|
|
250,00 |
|
|
|
12 |
Khu cải táng mồ mả phục vụ Dự án Vsip |
4,00 |
P. Trương Quang Trọng (2,0ha)+ Tịnh Ấn Tây (2,0 ha) |
TBĐ số 4 |
CV số 1190/UBND-CNXD ngày 21/4/2012 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Khu Công nghiệp- Đô thị - Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi và Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Đô thị - Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1 |
640,00 |
|
|
|
|
640,00 |
|
13 |
Trung tâm VH - TT xã Nghĩa Dõng |
0,59 |
Xã Nghĩa Dõng |
TBĐ số 3 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
2.291,00 |
|
|
|
|
2.291,00 |
|
14 |
Mở rộng chợ Nghĩa Dõng |
0,37 |
Xã Nghĩa Dõng |
TBĐ số 1 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
819,00 |
|
|
|
|
819,00 |
|
15 |
Nhà làm việc BCH quân sự xã Nghĩa Dõng |
0,05 |
Xã Nghĩa Dõng |
TBĐ số 3 |
Quyết định số 1440/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn và Tiểu đội Dân quân thường trực các xã trọng điểm được giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013 |
600,00 |
|
600,00 |
|
|
|
Đất do UBND xã quản lý |
16 |
Trung tâm văn hóa xã Nghĩa Dũng |
0,35 |
Xã Nghĩa Dũng |
TBĐ số 3 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
(Không bồi thường) |
17 |
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn thôn 4, xã Nghĩa Dũng |
0,06 |
Xã Nghĩa Dũng |
TBĐ số 3 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
19,00 |
|
|
19,00 |
|
|
|
18 |
Trạm y tế Xã Tịnh An |
0,21 |
Xã Tịnh An |
TBĐ số 5 + 6 |
CV số 96/UBND-NNTN ngày 9/1/2014 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh An, huyện Sơn Tịnh để xây dựng trạm y tế |
67,00 |
|
67,00 |
|
|
|
|
19 |
NVH thôn Mỹ Lại, Tịnh Khê |
0,22 |
Xã Tịnh Khê |
TBĐ số 7 |
CV số 3051/UBND ngày 25/9/2014 của UBND Thành phố về việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa thôn + tường rào, cổng ngõ và sân chơi thể thao, xã Tịnh Khê |
70,00 |
|
|
70,00 |
|
|
|
20 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Tịnh Khê |
0,46 |
Xã Tịnh Khê |
TBĐ số 10 |
CV số 3608/UBND ngày 29/10/2014 của UBND Thành phố về việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trụ sở UBND xã Tịnh Khê (14 phòng + tường rào) |
147,00 |
|
|
147,00 |
|
|
|
21 |
KDC kết hợp TĐC phục vụ cho dự án XD hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu |
16,40 |
xã Tịnh Kỳ |
TBĐ số 2, 3, 4 |
Công văn số 3183/STNMT ngày 27/10/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
7.462,00 |
|
7.462,00 |
|
|
|
|
22 |
Kè chống sạt lở bờ Nam sông Trà Khúc |
21,39 |
Xã Nghĩa Dõng, Nghĩa Dũng |
Nghĩa Dũng (tờ 2,3) |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
13.450,00 |
|
13.450,00 |
|
|
|
|
23 |
Trường mầm non Nghĩa Dũng |
0,66 |
Xã Nghĩa Dũng |
TBĐ số 3 |
QĐ số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
(Đã bồi thường xong) |
24 |
Mở rộng nghĩa địa Truông Bưởi |
4,06 |
Xã Tịnh Long |
TBĐ số 7 + 9 |
QĐ số 1012/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 của UBND huyện về việc Phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn năm 2011 đến năm 2015, định hướng đến 2020 |
|
|
|
|
|
|
(Đã bồi thường xong) |
25 |
Cấp nước sạch 4 KDC xã Tịnh Long |
0,33 |
Xã Tịnh Long |
TBĐ số 12 |
QĐ số 1012/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 của UBND huyện về việc Phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn năm 2011 đến năm 2015, định hướng đến 2020 |
