ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1266/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
20 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2404/QĐ-BCT ngày 09/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 2111/TTr-SCT ngày 18 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Công Thương căn cứ Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận được công bố tại Điều 1 Quyết định
này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện;
2. Trên cơ sở Quy trình nội bộ
được phê duyệt, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện
tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2024 và bãi bõ Quyết định
504/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong
lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh
Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. NHD
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Minh Hoàng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH
THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thành lập/mở rộng cụm công
nghiệp
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ theo quy định tại Nghị định số 32/2014/NĐ-CP, trong đó thời hạn giải quyết:
Bước 1 thực hiện trong 5 ngày làm việc để thông báo tiếp nhận hồ sơ và 15
ngày để nhận hồ sơ; Bước 2 thực hiện trong 5 ngày làm việc; Bước 3 thực hiện
trong 25 ngày; Bước 4 thực hiện trong 7 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 32/2024/NĐ- CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp; Thông tư
số 14/2024/TT- BCT ngày 15/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chế độ
báo cáo định kỳ về cụm công nghiệp, cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp cả nước và
một số mẫu văn bản về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Lĩnh vực
cụm công nghiệp.
1. Thủ tục
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Kiểm tra sự đầy đủ thành phần
trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ (trong đó bao gồm văn bản đề nghị làm chủ đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp theo Mẫu số 01 Phụ lục II kèm theo
Thông tư số 14/2024/TT-BCT), chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Ninh Thuận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
xử lý.
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện thông báo rộng
rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên
phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (trong đó quy định thời hạn
nhận hồ sơ trong vòng 15 ngày kể từ ngày ra thông báo)
|
4,5 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị Thành
lập/mở rộng cụm công nghiệp của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm
chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trong thời hạn thông
báo.
|
15 ngày
|
Bước 2
|
UBND cấp huyện
|
Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ,
UBND cấp huyện chủ trì, phối hợp với doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị
làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp lập 02 bộ hồ
sơ Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định
số 32/2024/NĐ-CP kèm theo tập tin điện tử của hồ sơ, gửi Sở Công Thương thông
qua Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính của UBND cấp huyện:
|
25 ngày (Bước 1 thực hiện trong 5 ngày làm việc để thông báo tiếp
nhận hồ sơ và 15 ngày để nhận hồ sơ; Bước 2 thực hiện trong 5 ngày làm việc)
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
(tập tin điện tử của hồ sơ) qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Ninh Thuận đến
phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân
viên bưu điện chuyển cho Văn thư cơ quan Sở đề bàn giao cho phòng chuyên môn
thuộc Sở Công Thương)
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghiệp thuộc
Sở Công Thương
|
Gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
của Sở, ngành và địa phương (trong thành phần Hội đồng đánh giá lựa chọn
chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp) và một số cơ quan,
đơn vị có liên quan khác (nếu cần thiết) trong thời hạn tối đa là 2
ngày làm việc, tính từ ngày Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ.
|
23 ngày
|
Các Sở, ngành và địa phương
|
Các Sở, ngành và địa phương
liên quan có trách nhiệm gửi ý kiến thẩm định bằng văn bản đối với nội dung hồ
sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp và gửi về Sở Công Thương (trong thời
hạn tối đa là 5 ngày làm việc, tính từ ngày nhận được văn bản của Sở
Công Thương)
|
Phòng Quản lý Công nghiệp thuộc
Sở Công Thương
|
Tổng hợp ý kiến của các Sở,
ngành và địa phương liên quan, lập dự thảo báo cáo thẩm định Thành lập/mở rộng
cụm công nghiệp; chuẩn bị hồ sơ, tài liệu tổ chức cuộc họp của Hội đồng. Trường
hợp hồ sơ, nội dung Báo cáo thành lập/mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng
yêu cầu, Sở Công Thương có văn bản gửi UBND cấp huyện đề nghị bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian
thẩm định)
|
Tổ chức cuộc họp để Hội đồng
họp đánh giá, chấm điểm lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm
công nghiệp.
|
Tổng hợp kết quả đánh giá, chấm
điểm; thông báo kết quả đánh giá, chấm điểm lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật cụm công nghiệp; hoàn thiện báo cáo kết quả thẩm định, hồ sơ trình
ban hành quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp và trình lãnh đạo Sở
Công Thương xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Ký duyệt Báo cáo kết quả thẩm
định và Tờ trình UBND tỉnh quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
|
01 ngày
|
Văn thư Sở Công Thương
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính của Sở Công Thương:
|
25 ngày
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh
quyết định Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (bao gồm việc giao chủ đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp, Quyết định thành lập/mở rộng cụm
công nghiệp theo Mẫu số 02 Phụ lục II kèm theo Thông tư số 14/2024/TT-BCT).
|
6,0 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyển bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho nhà đầu tư
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính UBND tỉnh:
|
07 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Nghị
định số 32/2014/NĐ-CP, trong đó thời hạn giải quyết: Bước 1 thực hiện trong 5
ngày làm việc để thông báo tiếp nhận hồ sơ và 15 ngày để nhận hồ sơ; Bước 2
thực hiện trong 5 ngày làm việc; Bước 3 thực hiện trong 25 ngày; Bước 4 thực
hiện trong 7 ngày làm việc.
Ghi chú: Trong quá trình
thực hiện thủ tục hành chính, cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến có trách nhiệm
trả lời về nội dung lấy ý kiến trong thời gian quy định. Quá thời gian quy định
mà không có ý kiến là đồng ý với nội dung hồ sơ Thành lập/mở rộng cụm công
nghiệp thuộc phạm vi quản lý ngành, địa phương.
|