Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 1264/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/08/2013
Ngày có hiệu lực 21/08/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Đàm Văn Eng
Lĩnh vực Bất động sản,Bộ máy hành chính

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1264/QĐ-UBND

 Cao Bằng, ngày 21 tháng 8 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) HUYỆN TRÙNG KHÁNH, TỈNH CAO BẰNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về Thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Cao Bằng;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2013 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1217/TTr-STNMT ngày 12 tháng 8 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Cấp trên phân bổ

(ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

46.693,37

100

 

 

46.693,37

100

1

Đất nông nghiệp

42.548,79

91,12

42.072,81

 

42.062,66

90,08

1.1

Đất trồng lúa

5.050,77

10,82

4.988,52

-

4.988,52

10,68

1.1.1

Đất lúa nước

5.050,77

10,82

 

4.988,52

4.988,52

10,68

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

240,41

0,51

506,61

-

506,61

1,08

1.3

Đất rừng phòng hộ

19.449,22

41,65

21.821,30

22,86

21.844,16

46,78

1.4

Đất rừng đặc dụng

3.171,87

6,79

2.827,00

-

2.827,00

6,05

1.5

Đất rừng sản xuất

10.499,13

22,49

8.253,00

14,08

8.267,08

17,71

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

55,67

0,12

55,67

-

55,67

0,12

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

4.081,72

8,74

 

3.573,62

3.573,62

7,65

2

Đất phi nông nghiệp

3.715,10

7,96

4.278,11

10,15

4.288,26

9,18

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

7,85

0,02

9,26

4,96

14,22

0,03

2.2

Đất quốc phòng

20,39

0,04

22,89

-

22,89

0,05

2.3

Đất an ninh

1,82

0,004

2,92

-

2,92

0,01

2.4

Đất khu công nghiệp (đất xây dựng cụm công nghiệp)

 

 

70,00

 

50,00

0,11

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

9,72

0,02

 

33,93

33,93

0,07

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

24,89

0,05

 

61,15

61,15

0,13

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

485,73

1,04

696,20

-

696,20

1,49

2.8

Đất di tích danh thắng

41,37

0,09

44,18

-

44,18

0,09

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

2,20

0,005

11,38

-

11,38

0,02

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

4,73

0,01

4,73

-

4,73

0,01

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

73,65

0,16

77,86

-

77,86

0,17

2.12

Đất sông suối, mặt nước chuyên dùng

1.191,86

2,55

 

1.148,58

1.148,58

2,46

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1.443,34

3,09

1.782,08

 

1.704,52

3,65

 

Trong đó:

-

-

 

-

 

-

 

Đất cơ sở văn hóa

3,24

0,01

12,77

2,54

15,31

0,03

 

Đất cơ sở y tế

3,34

0,01

4,03

0,81

4,84

0,01

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

25,43

0,05

31,30

0,45

31,75

0,07

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

4,06

0,01

22,28

-

22,28

0,05

2.14

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại

407,55

0,87

 

415,70

415,70

0,89

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

429,48

0,92

342,45

-

342,45

0,73

 

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

429,48

0,92

87,03

-

87,03

0,19

4

Đất đô thị

451,75

0,97

1.451,75

-

1.451,75

3,11

 

Trong đó: Đất ở tại đô thị

37,17

0,08

55,22

-

55,22

0,12

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

2.827,00

6,05

2.827,00

-

2.827,00

6,05

6

Đất khu du lịch

1.400,00

3,00

1.400,00

-

1.400,00

3,00

7

Đất khu dân cư nông thôn

4.723,06

10,12

 

4.796,33

4.796,33

10,27

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

520,28

337,79

182,49

1.1

Đất trồng lúa

62,25

42,33

19,92

1.2

Đất trồng cây lâu năm

27,00

19,36

7,64

1.3

Đất rừng phòng hộ

103,23

92,34

10,89

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

155,34

81,71

73,63

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp

34,15

16,53

17,62

 

Trong đó:

-

 

 

1.1

Đất trồng lúa

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

27,03

13,53

13,50

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

7,12

3,00

4,12

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

-

1.7

Đất làm muối

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

52,88

44,10

8,78

 

Trong đó:

