Quyết định 1264/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020, phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 và phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1264/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Mùa A Sơn |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1264/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020, PHÂN BỔ CHI TIẾT, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 VÀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020, TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2016; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1669/QĐ-TTg ngày 19/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1706/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020; Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 613/QĐ-BKHĐT ngày 28/4/2017 giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn TPCP giai đoạn 2017-2020 và năm 2017; Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 2118/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2018 về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 1115/QĐ-TTg ngày 30/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh và giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 và năm 2019 (đợt 3); Thông báo số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2020.
Căn cứ Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV - kỳ họp thứ 9 về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và Kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2019, tỉnh Điện Biên; Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV - kỳ họp thứ 7 về phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN, vốn TPCP tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 (Điều chỉnh) và Kế hoạch đầu tư công vốn NSNN, vốn TPCP năm 2018; Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 26/8/2019 của HĐND tỉnh kỳ họp thứ 11 khóa XIV về Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 2016-2020 và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019, tỉnh Điện Biên; Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh kỳ họp thứ 12 khóa XIV về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 2016-2020, phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020, phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 và phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020, bao gồm:
1.1. Vốn cân đối ngân sách địa phương: Tổng Kế hoạch vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 là 3.165 tỷ 992 triệu đồng, tăng 7 tỷ 889 triệu đồng so với đầu kỳ.
(Chi tiết như Biểu số 01 kèm theo)
1.2. Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: Tổng Kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 là 2.701 tỷ 704 triệu đồng, tăng 393 tỷ 863 triệu đồng so với đầu kỳ.
(Chi tiết như Biểu số 2a, 2b, 2c kèm theo)
2. Phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019
2.1. Điều chỉnh vốn cân đối ngân sách địa phương: Điều chỉnh 48 tỷ 796 triệu đồng từ việc cắt giảm vốn của 35 dự án để bổ sung vốn cho 21 dự án.
(Chi tiết như Biểu số 03 kèm theo)
2.2. Điều chỉnh vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: Tổng số 59 tỷ 621 triệu đồng.
(Chi tiết như Biểu số 04 kèm theo).
2.3. Điều chỉnh vốn nước ngoài thuộc Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (vốn WB): Điều chỉnh giảm vốn 14 tiểu dự án để điều chỉnh tăng vốn cho 02 tiểu dự án thuộc Chương trình tổng số vốn ODA là 2 tỷ 230 triệu đồng (Ngân sách trung ương cấp phát 2 tỷ 013 triệu đồng, vay lại 217 triệu đồng).
(Chi tiết như Biểu số 05 kèm theo).
2.4 Phân bổ chi tiết Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2019.
Tổng kế hoạch vốn chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2019 là 10.743 triệu đồng, trong đó: Thanh toán khối lượng trồng rừng phòng hộ năm 2018 là 3.708 triệu đồng; Chăm sóc rừng trồng 5.412 triệu đồng; Trồng rừng tập trung 1.623 triệu đồng.
(Chi tiết như Biểu số 6 kèm theo).
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1264/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020, PHÂN BỔ CHI TIẾT, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 VÀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020, TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2016; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1669/QĐ-TTg ngày 19/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1706/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020; Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 613/QĐ-BKHĐT ngày 28/4/2017 giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn TPCP giai đoạn 2017-2020 và năm 2017; Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 2118/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2018 về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 1115/QĐ-TTg ngày 30/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh và giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 và năm 2019 (đợt 3); Thông báo số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2020.
Căn cứ Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV - kỳ họp thứ 9 về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và Kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2019, tỉnh Điện Biên; Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV - kỳ họp thứ 7 về phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN, vốn TPCP tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 (Điều chỉnh) và Kế hoạch đầu tư công vốn NSNN, vốn TPCP năm 2018; Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 26/8/2019 của HĐND tỉnh kỳ họp thứ 11 khóa XIV về Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 2016-2020 và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019, tỉnh Điện Biên; Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh kỳ họp thứ 12 khóa XIV về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 2016-2020, phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020, phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 và phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020, bao gồm:
1.1. Vốn cân đối ngân sách địa phương: Tổng Kế hoạch vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 là 3.165 tỷ 992 triệu đồng, tăng 7 tỷ 889 triệu đồng so với đầu kỳ.
(Chi tiết như Biểu số 01 kèm theo)
1.2. Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: Tổng Kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 là 2.701 tỷ 704 triệu đồng, tăng 393 tỷ 863 triệu đồng so với đầu kỳ.
(Chi tiết như Biểu số 2a, 2b, 2c kèm theo)
2. Phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019
2.1. Điều chỉnh vốn cân đối ngân sách địa phương: Điều chỉnh 48 tỷ 796 triệu đồng từ việc cắt giảm vốn của 35 dự án để bổ sung vốn cho 21 dự án.
(Chi tiết như Biểu số 03 kèm theo)
2.2. Điều chỉnh vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: Tổng số 59 tỷ 621 triệu đồng.
(Chi tiết như Biểu số 04 kèm theo).
2.3. Điều chỉnh vốn nước ngoài thuộc Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (vốn WB): Điều chỉnh giảm vốn 14 tiểu dự án để điều chỉnh tăng vốn cho 02 tiểu dự án thuộc Chương trình tổng số vốn ODA là 2 tỷ 230 triệu đồng (Ngân sách trung ương cấp phát 2 tỷ 013 triệu đồng, vay lại 217 triệu đồng).
(Chi tiết như Biểu số 05 kèm theo).
2.4 Phân bổ chi tiết Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2019.
Tổng kế hoạch vốn chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2019 là 10.743 triệu đồng, trong đó: Thanh toán khối lượng trồng rừng phòng hộ năm 2018 là 3.708 triệu đồng; Chăm sóc rừng trồng 5.412 triệu đồng; Trồng rừng tập trung 1.623 triệu đồng.
(Chi tiết như Biểu số 6 kèm theo).
3. Giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách Nhà nước năm 2020: Tổng số vốn là 1.359 tỷ 533 triệu đồng, trong đó:
- Vốn cân đối ngân sách địa phương: 726 tỷ đồng;
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 633 tỷ 533 triệu đồng;
(Chi tiết như Biểu số 34, 35, 35c kèm theo).
Điều 2. Căn cứ danh mục và kế hoạch vốn được giao tại Quyết định này. Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, thay thế các nội dung tương ứng tại các Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 10/12/2018; Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Điện Biên của UBND tỉnh Điện Biên và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN |
Tỉnh Điện Biên
Biểu số 1
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH năm 2012, 2013 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn từ năm 2016 -2020 (lần 2) |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú/Chủ đầu tư |
|
||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|
Tổng số |
Trong đó |
|
|
|
Tổng số |
Trong đó |
|
||||||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước NSĐP |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản ứng trước NSĐP |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
||||||||
A |
Tổng nguồn |
|
|
|
|
|
3.158.103 |
|
|
158.270 |
-150.381 |
3.330.660 |
3.165.992 |
|
|
|
||||||||
A1 |
Nguồn vốn được phân bổ |
|
|
|
|
|
2.842.293 |
|
|
|
|
3.165.992 |
3.165.992 |
|
|
|
||||||||
1) |
Vốn hỗ trợ CĐNSĐP theo tiêu chí |
|
|
|
|
|
2.582.193 |
|
|
|
|
2.986.552 |
2.986.552 |
|
|
|
||||||||
|
- Vốn theo tiêu chí 40/QĐ-CP |
|
|
|
|
|
2.582.193 |
|
|
|
|
2.986.552 |
2.986.552 |
|
|
|
||||||||
|
- Chênh lệch bội thu NSĐP so với số thực chi trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
2) |
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
150.300 |
|
|
|
|
80.440 |
80.440 |
|
|
|
||||||||
3) |
Vốn Xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
109.800 |
|
|
|
|
99.000 |
99.000 |
|
|
|
||||||||
A2 |
Bố trí để trả nợ vay, lãi vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
131.886 |
|
131.886 |
131.886 |
|
|
|
||||||||
1 |
Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
2 |
Chính phủ cho vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
3 |
Chênh lệch bội thu NSĐP so với số thực chi trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
A3 |
Dự phòng 10% |
|
|
|
|
|
315.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
B |
Phân bổ chi tiết thực hiện dự án (nguồn vốn được phân bố) |
|
|
14.397.290 |
5.106.455 |
4.110.141 |
3.158.103 |
0 |
0 |
158.270 |
-150.381 |
3.052.795 |
3.184.681 |
0 |
0 |
|
||||||||
|
Trong đó: Chi cho Giáo dục 20% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
B1 |
Nguồn vốn theo tiêu chí 40/2015/QĐ-TTg + Nguồn thu sử dụng đất |
|
|
14.194.489 |
4.986.094 |
3.955.656 |
3.048.303 |
0 |
0 |
25.731 |
-138.928 |
2.953.795 |
2.953.795 |
0 |
0 |
|
||||||||
|
Vốn theo tiêu chí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
I |
Thành phố Điện Biên Phủ |
|
|
832.456 |
451.882 |
383.886 |
253.366 |
0 |
0 |
2.000 |
-4.583 |
250.783 |
250.783 |
0 |
0 |
|
||||||||
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
370.679 |
159.945 |
82.437 |
82.437 |
0 |
0 |
0 |
-905 |
81.532 |
81.532 |
0 |
0 |
|
||||||||
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
98.757 |
62.733 |
21.189 |
21.189 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.189 |
21.189 |
0 |
0 |
|
||||||||
1 |
Trụ sở xã Thanh Minh |
|
1121 ngày 30/10/2012 |
7.000 |
7.000 |
430 |
430 |
|
|
|
|
430 |
430 |
|
|
|
||||||||
2 |
Tuyến đường nhánh Hòa Bình - Phường Tân Thanh - TP ĐBP |
|
1117, ngày 29/10/2012 |
10.000 |
10.000 |
3.300 |
3.300 |
|
|
|
|
3.300 |
3.300 |
|
|
|
||||||||
3 |
Các nhánh đường nội thị phường Tân Thanh và Him Lam |
|
132/QĐ-UBND 10/2/2003 302/QĐ-UBND 26/6/2015 |
1.432 |
1.432 |
359 |
359 |
|
|
|
|
359 |
359 |
|
|
|
||||||||
4 |
Trường mầm non Hoa Ban |
|
805, ngày 21/8/2012 |
14.500 |
14.500 |
2.898 |
2.898 |
|
|
|
|
2.898 |
2.898 |
|
|
|
||||||||
5 |
Trường THCS phường Nam Thanh |
|
619, ngày 06/7/2011 |
15.883 |
15.883 |
2.926 |
2.926 |
|
|
|
|
2.926 |
2.926 |
|
|
Bổ sung KH 2016: 426 trđ |
||||||||
6 |
Hệ thống lọc thô đầu nguồn nhà máy nước ĐBP |
|
132, ngày 31/10/2013 |
11.200 |
5.100 |
2.483 |
2.483 |
|
|
|
|
2.483 |
2.483 |
|
|
|
||||||||
7 |
Đường 27m khu trung tâm III thị xã Điện Biên Phủ (nay là thành phố Điện Biên Phủ) |
|
|
|
|
19 |
19 |
|
|
|
|
19 |
19 |
|
|
Công trình còn nợ sau quyết toán |
||||||||
8 |
Đường vào khu du lịch Hồ Huổi Phạ |
|
188/QĐ-UB 21/02/2011 |
29.330 |
3.590 |
3.546 |
3.546 |
|
|
|
|
3.546 |
3.546 |
|
|
|
||||||||
9 |
Hệ thống điện chiếu sáng đường 7/5, đoạn từ trụ sở Công ty xây dựng thủy lợi đến cổng trường Cao đẳng kinh tế - kỹ thuật tổng hợp, tỉnh Điện Biên |
2013- 2014 |
815a/QĐ-UBND 21/9/2014 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
||||||||
10 |
Trường Tiểu học HERMANN và trường Mẫu giáo SOS Điện Biên Phủ |
|
1180/QĐ-UBND (29/11/2011) |
4.412 |
1.228 |
1.228 |
1.228 |
|
|
|
|
1.228 |
1.228 |
|
|
|
||||||||
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
271.922 |
97.212 |
61.248 |
61.248 |
0 |
0 |
0 |
-905 |
60.343 |
60.343 |
|
|
|
||||||||
1 |
Đường Nội thị phường Nam Thanh - TP ĐBP |
|
831, ngày 18/10/2013 |
20.340 |
12.000 |
6.031 |
6.031 |
|
|
|
|
6.031 |
6.031 |
|
|
|
||||||||
2 |
Nhà đa năng, sân đường nội bộ trường THPT Phan Đình Giót |
|
1221/QĐ-SGDĐT 21/10/2011 |
11.325 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
Lồng ghép vốn CTMQQG giáo dục (vốn NTM 1361 trđ) |
||||||||
3 |
Hạ tầng khu du lịch Him Lam GĐ II |
|
1228/QĐ-UBND 01/10/2010; 709/QĐ-UB (13/9/2013); 1229/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 |
74.900 |
26.716 |
18.399 |
18.399 |
|
|
|
|
18.399 |
18.399 |
|
|
|
||||||||
4 |
Công trình Cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm bãi chôn lấp rác thải Noong Bua thành phố Điện Biên Phủ |
|
316/QĐ-UBND 18/3/2016 |
40.000 |
20.000 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
-905 |
17.095 |
17.095 |
|
|
Hết nhu cầu |
||||||||
5 |
Bệnh viện đa khoa thành phố Điện Biên Phủ |
|
12/QĐ-UBND 8/01/2010 |
105.540 |
12.679 |
5.752 |
5.752 |
|
|
|
|
5.752 |
5.752 |
|
|
|
||||||||
6 |
Điều chỉnh đoạn tuyến đường Noong Bua - Pú Nhi - Na Son đoạn đi qua TT hành chính xã Tả Lèng |
|
815/QĐ-UBND 21/10/2011 |
13.800 |
13800 |
1.744 |
1.744 |
|
|
|
|
1.744 |
1.744 |
|
|
|
||||||||
7 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Điện Biên Phủ, giai đoạn 2015-2016 (DB01) |
|
156/QĐ-UBND 14/02/2015 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
||||||||
8 |
Nhà ở nội trú dân nuôi trường THPT Phan Đình Giót thành phố Điện Biên Phủ |
|
1524/QĐ-SGDĐT 22/11/2013 |
6.017 |
6.017 |
322 |
322 |
|
|
|
|
322 |
322 |
|
|
|
||||||||
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
461.777 |
291.937 |
301.449 |
170.929 |
0 |
0 |
2.000 |
-3.678 |
169.251 |
169.251 |
|
|
|
||||||||
1 |
Nhà lớp học năng khiếu + cải tạo, sửa chữa Nhà thiếu nhi tỉnh Điện Biên |
|
439/QĐ-UBND 30/03/2016 |
17.300 |
17.300 |
15.570 |
15.570 |
|
|
|
-580 |
14.990 |
14.990 |
|
|
|
||||||||
2 |
Trường Mầm non 20-10 |
|
407/QĐ-UBND 20/3/2016 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
-191 |
10.809 |
10.809 |
|
|
CT đã QT tại QĐ số 1186/QĐ-UBND |
||||||||
3 |
Hệ thống nước sinh hoạt cho các hộ bị ảnh hưởng bãi rác Noong Bua |
|
194/QĐ-UBND 17/02/2016 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
