ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1243/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 11 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN “NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO THANH THIẾU NIÊN TẠI HUYỆN
QUAN HÓA, NĂM TÀI CHÍNH 2016” DO TỔ CHỨC TẦM NHÌN THẾ GIỚI TÀI TRỢ
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 93/2009/NĐ-CP
ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng viện trợ Phi chính phủ nước ngoài; căn cứ Nghị
định số 12/2012/NĐ-CP, ngày 01/3/2012 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hoạt
động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ thông báo ngày 18 tháng 01
năm 2016 của tổ chức Tầm nhìn thế giới về ngân sách tài trợ cho các chương
trình, dự án của tổ chức Tầm nhìn Thế giới trong năm tài chính 2016 tại Thanh
Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại
vụ tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 12/TTr-SNgV ngày 31 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án "Nâng cao năng lực cho
thanh thiếu niên tại huyện Quan Hóa, Năm tài chính 2016" do tổ chức Tầm
nhìn thế giới tài trợ, gồm các nội dung chính sau đây:
1. Tên dự án: Nâng cao năng lực cho
thanh thiếu niên tại huyện Quan Hóa, Năm tài chính 2016
2. Cơ quan thực hiện:
- Phía địa phương: UBND huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Phía nhà tài trợ: Tổ chức Tầm nhìn
thế giới tại Việt Nam.
3. Địa điểm thực hiện: Tại 04 xã: Phú
Thanh, Nam Tiến, Thiên Phủ, Hiền Chung, thuộc huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
4. Nguồn tài trợ: Tổ chức Tầm nhìn Thế
giới Thụy Sỹ.
5. Tổ chức tài trợ: Tổ chức Tầm nhìn
Thế giới tại Việt Nam.
6. Mục tiêu của dự án: Cải thiện điều
kiện kinh tế và an sinh của trẻ tại các xã dự án.
7. Các hoạt động chính của dự án: (Kế
hoạch hoạt động và chi tiết kinh phí dự án ban hành kèm theo Quyết định này).
8. Kinh phí dự án năm tài chính 2016
do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ: 150.000 USD (Một trăm năm mươi nghìn
đô la Mỹ)
9. Thời gian thực hiện dự án: 2/2016
- 9/2018.
Điều 2. Vật tư, hàng hóa,
nhập khẩu hoặc mua trong nước từ nguồn tiền viện trợ của dự án được miễn thuế
nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế VAT theo các Quy định hiện hành.
Điều 3.
1. Giao Ủy ban nhân dân huyện Quan Hóa phối hợp với tổ chức Tầm nhìn Thế giới phân
công trách nhiệm các bên liên quan; chỉ đạo các phòng, ban liên quan của huyện
và các xã dự án triển khai thực hiện chương trình; chỉ đạo các xã có dự án đóng
góp kinh phí, vật tư đối ứng và công lao động tham gia dự án theo cam kết với tổ
chức tài trợ.
Chịu trách nhiệm về quản lý chương
trình trên địa bàn huyện; thực hiện các Quy định về quản lý và sử dụng viện trợ
theo đúng Nghị định số: 93/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ,
đảm bảo kinh phí của dự án được sử dụng đúng mục đích, đúng đối tượng theo kế
hoạch đã được phê duyệt; định kỳ báo cáo việc thực hiện dự án lên UBND tỉnh và
các cơ quan chức năng theo Quy định hiện hành.
2. Giao các sở: Ngoại vụ, Kế hoạch và
Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y
tế quản lý dự án theo chức năng nhiệm vụ; đồng thời hỗ trợ Ban Quản lý chương
trình huyện Quan Hóa thực hiện dự án theo Quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Ngoại vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Chủ tịch UBND huyện Quan Hóa, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 QĐ;
- Ủy ban Công tác PCP NN (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Tổ chức TNTG tại VN;
- Lưu: VT, THKH (Hà 02).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
Thứ tự
|
Mục
tiêu/hoạt động
|
Thời
gian
|
Chỉ
số
|
Mục
tiêu 6 tháng đầu năm
|
Mục
tiêu 6 tháng cuối năm
|
Ngân
sách
|
Đóng
góp của địa phương
|
Mục tiêu dự án
|
Cải thiện điều kiện kinh tế và an
sinh của trẻ (tập trung vào trẻ từ 12-18 tuổi) và gia đình các em trên 4 xã
huyện Quan Hóa.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả 1.1
|
Nâng cao năng lực cho thanh thiếu
niên về phát triển kinh tế
|
Tháng 9
|
Tỷ lệ thanh thiếu niên được hỗ trợ
tìm được việc làm trong 12 tháng
|
|
70
|
$
|
83.778
|
|
|
|
|
Tháng 9
|
Tỷ lệ thanh thiếu niên được hỗ trợ
khởi nghiệp trong 12 tháng
|
|
70
|
|
|
|
|
Đầu ra 1.1.1
|
Thanh thiếu niên được trang bị các
kiến thức, kỹ năng cần thiết về sản xuất nông nghiệp thông qua việc hướng
nghiệp và đào tạo nghề
|
Tháng 3 và tháng 9
|
Số thanh thiếu niên được hướng nghiệp
về sản xuất nông nghiệp
|
100
|
200
|
$
|
13.000
|
|
|
|
|
Tháng 3 và tháng 9
|
Số thanh thiếu niên được đào tạo
nghề sản xuất nông nghiệp
|
25
|
50
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.1.1.1
|
Tổ chức hướng nghiệp nghề nông nghiệp
cho 200 học sinh trường cấp 3 Thiên Phủ và trường cấp 3 Quan Hóa.
