ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1241/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 10 tháng 8 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT, SUẤT ĐẦU TƯ CÁC
CÔNG TRÌNH LÂM SINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP ĐỂ CẢI THIỆN ĐỜI SỐNG VÙNG TÂY
NGUYÊN (DỰ ÁN FLITCH)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ: số 166/2007/QĐ-TTg ngày 30/10/2007 về việc ban hành chính sách
hỗ trợ đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn và các tổ
chức tham gia Dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây nguyên
(Dự án FLITCH); số 1504/QĐ-TTg ngày 18/8/2010 về việc sửa đổi một số nội dung tại
Điều 3 Quyết định số 166/QĐ-TTg ngày 30/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng
và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 18/4/2008 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt định mức
kinh tế kỹ thuật các công trình lâm sinh Dự án FLITCH;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 159/TTr-SNN ngày 22 tháng 7 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh định mức kỹ thuật, suất đầu tư,
mức hỗ trợ các công trình lâm sinh Dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời
sống vùng Tây nguyên (Dự án FLITCH) thay thế các nội dung tại Quyết định
645/QĐ-UBND, ngày 18/4/2008 của UBND tỉnh Phú Yên, với các nội dung sau:
1. Các mô hình công trình lâm
sinh áp dụng cho Dự án FLITCH trên địa bàn tỉnh Phú Yên, gồm: Bảo vệ rừng phòng
hộ; Trồng rừng phòng hộ; Trồng rừng sản xuất; Trồng nông lâm kết hợp, cải tạo
vườn tạp; Xây dựng và duy tu băng cản lửa hàng năm (Biểu 1 đính kèm).
2. Định mức kinh tế kỹ thuật các
công trình: Biểu 2 (từ Biểu 2.1 đến Biểu 2.5).
- Biểu 2.1: Định mức kinh tế kỹ
thuật bảo vệ rừng phòng hộ.
- Biểu 2.2: Định mức kinh tế kỹ
thuật trồng, chăm sóc rừng phòng hộ.
- Biểu 2.3: Định mức kinh tế kỹ
thuật trồng rừng sản xuất cây mọc nhanh.
- Biểu 2.4: Định mức kinh tế kỹ
thuật trồng nông lâm kết hợp, cải tạo vườn tạp.
- Biểu 2.5: Định mức kinh tế kỹ
thuật xây dựng và duy tu băng cản lửa.
3. Suất đầu tư các công trình:
Hạng
mục công trình
|
Tổng
|
Quy
đổi USD
|
VND
|
I. Rừng phòng hộ
|
|
|
1. Bảo vệ rừng (ha)
|
65,09
|
1.334.000
|
Vay ADB
|
65,09
|
1.334.000
|
Đối ứng
|
|
|
Người hưởng lợi
|
|
|
2. Trồng rừng phòng hộ và băng
cản lửa
|
1.111,81
|
22.791.971
|
a) Trồng rừng (ha)
|
1.015,47
|
20.817.271
|
Vay ADB
|
923,16
|
18.924.792
|
Đối ứng (10 %)
|
92,31
|
1.892.479
|
Người hưởng lợi
|
|
|
b) Băng cản lửa (750 m2/ha trồng
rừng)
|
96,34
|
1.974.700
|
Vay ADB
|
87,58
|
1.795.182
|
Đối ứng (10 % )
|
8,76
|
179.518
|
Người hưởng lợi
|
|
|
II. Trồng rừng sản xuất