||||||||
4 |
Xây dựng trường Mầm non Hoa Hồng |
|
1271/QĐ-UBND 14/10/2016 |
14.950 |
12.400 |
12.400 |
12.400 |
|
|
|
-270 |
12.130 |
12.130 |
|
|
Vốn SN giáo dục 2,55 tỷ đồng |
||||||||
5 |
Xây dựng trường Mầm non Hoa Mai |
|
1272/QĐ-UBND 14/10/2016 |
8.400 |
8.400 |
8.400 |
8.400 |
|
|
|
-1.012 |
7.388 |
7.388 |
|
|
|
||||||||
6 |
Đường tổ dân phố 21, phường Him Lam (L=997,05m) |
|
1397/QĐ-UBND 28/10/2016 |
10.170 |
10.170 |
10.170 |
10.170 |
|
|
|
|
10.170 |
10.170 |
|
|
|
||||||||
7 |
Đường nội thị phường Thanh Bình (L=359m) |
|
1341/QĐ-UBND 28/10/2016 |
3.800 |
3.800 |
3.800 |
3.800 |
|
|
|
|
3.800 |
3.800 |
|
|
|
||||||||
8 |
Đầu tư bổ sung CSVC trung tâm KTTH-HN tỉnh |
|
876/QĐ-UBND 06/7/2016 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
-1625 |
1.375 |
1.375 |
|
|
Hết nhu cầu |
||||||||
9 |
Đường vào Trường Dạy nghề tỉnh Điện Biên |
|
775/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 |
9.659 |
9.659 |
9.659 |
9.659 |
|
|
|
|
9.659 |
9.659 |
|
|
|
||||||||
10 |
Hỗ trợ đối ứng Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Điện Biên Phủ, giai đoạn 2017-2020 (DB02) |
|
|
|
|
5.953 |
5.953 |
|
|
|
|
5.953 |
5.953 |
|
|
|
||||||||
11 |
Cầu dầm BTCT L=33 m bản Ta Pô |
2018- 2019 |
1102/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
9.900 |
9.900 |
9.900 |
9.900 |
|
|
|
|
9.900 |
9.900 |
|
|
|
||||||||
13 |
DA Cải tạo các tuyến ống mạng cấp II + III tại Thành phố Điện Điên Phủ |
2018- 2020 |
1000/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
||||||||
14 |
Xây dựng trường mầm non Nam Thanh |
2018- 2020 |
772/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
14.900 |
5.570 |
5.571 |
5.571 |
|
|
|
|
5.571 |
5.571 |
|
|
|
||||||||
15 |
Cải tạo và mở rộng trụ sở Thành ủy - HĐND, UBND thành phố |
2020- 2022 |
997/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
20.000 |
20.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
||||||||
16 |
Hạ tầng kỹ thuật khung khu trụ sở cơ quan, khu công cộng, khu thương mại dịch vụ dọc trục đường 60m |
2018- 2022 |
106/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 |
279.798 |
121.838 |
161.325 |
30.805 |
|
|
|
|
30.805 |
30.805 |
|
|
Dự án sử dụng nguồn tăng thu sử dụng đất là 41.033 trđ (năm 2017 là 34.095 trđ, năm 2018 là 6.938 trđ); số vốn trong trung hạn cần 121.838- 41.033=80.805 trđ, thừa vốn trung hạn |
||||||||
17 |
Đường tổ dân phố 11 đến bản Na Púng phường Thanh Trường |
2020- 2022 |
1089/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
||||||||
18 |
Hỗ trợ xây dựng nhà máy xử lý rác thải tại bãi Púng Min, xã Pom Lót, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. |
|
|
15.000 |
15.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
Dự án cấp bách |
||||||||
19 |
Trụ sở làm việc Ban quản lý dự án các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Điện Bên |
2020- 2021 |
1104/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
14.500 |
14.500 |
5.313 |
5.313 |
|
|
|
|
5.313 |
5.313 |
|
|
|
||||||||
20 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở các ban, Đảng và các hạng mục phụ trợ Thành ủy Điện Biên Phủ |
2020-2022 |
1081/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
14.900 |
14.900 |
4.888 |
4.888 |
|
|
2.000 |
|
6.888 |
6.888 |
|
|
|
||||||||
|
Chuẩn bị đầu tư |
2020 |
|
92.000 |
92.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Xây mới (Di chuyển) UBND phường Him Lam |
|
|
10.000 |
10.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND tp ĐBP |
||||||||
2 |
Nâng cấp kênh mương D3, kè bảo vệ khu dân cư tổ dân phố phường Mường Thanh |
|
|
12.000 |
12.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND tp ĐBP |
||||||||
3 |
Dự án đầu tư nâng cấp trang thiết bị Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
|
|
60.000 |
60.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
Ban QLDA các Công trình XD |
||||||||
4 |
Kè chống sạt lở suối Nậm Cọ, Thanh Trường |
|
|
5.000 |
5.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND tp ĐBP |
||||||||
5 |
Kênh mương thoát lũ liên phường Him Lam, Noong Bua |
|
|
5.000 |
5.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND tp ĐBP |
||||||||
|
Vốn theo tiêu chí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
II |
Huyện Điện Biên |
|
|
736.373 |
411.579 |
299.765 |
282.453 |
0 |
0 |
0 |
-3.167 |
279.286 |
279.286 |
|
|
|
||||||||
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
430.755 |
117.961 |
79.429 |
79.429 |
0 |
0 |
0 |
0 |
79.429 |
79.429 |
|
|
|
||||||||
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
249.355 |
79.053 |
48.631 |
48.631 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48.631 |
48.631 |
|
|
|
||||||||
1 |
Công trình quyết toán còn thiếu vốn |
|
|
|
|
1.363 |
1.363 |
|
|
|
|
1.363 |
1.363 |
|
|
|
||||||||
2 |
Nhà lớp học, phòng công vụ giáo viên Trường mầm non xã Nà Nhạn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
111 |
111 |
|
|
|
|
111 |
111 |
|
|
Công trình quyết toán còn thiếu vốn |
||||||||
3 |
Nhà lớp học, phòng công vụ trường THCS Nà Nhạn, huyện Điện Biên |
|
|
|
|
54 |
54 |
|
|
|
|
54 |
54 |
|
|
Công trình quyết toán còn thiếu vốn |
||||||||
4 |
Nâng cấp đường Quốc lộ 279 - hồ Bò Hóng xã Thanh Xương, huyện Điện Biên |
|
|
|
|
17 |
17 |
|
|
|
|
17 |
17 |
|
|
Công trình quyết toán còn thiếu vốn |
||||||||
5 |
Các hạng mục phụ trợ trụ sở làm việc các phòng ban, trụ sở HĐND-UBND trụ sở huyện ủy huyện Điện Biên |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
|
Công trình quyết toán còn thiếu vốn |
||||||||
6 |
Xây dựng các điểm trường tiểu học: số 2 Thanh Yên, số 1 Noong Luống, Thanh Luông huyện Điện Biên |
|
3683/QĐ-UBND; 25/9/2013 |
4.150 |
1.469 |
294 |
294 |
|
|
|
|
294 |
294 |
|
|
|
||||||||
7 |
Xây dựng các điểm trường tiểu học: Thanh An, số 1 Thanh Xương, số 2 Nà Tấu huyện Điện Biên |
|
3682/QĐ-UBND; 25/9/2013 |
2.100 |
749 |
145 |
145 |
|
|
|
|
145 |
145 |
|
|
|
||||||||
8 |
Xây dựng nhà đa năng tại trường tiểu học số 2 Thanh Yên, 02 phòng học tại Điểm trường Púng Thanh trường tiểu học Thanh An |
|
4950/QĐ-UBND; 20/10/2014 |
2.810 |
510 |
230 |
230 |
|
|
|
|
230 |
230 |
|
|
|
||||||||
9 |
Đường Noong Luống - Pa Thơm |
|
517/QĐ-UBND 18/5/2007 |
44.128 |
5.900 |
2.873 |
2.873 |
|
|
|
|
2.873 |
2.873 |
|
|
|
||||||||
10 |
Đường nội thị huyện Điện Biên (GĐI) |
|
930/QĐ-UBND 28/7/2010 |
34.620 |
2.108 |
620 |
620 |
|
|
|
|
620 |
620 |
|
|
|
||||||||
11 |
Nghĩa trang C1 |
|
4390 ngày 14/12/2012 |
2.300 |
2.300 |
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
2.100 |
2.100 |
|
|
|
||||||||
12 |
Đường Bản Xôm - B.mới- Mốc C5 |
|
1492/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 |
49.160 |
6.370 |
2.678 |
2.678 |
|
|
|
|
2.678 |
2.678 |
|
|
|
||||||||
13 |
Hệ thống đường ống dẫn nước cho khu vực bản phủ, huyện Điện Biên |
|
131/QĐ-CT 28/10/2013 |
7.800 |
7.800 |
3.247 |
3.247 |
|
|
|
|
3.247 |
3.247 |
|
|
|
||||||||
14 |
Nhà đa năng trường THCS Thanh Xương |
|
1769A/QĐ-SGDĐT 29/10/2012 |
4.000 |
3.500 |
3.309 |
3.309 |
|
|
|
|
3.309 |
3.309 |
|
|
|
||||||||
15 |
Nhà khách huyện Điện Biên |
|
385 ngày 9/5/2012 |
22.652 |
22.652 |
13.464 |
13.464 |
|
|
|
|
13.464 |
13.464 |
|
|
|
||||||||
16 |
Đường Tây Trang-Pa Thơm (TT xã Pa Thơm- bản Púng Bon ) |
|
967/QĐ-UBND 22/9/2011 |
50.000 |
10.000 |
8.742 |
8.742 |
|
|
|
|
8.742 |
8.742 |
|
|
|
||||||||
17 |
Trả nợ tạm ứng Chương trình xây dựng NTM xã Thanh Chăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
Hoàn ứng theo CV 881/UBND-NN 20/6/2011 của UBND tỉnh |
|
|
8.645 |
8-645 |
2.421 |
2.421 |
|
|
|
|
2.421 |
2.421 |
|
|
|
||||||||
|
Hoàn ứng theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh |
|
|
4.200 |
4.200 |
4.200 |
4.200 |
|
|
|
|
4.200 |
4.200 |
|
|
|
||||||||
18 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Điện Biên |
|
1418/QĐ-SGĐT 29/4/2014 |
12.790 |
2.850 |
2.754 |
2.754 |
|
|
|
|
2.754 |
2.754 |
|
|
|
||||||||
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
181.400 |
38.908 |
30.798 |
30.798 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30.798 |
30.798 |
|
|
|
||||||||
1 |
Đường vào khu du lịch, tưởng niệm tri ân những người có công với đất nước, với dân tộc tỉnh Điện Biên |
|
836/QĐ-UBND 30/10/2014 |
20.400 |
7.808 |
7.808 |
7.808 |
|
|
|
|
7.808 |
7.808 |
|
|
|
||||||||
2 |
Kè chống sạt lở khu dân cư trung tâm xã Thanh Luông, xã Thanh Luông, huyện Điện Biên |
|
550/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 |
50.000 |
20.000 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
|
||||||||
3 |
Đường Tây Trang-Bản Pa Thơm |
15-19 |
837-30/10/2014 |
111.000 |
11.100 |
9.990 |
9.990 |
|
|
|
|
9.990 |
9.990 |
|
|
|
||||||||
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
305.618 |
293.618 |
220.336 |
203.024 |
0 |
0 |
0 |
-3.167 |
199.857 |
199.857 |
|
|
|
||||||||
1 |
Trung tâm Hội Nghị huyện ĐB |
|
370 ngày 7/5/2012; 1607/QĐ-UBND 29/12/2016 |
32.000 |
32.000 |
28.800 |
28.800 |
|
|
|
|
28.800 |
28.800 |
|
|
|
||||||||
2 |
Thủy lợi xã Thanh Nưa |
|
1375/QĐ-UBND 28/10/2016 |
7.920 |
7.920 |
7.920 |
7.920 |
|
|
|
-825 |
7.095 |
7.095 |
|
|
Hết nhu cầu |
||||||||
3 |
Đường QL279 - Trại 2, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên |
|
1170/QĐ-UBND 20/09/2016 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
||||||||
4 |
Trụ sở xã Thanh Xương |
|
1251/QĐ-UBND 10/10/2016 |
4.630 |
4.630 |
4.630 |
4.630 |
|
|
|
|
4.630 |
4.630 |
|
|
|
||||||||
5 |
Đường QL279 - đi bản Nà Pen 1,2,3 xã Nà Nhạn, huyện Điện Biên |
|
1183/QĐ-UBND 23/09/2016 |
25.000 |
22.000 |
19.800 |
19.800 |
|
|
|
|
19.800 |
19.800 |
|
|
Công trình đã phê duyệt chủ trương đầu tư lồng ghép vốn CT 135: 3 tỷ đồng |
||||||||
6 |
Thủy lợi Nà Láo xã Nà Tấu |
2018- 2020 |
193/QĐ-UBND; 17/02/2016 |
7.484 |
7.484 |
7.484 |
7.484 |
|
|
|
|
7.484 |
7.484 |
|
|
|
||||||||
7 |
Bố trí sắp xếp ổn định dân TĐC hồ Nậm Khẩu Hu, xã Hua Thanh, huyện Điện Biên |
|
1326/QĐ-UB 27/10/2016 |
14.484 |
5.484 |
14.484 |
5.484 |
|
|
|
|
5.484 |
5.484 |
|
|
- Lồng ghép vốn đóng góp của DN 9 tỷ |
||||||||
8 |
Nâng cấp đường vào điểm du lịch tâm linh Linh Sơn xã Thanh Luông, huyện Điện Biên. |
|
1261/QĐ-UBND 12/10/2016 |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
|
||||||||
9 |
PKĐKKV Mường Nhà |
|
1343/QĐ-UBND 28/10/2016 |
13.400 |
13.400 |
13.400 |
5.088 |
|
|
|
|
5.088 |
5.088 |
|
|
Bổ sung từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2016: 6,132 tỷ đồng; năm 2018: 2 tỷ đồng |
||||||||
10 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT Thanh Nưa huyện Điện Biên |
2019- 2020 |
465/QĐ-UBND 01/6/2018 |
3.300 |
3.300 |
2.180 |
2.180 |
|
|
|
|
2.180 |
2.180 |
|
|
|
||||||||
11 |
Trường Mầm non Thị trấn huyện Điện Biên |
2017- 2019 |
984/QĐ-UBND 27/10/2017 |
7.300 |
7.300 |
7.300 |
7.300 |
|
|
|
|
7.300 |
7.300 |
|
|
|
||||||||
12 |
Nước sinh hoạt tập trung khu vực Pom Lốt huyện Điện Biên |
|
922/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 |
6.800 |
6.800 |
6.800 |
6.800 |
|
|
|
|
6.800 |
6.800 |
|
|
Đầu tư tuyến ống cấp 1 và cấp 2, tuyến cấp 3 thực hiện xã hội hóa |
||||||||
13 |
Trụ sở xã Thanh Nưa |
2018- 2020 |
1019/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
7.000 |
7.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
||||||||
14 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT huyện Điện Biên |
2019- 2020 |
502/QĐ-UBND 04/6/2019 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
||||||||
15 |
Thủy lợi Na Men (thủy lợi Na Phay) xã Mường Nhà huyện Điện Biên |
2018- 2019 |
1005/QĐ-UBND 30/10/2017 |
5.400 |
5.400 |
5.400 |
5.400 |
|
|
|
-342 |
5.058 |
5.058 |
|
|
Hết nhu cầu |
||||||||
16 |
Đường nội thị huyện Điện Biên (GĐII) |
2018-2020 |
1012/QĐ-UBND 30/10/2017 |
25.000 |
25.000 |
22.500 |
22.500 |
|
|
|
|
22.500 |
22.500 |
|
|
TK 10% TMĐT |
||||||||
17 |
Đường vào nghĩa trang C1 giai đoạn II |
2019 |
975/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
||||||||
18 |
Xây dựng trụ sở xã Sam Mứn |
2019- 2021 |
1013/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
7.000 |
7.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
||||||||
19 |
Xây dựng trụ sở xã Mường Lới (đổi tên từ trụ sở xã Phu Luông) |
2019- 2021 |
1068/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
7.000 |
7.000 |
3.422 |
3.422 |
|
|
|
|
3.422 |
3.422 |
|
|
|
||||||||
20 |
Trung tâm khuyến nông giống cây trồng vật nuôi tỉnh Điện Điên |
2019- 2021 |
963/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
10.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
||||||||
21 |
Nhà Đa năng, Nhà BGH và các hạng mục phụ trợ trường THPT Mường Nhà |
2017- 2019 |
1001/QĐ-UBND 27/10/2017 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
||||||||
22 |
Đường dạo leo núi khu du lịch Pa Khoang (GĐ II) |
2011- 2020 |
545/QD-UBND ngày 05/7/2018 |
43.900 |
43.900 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
Điều chỉnh tổng mức đầu tư |
||||||||
23 |
Nâng cấp đường nối từ đường Tè Lèng - Mường Phăng đi nhà khách UBND tỉnh (xã Pá Khoang) |
2019-2021 |
|
10.000 |
10.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
-2.000 |
0 |
0 |
|
|
Đ/c giảm vốn trung hạn do chưa có thủ tục đầu tư |
||||||||
24 |
Hỗ trợ xây dựng nhà máy xử lý rác thải tại bãi Púng Min, xã Pom Lót, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên (Hỗ trợ đền bù GPMB) |
|
|
15.000 |
15.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
Dự án Cấp bách |
||||||||
25 |
Đường QL 279 - Bản Noong Hẹt, huyện Điện Biên |
2020- 2022 |
1085/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
9.000 |
9.000 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
Dự án đã dược phê duyệt chưa bố trí vốn |
||||||||
26 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Nậm Thanh - bản U Va xã Noong Luống, huyện Điện Biên |
2020- 2023 |
1087/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
9.000 |
9.000 |
1.716 |
1.716 |
|
|
|
|
1.716 |
1.716 |
|
|
|
||||||||
|
Chuẩn bị đầu tư |
2020 |
|
253.000 |
253.000 |
1.400 |
|
|
|
|
|
1.400 |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Nâng cấp đường Tây Lòng Chảo huyện Điện Biên |
|
|
85.000 |
85.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
Ban QLDA các C GT |
||||||||
2 |
Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và công trình công cộng suối Nậm Cọ - Huyện Điện Biên |
|
|
40.000 |
40.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
Ban QLDA các C NN |
||||||||
3 |
Nâng cấp đường Đông Điện Biên (ĐT.147) |
|
|
100.000 |
100.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
Ban QLDA các C GT |
||||||||
4 |
Xây dựng trụ sở xã Hua Thanh huyện Điện Biên |
|
|
7.000 |
7.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện ĐB |
||||||||
5 |
Xây dựng trụ sở xã Pá Khoang huyện Điện Biên |
|
|
7.000 |
7.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện ĐB |
||||||||
6 |
Xây dựng trụ sở xã Hẹ Muông huyện Điện Biên |
|
|
7.000 |
7.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện ĐB |
||||||||
7 |
Xây dựng trụ sở xã Na Tông huyện Điện Biên |
|
|
7.000 |
7.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện ĐB |
