ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1248/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 19 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-BXD
ngày 29/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng
công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tiền
Giang, cụ thể:
1. Danh mục
03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng (có
danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng;
Giao Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công
Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai
thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định đối với thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản
lý chất lượng công trình xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 1709/QĐ-UBND
ngày 17/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính trong các lĩnh vực hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình
xây dựng, nhà ở và công sở, vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục
hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- VP: CVP, PVP Trần Văn Toàn, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Hiếu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Cho ý kiến về
kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa
bàn tỉnh - 1.009788
a) Thời hạn giải quyết:
14 ngày kể từ ngày tiếp nhận báo cáo
kết quả đánh giá an toàn công trình.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 4 - 02733.993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua nộp trực tiếp, gửi qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng,
thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 14 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ của chủ sở hữu
hoặc người quản lý, sử dụng công trình (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
- Sở Xây dựng (XD) xem xét, tham
mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ra văn bản thông báo:
+ Ý kiến chấp thuận báo cáo kết quả
đánh giá an toàn (yêu cầu chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình
thực hiện các kiến nghị của tổ chức đánh giá an toàn để công trình đáp ứng
các yêu cầu về an toàn).
+ Không chấp thuận báo cáo kết quả
đánh giá an toàn (yêu cầu chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình tổ
chức thực hiện đánh giá lại hoặc đánh giá bổ sung).
- Trường hợp kết quả đánh giá cho
thấy công trình không đảm bảo điều kiện an toàn thì yêu cầu chủ sở hữu hoặc
người quản lý, sử dụng công trình thực hiện quy định về xử lý đối với công
trình có dấu hiệu nguy hiểm, không đảm bảo an toàn cho khai thác, sử dụng tại
Điều 40 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP.
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở XD
|
1/2
ngày
|
Chuyên
viên Sở XD
|
06
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở XD
|
1/2
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở XD
|
1/2
ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ
|
Văn
phòng Sở XD
|
1/2
ngày
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng,
chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (VP UBND tỉnh)
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế
(P. KT)
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/2
ngày
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo P. KT - VP UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên P. KT - VP UBND tỉnh
|
02
ngày
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P. KT - VP UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/2
ngày
|
11
|
Xem xét, ký Quyết định
|
Thường
trực Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/2
ngày
|
12
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở XD,
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
13
|
Trả kết quả cho chủ sở hữu hoặc người
quản lý, sử dụng công trình
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
2. Cho ý kiến về
việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế
nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) - 1.009791
a) Thời hạn giải quyết:
14 ngày kể từ ngày tiếp nhận báo cáo
kết quả thực hiện công việc của Chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công
trình.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 4 - 02733.993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua nộp trực tiếp, gửi qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng,
thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 14 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ của chủ sở hữu
hoặc người quản lý, sử dụng công trình (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
Sở Xây dựng xem xét, tham mưu Ủy
ban nhân dân tỉnh thông báo ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công
trình.
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở XD
|
1/2
ngày
|
Chuyên
viên Sở XD
|
06
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở XD
|
1/2
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở XD
|
1/2
ngày
|
4
|
Đóng dấu vào sổ, gửi Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Văn
phòng Sở XD
|
1/2
ngày
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng,
chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ phận
Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nghiệp vụ
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/2
ngày
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo P. KT - VP UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên P. KT - VP UBND tỉnh
|
02
ngày
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P. KT - VP UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
1/2
ngày
|
11
|
Xem xét, ký Quyết định
|
Thường
trực Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1/2
ngày
|
12
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở XD,
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
13
|
Trả kết quả cho chủ sở hữu hoặc người
quản lý, sử dụng công trình
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
3. Kiểm tra
công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở Quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm
tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về
xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành -
1.009794
a) Thời hạn giải quyết:
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề
nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh
Tiền Giang):
+ Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
(quầy số 3 - 02733. 993843);
+ Sở Xây dựng (quầy số 4 - 02733.
993844);
+ Sở Giao thông vận tải (quầy số 6 -
02733. 993845);
+ Sở Công Thương (quầy số 13 - 02733.
993889);
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (quầy số 14 - 02733. 993890).
- Thủ tục hành chính được thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua nộp trực tiếp, gửi qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng,
thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử: 20 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ của chủ đầu
tư (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ
sơ; vào sổ nhận hồ sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
Kiểm
tra hồ sơ, lập kế hoạch kiểm tra công tác nghiệm thu
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
0.5
ngày
|
Chuyên
viên
|
7.5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
0.5 ngày
|
3
|
Ký duyệt kế hoạch kiểm tra công tác
nghiệm thu
|
Lãnh
đạo Sở/Ban
|
0.5 ngày
|
4
|
Đóng dấu vào sổ, thông báo cho chủ
đầu tư thời gian kiểm tra công tác nghiệm thu
|
Văn
phòng Sở/Ban
|
0.5
ngày
|
5
|
Tổ chức thực hiện kiểm tra
|
Sở
Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
Không
tính thời gian
|
6
|
Thông báo kết quả kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng
|
Chuyên
viên
|
8.5
ngày
|
7
|
Kiểm tra hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
0.5
ngày
|
8
|
Ký duyệt Thông báo kết quả kiểm tra
công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng
|
Lãnh
đạo Sở/Ban
|
0.5
ngày
|
9
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng Sở/Ban
|
0.5
ngày
|
10
|
Trả kết quả cho chủ đầu tư
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|