|
|
|
1. Hộ gia đình, cộng đồng
|
|
|
a) Trồng rừng tập trung (ha)
|
1.583,71
|
32.465.457
|
Vay ADB
|
500,00
|
10.249.796
|
Đối ứng (1%)
|
15,69
|
321.440
|
Người hưởng lợi
|
1.068,02
|
21.894.221
|
b) Nông lâm kết hợp (ha)
|
791,85
|
16.232.729
|
Vay ADB
|
300,00
|
6.150.206
|
Đối ứng (1%)
|
7,85
|
160.720
|
Người hưởng lợi
|
484,00
|
9.921.803
|
c) Cải tạo vườn tạp (0,1 ha/hộ)
|
171,40
|
3.513.325
|
Vay ADB
|
100,00
|
2.049.660
|
Đối ứng (1%)
|
1,71
|
35.133
|
Người hưởng lợi
|
69,69
|
1.428.531
|
2. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
1.634,17
|
33.500.048
|
a) Trồng rừng sản xuất (ha)
|
1.537,84
|
31.525.348
|
Vay ADB
|
400,00
|
8.199.795
|
Đối ứng
|
138,69
|
2.843.209
|
Người hưởng lợi
|
999,15
|
20.482.344
|
b) Băng cản lửa (750 m2)
|
96,33
|
1.974.700
|
Vay ADB
|
|
|
Đối ứng (10 %)
|
8,76
|
179.518
|
Người hưởng lợi
|
87,57
|
1.795.182
|
(Chi tiết suất đầu tư hàng năm
các công trình theo Biểu 3 đính kèm)
4. Mức hỗ trợ của Dự án cho các
công trình: Việc hỗ trợ ưu tiên theo thứ tự là hỗ trợ cây giống, phân bón, băng
cản lửa, phần còn lại hỗ trợ chi phí nhân công.
4.1. Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ
(vốn vay ADB): tổng số 65 USD/ha (Năm 1 : 12,20 USD; năm 2: 12,98 USD; năm 3:
12,98 USD; năm 4: 12,98 USD; năm 5: 13,95 USD).
4.2. Trồng rừng phòng hộ (vốn
vay ADB): tổng số 1.010,74 USD/ha; trong đó:
+ Trồng rừng (vốn vay ADB): tổng
số 923,16 USD/ha (Năm 1: 432,64 USD; năm 2: 175,79 USD; năm 3: 175,79 USD; năm
4: 138,94 USD).
+ Chi phí xây dựng và duy tu
băng cản lửa (vốn vay ADB): tổng số 87,58 USD/ha (Năm 1: 52,27 USD; năm 2:
11,77 USD; năm 3: 11,77 USD; năm 4: 11,77 USD). Diện tích băng cản lửa bình
quân 750 m2/ha rừng trồng. Diện tích cụ thể tùy theo tình hình khu vực rừng trồng
hàng năm, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định phê duyệt phù hợp.
4.3. Hỗ trợ trồng rừng sản xuất
Hộ gia đình:
+ Trồng rừng tập trung cây mọc
nhanh (vốn vay ADB): tổng số 500 USD/ha (năm 1: 218,47 USD; năm 2: 117,88 USD;
năm 3: 117,88 USD; năm 4: 45,77 USD).
+ Trồng rừng nông lâm kết hợp (vốn
vay ADB): tổng số 300 USD/ha (năm 1: 131,08 USD; năm 2: 70,73 USD; năm 3: 70,73
USD; năm 4: 27,48 USD).
4.4. Hỗ trợ cải tạo vườn tạp (Trồng
mới hoặc cải tạo vườn cây ăn quả):
- Diện tích vườn hộ được hỗ trợ
(tối đa 1.000 m2/hộ): 100 USD/hộ (Năm 1: 70,14 USD; năm 2: 9,95USD; Năm 3: 9,95
USD; năm 4: 9,95 USD);
- Diện tích vườn hộ mức hỗ trợ tối
đa bằng 1.000 m2/hộ, Diện tích còn lại hộ gia đình tự đầu tư.
4.5. Hỗ trợ trồng rừng sản xuất
doanh nghiệp vừa và nhỏ: 400 USD/ha (Năm 1: 170,43 USD; năm 2: 94,92 USD; năm
3: 94,92 USD; năm 4: 39,71 USD).