||||||||
|
Vốn theo tiêu chí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
III |
Huyện Tuần Giáo |
|
|
375.533 |
215.265 |
177.714 |
163.109 |
0 |
0 |
0 |
-13.598 |
149.511 |
149.511 |
|
|
|
||||||||
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
226.753 |
80.844 |
45.678 |
39.868 |
0 |
0 |
0 |
0 |
39.868 |
39.868 |
|
|
|
||||||||
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
112.628 |
39.625 |
16.921 |
16.921 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.921 |
16.921 |
|
|
|
||||||||
1 |
Công trình quyết toán còn thiếu vốn |
|
|
|
|
2.120 |
2.120 |
|
|
|
|
2.120 |
2.120 |
|
|
|
||||||||
2 |
Trường PTCS xã Chiềng Sinh huyện Tuần Giáo |
|
|
|
|
22 |
22 |
|
|
|
|
22 |
22 |
|
|
|
||||||||
3 |
Xây dựng 01 nhà đa năng tại trường tiểu học số 1 Quài Nua, 02 phòng học tại điểm trường Trung tâm trường tiểu học Nà Sáy và 01 phòng học tại điểm trường trung tâm trường tiểu học Bình Minh huyện Tuần Giáo |
|
30/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 |
3.528 |
280 |
248 |
248 |
|
|
|
|
248 |
248 |
|
|
|
||||||||
4 |
Đường nội cụm TTCX Phình Sáng |
|
|
|
|
497 |
497 |
|
|
|
|
497 |
497 |
|
|
|
||||||||
5 |
Trường THCS xã Phình Sáng |
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
||||||||
6 |
Đường Quốc lộ 6- Quang Vinh - Pú Nhung Tuần Giáo |
|
121/QĐ-UBND 27/10/2011 |
14.900 |
700 |
496 |
496 |
|
|
|
|
496 |
496 |
|
|
|
||||||||
7 |
Trụ sở HĐND - UBND huyện Tuần Giáo |
|
1272, ngày 16/12/2011 |
16.000 |
16.000 |
811 |
811 |
|
|
|
|
811 |
811 |
|
|
|
||||||||
8 |
Đường Rạng đống - Ta ma |
|
1341/QĐ-UBND 5/11/2010; 774/QĐ-UBND 14/10/ 2014 |
51.555 |
5.000 |
4.647 |
4.647 |
|
|
|
|
4.647 |
4.647 |
|
|
|
||||||||
9 |
Thủy lợi bản Ta Con xã Chiềng Sinh huyện TG |
|
189, ngày 19/8/2011 |
11.650 |
11.650 |
2.359 |
2.359 |
|
|
|
|
2.359 |
2.359 |
|
|
|
||||||||
10 |
Kè bảo vệ khu dân cư khối Sơn Thủy và Tần Lập, thị trấn Tuần Giáo |
|
1277/QĐ-UBND 13/10/2010 |
14.995 |
5.995 |
5.421 |
5.421 |
|
|
|
|
5.421 |
5.421 |
|
|
Đã QT, KH 2017 bs QT thiếu vốn |
||||||||
b) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
114.125 |
41.219 |
28.757 |
22.947 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.947 |
22.947 |
|
|
|
||||||||
1 |
Trụ sở xã Pú Nhung |
|
59A/QĐ-UBND 12/6/2011; 39a, 18/6/2013 |
8.000 |
4.744 |
1.439 |
1.439 |
|
|
|
|
1.439 |
1.439 |
|
|
|
||||||||
2 |
Trụ sở xã Nà Sáy |
|
64B/QĐ-UBND 15/7/2011; 39b/18/6/2013 |
7.700 |
4.063 |
510 |
510 |
|
|
|
|
510 |
510 |
|
|
|
||||||||
3 |
Trụ sở xã Xã Pú Xi |
|
|
3.500 |
3.500 |
176 |
176 |
|
|
|
|
176 |
176 |
|
|
Lồng ghép vốn CTMTGD |
||||||||
4 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Phòng Giáo dục Tuần Giáo |
|
96a/QĐ-UBND 02/8/2012 |
6.800 |
4.000 |
2.527 |
2.527 |
|
|
|
|
2.527 |
2.527 |
|
|
KCM 2015 (Lồng ghép vốn Sự nghiệp 2,8 tỷ đồng) |
||||||||
5 |
Trụ sở xã Quài Tở |
|
148/QĐ-UBND 29/12/2014 |
7.800 |
4.300 |
2.938 |
2.938 |
|
|
|
|
2.938 |
2.938 |
|
|
Lồng ghép vốn NTM 3,5 tỷ |
||||||||
6 |
Trụ sở xã Mường Thín |
|
149/QĐ-UBND 29/12/2014 |
7.800 |
4.400 |
3.360 |
3.360 |
|
|
|
|
3.360 |
3.360 |
|
|
Lồng ghép vốn NTM 3,4 tỷ |
||||||||
7 |
Trụ sở xã Quài Nưa |
|
150/QĐ-UBND 29/12/2014 |
8.000 |
5.300 |
3.417 |
3.417 |
|
|
|
|
3.417 |
3.417 |
|
|
|
||||||||
8 |
Nâng cấp, cải tạo Khu điều trị phong K10 Nậm Din huyện Tuần Giáo |
|
835/QĐ-UBND 30/10/2014 |
9.363 |
3.582 |
3.580 |
3.580 |
|
|
|
|
3.580 |
3.580 |
|
|
Công trình quyết toán còn thiếu vốn |
||||||||
9 |
Đường Nội bộ TTCX Nà Sáy |
|
2150/QĐ-UB 07/12/2009 |
3.162 |
2.130 |
2.400 |
2.400 |
|
|
|
|
2.400 |
2.400 |
|
|
Dứt điểm năm 2017 |
||||||||
10 |
Dự án bố trí dân cư vùng có nguy cơ sạt lở, lũ quét, đặc biệt khó khăn bản Hua Mức 1, Hua Mức 2, Pu Si 2 đến định cư tại bản Hua Mức 2, xã Mường Mùn, huyện Tuần Giáo |
2011- 2015 |
484/QĐ-UBND 24/5/2011; 310/QĐ-UBND 20/4/2015 |
52.000 |
5.200 |
8.410 |
2.600 |
|
|
|
|
2.600 |
2.600 |
|
|
|
||||||||
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
148.780 |
134.421 |
132.037 |
123.242 |
0 |
0 |
0 |
-13.598 |
109.644 |
109.644 |
|
|
|
||||||||
1 |
Trường Mầm non xã Mường Thín, huyện Tuần Giáo |
|
178A ngày 30/10/2012; QĐ 1142 ngày 30/10/2015; |
14.500 |
14.500 |
12.780 |
12.780 |
|
|
|
|
12.780 |
12.780 |
|
|
KH 2018 bố trí 700 trđ TT dứt điểm |
||||||||
2 |
Đường từ xã Pú Xi - bản Hát Lấu, xã Pú Xi, huyện Tuần Giáo |
|
58/QĐ-UBND 14/7/2015 |
14.700 |
6.000 |
14.700 |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
Vốn NTM 2 tỷ; Dân đóng góp 3,245 trđ; NS huyện 3.456 trđ |
||||||||
3 |
Trụ sở xã Chiềng Sinh huyện Tuần Giáo |
|
1352/QĐ-UBND 28/10/2016 |
7.500 |
7.500 |
6.681 |
6.681 |
|
|
|
|
6.681 |
6.681 |
|
|
|
||||||||
4 |
Trường THCS và THPT Quài Tở |
2016- 2019 |
1322/QĐ-UBND 27/10/2016 |
4.680 |
4.680 |
4.680 |
4.680 |
|
|
|
|
4.680 |
4.680 |
|
|
|
||||||||
5 |
Trường THCS xã Chiềng Đông huyện Tuần Giáo |
|
1493/QĐ-UB 29/11/2016 |
21.000 |
21.000 |
18.906 |
18.906 |
|
|
|
-4.528 |
14.378 |
14.378 |
|
|
KH 2019 giải ngân 17% KH giao |
||||||||
6 |
Trụ sở xã Tỏa Tình huyện Tuần Giáo |
|
326/QĐ-UBND 14/04/2017 |
7.300 |
7.300 |
7.145 |
7.145 |
|
|
|
|
7.145 |
7.145 |
|
|
|
||||||||
7 |
Trụ sở xã Ta Ma huyện Tuần Giáo |
|
1455/QĐ-UBND 17/11/2016 |
7.300 |
7.300 |
7.097 |
7.097 |
|
|
|
|
7.097 |
7.097 |
|
|
|
||||||||
8 |
Trụ sở xã Phình Sáng huyện Tuần Giáo |
|
1457/QĐ-UBND 17/11/2016 |
7.500 |
7.500 |
7.440 |
7.440 |
|
|
|
|
7.440 |
7.440 |
|
|
|
||||||||
9 |
Trụ sở xã Tênh Phông huyện Tuần Giáo |
|
1456/QĐ-UBND 17/11/2016 |
7.300 |
7.300 |
6.649 |
6.649 |
|
|
|
|
6.649 |
6.649 |
|
|
|
||||||||
10 |
Sửa chữa đường Mường Khương - Bản Huổi Nôm |
2018- 2020 |
986/QĐ-UBND 27/10/2017 |
5.000 |
5.000 |
4.769 |
4.769 |
|
|
|
|
4.769 |
4.769 |
|
|
|
||||||||
11 |
Nâng cấp công trình Thủy lợi Nà Chua |
|
976/QĐ-UBND 30/10/2018 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
||||||||
12 |
Trường Mầm non thị trấn Tuần Giáo |
|
983/QĐ-UBND 30/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
7.711 |
7.711 |
|
|
|
|
7.711 |
7.711 |
|
|
|
||||||||
13 |
Trường MN Mùn Chung xã Mùn Chung |
|
985/QĐ-UBND 30/10/2017 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
||||||||
14 |
Đường QL6 - Bản Kệt xã Quài Cang |
2019- 2020 |
1088/QĐ-UBND 29/10/2019 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
-4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
LG CT 135,4 tỷ đồng |
||||||||
15 |
Đường Trung tâm xã Rạng Đông - Bản Háng Á |
|
992/QĐ-UBND 30/10/2018 |
12.000 |
6.341 |
5.896 |
5.896 |
|
|
|
-5.070 |
826 |
826 |
|
|
LG 135 |
||||||||
16 |
Trường THCS xã Quài Cang huyện Tuần Giáo |
|
984/QĐ-UBND 30/10/2018 |
6.500 |
6.500 |
6.500 |
6.405 |
|
|
|
|
6.405 |
6.405 |
|
|
|
||||||||
17 |
Trường Mầm Non Mường Mùn |
|
1072/QĐ-UBND 29/10/2019 |
5.000 |
5.000 |
2.283 |
2.283 |
|
|
|
|
2.283 |
2.283 |
|
|
|
||||||||
18 |
Trạm y tế Phình Sáng |
2019- 2021 |
1070/QĐ-UBND 29/10/2019 |
4.500 |
4.500 |
2.800 |
2.800 |
|
|
|
|
2.800 |
2.800 |
|
|
|
||||||||
|
Chuẩn bị đầu tư |
2020 |
|
60.000 |
45.000 |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Kè chống sạt lở khu dân cư thị tứ Huổi Lóng, xã Mường Mùn |
|
|
60.000 |
45.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
Ban QLDA các CT NN |
||||||||
|
Vốn theo tiêu chí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
IV |
Huyện Điện Biên Đông |
|
|
384.849 |
169.221 |
139.998 |
136.154 |
0 |
0 |
0 |
-600 |
135.554 |
135.554 |
|
|
|
||||||||
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
257.715 |
84.553 |
54.215 |
50.371 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50.371 |
50.371 |
|
|
|
||||||||
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
121530 |
33368 |
9491 |
9491 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9491 |
9491 |
|
|
|
||||||||
1 |
Công trình quyết toán còn thiếu vốn |
|
|
|
|
2.126 |
2.126 |
|
|
|
|
2.126 |
2.126 |
|
|
|
||||||||
2 |
Xây dựng nhà đa năng trường tiểu học thị trấn huyện Điện Biên Đông |
|
2794/QĐ-UBND; 30/10/2014 |
300 |
110 |
110 |
110 |
|
|
|
|
110 |
110 |
|
|
|
||||||||
3 |
Thủy lợi Huổi Tao B - xã Pú Nhi - ĐBĐ |
|
1789/QĐ-UBND 04/10/2012 |
9.800 |
9.800 |
3.800 |
3.800 |
|
|
|
|
3.800 |
3.800 |
|
|
|
||||||||
4 |
Thủy lợi Pá Pan - T.Ngám xã Noong U |
|
2172, ngày 20/9/2011 |
14.977 |
14.977 |
656 |
656 |
|
|
|
|
656 |
656 |
|
|
|
||||||||
5 |
Thủy lợi suối Na Nhưng, bản Phà Só B |
|
1914, ngày 30/10/2012 |
7.500 |
7.500 |
1.843 |
1.843 |
|
|
|
|
1.843 |
1.843 |
|
|
|
||||||||
6 |
Xã Pú Hồng (đường Phình Giàng - Mường Nhà) |
|
1641/QĐ-UBND 22/12/07 |
45.000 |
522 |
522 |
522 |
|
|
|
|
522 |
522 |
|
|
|
||||||||
7 |
Xã Noong U (đường vào xã Noong U) |
|
1134/QĐ-UBND 18/8/08 |
40.000 |
126 |
101 |
101 |
|
|
|
|
101 |
101 |
|
|
|
||||||||
8 |
Xây dựng các điểm trường tiểu học: thị trấn, Keo Lôm, Nậm Ngám huyện Điện Biên Đông |
|
893a/QĐ-UBND; 14/9/2012 |
3.953 |
333 |
333 |
333 |
|
|
|
|
333 |
333 |
|
|
|
||||||||
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
136.185 |
51.185 |
44.724 |
40.881 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.881 |
40.881 |
|
|
|
||||||||
1 |
Bãi xử lý rác thải thị trấn Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông |
|
533/QĐ-UBND 15/7/2014 |
13.785 |
4.843 |
7.266 |
3.423 |
|
|
|
|
3.423 |
3.423 |
|
|
Năm 2017 bố trí dứt điểm vốn CĐNSĐP |
||||||||
2 |
Trụ sở xã Chiềng Sơ |
|
2831/QĐ-UBND 04/11/2014 |
7.000 |
4.562 |
4.243 |
4.243 |
|
|
|
|
4.243 |
4.243 |
|
|
Lồng ghép vốn NTM (KH 2016 bổ sung 1392 trđ) |
||||||||
3 |
Trụ sở xã Mường Luân |
|
2829/QĐ-UBND 04/11/2014 |
6.800 |
4.400 |
4.016 |
4.016 |
|
|
|
|
4.016 |
4.016 |
|
|
LG vốn NTM |
||||||||
4 |
Trụ sở xã Luân Giói |
|
2830/QĐ-UBND 04/11/2014 |
7.000 |
4.500 |
4.165 |
4.165 |
|
|
|
|
4.165 |
4.165 |
|
|
Năm 2017 bố trí dứt điểm vốn CĐNSĐP |
||||||||
5 |
Trụ sở xã Phì Nhừ |
|
1137/QĐ-UBND 30/10/2015 |
6.700 |
4.200 |
3.225 |
3.225 |
|
|
|
|
3.225 |
3.225 |
|
|
Năm 2017 bố trí dứt điểm Vốn CĐNSĐP |
||||||||
6 |
Trụ sở xã Háng Lìa |
|
1136/QĐ-UBND 30/10/2015 |
7.900 |
5.200 |
2.809 |
2.809 |
|
|
|
|
2.809 |
2.809 |
|
|
Năm 2017 bố trí dứt điểm vốn CĐNSĐP |
||||||||
7 |
Đường Nậm Ngám - Pu Nhi A,B,C,D xã Pu Nhi đến bản Sư Lư 1,2,3,4,5 xã Na Son |
|
344, ngày 19/4/2011 |
87.000 |
23.480 |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
19.000 |
19.000 |
|
|
LG 30a |
||||||||
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
127.134 |
84.668 |
85.783 |
85.783 |
0 |
0 |
0 |
-600 |
85.183 |
85.183 |
|
|
|
||||||||
1 |
Trụ sở QLTT số 7 huyện Điện Biên Đông |
|
1369/QĐ-UBND 28/10/2016 |
2.800 |
2.800 |
2.554 |
2.554 |
|
|
|
|
2.554 |
2.554 |
|
|
|
||||||||
2 |
Các hạng mục phụ trợ trụ sở xã Mường Luân, Luân Giói, Chiềng Sơ, Háng Lìa, Phì Nhừ huyện Điện Biên Đông |
|
1250/QĐ-UBND 10/10/2016 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
-600 |
5.400 |
5.400 |
|
|
Hết nhu cầu |
||||||||
3 |
Xây dựng trường Mầm non Pu Nhi xã Pu Nhi |
|
1220/QĐ-UBND 30/9/2016 |
4.800 |
4.800 |
4.800 |
4.800 |
|
|
|
|
4.800 |
4.800 |
|
|
|
||||||||
4 |
Trụ sở thị trấn huyện Điện Biên Đông |
|
1365/QĐ-UBND 28/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
||||||||
5 |
Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Điện Biên Đông |
|
1639/QĐ-UBND 27/10/2016 |
3.500 |
3.500 |
3.104 |
3.104 |
|
|
|
|
3.104 |
3.104 |
|
|
|
||||||||
6 |
Đường Pá Pao - Mường Luân xã Mường Luân |
2018- 2020 |
985/QĐ-UBND 27/10/2017 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
|
|
|
9.500 |
9.500 |
|
|
LG 135 |
||||||||
7 |
Trường THCS thị Trấn ĐBĐ |
|
1321/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
5.350 |
5.350 |
5.350 |
5.350 |
|
|
|
|
5.350 |
5.350 |
|
|
|
||||||||
8 |
Phương án bố trí dân cư vùng có nguy cơ sạt lở, lũ quét, ĐBKK các bản Suối Lư 1, Suối Lư II, Suối Lư III, đến định cư tại khu vực Huổi Po, xã Keo Lôm, huyện Điện Biên Đông |
2015- 2018 |
151/QĐ-UBND 14/02/2015 |
47.184 |
4.718 |
8.975 |
8.975 |
|
|
|
|
8.975 |
8.975 |
|
|
Dự án được duyệt 2015, do di chuyển địa điểm đầu tư nên chưa khởi công |
||||||||
9 |
Đường Mường Luân - Co Kham - Na Hát - Páo Sinh |
2018- 2020 |
853/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 |
25.000 |
25.000 |
22.500 |
22.500 |
|
|
|
|
22.500 |
22.500 |
|
|
|
||||||||
10 |
Trạm y tế Phì Nhừ |
|
1073/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
||||||||
11 |
Dự án di chuyển tạm thời khu trung tâm xã Tia Dinh, huyện Điện Biên Đông |
2019 |
1097/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
Dự án khẩn cấp |
||||||||
|
Chuẩn bị đầu tư |
2020 |
|
30.000 |
30.000 |
1.200 |
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Hệ thống kênh nội đồng công trình hồ Nậm Ngám - Pú Nhi |
|
|
30.000 |
30.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
Ban QLDA các CT NN |
||||||||
2 |
NC SC đường nội thị, thảm BT nhựa 1 số trục đường nội thị thị trấn ĐBĐ |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện ĐBĐ |
||||||||
3 |
Tôn tạo sân vận động thị trấn Điện Biên Đông |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện ĐBĐ |
||||||||
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Na Son - Chóp Ly |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện ĐBD |
||||||||
5 |
Đường nội thị tổ 4 - tổ 5 thị trấn Điện Biên Đông |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện ĐBĐ |
||||||||
6 |
Đường nội thị tổ 2 - tổ 5 thị trấn Điện Biên Đông |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện ĐBĐ |
||||||||
|
Vốn theo tiêu chí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
V |
Huyện Mường Áng |
|
|
711.326 |
175.113 |
124.757 |
121.466 |
0 |
0 |
2.377 |
-30.395 |
93.448 |
93.448 |
|
|
|
||||||||
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
667.913 |
133.073 |
86.115 |
84.197 |
0 |
0 |
0 |
-29.790 |
54.407 |
54.407 |
|
|
|
||||||||
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
121.085 |
52.543 |
16.098 |
14.180 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.180 |
14.180 |
|
|
|
||||||||
1 |
Công trình quyết toán còn thiếu vốn |
|
|
|
|
2.086 |
2.086 |
|
|
|
|
2.086 |
2.086 |
|
|
|
||||||||
1 |
Trường THPT Mường Áng, thuộc dự án PT giáo dục THPT GĐII |
|
|
|
|
26 |
26 |
|
|
|
|
26 |
26 |
|
|
|
||||||||
2 |
Trụ sở xã Búng Lao |
|
638, ngày 24/5/2013 |
7.200 |
7.200 |
49 |
49 |
|
|
|
|
49 |
49 |
|
|
|
||||||||
3 |
Thủy lợi Thẩm Phẩng xã Nậm Lịch huyện MA |
|
2605, ngày 22/10/12 |
5.387 |
5.387 |
762 |
762 |
|
|
|
|
762 |
762 |
|
|
|
||||||||
4 |
PKĐK khu vực Búng Lao, M.Áng |
|
1322/QĐ-UBND 26/10/2010 |
7.825 |
417 |
376 |
376 |
|
|
|
|
376 |
376 |
|
|
Lồng ghép vốn NSTW |
||||||||
5 |
Đài TT - TH huyện Mường Áng |
|
338/QĐ-PTTH 13/12/2010 |
12.874 |
12.874 |
5.184 |
5.184 |
|
|
|
|
5.184 |
5.184 |
|
|
|
||||||||
6 |
Trụ sở HĐND-UBND huyện Mường Áng |
|
1252/QĐ-UBND 07/10/2010 |
54.649 |
19.649 |
2.946 |
2.946 |
|
|
|
|
2.946 |
2.946 |
|
|
Huyện MA đề nghị ĐC giảm do hết nhu cầu |
||||||||
7 |
Trụ sở Huyện ủy và Khối đoàn thể huyện Mường Áng |
|
1251/QĐ-UB 07/10/2010 |
28.700 |
4.346 |
929 |
929 |
|
|
|
|
929 |
929 |
|
|
Huyện MA đề nghị ĐC giảm do hết nhu cầu |
||||||||
8 |
