Quyết định 1262/QĐ-UBND phân bổ chi tiết kinh phí đầu tư xây dựng trạm truyền thanh không dây tại xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2013
Số hiệu | 1262/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 03/07/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Phạm S |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1262/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 03 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRẠM TRUYỀN THANH KHÔNG DÂY TẠI CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2013;
Tiếp theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 133/TTr/KHĐT-TH ngày 26/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chi tiết kinh phí đầu tư xây dựng trạm truyền thanh không dây tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2013, như sau:
1. Tổng kinh phí năm 2013 phân bổ: 2.500 triệu đồng
Trong đó:
a) Đầu tư mới 06 trạm truyền thanh không dây tại các xã đặc biệt khó khăn thuộc huyện Cát Tiên, Đạ Tẻh và thành phố Bảo Lộc: 1.800 triệu đồng.
b) Đầu tư 100 cụm loa truyền thanh tại các xã đặc biệt khó khăn thuộc huyện Đạ Tẻh và Đức Trọng: 490 triệu đồng.
c) Đầu tư 10 hệ thống biên tập lưu trữ dữ liệu Chương trình tại các xã đặc biệt khó khăn thuộc huyện Đức Trọng: 200 triệu đồng.
2. Chi tiết mức vốn phân bổ cho từng công trình: theo Phụ lục đính kèm.
3. Nguồn kinh phí thực hiện: theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2.
1. Giao Ban Dân tộc phối hợp các sở, ngành có liên quan kiểm tra, giám sát việc thực hiện và định kỳ báo cáo tình hình thực hiện, giải ngân vốn theo đúng quy định hiện hành.
2. Giao Sở Tài chính hướng dẫn nguyên tắc, thủ tục cấp phát, thanh quyết toán theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Trưởng Ban dân tộc; Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện: Cát Tiên, Đạ Tẻh, Đức Trọng và thành phố Bảo Lộc, Chủ đầu tư các dự án nêu tại Điều 1 và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Chủ
tịch, các PCT. UBND tỉnh; |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
PHÂN
BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRẠM TRUYỀN THANH VÀ CỤM LOA KHÔNG DÂY CHO
CÁC XÃ THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2013 của
UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
ĐƠN VỊ |
Đầu tư lắp đặt cụm loa truyền thanh |
Đầu tư mới trạm truyền thanh không dây |
Hệ thống biên tập lưu trữ dữ liệu chương trình |
Tổng cộng phân bổ |
||||||
Số cụm |
Đơn giá |
Thành tiền |
Số trạm |
Đơn giá |
Thành tiền |
Số hệ thống |
Đơn giá |
Thành tiền |
|||
I |
Huyện Cát Tiên |
|
|
|
2 |
300 |
600 |
|
|
|
600 |
1 |
Xã Phước Cát I |
|
|
|
1 |
300 |
300 |
|
|
|
300 |
2 |
Thị trấn Đồng Nai |
|
|
|
1 |
300 |
300 |
|
|
|
300 |
II |
Huyện Đạ Tẻh |
40 |
5 |
196 |
3 |
300 |
900 |
|
|
|
1.096 |
1 |
Xã Quảng Trị |
|
|
|
1 |
300 |
300 |
|
|
|
300 |
2 |
Xã Mỹ Đức |
|
|
|
1 |
300 |
300 |
|
|
|
300 |
3 |
Xã Đạ Lây |
|
|
|
1 |
300 |
300 |
|
|
|
300 |
4 |
Xã Hà Đông |
10 |
4.9 |
49 |
|
|
|
|
|
|
49 |
5 |
Xã Đạ Kho |
10 |
4.9 |
49 |
|
|
|
|
|
|
49 |
6 |
Xã Triệu Hải |
10 |
4.9 |
49 |
|
|
|
|
|
|
49 |
7 |
Xã Hương Lâm |
10 |
4.9 |
49 |
|
|
|
|
|
|
49 |
III |
Huyện Đức Trọng |
60 |
4.9 |
294 |
|
|
|
10 |
20 |
200 |
494 |
1 |
Xã Bình Thạnh |
10 |
4.9 |
49 |
|
|
|
1 |
20 |
20 |
69 |
2 |
Xã Phú Hội |
15 |
4.9 |
74 |
|
|
|
1 |
20 |
20 |
94 |
3 |
Xã Ninh Gia |
10 |
4.9 |
49 |
|
|
|
1 |
20 |
20 |
69 |
4 |
Xã Tân Thành |
10 |
4.9 |
49 |
|
|
|
1 |
20 |
20 |
69 |
5 |
Xã Đà Loan |
15 |
4.9 |
74 |
|
|
|
1 |
20 |
20 |
94 |
6 |
Xã Tà Năng |
|
|
|
|
|
|
1 |
20 |
20 |
20 |
7 |
Xã Tà In |
|
|
|
|
|
|
1 |
20 |
20 |
20 |
8 |
Xã Ninh Loan |
|
|
|
|
|
|
1 |
20 |
20 |
20 |
9 |
Xã Hiệp An |
|
|
|
|
|
|
1 |
20 |
20 |
20 |
10 |
Xã Tân Hội |
|
|
|
|
|
|
1 |
20 |
20 |
20 |
IV |
Thành phố Bảo Lộc |
|
|
|
1 |
300 |
300 |
|
|
|
300 |
|
Phường B'lao (Sô Ven và Nau S Rê) |
|
|
|
1 |
300 |
300 |
|
|
|
300 |
V |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
TỔNG CỘNG |
100 |
4.9 |
490 |
6 |
300 |
1.800 |
10 |
20 |
200 |
2.500 |