5. Về chi tiết suất đầu tư, mức
hỗ trợ của từng loại cây trồng hàng năm, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn phê duyệt theo định mức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và tỷ
giá USD tại thời điểm phê duyệt Hồ sơ thiết kế, nhưng không vượt tổng mức hỗ trợ
theo quy định của dự án.
6. Lý do điều chỉnh: Căn cứ Quyết
định số 1504/QĐ-TTg ngày 18/8/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi một
số nội dung tại Điều 3 Quyết định số 166/QĐ-TTg ngày 30/10/2007 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cộng
đồng dân cư thôn và các tổ chức tham gia Dự án FLITCH, trong đó tăng mức hỗ trợ
trồng rừng, bảo vệ rừng, cải tạo vườn tạp... và một số định mức khác được điều
chỉnh để phù hợp với các quy định hiện hành.
Điều 2. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện Sông Hinh, Sơn Hòa, Đồng Xuân; Giám đốc Ban quản lý Dự án FLITCH tỉnh và
Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Trúc
|
Biểu 1
CÁC MÔ HÌNH TRỒNG RỪNG DỰ ÁN FLITCH TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh)
Mô
hình trồng rừng
|
Mật
độ trồng
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
Cây
gỗ lớn
|
Mọc
nhanh
|
A. Rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
I. Bảo vệ rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
I. Trồng rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
1. Hỗn giao gỗ lớn + Cây mọc
nhanh
|
1.000
|
500
|
500
|
Cự ly: 4x2,5 (m)
|
Sao đen + Keo lai
|
1.000
|
500
|
500
|
Hỗn giao theo hàng tỉ lệ 1:1
|
Sao đen + Keo lá tràm
|
1.000
|
500
|
500
|
1 hàng gỗ lớn, 1 hàng gỗ nhỏ
|
Sao đen + Keo tai tượng
|
1.000
|
500
|
500
|
Đối với gổ nhỏ Keo lai, Keo lá
tràm nguồn
|
Dầu rái + Keo lai
|
1.000
|
500
|
500
|
giống có thể sản xuất từ hạt
hoặc mô, hom
|
Dầu rái + Keo lá tràm
|
1.000
|
500
|
500
|
|
Dầu rái + Keo tai tượng
|
1.000
|
500
|
500
|
|
Muồng đen + Keo lai
|
1.000
|
500
|
500
|
|
Muồng đen + Keo lá tràm
|
1.000
|
500
|
500
|
|
Muồng đen + Keo tai tượng
|
1.000
|
500
|
500
|
|
Xà cừ + Keo lai
|
1.000
|
500
|
500
|
|
Xà cừ + Keo lá tràm
|
1.000
|
500
|
500
|
|
Xà cừ + Keo tai tượng
|
1.000
|
500
|
500
|
|
2. Gỗ lớn thuần loại
|
625
|
625
|
|
Cự ly: 4x4 (m)
|
Sao đen
|
625
|
625
|
|
|
Dầu rái
|
625
|
625
|
|
|
Muồng đen
|
625
|
625
|
|
|
Xà cừ
|
625
|
625
|
|
|
B. Rừng sản xuất
|
|
|
|
|
1. Hộ gia đình
|
|
|
|
|
1.1. Trồng rừng tập trung
|
2.000
|
|
2.000
|
Cự ly: 2x2,5 (m)
|
Bạch đàn (mô)
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Keo lai (mô, hom)