Lò đốt rác bằng khí tự nhiên xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị trấn Mường Áng và các xã lân cận |
|
1962/QĐ-UBND 15/10/2014 |
4.450 |
2.670 |
3.740 |
1.822 |
|
|
|
|
1.822 |
1.822 |
|
|
|
||||||||
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
546.828 |
80.530 |
70.017 |
70.017 |
0 |
0 |
0 |
-29.790 |
40.227 |
40.227 |
|
|
|
||||||||
1 |
Đường nội thị giai đoạn I Trục 42m huyện Mường Áng |
|
702/QĐ-UBND 27/7/2011 |
105.000 |
10.500 |
9.450 |
9.450 |
|
|
|
|
9.450 |
9.450 |
|
|
Đối ứng vốn NSTW |
||||||||
2 |
Đường nội thị giai đoạn I (Đoạn QL 279 đi trung tâm hành chính huyện) |
|
891/QĐ-UBND 21/7/2010 |
39.500 |
2.928 |
2.928 |
2.928 |
|
|
|
|
2.928 |
2.928 |
|
|
Công trình hoàn thành năm 2015, bổ sung hạng mục do còn dư vốn dự phòng |
||||||||
3 |
Trường THCS Mường Lạn |
|
925/QĐ-UBND; 29/9/2015 |
2.850 |
985 |
550 |
550 |
|
|
|
|
550 |
550 |
|
|
|
||||||||
4 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Mường Áng, tỉnh Điện Biên |
|
496/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 |
44.178 |
6.117 |
6.117 |
6.117 |
|
|
|
-781 |
5.336 |
5.336 |
|
|
Hết nhu cầu, Dự án đã phê duyệt QT |
||||||||
5 |
Hồ chúa nước Áng Cong (Dự án Nhóm B) |
2009- 2015 |
1487QĐ-UB 17/03/2011 06/12//2007 249/QĐ-UB |
355.300 |
60.000 |
50.972 |
50.972 |
|
|
|
-29.009 |
21.963 |
21.963 |
|
|
Đ/C giảm, do KH 2019 chưa giải ngân, KH 2020 giải ngân phần KH 2019 |
||||||||
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
43.413 |
42.040 |
38.642 |
37.269 |
0 |
0 |
2.377 |
-605 |
39.041 |
39.041 |
|
|
|
||||||||
1 |
Trụ sở làm việc Ban quản lý dự án huyện Mường Áng |
|
1180/QĐ-UBND 21/9/2016 |
5.373 |
4.000 |
5.373 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
||||||||
2 |
Trụ sở liên cơ trạm bảo vệ thực vật, trạm thú y, hạt kiểm lâm huyện Mường Áng |
|
1383/QĐ-UBND 28/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
7.200 |
7.200 |
|
|
|
|
7.200 |
7.200 |
|
|
|
||||||||
3 |
Trụ sở QLTT số 8 huyện Mường Áng |
|
1370/QĐ-UBND 28/10/2016 |
2.340 |
2.340 |
2.070 |
2.070 |
|
|
|
|
2.070 |
2.070 |
|
|
|
||||||||
4 |
Trường Mầm non Sơn Ca huyện Mường Áng |
|
1346/QĐ-UBND 28/10/2016 |
7.000 |
7.000 |
4.600 |
4.600 |
|
|
2.377 |
|
6.977 |
6.977 |
|
|
Đã bố trí GN 2016-2019 là 6.977 trđ |
||||||||
5 |
Trường Mầm non Áng Nua, xã Áng Nưa, huyện Mường Áng |
|
1316/QĐ-UBND 27/10/2016 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
||||||||
6 |
Đường tránh lũ bản Chiềng Lao - Pha Hún, xã Xuân Lao |
|
1342/QĐ-UBND 28/10/2016 |
7.500 |
7.500 |
6.750 |
6.750 |
|
|
|
-397 |
6.353 |
6.353 |
|
|
Hết nhu cầu, dự án đã nộp quyết toán |
||||||||
7 |
Đường + Ngầm tràn bản Pá Nậm, xã Mường Lạn |
|
719/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
2.700 |
2.700 |
2.700 |
2.700 |
|
|
|
-208 |
2.492 |
2.492 |
|
|
Hết nhu cầu, Dự án đã phê duyệt QT |
||||||||
9 |
Trạm y tế TT Mường Áng |
|
1318/QĐ-UBND 27/10/2016 |
4.500 |
4.500 |
3.949 |
3.949 |
|
|
|
|
3.949 |
3.949 |
|
|
|
||||||||
|
Chuẩn bị đầu tư |
2020 |
|
60.000 |
60.000 |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Thủy lợi Búng Lao |
|
|
60.000 |
60.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
Ban QLDA các CT NN |
||||||||
|
Vốn theo tiêu chí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
VI |
Huyện Mường Nhé |
|
|
861.978 |
419.799 |
180.662 |
166.221 |
0 |
0 |
0 |
-997 |
165.224 |
165.224 |
|
|
|
||||||||
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
709.298 |
292.423 |
65.036 |
50.595 |
0 |
0 |
0 |
-631 |
49.964 |
49.964 |
|
|
|
||||||||
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
338.183 |
218.868 |
16.691 |
16.691 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.691 |
16.691 |
|
|
|
||||||||
1 |
Công trình quyết toán còn thiếu vốn |
|
|
|
|
1.720 |
1.720 |
|
|
|
|
1.720 |
1.720 |
|
|
|
||||||||
2 |
Đường Huổi Thủng - Na Cô Sa |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
Phần vốn giảm chuyển bố trí địa bàn Nậm Pồ |
||||||||
3 |
Đường Nà Khoa-Na Cô Sa |
|
504/QĐ-UBND 19/7/2013 |
112.516 |
10.390 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
Phần vốn giảm chuyển bố trí địa bàn Nậm Pồ |
||||||||
4 |
Đường Quảng Lâm - Na Cô Sa |
|
1367-12/11/2010; 833-7/9/2013 |
178.339 |
178.339 |
2.769 |
2.769 |
|
|
|
|
2.769 |
2.769 |
|
|
Kế hoạch 2017 thanh toán dứt điểm |
||||||||
5 |
Đường nội bộ TTCX Mường Toong huyện Mường Nhé |
|
1238, ngày 05/10/2010 |
6.037 |
2.239 |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
1.600 |
1.600 |
|
|
|
||||||||
6 |
Nhà nội trú, nhà hiệu bộ trường THCS TTCX Mường Toong huyện Mường Nhé |
|
1027, ngày 19/8/2010 |
7.460 |
3.697 |
670 |
670 |
|
|
|
|
670 |
670 |
|
|
|
||||||||
7 |
Chợ thị trấn Mường Nhé |
|
2587, ngày 31/10/2012 |
12.000 |
12.000 |
3.932 |
3.932 |
|
|
|
|
3.932 |
3.932 |
|
|
NSNN hỗ trợ 12 tỷ |
||||||||
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
371.115 |
75.555 |
48.345 |
33.904 |
0 |
0 |
0 |
-631 |
33.273 |
33.273 |
|
|
|
||||||||
1 |
Trụ sở xã Nậm VI |
|
2929/QĐ-UBND 31/12/2014 |
7.784 |
1.784 |
1.750 |
1.750 |
|
|
|
|
1.750 |
1.750 |
|
|
Lồng ghép vốn NTM 6 tỷ |
||||||||
2 |
Trụ sở xã Sen Thượng |
|
2924/QĐ-UBND 31/12/2014 |
8.442 |
2.442 |
2.441 |
2.441 |
|
|
|
|
2.441 |
2.441 |
|
|
Lồng ghép vốn NTM 6 tỷ |
||||||||
3 |
Trụ sở xã Pá Mỳ |
|
2928/QĐ-UBND 31/12/2014 |
8.200 |
2.200 |
2.122 |
2.122 |
|
|
|
|
2.122 |
2.122 |
|
|
Hết nhu cầu |
||||||||
4 |
Trụ sở xã Nậm Nhừ (trụ sở tạm) |
|
|
4.000 |
4.000 |
40 |
40 |
|
|
|
|
40 |
40 |
|
|
|
||||||||
5 |
Trụ sở xã Nậm Chua (trụ sở tạm) |
|
|
3.500 |
3.500 |
40 |
40 |
|
|
|
|
40 |
40 |
|
|
|
||||||||
6 |
Trụ sở xã Huổi Lếch (trụ sở tạm) |
|
|
4.000 |
4.000 |
500 |
500 |
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
Huyện đề nghị giảm công trình khác bổ sung cho công trình này |
||||||||
7 |
Trụ sở xã Vàng Đán (trụ sở tạm) |
|
|
4.000 |
4.000 |
335 |
335 |
|
|
|
|
335 |
335 |
|
|
|
||||||||
8 |
Bãi xử lý rác thải trung tâm huyện lỵ và các xã vùng lân cận huyện Mường Nhé |
|
456/QĐ-UBND 19/6/2014 |
14.534 |
7.267 |
4.404 |
4.404 |
|
|
|
|
4.404 |
4.404 |
|
|
KH 2017, bố trí vốn TT dứt điểm nguồn CĐNSĐP |
||||||||
9 |
Đường Sen Thượng - Lò San Chái |
|
2128/QĐ-UB 3/12/2009 |
61.000 |
10.000 |
9.672 |
9.672 |
|
|
|
|
9.672 |
9.672 |
|
|
Chương trình 120 |
||||||||
10 |
Thủy lợi Pờ Nhù Khò |
|
1338/QĐ-UB 2/1/2010 |
13.955 |
5.600 |
5.600 |
5.600 |
|
|
|
-631 |
4.969 |
4.969 |
|
|
|
||||||||
11 |
Đường Mường Toong - Huổi Lếch - Nậm Mỳ |
|
618/QĐ-UBND 24/5/2010; 453/QĐ-UBND 4/6/2012 |
114.000 |
13.400 |
16.441 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
Lồng ghép vốn Đề án 79 |
||||||||
12 |
Đường Nậm Kè-Pá Mỳ |
2011- 2015 |
342/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 |
106.600 |
3.500 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
Lồng ghép vốn NSTW |
||||||||
13 |
Kè chống sạt lở mặt bằng trung tâm huyện Mường Nhé |
|
06/QĐ-UBND 5/01/2010 |
21.100 |
13.862 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
Dừng triển khai thực hiện |
||||||||
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
152.680 |
127.376 |
115.626 |
115.626 |
0 |
0 |
0 |
-366 |
115.260 |
115.260 |
|
|
|
||||||||
1 |
Cầu treo bản Mường Nhé, xã Mường Nhé |
|
921/QĐ-UBND 21/07/2016 |
11.000 |
6.600 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
|
|
Bổ sung vốn NSĐP, do Đ/c cơ cấu vốn |
||||||||
2 |
Sân vận động huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên |
|
1396/QĐ-UBND 28/10/2016 |
17.800 |
17.800 |
16.020 |
16.020 |
|
|
|
|
16.020 |
16.020 |
|
|
|
||||||||
3 |
Trường dân tộc nội trú THCS Sín Thầu |
|
993/QĐ-UB 01/8/2016 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
||||||||
4 |
Trường THCS Chung Chải - Mường Nhé |
|
1164/QĐ-UBND 19/9/2016 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
-366 |
6.634 |
6.634 |
|
|
Hết nhu cầu |
||||||||
5 |
Trụ sở xã Leng Su Sìn |
|
1082/QĐ-UBND 26/8/2016 |
6.700 |
6.700 |
6.700 |
6.700 |
|
|
|
|
6.700 |
6.700 |
|
|
|
||||||||
6 |
Trụ sở xã Nậm Kè |
|
723/QĐ-UBND 18/08/2017 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
||||||||
7 |
Đường Nga Ba - Huổi Pinh xã Mường Toong, huyện Mường Nhé |
|
887/QĐ-UBND ngày 11/07/2016 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
||||||||
8 |
PKĐKKV Leng Su Sìn (Thành lập mới) |
|
1348/QĐ-UBND 28/10/2016 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
||||||||
9 |
Trụ sở xã Huồi Lếch |
2017- 2020 |
712/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
6.200 |
6.200 |
6.200 |
6.200 |
|
|
|
|
6.200 |
6.200 |
|
|
|
||||||||
10 |
Trường THCS xã Huổi Lếch |
2017- 2020 |
1018/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
14.990 |
14.990 |
14.990 |
14.990 |
|
|
|
|
14.990 |
14.990 |
|
|
|
||||||||
11 |
Nhà Đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT huyện Mường Nhé |
2018- 2020 |
866/QĐ-UBND 11/10/2018 |
6.000 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
GĐ 2016-2020: 3 tỷ; GĐ 2021-2025: 3 tỷ; |
||||||||
12 |
Trường bán trú THCS Mường Nhé |
2019-2020 |
883/QĐ-UBND 18/9/2019 |
14.990 |
3.086 |
3.086 |
3.086 |
|
|
|
|
3.086 |
3.086 |
|
|
|
||||||||
13 |
Nghĩa trang nhân dân huyện Mường Nhé |
2020- 2022 |
|
15.000 |
6.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
||||||||
14 |
Thủy lợi Huổi Khon xã Nậm Kè |
|
1118/QĐ-UBND 30/10/2019 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
||||||||
15 |
Đường quốc lộ 4h đến bản chà lọi 1 và 2 |
|
1060/QĐ-UBND 29/10/2019 |
14.000 |
14.000 |
4.630 |
4.630 |
|
|
|
|
4.630 |
4.630 |
|
|
|
||||||||
|
Chuẩn bị đầu tư |
2020 |
|
|
|
1.400 |
|
|
|
|
|
1.400 |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Cầu treo bản Tân Phong xã Mường Nhé |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện Mường Nhé |
||||||||
2 |
Cầu bê tông qua ngã ba suối dưới bản Sen Thượng xã Sen Thượng |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện Mường Nhé |
||||||||
3 |
Trường trung học cơ sở Trung tâm cụm xã Nà Hỳ |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện Mường Nhé |
||||||||
4 |
Nâng cấp trường PTDTBT TH Sen Thượng xã Sen Thượng |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện Mường Nhé |
||||||||
5 |
Nâng cấp trường PTDTBT THCS Leng Su Sìn xã Leng Su Sìn |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện Mường Nhé |
||||||||
6 |
Sân vận động huyện Mường Nhé (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện Mường Nhé |
||||||||
7 |
Sửa chữa trụ sở UBND xã Sín Thầu |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện Mường Nhé |
||||||||
|
Vốn theo tiêu chí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
VII |
Huyện Mường Chà |
|
|
381.394 |
231.304 |
159.830 |
159.830 |
0 |
0 |
0 |
0 |
159.830 |
159.830 |
|
|
|
||||||||
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
248.494 |
98.404 |
45.922 |
45.922 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45.922 |
45.922 |
|
|
|
||||||||
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào dụng trước năm 2015 |
|
|
108.864 |
58.606 |
18.807 |
18.807 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.807 |
18.807 |
|
|
|
||||||||
1 |
Công trình quyết toán còn thiếu vốn |
|
|
|
|
349 |
349 |
|
|
|
|
349 |
349 |
|
|
|
||||||||
2 |
Thủy lợi Chế Nhù xã Si Pa Phìn, M.Chà |
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
||||||||
3 |
Trụ sở xã Pa Ham |
|
|
|
|
278 |
278 |
|
|
|
|
278 |
278 |
|
|
|
||||||||
4 |
Thủy lợi Thèn Pả, xã Sa Lông |
|
488/QĐ-UBND 14/5/2013 |
3.779 |
3.779 |
212 |
212 |
|
|
|
|
212 |
212 |
|
|
Công trình quyết toán còn thiếu vốn |
||||||||
5 |
Đường Ma Thi Hồ - Chà Tở (thanh toán đền bù) |
|
1496/QĐ-UBND 17/10/2008; 1640/QĐ-UBND, 11/9/2009 |
70.600 |
10.907 |
3.802 |
3.802 |
|
|
|
|
3.802 |
3.802 |
|
|
|
||||||||
6 |
Đường Chà Tở - Mường Tùng |
|
230/QĐ-UBND 27/2/2010; 394/QĐ-UBND 08/5/2017 |
372.546 |
20.406 |
9.500 |
9.500 |
|
|
|
|
9.500 |
9.500 |
|
|
|
||||||||
7 |
PKĐK khu vực Si Pa Phìn, M. Chà |
|
1344/QĐ-UBND 26/10/2010; 377/QĐ 23/5/2014 |
6.927 |
114 |
114 |
114 |
|
|
|
|
114 |
114 |
|
|
|
||||||||
8 |
Kè bảo vệ khu dân cư Tin Tốc, xã Mường Tùng, huyện Mường Chà |
|
280/QĐ-UBND; 30/3/2011 |
23.890 |
21.890 |
3.534 |
3.534 |
|
|
|
|
3.534 |
3.534 |
|
|
|
||||||||
10 |
Trường PTDTBT THCS Huổi Lèng |
|
926/QĐ-UBND; 29/9/2015 |
3.668 |
1.510 |
988 |
988 |
|
|
|
|
988 |
988 |
|
|
|
||||||||
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
139.630 |
39.798 |
27.115 |
27.115 |
0 |
0 |
|
|
27.115 |
27.115 |
|
|
|
||||||||
1 |
Trụ sở khối đoàn thể huyện Mường Chà |
|
1677/QĐ 27/10/2014 |
7.000 |
7.000 |
4.379 |
4.379 |
|
|
|
|
4.379 |
4.379 |
|
|
|
||||||||
2 |
BVĐK huyện Mường Chà |
|
345/QĐ-UBND 18/3/2009 |
24.430 |
616 |
616 |
616 |
|
|
|
|
616 |
616 |
|
|
|
||||||||
3 |
Đường Hừa Ngài - Pa Ham |
|
989, ngày 31/10/2012 |
104.700 |
28.682 |
21.805 |
21.805 |
|
|
|
|
21.805 |
21.805 |
|
|
|
||||||||
4 |
Trụ sở xã Huổi Mí (trụ sở tạm) |
|
|
3.500 |
3.500 |
315 |
315 |
|
|
|
|
315 |
315 |
|
|
|
||||||||
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
132.900 |
132.900 |
113.908 |
113.908 |
0 |
0 |
0 |
0 |
113.908 |
113.908 |
|
|
|
||||||||
1 |
Trụ sở xã Mường Tùng |
|
1446/QĐ-UBND 23/12/2015 |
7.800 |
7.800 |
7.110 |
7.110 |
|
|
|
|
7.110 |
7.110 |
|
|
|
||||||||
2 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu A thị trấn Mường Chà |
|
1338/QĐ-UBND 28/10/2016 |
21.000 |
21.000 |
18.900 |
18.900 |
|
|
|
|
18.900 |
18.900 |
|
|
|
||||||||
3 |
Nâng cấp đường giao thông QL 12 - bản Huổi Meo |
|
1035/QĐ-UBND 10/8/2016 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
|
|
|
||||||||
4 |
Nâng cấp trường Mầm non Sá Tổng, xã Sá Tổng |
|
1344/QĐ-UBND 28/10/2016 |
6.300 |
6.300 |
5.591 |
5.591 |
|
|
|
|
5.591 |
5.591 |
|
|
|
||||||||
5 |
Trường Tiểu học Huổi Mí xã Huổi Mí |
|
1188/QĐ-UBND 26/9/2016 |
11.500 |
11.500 |
11.288 |
11.288 |
|
|
|
|
11.288 |
11.288 |
|
|
|
||||||||
6 |
Trường Mầm non Pa Ham xã Pa Ham |
|
1323/QĐ-UBND 27/10/2016 |
4.000 |
4.000 |
3.806 |
3.806 |
|
|
|
|
3.806 |
3.806 |
|
|
|
||||||||
7 |
Trường Mầm non Huổi Mí |
|
621/QĐ-UBND 14/7/2017 |
6.900 |
6.900 |
6.900 |
6.900 |
|
|
|
|
6.900 |
6.900 |
|
|
|
||||||||
8 |
Trường THCS Huổi Mí xã Huổi Mí |
|
622/QĐ-UBND 14/7/2017 |
10.800 |
10.800 |
10.800 |
10.800 |
|
|
|
|
10.800 |
10.800 |
|
|
|
||||||||
9 |
Trường mầm non Nậm Nòn, xã Nậm Nèn |
2018- 2020 |
402/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 |
5.700 |
5.700 |
5.700 |
5.700 |
|
|
|
|
5.700 |
5.700 |
|
|
|
||||||||
10 |
Bãi xử lý rác thải huyện |
|
998/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
||||||||
11 |
Trường Mầm non Na Sang |
2018- 2020 |
661/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 |
7.900 |
7.900 |
7.900 |
7.900 |
|
|
|
|
7.900 |
7.900 |
|
|
|
||||||||
12 |
Đường giao thông TT xã Hừa Ngài - bản Phua Di Tổng |
2019- 2021 |
702/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
12.000 |
12.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
||||||||
13 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Ma Thì Hồ - Nậm Chua, huyện Mường Chà |
2020- 2022 |
1000/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 |
14.000 |