|
|
|
|
|
|
(Đã bồi thường xong) |
26 |
NVH thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê |
0,06 |
Xã Tịnh Khê |
TBĐ số 15 |
QĐ số 1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013 để thực hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
19,00 |
|
|
19,00 |
|
|
|
27 |
NVH xã Tịnh Khê |
0,39 |
Xã Tịnh Khê |
TBĐ số 6 |
QĐ số 1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013 để thực hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
125,00 |
|
|
125,00 |
|
|
|
28 |
Nghĩa trang nhân dân xã Tịnh Khê |
3,00 |
Xã Tịnh Khê |
TBĐ số 15 + 22 |
QĐ số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
960,00 |
|
|
960,00 |
|
|
|
28 |
Tổng cộng I |
53,19 |
|
|
|
29.159 |
|
21.579 |
3.358 |
472 |
3.750 |
|
II |
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại điều khoản 3 điều 62 Luật Đất đai |
|||||||||||
1 |
Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
2,31 |
P. Quảng Phú |
TBĐ số 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mở rộng trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng Nghiệp vụ |
0,34 |
P. Nghĩa Chánh |
TBĐ số 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
TT kinh doanh và sửa chữa ô tô Trung Nam |
0,95 |
P. Trương Quang Trọng |
TBĐ số 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp |
1,40 |
Xã Tịnh Long |
TBĐ số 31, 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng Khu liên hợp bến xe |
5,70 |
P. Nghĩa Chánh |
TBĐ số 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
MR Bến xe Chín Nghĩa |
0,35 |
P. Nghĩa Chánh |
TBĐ số 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhà máy mì |
17,58 |
Xã Tịnh Ấn Đông |
TBĐ số 1,2,4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Vùng chăn nuôi thủy cầm |
3,59 |
Xã Tịnh Long |
TBĐ số 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tổng cộng II |
32,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Tổng cộng (l+ll) |
85,41 |
|
|
|
29.159 |
|
21.579 |
3.358 |
472 |
3.750 |
|
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định
số 127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
2,31 |
1,45 |
|
P. Quảng Phú |
TBĐ số 5 |
|
2 |
Xây dựng Khu liên hợp bến xe |
5,70 |
2,16 |
|
P. Nghĩa Chánh |
TBĐ số 3 |
|
3 |
Mở rộng trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng Nghiệp vụ |
0,34 |
0,14 |
|
P. Nghĩa Chánh |
TBĐ số 3 |
|
4 |
MR Bến xe Chín Nghĩa |
0,35 |
0,35 |
|
P. Nghĩa Chánh |
TBĐ số 3 |
|
5 |
TT kinh doanh và sửa chữa ô tô Trung Nam |
0,95 |
0,95 |
|
P. Trương Quang Trọng |
TBĐ số 17 |
|
6 |
Nhà máy mì |
17,58 |
0,75 |
|
Xã Tịnh Ấn Đông |
TBĐ số 1,2,4,5 |
|
7 |
Trung tâm VH - TT xã Nghĩa Dõng |
0,59 |
0,40 |
|
Xã Nghĩa Dõng |
TBĐ số 3 |
|
8 |
Mở rộng chợ Nghĩa Dõng |
0,37 |
0,10 |
|
Xã Nghĩa Dõng |
TBĐ số 1 |
|
9 |
NVH thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê |
0,06 |
0,06 |
|
Xã Tịnh Khê |
TBĐ số 15 |
|
10 |
NVH xã Tịnh Khê |
0,39 |
0,39 |
|
Xã Tịnh Khê |
TBĐ số 6 |
|
11 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp |
1,40 |
0,02 |
|
Xã Tịnh Long |
TBĐ số 31, 32 |
|
12 |
Mở rộng nghĩa địa Truông Bưởi |
4,06 |
0,21 |
|
Xã Tịnh Long |
TBĐ số 7, 9 |
|
13 |
Vùng chăn nuôi thủy cầm |
3,59 |
0,14 |
|
Xã Tịnh Long |
TBĐ số 21 |
|
14 |
Cấp nước sạch 4 KDC xã Tịnh Long |
0,33 |
0,23 |
|
Xã Tịnh Long |
TBĐ số 12 |
|
|
Tổng cộng |
38,02 |
7,35 |
|
|
|
|