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Keo lá tràm (mô, hom, hạt)
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Keo tai tượng (hạt)
|
2.000
|
|
2.000
|
|
1.2. Trồng nông lâm kết hợp
|
|
|
|
|
Cây mọc nhanh + Cây NN
|
2.000
|
|
2.000
|
Cự ly: 2x2,5 (m)
|
Bạch đàn (mô)
|
2.000
|
|
2.000
|
Trồng theo băng hoặc đám
|
Keo lai (mô, hom)
|
2.000
|
|
2.000
|
Tỉ lệ lâm nghiệp 50% diện tích
|
Keo lá tràm (mô, hom, hạt)
|
2.000
|
|
2.000
|
Tỉ lệ nông nghiệp 50% diện
tích
|
Keo tai tượng (hạt)
|
2.000
|
|
2.000
|
|
1.3. Cải tạo vườn tạp
|
204
|
204
|
|
Cự ly: 7x7 (m)
|
2. Tổ chức, doanh nghiệp vừa,
nhỏ
|
|
|
|
|
2.1. Trồng rừng tập trung
|
1.667
|
|
1.667
|
Cự ly: 3x2 (m)
|
Bạch đàn (mô)
|
1.667
|
|
1.667
|
|
Keo lai (mô, hom)
|
1.667
|
|
1.667
|
|
Keo lá tràm (mô, hom, hạt)
|
1.667
|
|
1.667
|
|
Keo tai tượng (hạt)
|
1.667
|
|
1.667
|
|
Biểu
2.1
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT BẢO VỆ RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh)
Hạng
mục
|
Nội
dung kỹ thuật
|
I. Năm thứ nhất
|
|
1. Thiết kế
|
Lập hồ sơ thiết kế bảo vệ rừng,
quý 1 hàng năm
|
2. Phát ranh giới lô giao
khoán
|
Phát dọn ranh giới lô giao
khoán từng hộ chiều rộng 1m
|
3. Đóng mốc lô giao khoán
|
Đóng mốc nơi giao nhau giữa
các lô giao khoán
|
4. Lập hồ sơ giao khoán
|
Lập hợp đồng, hồ sơ giao khoán
lô cho hộ (kèm bản đồ tỉ lệ 1/10.000)
|
5. Bàn giao hiện trường
|
Tổ chức bàn giao hiện trường
cho hộ nhận khoán: Ranh giới, trạng thái rừng
|
6. Làm biển báo khu vực bảo vệ
rừng
|
Xây dựng các biển báo tuyền
tuyền bảo vệ, PCCCR
|
7. Tổ chức bảo vệ rừng
|
Hộ gia đình tổ chức quản lý bảo
vệ rừng ngăn chặn khai thác lâm sản, động vật rừng, PCCCR
|
8. Kiểm tra nghiệm thu
|
BQL xã định kỳ hàng tháng, quý
kiểm tra tình hình rừng
|
|
BQL tỉnh phối hợp BQL huyện,
xã nghiệm thu 6 tháng, năm thanh toán tiền quản lý bảo vệ rừng
|
II. Năm thứ hai
|
|
1. Tổ chức bảo vệ rừng
|
Hộ gia đình tổ chức quản lý bảo
vệ rừng ngăn chặn khai thác lâm sản, động vật rừng, PCCCR
|
2. Kiểm tra nghiệm thu
|
BQL xã định kỳ hàng tháng, quý
kiểm tra tình hình rừng
|
|
BQL tỉnh phối hợp BQL huyện,
xã nghiệm thu 6 tháng, năm thanh toán tiền quản lý bảo vệ rừng
|
III. Năm thứ ba
|
|
1. Tổ chức bảo vệ rừng
|
Hộ gia đình tổ chức quản lý bảo
vệ rừng ngăn chặn khai thác lâm sản, động vật rừng, PCCCR
|
2. Kiểm tra nghiệm thu
|
BQL xã định kỳ hàng tháng, quý
kiểm tra tình hình rừng
|
|
BQL tỉnh phối hợp BQL huyện,
xã nghiệm thu 6 tháng, năm thanh toán tiền quản lý bảo vệ rừng
|
IV. Năm thứ tư
|
|
1. Tổ chức bảo vệ rừng
|
Hộ gia đình tổ chức quản lý bảo