14.000 |
2.913 |
2.913 |
|
|
|
|
2.913 |
2.913 |
|
|
|
||||||||
|
Chuẩn bị đầu tư |
2020 |
|
55.000 |
55.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Đường giao thông bản Lùng Tạo - bản Huổi Mí 2, xã Huồi Mí |
|
|
12.000 |
12.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện MC |
||||||||
2 |
Đường giao thông Km8+150 (đường QL12- Hừa Ngài) - bản Thèn Pả (L=4,4km) |
|
|
10.000 |
10.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện MC |
||||||||
3 |
Đường nội thị khu B thị trấn |
|
|
7.000 |
7.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện MC |
||||||||
4 |
Trụ sở xã Huổi Mí |
|
|
14.000 |
14.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện MC |
||||||||
5 |
Trụ sở xã Pa Ham |
|
|
12.000 |
12.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện MC |
||||||||
|
Vốn theo tiêu chí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
VIII |
Huyện Tủa Chùa |
|
|
205.869 |
162.989 |
121.091 |
121.091 |
0 |
0 |
0 |
-5.011 |
116.080 |
116.080 |
|
|
|
||||||||
(1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
108.091 |
65.211 |
32.134 |
32.134 |
0 |
0 |
0 |
-5.011 |
27.123 |
27.123 |
|
|
|
||||||||
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
21.099 |
14.212 |
8.004 |
8.004 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.004 |
8.004 |
|
|
|
||||||||
1 |
Công trình quyết toán còn thiếu vốn và hoàn ứng ngân sách |
|
|
|
|
2.087 |
2.087 |
|
|
|
|
2.087 |
2.087 |
|
|
|
||||||||
2 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tủa Chùa |
|
|
|
|
303 |
303 |
|
|
|
|
303 |
303 |
|
|
Công trình còn nợ sau quyết toán |
||||||||
3 |
PKĐK khu vực Sàng Nhè, T.Chùa |
|
1397/QĐ-UBND 26/10/2010; 375/QĐ 23/5/2014 |
7.099 |
212 |
212 |
212 |
|
|
|
|
212 |
212 |
|
|
|
||||||||
4 |
Mở rộng trụ sở UBND huyện Tủa Chùa |
|
1812, ngày 30/10/2012 |
14.000 |
14.000 |
5.402 |
5.402 |
|
|
|
|
5.402 |
5.402 |
|
|
|
||||||||
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
86.992 |
50.999 |
24.130 |
24.130 |
0 |
0 |
0 |
-5.011 |
19.119 |
19.119 |
|
|
|
||||||||
1 |
Trường Mầm non, THCS xã Sín chải (gđ 1-gđII) |
|
848, ngày 19/9/2012 |
47.000 |
47.000 |
20.531 |
20.531 |
|
|
|
-5.011 |
15.520 |
15.520 |
|
|
Bổ sung kết dư năm 2017 là 5 tỷ |
||||||||
2 |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai bán Hột, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa. |
2015- 2018 |
189/QĐ-UBND 10/10/2014 |
39.992 |
3.999 |
3.599 |
3.599 |
|
|
|
|
3.599 |
3.599 |
|
|
|
||||||||
2) |
Dự án khởi công mới trung giai đoạn 2016-2020 |
|
|
97.778 |
97.778 |
88.957 |
88.957 |
0 |
0 |
0 |
0 |
88.957 |
68.957 |
|
|
|
||||||||
1 |
Thủy Lợi Bản Hán, xã Mường Đun |
|
1376/QĐ-UBND 28/10/2016 |
7.320 |
7.320 |
6.442 |
6.442 |
|
|
|
|
6.442 |
6.442 |
|
|
|
||||||||
2 |
Nâng cấp mở rộng trụ sở Huyện ủy |
|
368/QĐ-UBND 29/3/2016 |
6.728 |
6.728 |
5.985 |
5.985 |
|
|
|
|
5.985 |
5.985 |
|
|
|
||||||||
3 |
Trụ sở xã Sính Phình |
|
358/QĐ-UBND 28/3/2016 |
7.000 |
7.000 |
6.768 |
6.768 |
|
|
|
|
6.768 |
6.768 |
|
|
|
||||||||
4 |
Trụ sở xã Mường Đun |
|
367/QĐ-UBND 29/3/2016 |
6.350 |
6.350 |
6.350 |
6.350 |
|
|
|
|
6.350 |
6.350 |
|
|
|
||||||||
5 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Xá Nhè, huyện Tủa Chùa |
|
1368/QĐ-UBND 28/10/2016 |
7.000 |
7.000 |
6.630 |
6.630 |
|
|
|
|
6.630 |
6.630 |
|
|
|
||||||||
6 |
Xây dựng đường vào và các công trình phụ trợ thuộc di tích cấp Quốc gia, danh lam thắng cảnh hang động Xá Nhè và Khó Chua La, xã Xá Nhè, huyện Tủa Chùa |
|
1385/QĐ-UBND 28/10/2016 |
10.000 |
10.000 |
6.635 |
6.635 |
|
|
|
|
6.635 |
6.635 |
|
|
|
||||||||
7 |
Đường Cu Dì Sang (xã Tả Phìn) - Lầu Câu Phình (xã Lao Xả Phình), huyện Tủa Chùa |
|
1237/QĐ-UB 04/10/2016 |
32.330 |
32.330 |
29.097 |
29.097 |
|
|
|
|
29.097 |
29.097 |
|
|
|
||||||||
8 |
Trường mầm non thị trấn Tủa Chùa |
2017- 2020 |
979/QD-UBND 27/10/2017 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
||||||||
9 |
Trụ sở làm việc Phòng Văn hóa - Thông tin huyện |
2018- 2020 |
1016/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
5.050 |
5.050 |
5.050 |
5.050 |
|
|
|
|
5.050 |
5.050 |
|
|
|
||||||||
10 |
Trường THCS và THPT Quyết Tiến huyện Tủa Chùa |
2018- 2020 |
905/QĐ-UBND 23/10/2018 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
||||||||
|
Chuẩn bị đầu tư |
2020 |
|
30.000 |
30.000 |
1.200 |
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Kè chống sạt lở suối Huổi Luông, thôn bản Hột |
|
|
30.000 |
30.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
Ban QLDA các CT NN |
||||||||
2 |
Nhà máy xử lý rác thải huyện Tủa Chùa |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện TC |
||||||||
3 |
Trường Mầm non Thị trấn Tủa Chùa (Giai đoạn 2) |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện TC |
||||||||
4 |
Nâng cấp các tuyến A,B,C đường nội thị thị trấn Tủa Chùa |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện TC |
||||||||
5 |
Đường trục D đường nội thị thị trấn Tủa Chùa (Từ phía sau Trạm Y tế thị trấn đi qua phía sau trụ sở HĐND và UBND huyện…, đấu nối đoạn cuối trục A giáp Hồ Tông Lệnh) |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện TC |
||||||||
6 |
Đường trục Đ đường nội thị thị trấn Tủa Chùa (Đấu nối từ cầu Dốc Vàng đi qua phía sau chợ trung tâm, đến trung tâm GDTX huyện) |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện TC |
||||||||
|
Vốn theo tiêu chí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
IX |
Huyện Nậm Pồ |
|
|
751.572 |
305.729 |
205.763 |
179.090 |
0 |
0 |
0 |
0 |
179.090 |
179.090 |
|
|
|
||||||||
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
553.180 |
118.929 |
82.023 |
82.023 |
0 |
0 |
0 |
0 |
82.023 |
82.022 |
|
|
|
||||||||
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
225.638 |
47.091 |
36.267 |
36.267 |
0 |
0 |
0 |
0 |
36.267 |
36.267 |
|
|
|
||||||||
1 |
Công trình quyết toán còn thiếu vốn |
|
|
|
|
883 |
883 |
|
|
|
|
883 |
883 |
|
|
|
||||||||
2 |
Khu trụ sở làm việc tạm phục vụ cho hoạt động của cấp ủy, chính quyền, MTTQ và các đoàn thể của huyện Nậm Pồ |
|
234/QĐ-UBND 26/4/2013 |
92.137 |
32.137 |
23.980 |
23.980 |
|
|
|
|
23.980 |
23.980 |
|
|
KH 2016 TT dứt điểm |
||||||||
3 |
Cầu treo Huồi Hậu xã Nà Khóa, huyện Nậm Pồ |
|
347/QĐ-UBND 5/12/2013 |
5.500 |
2.500 |
2.119 |
2.119 |
|
|
|
|
2.119 |
2.119 |
|
|
|
||||||||
4 |
Đường Huổi Thủng - Na Cô Sa |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
Hoàn ứng NSĐP năm 2011 |
||||||||
5 |
Đường Nà Khoa - Na Cô Sa |
|
504/QĐ-UBND 19/7/2013 |
112.516 |
10.390 |
4.795 |
4.795 |
|
|
|
|
4.795 |
4.795 |
|
|
KH 2018 bố trí 1,495 tỷ |
||||||||
6 |
Trụ sở xã Sì Pa Phìn |
|
1314/QĐ-UBND 04/3/2014 |
7.485 |
1.564 |
1.387 |
1.387 |
|
|
|
|
1.387 |
1.387 |
|
|
KH 2016 TT dứt điểm |
||||||||
7 |
Trụ sở xã Na Cô Sa |
|
839/QĐ-UBND 31/10/2014 |
8.000 |
500 |
103 |
103 |
|
|
|
|
103 |
103 |
|
|
|
||||||||
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
327.542 |
71.838 |
45.756 |
45.756 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45.756 |
45.756 |
|
|
|
||||||||
1 |
Đường Chà Cang - Nà Khoa huyện Mường Nhé (nay là huyện Nậm Pồ) |
|
1833/QĐ-UBND 8/10/2009 590/QĐ-UBND 27/6/2011 |
85.900 |
7.618 |
7.618 |
7.618 |
|
|
|
|
7.618 |
7.618 |
|
|
|
||||||||
2 |
Đường Chà Nưa - Nậm Đích - Mốc B4 huyện Mường Chà |
|
516/QĐ-UBND 03/6/2011 |
178.200 |
3.000 |
2.755 |
2.755 |
|
|
|
|
2.755 |
2.755 |
|
|
Dự án dừng triển khai, bố trí vốn TT khối lượng đến điểm dừng kỹ thuật. |
||||||||
3 |
Điểm trường Phiêng ngúa, Huổi Sang.... trường Mầm non Nà Hỳ- MN (nay là huyện NP) |
|
1615/QĐ-UBND 04/11/2008 |
7.396 |
7.398 |
185 |
165 |
|
|
|
|
165 |
165 |
|
|
|
||||||||
4 |
Các điểm trường TT, Ta hãm, Huối sâu, Nậm thà là trường Mầm non Pa tần |
|
1784/QĐ-UBND 28/11/2008 |
7.796 |
7.796 |
813 |
813 |
|
|
|
|
813 |
813 |
|
|
|
||||||||
5 |
Các điểm trường Nà Bùng, Nậm tát, Nộc cốc, Huốì khương Mầm non Nà bủng |
|
1782/QĐ-UBND 28/11/2008 |
8.250 |
8.250 |
405 |
405 |
|
|
|
|
405 |
405 |
|
|
|
||||||||
6 |
Đường Km45 (Na pheo- Si Pa Phìn) đi Nà Hỳ |
14-17 |
936a/QĐ-UBND; 20/9/2011; 814/QĐ-UBND ngày 24/10/2014; 1099/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
439.300 |
37.778 |
34.000 |
34.000 |
|
|
|
|
34.000 |
34.000 |
|
|
Đối ứng vốn địa phương |
||||||||
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
198.392 |
186.800 |
123.740 |
97.067 |
0 |
0 |
0 |
0 |
97.067 |
97.067 |
|
|
|
||||||||
1 |
Cải tạo, NC PKĐKKV Nà Hỳ thành cơ sở tạm TTYT và BVĐK huyện Nậm Pồ |
|
513/QĐ-UBND 07/7/2014 |
12.400 |
12.400 |
12.236 |
12.236 |
|
|
|
|
12.236 |
12.236 |
|
|
|
||||||||
2 |
Trụ sở liên cư trạm bảo vệ thực vật, trạm thú y, trạm khuyến nông, hạt kiểm lâm huyện Nậm Pồ |
|
1367/QĐ-UBND 28/10/2016 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
||||||||
3 |
Trụ sở xã Chả Nưa |
|
1339/QĐ-UBND 28/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
||||||||
4 |
Đường dân sinh Vàng Đán Dạo - Huổi Dạo xã Vàng Đán |
|
1373/QĐ-UBND 28/10/2016 |
40.000 |
40.000 |
35.200 |
35.200 |
|
|
|
|
35.200 |
35.200 |
|
|
|
||||||||
5 |
Trường THPT huyện Nậm Pồ (ưu tiên thanh toán chí đền bù để lấy MB thi công DA PTTHPT gđ2 vốn vay ADB năm 2016) |
|
951/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 |
14.592 |
3.000 |
14.592 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
Chuẩn bị đầu tư + Thanh toán đền bù |
||||||||
6 |
Nhà Văn hóa xã Pa Tần |
|
744/QD-UBND 25/8/2017 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
||||||||
7 |
Thao trường huyện Nậm Pồ |
2017- 2019 |
1014/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
||||||||
8 |
PKĐKKV Ba Chà huyện Nậm Pồ |
|
1319/QĐ-UBND 27/10/2016 |
13.500 |
13.500 |
13.500 |
1.219 |
|
|
|
|
1.219 |
1.219 |
|
|
Năm 2017 bổ sung 3 tỷ từ nguồn tăng thu NS tỉnh; năm 2018 b/s nguồn tăng thu xổ số: 4,281 tỷ đồng; nguồn SXKT trung hạn 5 tỷ đồng |
||||||||
9 |
Thủy lợi Nậm Pồ xã Nà Hỳ, huyện Mường Nhé |
2019- 2021 |
877/QD-UBND ngày 17/9/2019 |
60.000 |
60.000 |
9.766 |
9.766 |
|
|
|
|
9.766 |
9.766 |
|
|
|
||||||||
10 |
Trụ sở xã Nậm Tín |
2020- 2022 |
1095/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
7.300 |
7.300 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
||||||||
11 |
Trụ sở xã Vàng Đán |
2020- 2022 |
1096/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
7.300 |
7.300 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
||||||||
12 |
Nước sinh hoạt bản Pắc A1 xã Na Cô Sa, huyện Nậm Pồ |
|
393/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
2.800 |
2.800 |
3.230 |
430 |
|
|
|
|
430 |
430 |
|
|
Dự án đã QT còn thiếu vốn |
||||||||
13 |
Đường bê tông từ trung tâm xã Nậm Chua đi bàn Nậm Chua 5 |
2020- 2022 |
1113/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
2.216 |
2.216 |
|
|
|
|
2.216 |
2.216 |
|
|
|
||||||||
14 |
Đường, cầu vào trường học xã Nậm Nhừ |
2020- 2022 |
1114/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
7.000 |
7.000 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
||||||||
|
Chuẩn bị đầu tư |
2020 |
|
42.580 |
42.580 |
800 |
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Nghĩa trang liệt sỹ huyện Nậm Pồ |
|
|
5.000 |
5.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện NP |
||||||||
2 |
Sân vận động huyện Nậm Pồ |
|
|
5.000 |
5.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện NP |
||||||||
3 |
Trường tiểu học trung tâm huyện Nậm Pồ |
|
|
17.000 |
17.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện NP |
||||||||
4 |
Trường Trung học cơ sở huyện Nậm Pồ |
|
|
15.580 |
15.580 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện NP |
||||||||
X |
Thị xã Mường Lay |
|
|
11.066 |
11.066 |
11.066 |
11.066 |
0 |
0 |
0 |
-8.286 |
2.780 |
2.780 |
|
|
|
||||||||
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
11.066 |
11.066 |
11.066 |
11.066 |
0 |
0 |
0 |
-8.286 |
2.780 |
2.780 |
|
|
|
||||||||
1 |
Hệ thống lưới điện sinh hoạt bản Hô Huổi Luông (8 km) |
2017-2020 |
1280/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
-3.819 |
681 |
681 |
|
|
Vướng mắc liên quan đến đất rừng |
||||||||
2 |
Hệ thống lưới điện sinh hoạt bản Hô Nậm Cản (7 km) |
2017-2020 |
1282/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
3.916 |
3.916 |
3.916 |
3.916 |
|
|
|
-3.288 |
628 |
628 |
|
|
Vướng mắc liên quan đến đất rừng |
||||||||
3 |
Hệ thống lưới điện sinh hoạt bản Huổi Luân (2 km) |
2017- 2020 |
1281/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
1.350 |
1.350 |
1.350 |
1.350 |
|
|
|
-1.179 |
171 |
171 |
|
|
Vướng mắc liên quan đến đất rừng |
||||||||
4 |
Trụ sở làm việc Công an xã Lay Nưa và Ban CHQS cấp xã thị xã Mường Lay |
2017- 2018 |
1328/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
1.300 |
1.300 |
|
|
|
||||||||
|
Chuẩn bị đầu tư |
2020 |
|
|
|
400 |
400 |
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
|
||||||||
1 |
Xây dựng bến cảng Đồi Cao, Mường Lay |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND tx ML |
||||||||
2 |
Nghĩa trang nhân dân thị xã Mường lay |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND tx ML |
||||||||
|
Vốn theo tiêu chí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
XI |
Quốc phòng - An ninh |
|
|
275.781 |
141.954 |
110.479 |
105.219 |
0 |
0 |
5.688 |
0 |
110.907 |
110.907 |
|
|
|
||||||||
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
227.358 |
99.291 |
57.784 |
57.784 |
0 |
0 |
5.688 |
0 |
63.472 |
63.472 |
|
|
|
||||||||
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
23.700 |
22.200 |
8.185 |
8.185 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.18 5 |
8.185 |
|
|
|
||||||||
1 |
Sửa chữa bộ chỉ huy quân sự tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
|
|
||||||||
2 |
Trạm kiểm soát Na Cô Sa (Đồn Biên phòng 411) |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
Công trình quyết toán còn thiếu vốn |
||||||||
3 |
Hội trường Ban chỉ huy quân sự thành phố Điện Biên |
|
934/ngày 31/10/2014 |
3.700 |
2.200 |
1.305 |
1.305 |
|
|
|
|
1.305 |
1.305 |
|
|
|
||||||||
4 |
Sửa chữa trụ sở bộ CHQS tỉnh (giai đoạn II) |
|
2128, ngày 29/10/2013 |
8.000 |
8.000 |
4.868 |
4.868 |
|
|
|
|
4.868 |
4.868 |
|
|
|
||||||||
5 |
Hỗ trợ DA Trung tâm chỉ huy CSLV khối an ninh trực thuộc CA tỉnh |
|
|
12.000 |
12.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
||||||||
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
204.158 |
77.091 |
49.599 |
49.599 |
0 |
0 |
5.688 |
0 |
55.287 |
55.287 |
|
|
|
||||||||
1 |
Hỗ trợ đầu tư công trình AD 05 |
|
174/QĐ-UBND, 24/02/2006 02//QĐ-UBND, 16/02/2011 |
56.167 |
44.000 |
26.139 |
26.139 |
|
|
5.688 |
|
31.827 |
31.827 |
|
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến 2015 là 24.341 trđ; Kế hoạch trung hạn 26.139 trđ; bổ sung 5.688 trđ |
||||||||
2 |
Đường ra biên giới Na Cô Sa - Mốc A6 |
|
1043/QĐ-UBND, 17/10/2011 |
46.351 |
11.351 |
10,000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
Lồng ghép vốn NSTW |
||||||||
3 |
Đường ra biên giới Nà Hỳ - Huổi Sam Lang - Mốc 60 |
|
838/QĐ-UBND 30/10/2014 |
49.000 |
4.900 |
2.910 |
2.910 |
|
|
|
|
2.910 |
2.910 |
|
|
|
||||||||
4 |
Dự án đường ra biên giới Nậm Nhừ - Mốc 43 xã Nà Khoa Mường Nhé |
|