|
Q1;2
|
Số thanh thiếu niên hưởng lợi
|
200
|
200
|
$
|
2.500
|
$
|
500
|
Hoạt động 1.1.1.2
|
Tổ chức hướng nghiệp nghề nông nghiệp
cho 250 thanh thiếu niên ngoài học đường trong các xã dự án.
|
Q1;2,3
|
Số thanh thiếu niên hưởng lợi
|
200
|
250
|
$
|
3.500
|
$
|
250
|
Hoạt động 1.1.1.3
|
Đào tạo nghề nông nghiệp (chăn nuôi,
trồng trọt) cho học sinh (lớp 11,12) tại trường cấp 3 Thiên Phủ và Quan Hóa.
|
Q2, 3, 4
|
Số thanh thiếu niên hưởng lợi
|
30
|
60
|
$
|
3.000
|
$
|
500
|
Hoạt động 1.1.1.4
|
Đào tạo nghề nông nghiệp (chăn nuôi,
trồng trọt) cho thanh thiếu niên ngoài học đường tại các xã mục tiêu.
|
Q2,3
|
Số thanh thiếu niên hưởng lợi
|
30
|
60
|
$
|
3.000
|
$
|
500
|
Hoạt động 1.1.1.5
|
Họp phản hồi hàng quý, giữa năm và
cuối năm với ban đào tạo nghề.
|
Q2,4
|
Số người tham gia
|
1
|
2
|
$
|
1.000
|
|
|
Kết quả 1.1.2
|
Thanh thiếu niên được trang bị
các kiến thức, kỹ năng cần thiết về sản xuất phi nông nghiệp thông qua việc
hướng nghiệp và đào tạo nghề
|
Tháng 3 và tháng 9
|
Số thanh thiếu niên được hướng nghiệp
về sản xuất phi nông nghiệp
|
100
|
200
|
$
|
15.450
|
|
|
|
|
Tháng 3 và tháng 9
|
Số thanh thiếu niên được đào tạo
nghề sản xuất phi nông nghiệp
|
25
|
50
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.1.2.1
|
Tổ chức hướng nghiệp nghề phi nông nghiệp
cho học sinh cấp 3 Thiên Phủ và Quan Hóa.
|
Q2;3
|
Số thanh thiếu niên hưởng lợi
|
100
|
200
|
$
|
3.000
|
$
|
100
|
Hoạt động 1.1.2.2
|
Tổ chức hướng nghiệp nghề phi nông
nghiệp cho thanh thiếu niên ngoài học đường
|
Q1;2
|
Số thanh thiếu niên hưởng lợi
|
250
|
250
|
$
|
4.450
|
$
|
100
|
Hoạt động 1.1.2.3
|
Đào tạo nghề phi nông nghiệp (dịch
vụ) cho học sinh cấp 3 (lớp 11,12) tại trường cấp 3 Thiên Phủ và Quan Hóa.
|
Q3,4
|
Số thanh thiếu niên hưởng lợi
|
|
40
|
$
|
3.000
|
$
|
500
|
Hoạt động 1.1.2.4
|
Đào tạo nghề phi nông nghiệp cho
thanh thiếu niên ngoài học đường tại 4 xã mục tiêu.
|
Q2,3
|
Số thanh thiếu niên hưởng lợi
|
30
|
60
|
$
|
5.000
|
$
|
500
|
Kết quả 1.1.3
|
Thanh thiếu niên được hỗ trợ để khởi nghiệp
|
Tháng 3 và tháng 9
|
Số thanh thiếu niên khởi nghiệp
từ sự hỗ trợ của dự án
|
100
|
200
|
$
|
55.328
|
|
|
Hoạt động 1.1.3.1
|
Tiến hành khảo sát thị trường, phân
tích thị trường và kết nối các doanh nghiệp.
|
Q1
|
Số người tham gia
|
1
|
1
|
$
|
5.000
|
|
|
Hoạt động 1.1.3.2
|
Thăm quan các mô hình thành công về
đào tạo nghề, khởi nghiệp cho thanh thiếu niên.