vệ rừng ngăn chặn khai thác lâm sản, động vật rừng, PCCCR
|
2. Kiểm tra nghiệm thu
|
BQL xã định kỳ hàng tháng, quý
kiểm tra tình hình rừng
|
|
BQL tỉnh phối hợp BQL huyện, xã
nghiệm thu 6 tháng, năm thanh toán tiền quản lý bảo vệ rừng
|
V. Năm thứ năm
|
|
1. Tổ chức bảo vệ rừng
|
Hộ gia đình tổ chức quản lý bảo
vệ rừng ngăn chặn khai thác lâm sản, động vật rừng, PCCCR
|
2. Kiểm tra nghiệm thu
|
BQL xã định kỳ hàng tháng, quý
kiểm tra tình hình rừng
|
|
BQL tỉnh phối hợp BQL huyện,
xã nghiệm thu 6 tháng, năm thanh toán tiền quản lý bảo vệ rừng
|
3. Đánh giá tình hình rừng sau
giai đoạn đầu tư 5 năm BQL các cấp phối hợp đánh giá tình hình rừng, tình hình
tăng trưởng rừng Nghiệm thu công trình sau 5 năm đầu tư theo Quy chế quản lý đầu
tư xây dựng lâm sinh Theo Quyết định 73/QĐ-TTg, ngày 14/10/2010 Đề xuất giải
pháp quản lý, kỹ thuật lâm sinh tiếp theo hoặc lập hồ sơ quản lý rừng Theo quy
định Thông tư 25 về thống kê rừng
Biểu
2.2
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh)
Hạng
mục
|
Mô
hình: hỗn giao
|
Mô
hình thuần loại
Gỗ
lớn (cây bản địa)
|
Gỗ
lớn (cây bản địa)
|
Cây
mọc nhanh
|
I. Trồng rừng
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
Sao, Dầu, Muồng đen, Xà cừ
|
Keo lá tràm, Tai tương hạt
|
Sao, Dầu, Muồng đen, Xà cừ
|
2. Phương thức trồng
|
Hỗn giao theo hàng
|
Hỗn giao theo hàng
|
Thuần loại
|
3. Phương pháp trồng
|
Cây con có bầu PE 13x18
|
Cây con có bầu PE 7x12
|
Cây con có bầu PE 13x18
|
4. Cây con
|
Tự gieo tại hiện trường
|
Tự gieo tại hiện trường
|
Tự gieo tại hiện trường
|
- Tuổi cây (tháng)
|
Dầu, Muồng, Xà cừ 6 tháng, Sao
18 tháng
|
3,5 tháng
|
Dầu, Muồng, Xà cừ 6 tháng, Sao
18 tháng
|
- Chiều cao (mét)
|
Dầu, Muồng, Xà cừ >0,4; Sao
>0,6
|
>0,3
|
Dầu, Muồng, Xà cừ >0,4; Sao
>0,6
|
- Đường kính cổ rễ (cm)
|
>1,0
|
>0,3
|
>1,0
|
5. Xử lý thực bì:
|
Tháng 4-8
|
Tháng 4-8
|
Tháng 4-8
|
- Phương thức
|
Toàn diện
|
Toàn diện
|
Toàn diện
|
- Phương pháp
|
Thủ công
|
Thủ công
|
Thủ công
|
6. Làm đất:
|
Tháng 8, 9
|
Tháng 8, 9
|
Tháng 8, 9
|
- Phương thức
|
Cục bộ theo hố
|
Cục bộ theo hố
|
Cục bộ theo hố
|
- Phương pháp
|
Thủ công
|
Thủ công
|
Thủ công
|
- Kích thước hố (cm)
|
40x40x40
|
30x30x30
|
40x40x40
|
7. Bón lót lấp hố
|
Tháng 8, 9
|
Tháng 8, 9
|
Tháng 8, 9
|
- Vi sinh (kg/cây)
|
Không
|
Không
|
Không
|
- NPK (kg/cây)
|
Không
|
Không
|
Không
|
8) Mật độ trồng (cây/ha)
|
500
|
500
|
625
|
Cự ly hàng (mét)
|
5 mét
|
5 mét
|
4 mét
|
Cự ly cây (mét)
|
4 mét
|
4 mét
|
4 mét
|
9. Thời vụ trồng
|
Tháng 9, 10
|
Tháng 9, 10
|