957/QĐ-UBND 22/10/2012 |
43.800 |
8.000 |
7.800 |
7.800 |
|
|
|
|
7.800 |
7.800 |
|
|
Lồng ghép vốn NSTW |
||||||||
5 |
Hỗ trợ thiết bị Trung tâm chỉ huy CSLV Khối An ninh - trực thuộc công an tỉnh |
|
|
8.840 |
8.840 |
2.750 |
2.750 |
|
|
|
|
2.750 |
2.750 |
|
|
|
||||||||
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
47.923 |
42.663 |
52.695 |
47.435 |
0 |
0 |
0 |
0 |
47.435 |
47.435 |
|
|
|
||||||||
1 |
Hạng mục phụ trợ Trường Quân sự tỉnh |
|
1178/QĐ-UBND 30/10/2015 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
||||||||
2 |
Nhà tạm giữ xử phạt hành chính thuộc Công an huyện Nậm Pồ |
|
1349/QĐ-UBND 28/10/2016 |
1.035 |
1.035 |
1.035 |
1.035 |
|
|
|
|
1.035 |
1.035 |
|
|
|
||||||||
3 |
Cải tạo sửa chữa nhà tiểu đội cảnh sát bảo vệ văn phòng Tỉnh ủy |
|
1380/QĐ-UBND 28/10/2016 |
2.098 |
2.098 |
2.098 |
2.098 |
|
|
|
|
2.098 |
2.098 |
|
|
|
||||||||
4 |
Hỗ trợ kinh phí cải tạo sửa chữa nhà làm việc khối Cảnh sát thuộc trụ sở làm việc Công an tỉnh Điện Biên. |
|
|
|
|
5.500 |
5.500 |
|
|
|
|
5.500 |
5.500 |
|
|
KH 2018 bố trí 2,8 tỷ đồng |
||||||||
5 |
Nhà tạm giữ xử phạt hành chính thuộc Công an huyện Tuần Giáo |
|
959/QĐ-UBND 24/10/2016 |
1.150 |
1.150 |
1.141 |
1.141 |
|
|
|
|
1.141 |
1.141 |
|
|
|
||||||||
6 |
Xây dựng hệ thống kho và cải tạo sửa chữa nhà ăn, nhà bếp, các hạng mục phụ trợ Trường quân sự địa phương |
2017-2019 |
1015/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
||||||||
7 |
Cấp nước cửa khẩu Huổi Puốc |
2016- 2018 |
446/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng |
||||||||
8 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã - Công an xã (3 xã Mường Phăng, Mường Pồn, Mường Nhà) huyện Điện Biên (mỗi xã 1.300 triệu đồng) |
2017- 2019 |
1010/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
|
|
|
|
3.900 |
3.900 |
|
|
UBND huyện Điện Biên |
||||||||
9 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã - Công an xã (3 xã: xã Nậm Kè, Leng Su Sìn và Sìn Thầu) huyện Mường Nhé |
2019-2020 |
926/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
|
|
|
|
3.900 |
3.900 |
|
|
UBND huyện Mường Nhé |
||||||||
10 |
Trụ sở làm việc ban CHQS xã - Công an (3 xã) huyện Nậm Pồ (mỗi xã 1.300 triệu đồng) |
2019- 2020 |
1059/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
|
|
|
|
3.900 |
3.900 |
|
|
UBND huyện Nậm Pồ |
||||||||
11 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã - Công an xã (3 xã) huyện Mường Chà (mỗi xã 1,300 triệu đồng) |
2018- 2020 |
699/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
|
|
|
|
3.900 |
3.900 |
|
|
|
||||||||
12 |
Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng các hạng mục hạ tầng kỹ thuật tại Trụ sở làm việc Công an tỉnh Điện Biên |
2018- 2019 |
898/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
12.840 |
11.340 |
12.840 |
11.340 |
|
|
|
|
11.340 |
11.340 |
|
|
Bổ sung danh mục |
||||||||
13 |
Nhà ở cán bộ chiến sỹ Trạm kiểm soát Nà Bủng - Đồn Biên phòng Nà Bủng, xã Nà Bủng, huyện Nậm Pồ |
2018-2019 |
214/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 |
5.900 |
2.140 |
5.900 |
2.140 |
|
|
|
|
2.140 |
2.140 |
|
|
LG 3,76 tỷ vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư |
||||||||
14 |
Trụ sở làm việc Công an xã (2 xã Na Tông, Núa Ngam) huyện Điện Biên (mỗi xã 650 triệu đồng) |
|
|
1.300 |
1.300 |
581 |
581 |
|
|
|
|
581 |
581 |
|
|
|
||||||||
|
Chuẩn bị đầu tư |
2020 |
|
24.100 |
24.100 |
800 |
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã - Công an xã (3 xã) huyện Điện Biên Đông (mỗi xã 1.300 triệu đồng) |
|
|
3.900 |
3.900 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện ĐBĐ |
||||||||
2 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã - Công an xã (2 xã) huyện Tủa Chùa (mỗi xã 1.300 triệu đồng) |
|
|
2.600 |
2.600 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện TC |
||||||||
2 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã - Công an xã (2 xã) huyện Mường Ảng (mỗi xã 1.300 triệu đồng) |
|
|
2.600 |
2.600 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện MA |
||||||||
3 |
Kè chống sạt doanh trại dBB1/ Bộ CHQS tỉnh Điện Biên |
|
|
15.000 |
15.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
Bộ CH QS tỉnh |
||||||||
XII |
Các dự án chuẩn bị đầu tư năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
XIII |
Khoa học và công nghệ |
|
|
56.080 |
56.080 |
38.665 |
38.665 |
0 |
0 |
0 |
0 |
38.665 |
38.665 |
|
|
|
||||||||
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
29.380 |
29.380 |
11.965 |
11.965 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.965 |
11.965 |
|
|
|
||||||||
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
17.170 |
17.170 |
3.543 |
3.543 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.543 |
3.543 |
|
|
|
||||||||
1 |
Công trình quyết toán còn nợ vốn |
|
|
|
|
172 |
172 |
|
|
|
|
172 |
172 |
|
|
|
||||||||
2 |
Sửa chữa nhà làm việc 3 tầng Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên. |
|
422/QĐ-UB 31/10/2014 |
3.300 |
3.300 |
2.192 |
2.192 |
|
|
|
|
2.192 |
2.192 |
|
|
|
||||||||
3 |
Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin các sở, ngành |
|
1070/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 |
13.870 |
13.870 |
1.179 |
1.179 |
|
|
|
|
1.179 |
1.179 |
|
|
CT đã quyết toán |
||||||||
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
12.210 |
12.210 |
8.422 |
8.422 |
0 |
0 |
|
|
8.422 |
8.422 |
|
|
|
||||||||
1 |
Nâng cao năng lực Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Điện Biên |
|
833/QĐ-UB 30/10/2014 |
12.210 |
12.210 |
8.422 |
8.422 |
|
|
|
|
8.422 |
8.422 |
|
|
|
||||||||
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
26.700 |
26.700 |
26.700 |
26.700 |
0 |
0 |
|
|
26.700 |
26.700 |
|
|
|
||||||||
1 |
Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong HĐ các cơ quan Đảng Tỉnh Điện Biên |
|
333/QĐ-UBND 23/3/2016 |
26.700 |
26.700 |
26.700 |
26.700 |
|
|
|
|
26.700 |
26.700 |
|
|
|
||||||||
|
Chuẩn bị đầu tư |
2020 |
|
32.000 |
32.000 |
600 |
|
|
|
|
|
600 |
|
|
|
|
||||||||
|
Đầu tư thiết bị nâng cao năng lực Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Điện Biên |
|
|
10.000 |
10.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
Ban QLDA các CT XD |
||||||||
|
Xây dựng trụ sở Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
15.000 |
15.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
Ban QLDA các CT XD |
||||||||
|
Đầu tư thiết bị Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
7.000 |
7.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
Ban QLDA các CT XD |
||||||||
|
Vốn theo tiêu chí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
XIV |
Hỗ trợ dân tộc đặc biệt khó khăn (Dân tộc Cổng) tỉnh ĐB (QĐ 1672/QĐ-TTg) |
|
|
58.658 |
58.658 |
59.438 |
59.438 |
0 |
0 |
2.000 |
-2.000 |
59.438 |
59.438 |
|
|
|
||||||||
1) |
Công trình quyết toán còn nợ vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
58.658 |
58.658 |
59.438 |
53.438 |
0 |
0 |
2.000 |
-2.000 |
59.438 |
53.438 |
|
|
|
||||||||
1 |
Đường vàn bản Nậm Kè, xã Nậm Kè huyện Mường Nhé |
2016- 2018 |
863/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
4.500 |
4.500 |
|
|
|
||||||||
2 |
Đường giao thông Pa Thơm - Huổi Mui giai đoạn II |
|
392/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
13.136 |
13.136 |
13.136 |
13.136 |
|
|
|
|
13.136 |
13.136 |
|
|
|
||||||||
3 |
Đường giao thông giai đoạn II vàn bản Lả Chà |
2016- 2018 |
393/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
12.864 |
12.864 |
12.864 |
12.864 |
|
|
|
|
12.864 |
12.864 |
|
|
|
||||||||
4 |
Cầu treo bản Púng Bon xã Pa Thơm huyện Điện Biên |
|
391/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
4.838 |
4.838 |
4.638 |
4.838 |
|
|
|
|
4.838 |
4.838 |
|
|
|
||||||||
5 |
San nền giao thông thoát nước bản si Văn, xã Pa Thơm |
|
1122/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
6.800 |
6.800 |
6.800 |
6.800 |
|
|
|
|
6.800 |
6.800 |
|
|
|
||||||||
6 |
San nền giao thông thoát nước bản Púng Bon, xã Pa Thơm |
|
1122/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
||||||||
7 |
Nước sinh hoạt bản Lả Chả, xã Pa Tần |
2018-2020 |
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
|
||||||||
8 |
Nước sinh hoạt bản púng bon, xã Pa Thơm |
2018-2020 |
658/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
||||||||
9 |
Nước sinh hoạt bản Nậm Kè, xã Nậm Kè |
2018- 2020 |
1112/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
2.020 |
2.020 |
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
2.100 |
2.100 |
|
|
|
||||||||
10 |
San nền giao thông thoát nước và Nước sinh hoạt bản Huối Moi |
2018-2020 |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
-2.000 |
0 |
0 |
|
|
Vướng mắc liên quan đến đất rừng |
||||||||
11 |
San nền giao thông, thoát nước bản Lả Chà-Là Chà A |
2018-2020 |
1071/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
||||||||
12 |
Thủy lợi bản Là Chà |
2018-2020 |
687/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 |
5.000 |
5.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
||||||||
|
Vốn theo tiêu chí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
XV |
Các ngành Tỉnh - CT Công cộng |
|
|
2.990.578 |
384.804 |
326.985 |
532.493 |
0 |
0 |
10.666 |
-15.300 |
527.865 |
527.865 |
|
|
|
||||||||
1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
2.213.083 |
636.359 |
653.522 |
294.636 |
0 |
0 |
0 |
-9.000 |
285.636 |
285.636 |
|
|
|
||||||||
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
642.142 |
293.250 |
135.258 |
94.682 |
0 |
0 |
0 |
0 |
94.682 |
94.682 |
|
|
|
||||||||
1 |
Nhà đa năng trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh |
|
|
|
|
567 |
567 |
|
|
|
|
567 |
567 |
|
|
Công trình quyết toán còn thiếu vốn |
||||||||
1 |
Cải tạo nâng cấp bảo tàng chiến thắng Điện Biên Phủ (GĐ I) |
|
|
|
|
7 |
7 |
|
|
|
|
7 |
7 |
|
|
Công trình quyết toán còn thiếu vốn |
||||||||
1 |
Tượng đài chiến thắng Điện Biên Phủ (GĐII) |
|
|
|
|
18 |
18 |
|
|
|
|
18 |
18 |
|
|
Công trình quyết toán còn thiếu vốn |
||||||||
2 |
Bổ sung CSVC, thiết bị dạy học các điểm trường vùng dân tộc ít người |
4/2013- 4/2014 |
978/QĐ-UBND 29/10/2012 |
592 |
592 |
6.890 |
592 |
|
|
|
|
592 |
592 |
|
|
Lồng ghép vốn CTMTGD, NTM |
||||||||
3 |
Trường phổ thông DTNT THPT huyện Mường Nhé (gđ 2) |
5/2013- 11/2014 |
975/QĐ-UBND 29/10/2012 |
41.501 |
41.501 |
30.634 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
Bổ sung kết dư năm 2017 là 1,1 tỷ đồng |
||||||||
4 |
BVĐK huyện Điện Biên |
|
1591/QĐ-UBND 4/9/2009 |
116.424 |
16.578 |
15.143 |
15.143 |
|
|
|
|
15.143 |
15.143 |
|
|
Công trình quyết toán còn thiếu vốn |
||||||||
5 |
Trường THCS Pù Hồng huyện Điện Biên Đông |
|
1143/QĐ-UBND ngáy 16/11/2011 |
35.000 |
21.955 |
13.056 |
13.056 |
|
|
|
|
13.056 |
13.056 |
|
|
|
||||||||
6 |
Sửa chữa trụ sở các Ban Đảng tỉnh |
|
07/QĐ-UBKTTU, 29/10/2012 |
6.400 |
6.400 |
515 |
515 |
|
|
|
|
515 |
515 |
|
|
|
||||||||
7 |
Trung hội nghi Văn hóa tỉnh Điện Biên |
|
271/QĐ-UBND 8/3/2002 |
27.200 |
27.200 |
2.443 |
2.443 |
|
|
|
|
2.443 |
2.443 |
|
|
|
||||||||
8 |
Sửa chữa NC trụ sở sở Nội vụ |
|
127a, ngày 31/10/2012 |
8.200 |
8.200 |
3.138 |
3.138 |
|
|
|
|
3.138 |
3.138 |
|
|
|
||||||||
9 |
Cải tạo nâng cấp nhà khách HĐND - UBND tỉnh |
|
124, ngày 28/8/2013 |
8.800 |
8.800 |
2.379 |
2.379 |
|
|
|
|
2.379 |
2.379 |
|
|
|
||||||||
10 |
Sửa chữa, mở rộng nhà khách Tỉnh ủy |
|
18, ngày 09/8/2013; 02-QĐ/VPTU 04/9/2015 |
9.753 |
6.753 |
2.368 |
2.368 |
|
|
|
|
2.368 |
2.368 |
|
|
Kết dư năm 2016: 3.082 trđ |
||||||||
11 |
Sửa chữa trụ sở Hội chữ thập đỏ |
|
06/QĐ-CTĐ 26/8/2014 |
3.000 |
1.500 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
||||||||
12 |
Trung tâm 05-06 tỉnh (Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - lao động xã hội tỉnh) |
|
1475/QĐ-UBND 17/12/2004 |
67.056 |
9.100 |
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
2.100 |
2.100 |
|
|
|
||||||||
13 |
Hạ tầng giai đoạn II khu đầu mối cửa khẩu Tây Trang: Chợ và nhà nghỉ cho thuế (Khu tập kết trung chuyển HH-DV) |
|
686/QĐ-UBND 12/10/2012 |
7.807 |
781 |
665 |
665 |
|
|
|
|
665 |
665 |
|
|
|
||||||||
14 |
Hạ tầng giai đoạn II khu đầu mối cửa khẩu Tây Trang: San nền, quảng trường, bãi đỗ xe |
|
739/QĐ-UBND 28/12/2012 |
14.700 |
1.470 |
397 |
397 |
|
|
|
|
397 |
397 |
|
|
|
||||||||
15 |
Đập, kè công viên ven sông Nặm Rốm (GĐ 1) |
|
2065/QĐ-UBND, ngày 28/12/2008 |
123.000 |
40.588 |
608 |
608 |
|
|
|
|
608 |
608 |
|
|
|
||||||||
16 |
Nhà làm việc BGH Trường Chính trị tỉnh |
|
529/QĐ-TCT 31/10/2012 |
13.000 |
13.000 |
5.284 |
5.284 |
|
|
|
|
5.284 |
5.284 |
|
|
|
||||||||
17 |
Nhà bếp, nhà ăn trường chính trị Tỉnh |
|
275, ngày 22/11/2011 |
14.900 |
14.900 |
730 |
730 |
|
|
|
|
730 |
730 |
|
|
|
||||||||
18 |
Hạng mục phụ trợ trường CĐKTKT Đ. Biên |
|
417/QĐ-CĐKTKT (16/8/2011) |
14.700 |
14.700 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
||||||||
19 |
Trại thí nghiệm thực hành trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Điện Biên |
|
416/QĐ-CĐKTKT; 24/6/2014 |
3.400 |
3.400 |
2.200 |
2.200 |
|
|
|
|
2.200 |
2.200 |
|
|
|
||||||||
20 |
Dự án Trại sản xuất con giống và chuyển giao kỹ thuật chăn nuôi tỉnh Điện Biên (giai đoạn I) |
|
1060a ngày 24/10/2011 |
19.547 |
1.955 |
1.911 |
1.911 |
|
|
|
|
1.911 |
1.911 |
|
|
|
||||||||
21 |
Xây dựng Sa Bân diễn biến chiến dịch Điện Biên Phủ |
|
236/QĐ-SVH 26/02/2014 |
1.000 |
1.000 |
697 |
697 |
|
|
|
|
697 |
697 |
|
|
|
||||||||
22 |
Chỉnh trang, tôn tạo một số hạng mục Tượng đài chiến thắng Điện Biên Phủ |
|
1583/QĐ-SVH 16/12/2013 |
1.500 |
1.500 |
1.042 |
1042 |
|
|
|
|
1.042 |
1.042 |
|
|
|
||||||||
23 |
Cải tạo, NC bổ sung một số hạng mục công trình: Cải tạo, sửa chữa nâng cấp Sân vận động tỉnh |
|
1580/QĐ-SVH 16/12/2013 |
1.500 |
1.500 |
985 |
985 |
|
|
|
|
985 |
985 |
|
|
|
||||||||
24 |
Đầu tư, nâng cấp bổ sung một số hạng mục Trung tâm văn hóa Hội Cựu chiến binh tại Đồi E |
|
1582/QĐ-SVH 16/12/2013 |
1.800 |
1.800 |
1300 |
1.300 |
|
|
|
|
1.300 |
1.300 |
|
|
|
||||||||
25 |
Chỉnh trang, tôn tạo một số HM thuộc di tích Đường kéo pháo, trận địa pháo 105, trận địa pháo H6 |
|
1581/QĐ-UBND 16/12/2013 |
2.400 |
2.400 |
1.397 |
1.397 |
|
|
|
|
1.397 |
1.397 |
|
|
|
||||||||
26 |
Chỉnh trang, tôn tạo di tích Khu sở chỉ huy chiến dịch Mường phăng |
|
t579/QĐ-SVH 16/12/2013 |
3.200 |
3.200 |
2.253 |
2.253 |
|
|
|
|
2.253 |
2.253 |
|
|
|
||||||||
27 |
Trụ sở Ban Nội chính Tỉnh ủy |
|
06-22/10/2013 |
14.600 |
14.600 |
11.595 |
11.595 |
|
|
|
|
11.595 |
11.595 |
|
|
|
||||||||
28 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh |
|
470/QĐ-SYT 27/6/2011 |
5.270 |
2.635 |
1.352 |
1.352 |
|
|
|
|
1.352 |
1.352 |
|
|
|
||||||||
29 |
Bảo tồn, tôn tạo di tích Khu trung tâm đề kháng Him Lam |
2007- 2011 |
528/QĐ-UBND 17/5/2006 |
48.374 |
23.162 |
7.862 |
7.862 |
|
|
|
|
7.862 |
7.862 |
|
|
Dự án chưa được điều chỉnh |
||||||||
30 |
Kinh phí Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án mở rộng trường Chính trị tỉnh Điện Biên (DA đã được bố trí vốn từ năm 2011 tại QB số 515/QĐ-UBND ngày 03/6/2011) |
|
