ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1257/QĐ-UBND
|
Hậu Giang, ngày
25 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ; PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/UBND CẤP HUYỆN TỈNH HẬU GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh,
Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông
tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
2511/QĐ-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và
Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
1216/QĐ-BTTTT ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Xuất bản, In và Phát
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê
duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 10 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung ; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/UBND cấp huyện tỉnh Hậu Giang (kèm
theo Danh mục).
2. Phê duyệt 10 Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Hậu Giang (kèm theo Danh mục và Quy trình).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan:
1. Cập nhật, hoàn chỉnh nội
dung cụ thể của từng thủ tục hành chính tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này và
tổ chức công khai, đăng tải các thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 6
Điều 1 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính.
2. Xây dựng, cập nhật Quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hậu Giang đối với những Quy trình nội bộ được phê
duyệt tại khoản 2, Điều 1 Quyết định .
Thời gian hoàn thành xong trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử tại số thứ tự 1, 2,
Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin
và Truyền thông.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực xuất bản tại số thứ tự 8, 9, 10 Mục IV Phụ lục kèm theo Quyết
định số 1477/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm tại số thứ tự 3, Mục III Phụ lục kèm
theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 16 tháng 04 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang.
Bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực xuất bản tại số thứ tự 1 và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
phát hành xuất bản phẩm số thứ tự 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 1390/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 08 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực Báo chí; Xuất bản, in và phát hành; Bưu chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Đồng Văn Thanh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1257/QĐ-UBND ngày 25 tháng 07 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết theo quy định
|
Thời hạn giải quyết tại tỉnh
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử (02 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
12 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định
|
11 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hậu Giang
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Nghị định số
71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung
cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các
biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy
phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
08 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định
|
Không
|
II. Lĩnh vực in (04 thủ tục)
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, đúng quy định
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
4
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, đúng quy định
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, đúng quy định
|
Không
|
5
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, đúng quy định
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, đúng quy định
|
Không
|
6
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, đúng quy định
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, đúng quy định
|
Không
|
III. Lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm (03 thủ
tục)
|
7
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, đúng quy định
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
8
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, đúng quy định
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, đúng quy định
|
Không
|
9
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, đúng quy định
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang
|
25.000 đồng/hồ
sơ áp dụng kể từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, theo quy định tại
Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy
phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ
trợ người dân và doanh nghiệp.
|
IV.
|
Lĩnh vực Xuất bản (01 thủ tục)
|
10
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, đúng quy định
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép:
+ Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy
chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000
đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn:
13.500 đồng/phút.
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày
31/12/2023, theo quy định tai Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất
bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí
đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ
trợ người dân và doanh nghiệp.
|
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa
đổi, bổ sung.