Tháng 9, 10
|
10. Chăm sóc sơ khởi
|
Tháng 12
|
Tháng 12
|
Tháng 12
|
- Phát dọn thực bì
|
Không
|
Không
|
Không
|
- Cuốc xới vun gốc
|
60x60 (cm)
|
60x60 (cm)
|
60x60 (cm)
|
11. Xây dựng băng cản lửa
|
Băng trắng phun thuốc
|
Băng trắng phun thuốc
|
Băng trắng phun thuốc
|
II. Chăm sóc năm 2
|
|
|
|
Bón thúc phân NPK
|
Không
|
Không
|
Không
|
Phát dọn thực bì
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Vun gốc
|
60x60(cm) 01 lần/năm
|
60x60(cm) 01 lần/năm
|
60x60(cm) 01 lần/năm
|
Bảo vệ, PCCR
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
Duy tu băng cản lửa
|
Thủ công 01 lần/năm
|
Thủ công 01 lần/năm
|
Thủ công 01 lần/năm
|
III. Chăm sóc năm 3
|
|
|
|
Bón thúc phân NPK
|
Không
|
Không
|
Không
|
Phát dọn thực bì
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Vun gốc
|
60x60(cm) 01 lần/năm
|
60x60(cm) 01 lần/năm
|
60x60(cm) 01 lần/năm
|
Bảo vệ, PCCR
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
Duy tu băng cản lửa
|
Thủ công 01 lần/năm
|
Thủ công 01 lần/năm
|
Thủ công 01 lần/năm
|
IV. Chăm sóc năm 4
|
|
|
|
Bón thúc phân NPK
|
Không
|
Không
|
Không
|
Phát dọn thực bì
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Vun gốc
|
Không
|
Không
|
Không
|
Bảo vệ, PCCR
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
Duy tu băng cản lửa
|
Thủ công 01 lần/năm
|
Thủ công 01 lần/năm
|
Thủ công 01 lần/năm
|
Biểu 2.3
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT CÂY MỌC NHANH
(Kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh)
Hạng
mục
|
Hộ
gia đình thực hiện
(Cây
mọc nhanh)
|
Doanh
nghiệp vừa nhỏ thực hiện
(Cây
mọc nhanh)
|
I. Trồng rừng
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
Các loài Keo bạch đàn (mô,
hom)
|
Các loài Keo bạch đàn (mô,
hom, hạt)
|
2. Phương thức trồng
|
Thuần loại
|
Thuần loại
|
3. Phương pháp trồng
|
Cây con có bầu PE 7x12
|
Cây con có bầu PE 7x12
|
4. Cây con
|
Giống mô, hom mua công ty giống
|
Giống mô, hom mua công ty giống
|
- Tuổi cây (tháng)
|
3,5 tháng
|
3,5 tháng
|
- Chiều cao (mét)
|
>0,3 mét
|
>0,3 mét
|
- Đường kính cổ rễ (cm)
|
0,3-0,5 cm
|
0,3-0,5 cm
|
5. Xử lý thực bì:
|
Tháng 4-8
|
Tháng 4-8
|
- Phương thức
|
Toàn diện
|
Toàn diện
|
- Phương pháp
|
Thủ công
|
Thủ công
|
6. Làm đất:
|
Tháng 8, 9
|
Tháng 8, 9
|
- Phương thức – Kích thước hố
|
Cục bộ: 30x30x30 cm
|
Cục bộ: 30x30x30 cm
|
- Phương pháp
|
Thủ công
|
Thủ công
|
7. Bón lót lấp hố
|
Tháng 8, 9
|
Tháng 8, 9
|
Phân vi sinh (kg/cây)
|
0,5 kg/hố
|
0,5 kg/hố
|
Phân NPK (kg/cây)
|
|
|
8. Mật độ trồng (cây/ha)
|
2000 (cây/ha)
|