QĐ số 515/QĐ-UBND ngày 03/6/2011) QĐ số 582/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 |
80.40 |
80.40 |
79 |
79 |
|
|
|
|
79 |
79 |
|
|
KP bồi thường bổ sung theo QĐ của UBND TPĐBP |
||||||||
31 |
Cải tạo, nâng cấp trường THPT chuyên Lê Quý Dôn |
|
976/QĐ-UBND 29/10/2012 |
27.438 |
2.000 |
13.644 |
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
Bổ sung kết dư năm 2016: 2 tỷ |
||||||||
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
1.570.941 |
343.109 |
518.264 |
199.954 |
0 |
0 |
0 |
-9.000 |
190.954 |
190.954 |
|
|
|
||||||||
1 |
Cải tạo sửa, sửa chữa Trụ sở Tỉnh ủy |
|
175-QĐ/VPTƯ 15/10/2014 |
18.000 |
12.350 |
10.600 |
10.600 |
|
|
|
|
10.600 |
10.600 |
|
|
Bố trí dứt điểm năm 2017 (Lồng ghép vốn sự nghiệp 5,65 tỷ) |
||||||||
2 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
551/QĐ-UBND 28/6/2012 |
27.770 |
13.823 |
7.566 |
7.566 |
|
|
|
|
7.566 |
7.566 |
|
|
|
||||||||
3 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
|
835/QĐ-UBND 10/9/2012 |
121.810 |
60.617 |
50.907 |
50.907 |
|
|
|
|
50.907 |
50.907 |
|
|
Sở GĐ&ĐT |
||||||||
4 |
Đường dạo leo núi khu du lịch Pa Khoang |
2011-2020 |
301 ngày 06/4/2011; 545/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 |
43.900 |
43.900 |
20.488 |
20.488 |
|
|
|
|
20.488 |
20.488 |
|
|
VP UBND tỉnh |
||||||||
5 |
Các hạng mục phụ trợ thuộc dự án hạ tầng GĐ2 khu đầu mối CK Tây Trang |
|
683/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 |
8.000 |
1.430 |
8.000 |
1.425 |
|
|
|
|
1.425 |
1.425 |
|
|
Lồng ghép vốn NSTW |
||||||||
6 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014- 2020 |
|
802/QĐ-UBND 22/10/2014 |
841.000 |
126.150 |
191.000 |
47.000 |
|
|
|
-9.000 |
38.000 |
38.000 |
|
|
KH 2019 chưa giải ngân |
||||||||
7 |
Bảo tàng chiến thắng Điện Biên Phủ giai đoạn II |
|
903/QĐ-UBND 08/09/2011 |
211.561 |
30.000 |
125.100 |
21.431 |
|
|
|
|
21.431 |
21.431 |
|
|
Giảm vốn CĐNSĐP do không đủ KN GPMB |
||||||||
8 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế Dự phòng tỉnh Điện Biên |
|
834/QĐ-UBND 30/10/2014 |
10.900 |
3.447 |
4.681 |
3.447 |
|
|
|
|
3.447 |
3.447 |
|
|
Lồng ghép vốn TPCP |
||||||||
9 |
Đường Nả Nhạn - Mường Phăng |
|
838-23/10/2013; QĐ số 3980/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 |
165.000 |
15.000 |
69.932 |
7.100 |
|
|
|
|
7.100 |
7.100 |
|
|
Bổ sung vốn theo QĐ số 3980/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 khu TĐC bản Nà Nhạn 2 |
||||||||
10 |
XD cơ sở hạ tầng CV ven sông Nậm rốm |
|
262/QĐ-UBND 27/12/2011 1323/QĐ-UBND 13/3/2003 |
37.000 |
2.892 |
490 |
490 |
|
|
|
|
490 |
490 |
|
|
Dự án dừng triển khai, bố trí vốn thanh toán khối lượng đã thực hiện (Giảm 402 trđ) |
||||||||
11 |
Kè chống sạt lở bờ sông Nậm Rốm (Giai đoạn 11) |
|
2130/QĐ-UBND 03/12/2009; 203/QĐ-UBND 21/3/2017 |
86.000 |
33.500 |
29.500 |
29.500 |
|
|
|
|
29.500 |
29.500 |
|
|
Hết nhu cầu |
||||||||
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
777.495 |
348.448 |
273.463 |
237.863 |
0 |
0 |
10.666 |
-6.300 |
242.229 |
242.229 |
|
|
|
||||||||
1 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Điện Biên |
|
1145/QĐ-UBND 30110/2015 |
17.000 |
14.000 |
15.189 |
15.189 |
|
|
|
|
15.189 |
15.189 |
|
|
Đ/c cơ cấu nguồn vốn giảm vốn quỹ bảo trì đường bộ, tăng vốn NSĐP |
||||||||
2 |
Nhà thư viện thuộc Dự án Nhà thí nghiệm, thư viện Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên |
|
983/QB-UBND 30/10/2012; 923/QĐ-UBND 22/7/2016 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
||||||||
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở UBND tỉnh |
|
1146/QĐ-UBND 30/10/2015 |
20.000 |
20.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
1.666 |
|
8.666 |
8.666 |
|
|
Bổ sung vốn trung hạn theo Vb số 3385/UBND-TH ngày 20/11/2019, của UBND tỉnh |
||||||||
4 |
Mở rộng trụ sở làm việc của Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND tỉnh |
|
471/QĐ-UBND 31/3/2016 |
14.950 |
14.950 |
14.950 |
14.950 |
|
|
|
|
14.950 |
14.950 |
|
|
|
||||||||
5 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Điện Biên |
|
406/QĐ-UBND 30/3/2016 |
62.315 |
18.694 |
18.225 |
18.225 |
|
|
|
|
18.225 |
18.225 |
|
|
Bổ sung đường ống nước sạch, đường phục vụ cho PCCC vào Kho lưu trữ chuyên dụng |
||||||||
6 |
Các dự án kiên cố hóa nhà lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2014- 2015 (19 dự án) |
|
|
137.369 |
2.340 |
2.340 |
2.340 |
|
|
|
|
2.340 |
2.340 |
|
|
Chương trình KCH vốn TPCP |
||||||||
7 |
Cải tạo sửa chữa nhà đội xe Văn phòng Tỉnh ủy và Kho Lưu trữ Tỉnh ủy |
|
1381/QĐ-UBND 28/10/2016 |
4.070 |
4.070 |
4.070 |
4.070 |
|
|
|
|
4.070 |
4.070 |
|
|
VP Tỉnh ủy |
||||||||
8 |
Cải tạo, sửa chữa Đài PTTH tỉnh (sửa chữa nhà làm việc khu văn phòng, tường rào bảo vệ; xây kè chắn đất...) |
|
1384/QĐ-UBND 28/10/2016 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
||||||||
9 |
Kè bảo vệ Trung tâm hội nghị - Văn hóa tỉnh Điện Biên |
|
1359/QĐ-UBND 28/10/2016 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
|
|
VP UBND tỉnh |
||||||||
10 |
Dự án đầu tư trang thiết bị cho hệ thống quan trắc và phân tích môi trường tỉnh Điện Biên |
2019- 2020 |
855/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
-2.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
||||||||
11 |
Nhà Ký túc xá học viên và Các hạng mục phụ trợ Trường Chính trị tỉnh |
|
82/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 |
13.730 |
13.730 |
13.730 |
13.730 |
|
|
|
|
13.730 |
13.730 |
|
|
|
||||||||
12 |
Mở rộng, cải tạo trụ sở làm việc Đảng ủy dân chính Đảng tỉnh |
2017- 2019 |
866/QĐ-UBND 25/9/2017 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
Giảm quy mô trong quá trình thẩm định |
||||||||
13 |
Sửa chữa, mở rộng trụ sở sở Nội vụ tỉnh |
2017- 2019 |
615/QĐ-UBND 11/7/2017 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
||||||||
14 |
Nâng cấp cải tạo Trụ sở Sở Thông tin truyền thông |
|
1351/QĐ-UBND 28/10/2016 |
11.900 |
4.400 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
Bổ sung kết dư năm 2017 là 2.358 trđ |
||||||||
15 |
Cải tạo, Nâng cấp Trụ sở làm việc Trung tâm quy hoạch xây dựng đô thị và Nông thôn - Sở Xây dựng |
2017-2019 |
867/QĐ-UBND 25/9/2017 |
4.600 |
4.600 |
4.600 |
4.600 |
|
|
|
|
4.600 |
4.600 |
|
|
|
||||||||
16 |
Xây dựng một số biển tấm lớn tại các cửa khẩu |
|
971/QĐ-UBND 25/10/2017 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
||||||||
17 |
Trụ sở Ban QLDA các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Điện Biên |
2018- 2020 |
696/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
14.800 |
9.000 |
7.500 |
7.500 |
|
|
|
|
7.500 |
7.500 |
|
|
Ban QLDA các CTXD |
||||||||
18 |
XD Phòng học và Hội trường Trường CĐ Sư phạm |
2019- 2021 |
911/QĐ-UBND 04/10/2017 |
17.000 |
17.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
Trường CĐSP |
||||||||
19 |
XD mới Khoa tiền lâm sàng và sửa chữa, nâng cấp một số khoa, phòng và các hạng mục phụ trợ Trường CĐ Y tế Điện Biên. |
2019- 2021 |
1115/QĐ-UBND 30/10/2019 |
15.000 |
15.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
-1.700 |
3.300 |
3.300 |
|
|
GĐ1, QĐ đầu tư 3,3 tỷ đồng |
||||||||
20 |
Trường phổ thông DTNT THPT huyện Nậm Pồ (huyện/ trường mới thành lập) |
|
|
46.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
||||||||
21 |
Nhà Đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Mường Áng |
2018-2020 |
567/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 |
6.000 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
||||||||
22 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT Thanh Nua huyện Điện Biên |
2019-2020 |
465/QĐ-UBND 01/6/2018 |
3.300 |
3.300 |
1.120 |
1.120 |
|
|
|
|
1.120 |
1.120 |
|
|
|
||||||||
23 |
Trụ sở làm việc Ban quản lý dự án các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Điện Biên |
2020-2021 |
1104/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
14.500 |
14.500 |
4.548 |
4.548 |
|
|
|
|
4.548 |
4.548 |
|
|
|
||||||||
24 |
Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Công trình Sân vận động tỉnh |
2019-2020 |
755/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 |
10.800 |
10.800 |
10.800 |
10.800 |
|
|
|
|
10.800 |
10.800 |
|
|
|
||||||||
25 |
Cơ sở hạ tầng các khu bảo tồn tỉnh Điện Biên (Giai đoạn 1) |
2018-2020 |
1003/QĐ-UBND ngày 03/8/2016; Số 37/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 |
62.500 |
11.500 |
44.100 |
9.000 |
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
||||||||
26 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật chính quyền điện tử tỉnh Điện Biên (Giai đoạn 1) |
2018-2021 |
1405/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 703/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 |
45.000 |
7.000 |
7.000 |
6.500 |
|
|
4.000 |
|
10.500 |
10.500 |
|
|
Bổ sung thêm 4 tỷ vốn trung hạn thực hiện GĐ II |
||||||||
27 |
Trung tâm khuyến nông giống cây trồng vật nuôi tỉnh Điện Biên |
2019-2021 |
963/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
||||||||
28 |
Các hạng mục phụ trợ trường THCS và THPT Quái Tờ |
|
760/QĐ-UBND 08/8/2019 |
6.000 |
6.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
||||||||
29 |
Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Điện Biên |
|
310/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
12.000 |
12.000 |
4.630 |
4.630 |
|
|
|
|
4.630 |
4.630 |
|
|
|
||||||||
30 |
Cải tạo, sửa chữa công trình Tượng đài chiến thắng Điện Biên Phủ |
2019- 2021 |
881/QĐ-UBND 18/9/2019 |
14.100 |
5.000 |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
3.100 |
3.100 |
|
|
|
||||||||
31 |
Sửa chữa bổ sung một số điểm di tích chiến trường Điện Biên Phủ phục vụ 65 năm chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ |
|
580/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 |
5.061 |
5.061 |
5.061 |
5.061 |
|
|
|
|
5.061 |
5.061 |
|
|
|
||||||||
32 |
Nâng cấp, sửa chữa CSVC, bổ sung trang thiết bị Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - LDDXH tỉnh |
|
|
21.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
-800 |
200 |
200 |
|
|
Chưa đủ thủ tục để bố trí vốn 2020 |
||||||||
33 |
Đền thờ tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ hy sinh tại Chiến dịch Điện Biên Phủ |
|
|
115.000 |
40.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
-1.800 |
200 |
200 |
|
|
Chưa đủ thủ tục để bố trí vốn 2020 |
||||||||
|
Chuẩn bị đầu tư |
2020 |
|
541.900 |
496.900 |
2.800 |
|
|
|
|
|
2.800 |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Sửa chữa TTYT huyện Tuần Giáo |
|
|
6.000 |
6.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện TG |
||||||||
2 |
Sửa chữa TTYT huyện Tủa Chùa |
|
|
6.000 |
6.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện TC |
||||||||
3 |
Sửa chữa TTYT huyện Mường Nhé |
|
|
6.000 |
6.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện MN |
||||||||
4 |
Dự án đầu tư nâng cấp trang thiết bị bệnh viện Đa khoa tỉnh Điện Biên |
|
|
75.000 |
75.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
Ban QLDA các CT XD |
||||||||
5 |
Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Nà Bủng huyện Nậm Pồ |
|
|
2.000 |
2.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện NP |
||||||||
6 |
Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Quảng Lâm huyện Mường Nhé |
|
|
2.000 |
2.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
UBND huyện MN |
||||||||
7 |
Trường phổ thông DTNT tỉnh (cơ sở 2) |
|
|
100.000 |
55.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
Sở GĐ&ĐT |
||||||||
8 |
Trường PT DTNT THPT huyện Tuần Giáo (địa điểm mới) |
|
|
100.000 |
100.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
Sở GĐ&ĐT |
||||||||
9 |
Sân tập giáo dục quốc phòng trường CĐSP tỉnh Điện Biên (giai đoạn 2) |
|
|
10.000 |
10.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
||||||||
10 |
Đầu tư trang thiết bị Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Điện Biên |
|
|
14.900 |
14.900 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
Ban QLDA các CT XD |
||||||||
11 |
Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp trung tâm kỹ thuật sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình |
|
|
100.000 |
100.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
Ban QLDA các CT XD |
||||||||
12 |
- Dự án: Nâng cấp, bổ sung các trang thiết bị quan trắc môi trường tỉnh Điện Biên |
|
|
10.000 |
10.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
Sở N&MT |
||||||||
13 |
Nâng cấp, cải tạo Nhà khách Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
55.000 |
55.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
VP Tỉnh ủy |
||||||||
14 |
Hỗ trợ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ lập, thẩm định, công bố Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2020 đến năm 2030 |
|
|
55.000 |
55.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
Sở KH&ĐT |
||||||||
XVI |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
3.336.723 |
251.990 |
314.738 |
148.337 |
0 |
0 |
3.000 |
0 |
151.337 |
151.337 |
|
|
|
||||||||
* |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
3.336.723 |
251.990 |
314.738 |
148.337 |
- |
- |
3.000 |
- |
151.337 |
151.337 |
|
|
|
||||||||
* |
Các công trình quyết toán thiếu vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
A) |
Các dự án ODA do địa phương quản lý |
|
|
2.872.762 |
187.290 |
120.513 |
110.833 |
0 |
0 |
3.000 |
0 |
113.833 |
113.833 |
|
|
|
||||||||
I) |
Chương trình J1CA |
|
|
170.271 |
17.921 |
19.867 |
19.867 |
0 |
0 |
|
|
19.867 |
19.867 |
|
|
|
||||||||
1 |
Đường Ná Tấu - Pa Khoang |
|
2056/QĐ-UBND 23/11/2009; 462/QĐ-UBND |
42.250 |
1.500 |
4.105 |
4.105 |
|
|
|
|
4.105 |
4.105 |
|
|
|
||||||||
2 |
Thủy lợi Huổi Un |
|
|
|
|
1.005 |
1.005 |
|
|
|
|
1.005 |
1.005 |
|
|
CT quyết toán còn thiếu vốn |
||||||||
3 |
Đường Phiêng Pi - Trại Phong |
|
1057/QĐ-UBND 31/8/2010; 05/QĐ- UBND 01/02/2013 |
46.300 |
3.829 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
Thanh toán dứt điểm năm 2017 |
||||||||
4 |
Đường Rạng Đông - Ta Ma |
|
1341/QĐ-UBND 5/11/2010; 774/QĐ-UBND 14/10/2014 |
51.155 |
3.025 |
2.800 |
2.800 |
|
|
|
|
2.800 |
2.800 |
|
|
Thanh toán dứt điểm năm 2017 |
||||||||
5 |
Đường Nậm Din - Khua Trá |
|
106/QĐ-UBND 21/2/2013 |
30.566 |
9.566 |
8.457 |
8.457 |
|
|
|
|
8.457 |
8.457 |
|
|
Số vốn còn lại quyết toán CT sẽ bố trí tiếp |
||||||||
II) |
Chương trình WB |
|
|
1.388.586 |
31.580 |
30.702 |
30.702 |
0 |
0 |
|
|
30.702 |
30.702 |
|
|
|
||||||||
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2011-2015 |
|
|
529.605 |
16.651 |
17.623 |
17.623 |
- |
- |
|
|
17.623 |
17.623 |
|
|
|
||||||||
1 |
Dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2010-2015 tỉnh Điện Biên |
|
562/QĐ-UBND 12/5/2010; 506/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 |
505.203 |
14.551 |
17.623 |
17.623 |
|
|
|
|
17.623 |
17.623 |
|
|
Hoàn ứng vốn NSĐP |
||||||||
2 |
Tiểu dự án Hỗ trợ kỹ thuật CBDA Chương trình đô thị miền núi phía Bắc TP ĐBP |
|
234/QĐ-UBND 10/4/2014 |
24.402 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
Hoàn thành trong năm 2015 |
||||||||
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
858.981 |
