Quyết định 1258/QĐ-LĐTBXH năm 2009 phê duyệt điều chỉnh nội dung văn kiện dự án và phê duyệt kế hoạch tổng thể của dự án hỗ trợ trẻ em lang thang (pha 2) do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 1258/QĐ-LĐTBXH |
Ngày ban hành | 06/10/2009 |
Ngày có hiệu lực | 06/10/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Người ký | Đàm Hữu Đắc |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
BỘ
LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1258/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2009 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số
186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy
chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức; Thông tư số
04/2007/TT-BKH ngày 30/7/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện quy
chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức;
Căn cứ Quyết định số 74/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn viện
trợ nước ngoài thuộc Bộ;
Căn cứ Quyết định số 815/QĐ-LĐTBXH ngày 23/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt nội dung văn kiện dự án Hỗ trợ trẻ em
lang thang (pha 2); Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 13/01/2009 của Bộ trưởng Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội về việc chuyển giao nhiệm vụ Chủ dự án Hỗ trợ
trẻ em lang thang (pha 2);
Căn cứ Công văn số 7909/BTC-QLN ngày 03/6/2009 của Bộ Tài chính về định mức chi
của dự án Hỗ trợ trẻ em thang thang do EC tài trợ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch –
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh nội dung văn kiện dự án Hỗ trợ trẻ em lang thang giai đoạn 2008-2010 (pha 2).
(Chi tiết theo phụ lục 01 đính kèm)
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện dự án Hỗ trợ trẻ em lang thang (pha 2). Giao Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện dự án và phối hợp với các đơn vị có liên quan để triển khai thực hiện kế hoạch tổng thể theo đúng cam kết với nhà tài trợ và các quy định hiện hành của Việt Nam (chi tiết theo phụ lục 02 đính kèm).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Cục trưởng Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em, Giám đốc dự án, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH TỔNG THỂ VÀ NGÂN SÁCH DỰ ÁN HỖ TRỢ TRẺ EM LANG
THANG (PHA 2)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-LĐTBXH ngày 06/10/2009 của Bộ trưởng
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
ĐVT: 1000 đồng
TT |
Hoạt động chi tiết |
Tổng Ngân sách tại văn kiện dự án |
Điều chỉnh Ngân sách dự án |
Tổng ngân sách dự án sau điều chỉnh |
I |
Hợp phần 1: Nâng cao năng lực trong công tác kế hoạch, quản lý, điều phối và thực hiện các hoạt động |
2.450.000 |
1.311.000 |
3.761.000 |
II |
Hợp phần 2: Hỗ trợ cho trẻ em lang thang và có nguy cơ lang thang hòa nhập xã hội |
19.015.000 |
-1.676.000 |
17.339.000 |
III |
Hợp phần 3: Thông tin – Giáo dục – Truyền thông ngăn ngừa trẻ em lang thang |
3.110.000 |
1.073.000 |
4.183.000 |
IV |
Trang thiết bị |
1.540.000 |
210.000 |
1.750.000 |
V |
Vận hành |
16.255.000 |
-918.000 |
15.337.000 |
VI |
Dự phòng |
300.000 |
0 |
300.000 |
|
TỔNG SỐ |
42.670.000 |
|
42.670.000 |
Bằng chữ: Bốn mươi hai tỷ, sáu trăm bẩy mươi triệu đồng chẵn.
KẾ HOẠCH TỔNG THỂ VÀ NGÂN SÁCH DỰ ÁN HỖ TRỢ TRẺ EM LANG
THANG (PHA 2)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-LĐTBXH ngày 06/10/2009 của Bộ
trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
ĐVT: 1000 đồng
TT |
Hoạt động chi tiết |
Tổng Ngân sách dự án |
Trong đó |
|
Trung ương |
Địa phương |
|||
I |
Hợp phần 1: Nâng cao năng lực trong công tác kế hoạch, quản lý, điều phối và thực hiện các hoạt động |
3.761.000 |
2.240.000 |
1.521.000 |
1 |
Phát triển hệ thống thông tin quản lý đối tượng trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trên phạm vi toàn quốc. Tổ chức sử dụng thông tin như một công cụ phục vụ cho công tác quản lý, lập kế hoạch, giám sát từ đó thúc đẩy việc tổ chức thực hiện các chính sách của Nhà nước có liên quan. |
400.000 |
400.000 |
|
2 |
Tổ chức các hội nghị, lớp tập huấn, hội thảo trong ngành, liên quan ở cấp Trung ương, cấp tỉnh, cấp xã nhằm nâng cao sự phối hợp của các bên liên quan trong việc triển khai kế hoạch ngăn ngừa trẻ em đi lang thang và xây dựng hệ thống chính sách phù hợp. |