1667 (cây/ha)
|
Cự ly hàng (mét)
|
2,5 mét
|
3 mét
|
Cự ly cây (mét)
|
2 mét
|
2 mét
|
9. Thời vụ trồng
|
Tháng 9, 10
|
Tháng 9, 10
|
10. Chăm sóc sơ khởi
|
Tháng 12
|
Tháng 12
|
- Phát dọn thực bì
|
Không
|
Không
|
- Cuốc xới vun gốc
|
60x60(cm)
|
60x60(cm)
|
11. Xây dựng băng cản lửa
|
Băng trắng phun thuốc
|
Băng trắng phun thuốc
|
II. Chăm sóc năm 2
|
|
|
Bón thúc phân NPK
|
0,05kg/cây/năm
|
0,05kg/cây/năm
|
Phát dọn thực bì
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Vun gốc
|
60x60(cm) 01 lần/năm
|
60x60(cm) 01 lần/năm
|
Bảo vệ
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
Duy tu băng cản lửa
|
Thủ công
|
Thủ công
|
III. Chăm sóc năm 3
|
|
|
Bón thúc phân NPK
|
0,05kg/cây/năm
|
0,05kg/cây/năm
|
Phát dọn thực bì
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Vun gốc
|
60x60(cm) 01 lần/năm
|
60x60(cm) 01 lần/năm
|
Bảo vệ, PCCR
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
Duy tu băng cản lửa
|
Thủ công
|
Thủ công
|
IV. Chăm sóc năm 4
|
|
|
Bón thúc phân NPK
|
Không
|
Không
|
Phát dọn thực bì
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Vun gốc
|
Không
|
Không
|
Bảo vệ, PCCR
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
Duy tu băng cản lửa
|
Thủ công
|
Thủ công
|
Biểu
2.4
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG NÔNG LÂM KẾT HỢP, CẢI
TẠO VƯỜN TẠP
(Kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh)
Hạng
mục
|
Nông
lâm kết hợp
Gỗ
nhỏ + Cây NN (tỉ lệ 50%)
|
Cải
tạo vườn tạp
(Cây
ăn quả chiết, ghép)
|
I. Trồng rừng
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
Các loài keo, Bạch đàn mô, hom
|
Cây ăn quả: Xoài, Mít, Bơ,
Mãng cầu….
|
2. Phương thức trồng
|
Thuần loại theo băng đám
|
Thuần loại cây ăn quả
|
3. Phương pháp trồng
|
Cây con có bầu PE 7x12
|
Cây con có bầu PE 18x24
|
4. Cây con
|
Hom, mô mua công ty giống
|
Mua các công ty giống
|
- Tuổi cây (tháng)
|
3,5 tháng
|
6 tháng
|
- Chiều cao (mét)
|
>0,3 mét
|
>0,5 mét
|
- Đường kính cổ rễ (cm)
|
>0,3 cm
|
>1,5 cm
|
5. Xử lý thực bì:
|
Tháng 4-8
|
Tháng 4-8
|
- Phương thức
|
Toàn diện
|
Toàn diện
|
- Phương pháp
|
Thủ công
|
Thủ công
|
6. Làm đất:
|
Tháng 8, 9
|
Tháng 8, 9
|
- Phương thức - Kích thước hố
|
Cục bộ: 30x30x30 cm
|
Cục bộ: 60x60x60 cm
|
- Phương pháp
|
Thủ công
|
Thủ công
|
7. Bón lót lấp hố
|
Tháng 8, 9
|
Tháng 8, 9
|
Phân chuồng (kg/cây)
|
0,5 kg/hố
|
5 kg/hố
|
Phân vi sinh (kg/cây)
|
|
3 kg/hố
|
8. Mật độ trồng (cây/ha)
|
2.000
|
204
|
Cự ly hàng (mét)
|
2,5 mét
|
7 mét
|
Cự ly cây (mét)
|
2 mét
|
7 mét
|
9. Thời vụ trồng
|