14.929 |
13.079 |
13.079 |
0 |
0 |
|
|
13.079 |
13.079 |
|
|
|
||||||||
1 |
Dự án "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc" vay vốn WB |
|
|
852.725 |
11.550 |
8.500 |
8.500 |
|
|
|
|
8.500 |
8.500 |
|
|
|
||||||||
1.1 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Điện Biên Phủ, giai đoạn 2015- 2016 (DB01) |
|
156/QĐ-UBND 14/02/2015 |
172.898 |
2.966 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
Đã bố trí đủ vốn NSĐP |
||||||||
1.2 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Điện Biên Phủ, giai đoạn 2017- 2020 (DB02) |
|
1186/QĐ-UBND 30/10/2015 |
479.827 |
8.584 |
8.500 |
8.500 |
|
|
|
|
8.500 |
8.500 |
|
|
|
||||||||
2 |
Dự án Giảm nghèo các tỉnh miền núi phía bắc giai đoạn 2, tỉnh Điện Biên |
|
2188/QĐ-TTg 08/12/2014; 1080/QĐ-BKHĐT ngày 07/8/2017 |
206.256 |
3.379 |
4.579 |
4.579 |
|
|
|
|
4.579 |
4.579 |
|
|
Bổ sung vốn NSĐP chi phí QLDA, dự kiến kéo dài đến tháng 6/2019 |
||||||||
IV) |
Chương trình ODA Kuwait |
|
|
372.546 |
15.643 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
||||||||
1 |
Đường Chà Tở - Mường Tùng |
|
230/QĐ-UBND 27/2/2010; 394/QĐ-UBND 08/5/2017 |
372.546 |
15.643 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
||||||||
V) |
Chương trình ODA Phần Lan |
|
|
274.335 |
3.910 |
3.910 |
3.910 |
- |
- |
|
|
3.910 |
3.910 |
|
|
|
||||||||
1 |
Dự án thu gom và xử lý nước thải TP ĐBP |
|
240/QĐ-UBND 02/3/2010 |
274.335 |
3.910 |
3.910 |
3.910 |
|
|
|
|
3.910 |
3.910 |
|
|
Hoàn thành trong năm 2016 |
||||||||
VI) |
Quỹ đối tác 2KR (Chính phủ Nhật Bản tài trợ) |
|
|
55.631 |
16.931 |
18.568 |
18.568 |
0 |
0 |
|
|
18.568 |
18.568 |
|
|
|
||||||||
1 |
Đường giao thông Trung Sua - Háng Lìa - Phì Sua, xã Kem Lôm, huyện Điện Biên Đông |
|
1000/QĐ-UBND 29/9/2011 |
52.204 |
18.204 |
18.204 |
18.204 |
|
|
|
|
18.204 |
18.204 |
|
|
Vốn nước ngoài 27 tỷ |
||||||||
2 |
Thủy lợi bản Phiêng Ban xã Thanh An huyện Điện Biên |
|
517/QĐ-UBND 30/6/2015 |
2.072 |
372 |
201 |
201 |
|
|
|
|
201 |
201 |
|
|
|
||||||||
3 |
Sửa chữa thủy lợi Lếnh Nưa - xã Thanh Hưng - huyện Điện Biên |
|
547/QĐ-UBND 03/7/2015 |
1.355 |
355 |
163 |
163 |
|
|
|
|
163 |
163 |
|
|
|
||||||||
VII) |
Dự án PT Nông thôn dựa vào kết quả (vốn JICA) |
|
|
282.000 |
54.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
Hiệp định vay chưa được ký kết |
||||||||
VIII) |
Vốn WB |
|
|
250.592 |
16.766 |
27.466 |
17.786 |
0 |
0 |
|
|
17.766 |
17.766 |
|
|
|
||||||||
1 |
Dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (vốn WB) |
|
|
237.441 |
15.489 |
15.489 |
15.489 |
|
|
|
|
15.489 |
15.489 |
|
|
|
||||||||
2 |
Dự án Xử lý chất thải rắn BVĐK tỉnh |
|
1577/QĐ-UBND 31/12/2015 |
13.151 |
1.277 |
1.277 |
1.277 |
|
|
|
|
1.277 |
1.277 |
|
|
Bổn sung dự án, bố trí vốn đối ứng DA vay WB |
||||||||
3 |
Dự án xử lý chất thải rắn Bệnh viện đa khoa huyện Tuần Giáo WB tài trợ |
|
|
|
|
10.700 |
1.020 |
|
|
|
|
1.020 |
1.020 |
|
|
|
||||||||
IX |
Dự án Hỗ trợ kỹ thuật và dự án cấp điện nông thôn giai đoạn 2015-2020 sử dụng nguồn vốn ODA do Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB) tài trợ và dự án, Hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng |
|
|
|
|
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
17.000 |
17.000 |
|
|
|
||||||||
|
Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ |
|
|
|
|
5.534 |
5.534 |
|
|
|
|
5.534 |
5.534 |
|
|
Phân bổ chi tiết bằng đúng số vốn bố trí năm 2019 tại QĐ số 163/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 |
||||||||
|
Dự án hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng |
|
|
|
|
11.466 |
11.466 |
|
|
|
|
11.466 |
11.466 |
|
|
|||||||||
X |
Dự án Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn, giai đoạn 2 |
|
|
42.500 |
16.590 |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
3.008 |
0 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
||||||||
1 |
Trường PTDTBT THCS Tà Phìn, huyện Tủa Chùa |
2019-2020 |
449/QĐ-UBND ngày 04/06/2019 |
7.800 |
3.902 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
Sở GD&ĐT |
||||||||
2 |
Trường PTDTBT THCS Tênh Phông, huyện Tuần Giáo |
2019-2020 |
666/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 |
7.800 |
1.953 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
Sở GD&ĐT |
||||||||
3 |
Trường THCS và THPT Quyết tiến huyện Tủa Chùa |
2019- 2020 |
1163/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 |
12.000 |
6.750 |
|
|
|
|
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
Theo Y/c nhà tài trợ |
||||||||
4 |
Trường PTDTBT THCS Nậm Nhừ |
2019- 2020 |
1163/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 |
14.900 |
3.985 |
|
|
|
|
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
Theo Y/c nhà tài trợ |
||||||||
B) |
Các dự án ODA do các bộ ngành Trung ương đầu tư trên địa bàn |
|
|
463.961 |
64.700 |
194.225 |
37.504 |
0 |
0 |
|
|
37.504 |
37.504 |
|
|
|
||||||||
I) |
Chương trình ADB |
|
|
114.219 |
18.127 |
9.747 |
9.747 |
0 |
0 |
|
|
9.747 |
9.747 |
|
|
|
||||||||
1 |
Nâng cấp đường Mường Thín - Mường Mùn |
|
1009/QĐ-UBND (05/11/2012) |
55.878 |
7.132 |
4.542 |
4.542 |
|
|
|
|
4.542 |
4.542 |
|
|
|
||||||||
2 |
Nâng cấp đường: Pú Nhung - Phình Sáng |
|
153 (20/3/2013); 1058 (29/12/2014) |
58.341 |
10.995 |
5.205 |
5.205 |
|
|
|
|
5.205 |
5.205 |
|
|
|
||||||||
II) |
Dự án Bạn hữu trẻ em |
|
1029/QĐ-TTg (20/7/2012) |
107.725 |
8.000 |
1.204 |
1.204 |
0 |
0 |
|
|
1.204 |
1.204 |
|
|
Do DA đã được bố trí đối ứng từ nguồn vốn NS sự nghiệp |
||||||||
|
Trong đó: Chi phí quản lý dự án |
|
|
|
|
1.204 |
1.204 |
|
|
|
|
1.204 |
1.204 |
|
|
|
||||||||
III) |
Dự án THCS vùng khó khăn nhất giai đoạn 2 vốn ADB |
|
|
35.975 |
13.145 |
10.135 |
10.135 |
0 |
0 |
|
|
10.135 |
10.135 |
|
|
|
||||||||
1 |
Trường THCS Na Ư |
|
878/QĐ-UBND; 21/9/2015 |
2.400 |
801 |
413 |
413 |
|
|
|
|
413 |
413 |
|
|
|
||||||||
2 |
Trường PTDTBT THCS So Dung |
|
877/QĐ-UBND; 21/9/2015 |
8.600 |
2.430 |
1.911 |
1.911 |
|
|
|
|
1.911 |
1.911 |
|
|
|
||||||||
3 |
Trường THCS Không Hin |
|
927/QĐ-UBND; 29/9/2015 |
7.475 |
2.488 |
1.674 |
1.674 |
|
|
|
|
1.674 |
1.674 |
|
|
|
||||||||
4 |
Trường THCS Nậm Vì |
|
915/QĐ-UBND; 28/9/2015 |
5.400 |
1.540 |
1.188 |
1.188 |
|
|
|
|
1.188 |
1.188 |
|
|
|
||||||||
7 |
Trường THCS Nậm Tin |
|
1090/QĐ-UBND; 27/10/2015 |
12.100 |
6.086 |
4.949 |
4.949 |
|
|
|
|
4.949 |
4.949 |
|
|
|
||||||||
IV) |
Dự án phát triển GDTHPT giai đoạn 2 vốn ADB |
|
|
14.950 |
4.307 |
4.303 |
4.303 |
0 |
0 |
|
|
4.303 |
4.303 |
|
|
|
||||||||
1 |
Trường THPT Nặm Pồ |
|
1044/QĐ-UBND; 22/10/2015 |
14.950 |
4.307 |
4.303 |
4.303 |
|
|
|
|
4.303 |
4.303 |
|
|
|
||||||||
V) |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng |
|
2192/QĐ-BVHTTDL 25/6/2015 |
191.092 |
21.120 |
168.836 |
12.115 |
0 |
0 |
|
|
12.115 |
12.115 |
|
|
|
||||||||
1 |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng năm 2016 |
|
1601/QĐ-BVHTTĐL 29/4/2016 |
7.344 |
1.365 |
1.480 |
1.480 |
|
|
|
|
1.480 |
1.480 |
|
|
|
||||||||
2 |
Nâng cấp đường vào khu di tích Sở chỉ huy chiến dịch Điện Biên Phủ ở Mường Phăng |
2017- 2019 |
1002/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
167.356 |
36.168 |
167.356 |
10.635 |
|
|
|
|
10.635 |
10.635 |
|
|
|
||||||||
|
Vốn phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
XVII |
Hỗ trợ Dự án trọng điểm |
|
|
1.832.647 |
837.055 |
658.520 |
528.000 |
- |
- |
- |
(20.000) |
508.000 |
508.000 |
|
|
|
||||||||
1 |
Hồ chứa nước Ẳng Cang (Dự án Nhóm B) |
2009- 2015 |
1487QĐ-UB 17/03/2011 06/12//2007 249/QĐ-UB |
355.300 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
-10.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
KH 2019 chưa giải ngân |
||||||||
2 |
Đường Km45 (Na Pheo - Si Pa Phìn) đi Nà Hỳ |
14-17 |
936a/QĐ-UBND 20/9/2011; 1099/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
439.300 |
70.000 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
-5.000 |
35.000 |
35.000 |
|
|
|
||||||||
3 |
Công trình thủy lợi Nậm Khẩu Hu xã Thanh Nưa |
|
2315/QĐ-UBND; 25/12/2009 |
236.032 |
63.000 |
63.000 |
63.000 |
|
|
|
|
63.000 |
63.000 |
|
|
|
||||||||
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khung khu trụ sở cơ quan, khu công cộng, khu thương mại dịch vụ dọc trục đường 60m |
2018-2022 |
106/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 |
279.798 |
121.838 |
180.520 |
50.000 |
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
Tạm ứng NSĐP Hoàn trả tạm ứng kho bạc NN theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 (KH 2018 đã bố trí hoàn trả) |
||||||||
5 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng 3 điểm TĐC dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên |
|
|
462.217 |
462.217 |
300.000 |
300.000 |
|
|
|
|
300.000 |
300.000 |
|
|
Dự án trọng điểm của tỉnh |
||||||||
5.1 |
Xây dựng điểm TĐC số 1 dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên |
2019-2021 |
1084/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
260.000 |
260.000 |
168.752 |
168.752 |
|
|
|
|
168.752 |
168.752 |
|
|
UBND TP ĐBP |
||||||||
5.2 |
Xây dựng điểm TĐC số 111 (bổ sung Điểm TĐC C13 mở rộng) dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên |
2019-2021 |
1083/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
155.592 |
155.591 |
100.986 |
100.986 |
|
|
|
|
100.986 |
100.986 |
|
|
UBND TP ĐBP |
||||||||
5.3 |
Xây dựng điểm TĐC C13 dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên |
2019- 2021 |
841/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 |
46.625 |
46.625 |
30.262 |
30.262 |
|
|
|
|
30.262 |
30.262 |
|
|
UBND TP ĐBP |
||||||||
6 |
Thủy lợi Nậm Pồ xã Nà Hỳ, huyện Mường Nhé |
2019-2021 |
877/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 |
60.000 |
60.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
-5.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
||||||||
XVIII |
Thực hiện nhiệm vụ theo Luật QH |
|
|
38.000 |
38.000 |
15.510 |
15.510 |
0 |
0 |
0 |
-14.810 |
700 |
700 |
|
|
|
||||||||
1 |
Hỗ trợ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ lập, thẩm định, công bố Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2020 đến năm 2030 |
|
|
38.000 |
38.000 |
15.510 |
15.510 |
|
|
|
-14.810 |
700 |
700 |
|
|
Sở KH&ĐT |
||||||||
XIX |
Các dự án còn nợ đọng XDCB |
|
|
340.000 |
50.000 |
11.788 |
11.788 |
0 |
0 |
0 |
-11.788 |
0 |
0 |
|
|
|
||||||||
|
Xã Chiềng Sơ (đường Sư Lư - Chiềng Sơ - Luân Giới) |
|
288/QĐ-UBND 1/4/2011 |
340.000 |
50.000 |
11.788 |
11.788 |
|
|
|
-11.788 |
0 |
0 |
|
|
|
||||||||
XX |
Hỗ trợ kinh phí đầu tư ngoài hàng rào |
|
|
13.607 |
13.607 |
15.000 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
-8.393 |
6.607 |
6.607 |
|
|
|
||||||||
1 |
Dự án đường từ Hồng Sọt - Pá Sáng, xã Búng Lao |
6,5km |
1086/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
-7.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
UBND huyện MA |
||||||||
2 |
Dự án đường điện vào khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao |
2019-2020 |
1082/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
3.607 |
3.607 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
-1.393 |
3.607 |
3.607 |
|
|
UBND huyện MA |
||||||||
B2 |
Nguồn vốn Xổ số kiến thiết |
|
|
202.801 |
120.361 |
154.485 |
109.800 |
0 |
0 |
653 |
-11.453 |
99.000 |
99.000 |
|
|
|
||||||||
I |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
145.509 |
75.369 |
68.193 |
36.553 |
|
|
0 |
-4.827 |
31.726 |
31.726 |
|
|
|
||||||||
(1) |
Dự án hoàn thành trong năm 2015 |
|
|
24.150 |
24.150 |
9.082 |
9.082 |
|
|
0 |
-4.611 |
4.471 |
4.471 |
|
|
|
||||||||
1 |
Trạm y tế Phường Thanh Trường |
14-16 |
563/QĐ-SYT 30/7/2014 |
4.750 |
4.750 |
1.488 |
1.488 |
|
|
|
|
1.488 |
1.488 |
|
|
|
||||||||
2 |
Trạm y tế xã Tà Lèng |
14-16 |
564/QĐ-SYT 30/7/2014 |
4.800 |
4.300 |
1.106 |
1.106 |
|
|
|
|
1.106 |
1.106 |
|
|
|
||||||||
3 |
Trạm y tế xã Thanh Minh |
16-17 |
648/QĐ-SYT 04/10/2013 |
5.300 |
5.300 |
3.450 |
3.450 |
|
|
|
-2.390 |
1.060 |
1.060 |
|
|
|
||||||||
4 |
Trạm y tế Phường Nam Thanh |
16-17 |
649/QĐ-SYT 04/10/2013 |
4.650 |
4.650 |
3.020 |
3.020 |
|
|
|
-2.221 |
799 |
799 |
|
|
|
||||||||
5 |
Trạm Y tế Phường Thanh Bình. |
646/QĐ-SYT 04/10/2014 |
646/QĐ-SYT 04/10/2014 |
4.650 |
4.650 |
18 |
18 |
|
|
|
|
18 |
18 |
|
|
|
||||||||
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
121.359 |
51.219 |
59.111 |
27.471 |
|
|
0 |
-216 |
27.255 |
27.255 |
|
|
|
||||||||
5 |
Phòng khám BVSK cán bộ tỉnh (LG vốn NSTW: 13 tỷ đồng) |
10-14 |
640/QĐ-UBND 26/05/2010; 550/QĐ-UBND 22/07/2014 |
22.683 |
9.683 |
5.736 |
5.736 |
|
|
|
-156 |
5.580 |
5.580 |
|
|
|
||||||||
6 |
Bệnh viện YHCT giai đoạn II (LG vốn NSTW: 25,14 tỷ đồng) |
10-15 |
1902/QĐ-UBND 27/10/2009; 1107/QĐ-UB 31/12/2014 |
39.676 |
14.536 |
6.375 |
6.375 |
|
|
|
|
6.375 |
6.375 |
|
|
Hết nhu cầu thanh toán |
||||||||
7 |
Trường mầm non, THCS tại xã Phình Sáng, huyện Tuần Giáo (LG số 293, NQ 37; XDCBTT; NSĐP). TMĐT 59 tỷ, trong đó GĐ 1: 37,36 tỷ. |
12-17 |
287/QĐ-UBND 03/5/2012 |
59.000 |
27.000 |
47.000 |
15.360 |
|
|
|
-60 |
15.300 |
15.300 |
|
|
DA điều chỉnh (không thuộc đối tượng TK 10% theo NQ 70/CP ngày 03/8/2017) |
||||||||
II |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
57.292 |
44.992 |
86.292 |
73.247 |
|
|
653 |
-6.626 |
67.274 |
67.274 |
|
|
|
||||||||
1 |
Trạm y tế Quài Cang - Tuần Giáo |
16-20 |
1320/QĐ-UB 27/10/2016 |
4.700 |
4.700 |
4.700 |
4.700 |
|
|
|
-217 |
4.483 |
4.483 |
|
|
|
||||||||
2 |
Trường THCS xã Nà Sáy |
17-19 |
1350/QĐ-UB 28/10/2016 |
9.200 |
9.200 |
9.200 |
9.200 |
|
|
|
-654 |
8.546 |
8.546 |
|
|
DA không phải TK 10% TMĐT |
||||||||
3 |
Phòng khám ĐKKV Ba Chà huyện Nậm Pồ |
2017-2019 |
1319/QĐ-UBND 27/10/2016; 998/QĐ-UBND 27/10/2017 |
14.300 |
5.000 |
14.300 |
5.000 |
|
|
|
-289 |
4.711 |
4.711 |
|
|
|
||||||||
4 |
Trạm y tế Chiền So Điện Biên Đông |
16/20 |
975/QĐ-UBND 26/10/2017 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
-40 |
4.960 |
4.960 |
|
|
|
||||||||
5 |
Trạm y tế Háng Lìa Điện Biên Đông |
16-20 |
973/QĐ-UBND 26/10/2017 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
-39 |
4.4961 |
4.961 |
|
|
|
||||||||
6 |
Trạm y tế Mùn Chung - Tuần Giáo |
16-20 |
974/QĐ-UBND 26/10/2017 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
-24 |
4.476 |
4.476 |
|
|
|
||||||||
7 |
Trường THPT huyện Nậm Pồ |
18-20 |
951/QĐ-UBND 18/10/2017 |
14.592 |
11.592 |
14.592 |
10.847 |
|
|
653 |
|
11.500 |
11.500 |
|
|
LG vốn NSĐP: tỷ (GĐ 2021-2022 bố trí nốt 745 trđ) |
||||||||
8 |
Trạm y tế Phường Tân Thanh |
16-20 |
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
1162/TTr-SYT ngày 07/9/2018 |
||||||||
10 |
Trạm y tế Phìng Giang Điện Biên Đông |
16-20 |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
||||||||
11 |
Trường Mầm non xã Lao Xả Phình |
16-20 |
|
|
|
13.500 |
13.500 |
|
|
|
-5.363 |
8.137 |
8.137 |
|
|
Tiếp chi gđ 2021-2025: 4.563 trđ |
||||||||
12 |
Trường Mầm non An Bình, xã Mường Mùn |
16-20 |
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
||||||||
A.2 |
Nguồn vốn không phân bổ (bố trí để trả nợ vay, lãi vay) |
|
|
|
|
|
|
|
|
131.886 |
|
131.886 |
131.886 |
|
|
|
||||||||
|