|
Q2
|
Số thanh thiếu niên hưởng lợi
|
30
|
30
|
$
|
5.000
|
$
|
500
|
Hoạt động 1.1.3.3
|
Thành lập nhóm sở thích, nhóm tiết
kiệm của thanh thiếu niên (nhằm giúp thanh niên có thể thực hành tiết kiệm và
vay vốn của nhóm).
|
Q2
|
Số thanh thiếu niên hưởng lợi
|
40
|
80
|
$
|
2.000
|
|
|
Hoạt động 1.1.3.4
|
Giới thiệu nghề giữa thanh thiếu niên
được đào tạo nghề và các nhà tuyển dụng
|
Q2, 3, 4
|
Số thanh thiếu niên hưởng lợi
|
50
|
100
|
$
|
3.000
|
|
|
Hoạt động 1.1.3.5
|
Hỗ trợ đầu vào cho thanh thiếu niên
khởi nghiệp (đồ dùng nấu ăn, dụng cụ cắt tóc, thiết bị sửa chữa xe máy....).
|
Q2, 3, 4
|
Số thanh thiếu niên hưởng lợi
|
120
|
220
|
$
|
40.328
|
$
|
10.000
|
Kết quả 1.2
|
Tăng cường kỹ năng sống, giá trị
sống cho thanh thiếu niên
|
Tháng 9
|
% thanh thiếu niên được tăng cường
kỹ năng sống, giá trị sống
|
|
80
|
$
|
22.700
|
|
|
Đầu ra 1.2.1
|
Thanh thiếu niên được trang bị kỹ
năng sống, giá trị sống
|
Tháng 3 và tháng 9
|
Số thanh thiếu niên có kiến thức
cơ bản về kỹ năng sống và giá trị sống
|
50
|
100
|
$
|
9.700
|
|
|
|
|
Tháng 3 và tháng 9
|
Số thanh thiếu niên được trang bị
kiến thức về HIV/AIDS
|
50
|
100
|
|
|
|
|
Hoạt động: 1.2.1.1
|
Truyền thông, tập huấn về kỹ năng sống,
giá trị sống cho thanh thiếu niên trong và ngoài học đường
|
Q1,2, 3,4
|
Số thanh thiếu niên hưởng lợi
|
50
|
100
|
$
|
3.000
|
|
|
Hoạt động: 1.2.1.2
|
Truyền thông, tập huấn về các chủ đề
liên quan đến HIV/AIDS cho thanh thiếu niên trong và ngoài học đường
|
Q1,2,3,4
|
Số thanh thiếu niên hưởng lợi
|
50
|
100
|
$
|
3.000
|
|
|
Hoạt động: 1.2.1.3
|
Tập huấn cho thanh thiếu niên về viết
và thực hành các dự án nhỏ liên quan đến kỹ năng sống, giá trị sống và
HIV/AIDS
|
Q1,2,3,4
|
Số thanh thiếu niên hưởng lợi
|
50
|
100
|
$
|
3.700
|
|
|
Đầu ra 1.2.2
|
Nâng cao thực hành của thanh thiếu
niên về kỹ năng sống, giá trị sống
|
Tháng 3 và tháng 9
|
Số thanh thiếu niên thể hiện
thay đổi về kỹ năng sống và giá trị sống
|
100
|
200
|
$
|
13.000
|
|
|
Hoạt động 1.2.2.1
|
Tổ chức các hoạt động ngoại khóa cho
thanh thiếu niên về các chủ đề kỹ năng sống, giá trị sống và HIV/AIDS
|
Q2, Q4
|
Số thanh thiếu niên hưởng lợi
|
100
|
200
|
$
|
4.000
|
$
|
100
|
Hoạt động 1.2.2.2
|
Hỗ trợ đầu vào cho thanh thiếu niên
thực hành sáng kiến nhỏ về kỹ năng sống, giá trị sống và HIV/AIDS
|
Q2, 3, 4
|
Số thanh thiếu niên hưởng lợi
|
50
|
100
|
$
|
7.000
|
$
|
3.000
|
Hoạt động 1.2.2.3
|
Tổ chức theo dõi, giám sát, đánh giá
và tài liệu hóa mô hình thành công về kỹ năng sống, giá trị sống
|
Q1, 2, 3,4
|
Số thanh thiếu niên hưởng lợi
|
2
|
4
|
$
|
2.000
|
|
|
Đầu ra 90.01
|
Chi phí hành chính tại Quan Hóa
|
|
|
|
|
$
|
24.759
|
|
|
Đầu ra 95
|
Chi phí hành chính tại Hà Nội
|
|
|
|
|
$
|
18.763
|
|
|
|
Tổng
ngân sách
|
|
|
|
|
$
|
150.000
|
$
|
16.550
|