Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 1248/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/08/2019 |
Ngày có hiệu lực | 08/08/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lưu Xuân Vĩnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1248/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 08 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2543/TTr-SNV ngày 26/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ trên cơ sở Quy trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
A |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ: 17 thủ tục |
1 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
3 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
4 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội |
5 |
Thủ tục đổi tên hội |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
8 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
10 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
11 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
12 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
13 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
14 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
15 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
16 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
17 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
B |
Lĩnh vực công chức, viên chức: 10 thủ tục |
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
2 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
3 |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
4 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
5 |
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng. |
6 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
7 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
8 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
9 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
10 |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
C |
Lĩnh vực xây dựng chính quyền và công tác thanh niên: 05 thủ tục |
1 |
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
2 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
3 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong |
4 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong |
5 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong |
D |
Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập: 03 thủ tục |
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
E |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng: 09 thủ tục |
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục tặng cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” |
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
|