-

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

0,30

0,30

-

2.2

Đất quốc phòng

-

-

-

2.3

Đất an ninh

-

-

-

2.4

Đất khu công nghiệp

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

-

-

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

14,40

12,40

2,00

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

20,65

20,65

-

2.8

Đất di tích danh thắng

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,30

1,10

1,20

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,68

0,84

0,84

2.12

Đất sông suối, mặt nước chuyên dùng

-

-

-

2.13

Đất phát triển hạ tầng

13,20

8,57

4,63

2.14

Đất ở tại đô thị

-

 

 

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Trùng Khánh với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

42.548,79

42.540,89

42.361,74

42.304,98

42.273,45

42.227,53

1.1

Đất trồng lúa

5.050,77

5.047,14

5.028,98

5.024,32

5.017,51

5.008,44

1.1.1

Đất lúa nước

5.050,77

5.047,14

5.028,98

5.024,32

5.017,51

5.008,44

 

Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

240,41

239,93

285,18

315,13

339,82

364,55

1.3

Đất rừng phòng hộ

19.449,22

19.449,22

19.385,69

19.365,16

19.962,03

20.269,89

1.4

Đất rừng đặc dụng

3.171,87

3.171,87

3.171,87

3.171,87

3.171,87

3.171,87

1.5

Đất rừng sản xuất

10.499,13

10.496,76

10.441,22

10.429,63

9.828,38

9.507,41

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

55,67

55,67

55,67

55,67

55,67

55,67

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

4.081,72

4.080,30

3.993,13

3.943,20

3.898,17

3.849,70

2

Đất phi nông nghiệp

3.715,10

3.723,31

3.939,03

4.001,69

4.038,90

4.096,99

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

7,85

11,27

11,80

12,67

12,85

13,21

2.2

Đất quốc phòng

20,39

20,39

20,39

22,89

22,89

22,89

2.3

Đất an ninh

1,82

1,82

1,82

1,82

1,82

1,82

2.4

Đất khu công nghiệp (đất xây dựng cụm công nghiệp)

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

9,72

9,72

11,58

28,74

32,12

32,90

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

24,89

24,89

37,07

43,29

44,78

56,90

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

485,73

485,73

620,73

625,73

625,73

625,73

2.8

Đất di tích danh thắng

41,37

41,37

44,18

44,18

44,18

44,18

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,20

2,20

3,18

3,88

3,88

9,48

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

4,73

4,73

4,73

4,73

4,73

4,73

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

73,65

73,85

73,85

74,32

74,60

75,72

2.12

Đất sông suối, mặt nước chuyên dùng

1.191,86

1.191,86

1.176,66

1.171,31

1.159,03

1.153,83

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1.443,34

1.448,02

1.523,58

1.553,27

1.594,02

1.635,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

3,24

3,24

5,00

5,67

6,87

13,29

 

Đất cơ sở y tế

3,34

3,34

3,44

3,47

3,89

3,95

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

25,43

25,57

26,35

26,74

27,09

29,69

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

4,06

4,06

6,29

6,29

6,29

12,42

2.14

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại

407,55

407,46

409,46

414,86

418,27

420,29

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

429,48

429,17

392,60

386,70

381,02

368,85

 

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

0,31

36,57

5,90

5,68

12,17

4

Đất đô thị

451,75

451,75

451,75

451,75

451,75

451,75

 

Trong đó: Đất ở tại đô thị

37,17

37,17

38,68

52,94

53,32

53,69

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

2.827,00

2.827,00

2.827,00

2.827,00

2.827,00

2.827,00

6

Đất khu du lịch

1.400,00

1.400,00

1.400,00

1.400,00

1.400,00

1.400,00

7

Đất khu dân cư nông thôn

4.723,06

4.735,56

4.751,16

4.764,66

4.790,26

4.825,32

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm
2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

337,79

7,90

185,18

60,76

34,03

49,92

1.1

Đất trồng lúa

42,33

3,63

18,16

4,66

6,81

9,07

1.2

Đất trồng cây lâu năm

19,36

0,48

13,75

1,05

2,81

1,27

1.3

Đất rừng phòng hộ

92,34

-

63,53

20,53

3,86

4,42

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

81,71

2,57

55,54

12,39

1,52

9,69

[...]