Tháng 9,10
|
Tháng 9,10
|
10. Chăm sóc sơ khởi
|
Tháng 12
|
Tháng 12
|
- Phát dọn thực bì
|
Toàn diện
|
Toàn diện
|
- Cuốc xới vun gốc
|
60x60 (cm)
|
60x60 (cm)
|
11. Xây dựng băng cản lửa
|
Băng trắng phun thuốc
|
Không
|
II. Chăm sóc năm 2
|
|
|
Bón thúc phân NPK
|
0,02 kg/cây
|
0,5 kg/cây
|
Phát dọn thực bì
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Vun gốc
|
60x60(cm) 01 lần/năm
|
60x60 (cm) 02 lần/năm
|
Bảo vệ
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
Duy tu băng cản lửa
|
Thủ công
|
Không
|
III. Chăm sóc năm 3
|
|
|
Bón thúc phân NPK
|
0,02 kg/cây
|
0,5 kg/cây
|
Phát dọn thực bì
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Vun gốc
|
60x60(cm) 01 lần/năm
|
60x60 (cm) 02 lần/năm
|
Bảo vệ
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
Duy tu băng cản lửa
|
Thủ công
|
Không
|
IV. Chăm sóc năm 4
|
|
|
Bón thúc phân NPK
|
Không
|
0,5 kg/cây
|
Phát dọn thực bì
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Toàn diện 2 lần/năm
|
Vun gốc
|
Không
|
60x60x60 (cm) 02 lần/năm
|
Bảo vệ
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
PCCCR, gia súc phá hoại
|
Duy tu băng cản lửa
|
Thủ công
|
Không
|
Biểu
2.5
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VÀ DUY TU BĂNG CẢN
LỬA
(Kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh)
Hạng
mục
|
Tiêu
chuẩn kỹ thuật
|
Diện tích băng cản lửa
|
Bình quân 750 m2/ha trồng rừng
|
Loại băng
|
Trắng
|
Chiều rộng băng
|
Rộng 10m
|
I. Trồng rừng năm thứ nhất
– xây dựng mới
|
Khối lượng thực tế theo thiết
kế trồng rừng
|
1. Thời gian thực hiện
|
Tháng 12
|
2. Phương pháp
|
Thủ công
|
3. Nội dung công việc
|
|
Phát dọn thực bì trên băng
|
Dọn sạch thực bì trên băng đa
ra khỏi khu vực rừng trồng đốt sạch
|
Phun thuốc diệt tranh, cỏ dại
|
Phun thuốc sau 15 ngày, phun lại
những nơi thực bì còn sống
|
II. Chăm sóc năm thứ 2 -
Duy tu
|
01 lần/năm
|
1. Thời gian thực hiện
|
Tháng 3-4
|
2. Phương pháp
|
Thủ công
|
3. Nội dung công việc
|
|
Phát dọn thực bì trên băng
|
Dọn sạch thực bì trên băng đa
ra khỏi khu vực rừng trồng đốt sạch
|
III. Chăm sóc năm thứ 3 -
Duy tu
|
01 lần/năm
|
1. Thời gian thực hiện
|
Tháng 3-4
|
2. Phương pháp
|
Thủ công
|
3. Nội dung công việc
|
|
Phát dọn thực bì trên băng
|
Dọn sạch thực bì trên băng đa
ra khỏi khu vực rừng trồng đốt sạch
|
IV. Chăm sóc năm thứ 4 -
Duy tu
|
01 lần/năm
|
1. Thời gian thực hiện
|
Tháng 3-4
|
2. Phương pháp
|
Thủ công
|
3. Nội dung công việc
|
|
Phát dọn thực bì trên băng
|
Dọn sạch thực bì trên băng đa
ra khỏi khu vực rừng trồng đốt sạch
|