1.019.000 |
455.000 |
564.000 |
3 |
Thiết kế chương trình, tổ chức tập huấn cho nhân viên xã hội làm việc trong các cơ sở xã hội và cộng đồng, tập huấn các bên liên quan tại Trung ương và địa phương về can thiệp xã hội tại cộng đồng, về quản lý các chương trình, dự án để làm việc với nhóm trẻ em đặc biệt khó khăn. |
1.142.000 |
535.000 |
607.000 |
4 |
Tổ chức các chuyên tham quan chia sẻ và học hỏi kinh nghiệm trong và ngoài nước nhằm phát triển các chính sách bảo trợ cho trẻ em lang thang, trẻ em có nguy cơ lang thang kết hợp nhân rộng những mô hình tốt ở cấp Trung ương và địa phương. |
1.200.000 |
850.000 |
350.000 |
II |
Hợp phần 2: Hỗ trợ cho trẻ em lang thang và có nguy cơ lang thang hòa nhập xã hội |
17.339.000 |
0 |
17.339.000 |
1 |
Hỗ trợ giáo dục (5.500 em): Cung cấp các nhu cầu thiết yếu về giáo dục cho trẻ như hỗ trợ sách vở và đồ dùng học tập. Tăng cường sự tham gia của chính quyền địa phương thực hiện thôn qua việc miễn giảm các khoản phí đóng góp xây dựng trường cho trẻ em lang thang hồi gia và trẻ em có nguy cơ lang thang. |
2.750.000 |
|
2.750.000 |
2 |
Hỗ trợ y tế (5.500 em): chăm sóc sức khỏe ban đầu/ chăm sóc y tế khi ốm đau, bệnh tật. |
1.375.000 |
|
1.375.000 |
3 |
Hỗ trợ học nghề (1.500 em): đối với trẻ em hoặc thành viên gia đình các em có khả năng học nghề sẽ được hỗ trợ học nghề tại các cơ sở dạy nghề hoặc tại cộng đồng. Việc học nghề được gắn kết chặt chẽ với các cơ sở sản xuất, nơi tiếp nhận và tạo việc làm cho các em sau khi học nghề. |
4.500.000 |
|
4.500.000 |
4 |
Chăm sóc thay thế (500 em): Hỗ trợ cho các trẻ em có nhu cầu chăm sóc thay thế mới và tiếp tục hỗ trợ cho các em thuộc diện chăm sóc thay thế giai đoạn 2004-2007 nhưng chưa được hưởng chế độ của Nhà nước. |
1.584.000 |
|
1.584.000 |
5 |
Hỗ trợ gia đình vốn sản xuất kinh doanh. Mức hỗ trợ sẽ linh hoạt và dựa trên đánh giá nhu cầu thực tế của gia đình có trẻ em lang thang và có nguy cơ lang thang. |
3.000.000 |
|
3.000.000 |
6 |
Hỗ trợ các hộ gia đình tập huấn kỹ thuật trồng trọt, chăn nuôi, mua bảo hiểm cho các hoạt động hộ gia đình (2.000 gia đình) |
1.000.000 |
|
1.000.000 |
7 |
Hỗ trợ các hoạt động ở cộng đồng như hội trại, tết trung thu và các hoạt động cộng đồng khác để trẻ hòa nhập gia đình và cộng đồng (500 em) |
2.110.000 |
|
2.110.000 |
8 |
Hỗ trợ cải thiện điều kiện vật chất và thúc đẩy các hoạt động văn hóa thể thao cho trẻ tại các cơ sở Bảo trợ xã hội và nhà xã hội |
520.000 |
|
520.000 |
9 |
Hỗ trợ đột xuất: áp dụng đối với gia đình không may gặp phải thiên tai, rủi ro bất khả kháng … giúp họ vượt qua khó khăn trước mắt, ổn định cuộc sống |
500.000 |
|
500.000 |
III |
Hợp phần 3: Thông tin – Giáo dục – Truyền thông ngăn ngừa trẻ em lang thang |
4.183.000 |
1.255.000 |
2.928.000 |
1 |
Xây dựng tài liệu truyền thông về trẻ em lang thang và trẻ em có nguy cơ lang thang. |
1.117.600 |
540.000 |
577.600 |
2 |
Tổ chức các hoạt động truyền thông |
2.484.900 |
615.000 |
1.869.900 |
3 |
Tổ chức các hội thảo, hội nghị và trao đổi chia sẻ kinh nghiệm trong lĩnh vực truyền thông |
580.500 |
100.000 |
480.500 |
IV |
Trang thiết bị |
1.750.000 |
540.000 |
1.210.000 |
1 |
Trang thiết bị |
1.473.000 |
420.000 |
1.053.000 |
2 |
Sửa chữa bảo dưỡng các trang thiết bị |
157.000 |
50.000 |
107.000 |
3 |
Nâng cấp hệ thống kế toán |
120.000 |
70.000 |
50.000 |
V |
Vận hành |
15.337.000 |
6.006.250 |
9.330.750 |
1 |
Tiền lương, phụ cấp lương |
8.353.000 |
1.350.000 |
7.003.000 |
2 |
Thuê, sửa chữa Văn phòng |
546.750 |
482.000 |
64.750 |
3 |
Văn phòng phẩm |
606.400 |
116.800 |
489.600 |
4 |
Thông tin liên lạc |
410.400 |
120.000 |
290.400 |
5 |
Chi phí điện, nước |
244.000 |
84.000 |
160.000 |
6 |
Chi phí ngân hàng |
72.000 |
40.000 |
32.000 |
7 |
Công tác phí |
2.000.000 |
1.350.000 |
650.000 |
8 |
Sơ kết, tổng kết |
1.450.000 |
900.000 |
550.000 |
9 |
Đánh giá giữa kỳ và cuối kỳ |
600.000 |
600.000 |
0 |
10 |
Kiểm toán hàng năm |
650.000 |
650.000 |
0 |
11 |
Chi phí khởi động dự án (Xây dựng đề cương và Văn kiện dự án) |
50.000 |
50.000 |
|
12 |
Chi khác |
354.450 |
263.450 |
91.000 |
VI |
Dự phòng |
300.000 |
300.000 |
|
|
TỔNG SỐ |
42.670.000 |
10.341.250 |
32.328.750 |
Bằng chữ: Bốn mươi hai tỷ, sáu trăm bảy mươi triệu đồng chẵn.