Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 1260/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/08/2015
Ngày có hiệu lực 20/08/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Lý Thái Hải
Lĩnh vực Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1260/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 20 tháng 8 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số: 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

Căn cứ Quyết định số: 1136/QĐ-BTP ngày 22/6/2015 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 241/TTr-STP ngày 03/8/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 11 thủ tục hành chính được ban hành và 23 thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

TTHC TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1260/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Thủ tục hành chính áp dụng chung

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Trang

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực

Các cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

 

II. Thủ tục hành chính cấp xã

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Trang

1

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

UBND cấp xã

 

2

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Chứng thực

UBND cấp xã

 

3

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

 

4

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

 

5

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực

UBND cấp xã

 

6

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

UBND cấp xã

 

7

Chứng thực di chúc

Chứng thực

UBND cấp xã

 

8

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực

UBND cấp xã

 

9

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

UBND cấp xã

 

10

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

UBND cấp xã

 

III. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

STT

Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2)

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

T-BKA-232934-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng Tiếng Việt

Nghị định số: 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

2

T-BKA-232936-TT

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản bằng Tiếng Việt

3

T-BKA-266821-TT

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

4

T-BKA-266819-TT

Chứng thực di chúc

5

T-BKA-266823-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản có xen một số từ bằng tiếng nước ngoài.

6

T-BKA-266820-TT

Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

7

T-BKA-266786-TT

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

8

T-BKA-266774-TT

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất; hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (không phải là nhà ở)

9

T-BKA-266775-TT

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất; hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (không phải nhà ở); hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất (không phải nhà ở)

10

T-BKA-266825-TT

Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất (không phải là nhà ở)

Nghị định số: 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

UBND cấp xã

11

T-BKA-266800-TT

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

12

T-BKA-266802-TT

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

13

T-BKA-266782-TT

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất; hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (không phải nhà ở); hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (không phải nhà ở)

14

T-BKA-266809-TT

Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất

15

T-BKA-266812-TT

Chứng thực hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất

16

T-BKA-266814-TT

Chứng thực hợp đồng thuê, thuê lại quyền sử dụng đất; hợp đồng thuê, thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (không phải là nhà ở); hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất (không phải là nhà ở)

17

T-BKA-266773-TT

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

18

T-BKA-266807-TT

Chứng thực hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất

19

T-BKA-266818-TT

Chứng thực hợp đồng, văn bản ủy quyền về quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (không phải là nhà ở) mà bên có quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất là hộ gia đình, cá nhân trong nước

20

T-BKA-266804-TT

Chứng thực văn bản thoả thuận phân chia tài sản thừa kế là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

21

T-BKA-266805-TT

Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trong trường hợp người nhận thừa kế là người duy nhất

22

T-BKA-266827-TT

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng và tài sản gắn liền với đất

23

T-BKA-266828-TT

Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất

PHẦN II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực áp dụng chung

1. Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc phải xuất trình các giấy tờ phục vụ cho yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc tại các cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc. Trường hợp người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc gửi qua bưu điện thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực giấy tờ theo quy định.

[...]