Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh định mức kỹ thuật, suất đầu tư công trình lâm sinh Dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây nguyên (Dự án FLITCH) do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành

Số hiệu 1241/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/08/2011
Ngày có hiệu lực 10/08/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Lê Văn Trúc
Lĩnh vực Đầu tư,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1241/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 10 tháng 8 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT, SUẤT ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH LÂM SINH DỰ ÁN PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP ĐỂ CẢI THIỆN ĐỜI SỐNG VÙNG TÂY NGUYÊN (DỰ ÁN FLITCH)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 166/2007/QĐ-TTg ngày 30/10/2007 về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn và các tổ chức tham gia Dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây nguyên (Dự án FLITCH); số 1504/QĐ-TTg ngày 18/8/2010 về việc sửa đổi một số nội dung tại Điều 3 Quyết định số 166/QĐ-TTg ngày 30/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Căn cứ Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 18/4/2008 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật các công trình lâm sinh Dự án FLITCH;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 159/TTr-SNN ngày 22 tháng 7 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh định mức kỹ thuật, suất đầu tư, mức hỗ trợ các công trình lâm sinh Dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây nguyên (Dự án FLITCH) thay thế các nội dung tại Quyết định 645/QĐ-UBND, ngày 18/4/2008 của UBND tỉnh Phú Yên, với các nội dung sau:

1. Các mô hình công trình lâm sinh áp dụng cho Dự án FLITCH trên địa bàn tỉnh Phú Yên, gồm: Bảo vệ rừng phòng hộ; Trồng rừng phòng hộ; Trồng rừng sản xuất; Trồng nông lâm kết hợp, cải tạo vườn tạp; Xây dựng và duy tu băng cản lửa hàng năm (Biểu 1 đính kèm).

2. Định mức kinh tế kỹ thuật các công trình: Biểu 2 (từ Biểu 2.1 đến Biểu 2.5).

- Biểu 2.1: Định mức kinh tế kỹ thuật bảo vệ rừng phòng hộ.

- Biểu 2.2: Định mức kinh tế kỹ thuật trồng, chăm sóc rừng phòng hộ.

- Biểu 2.3: Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng sản xuất cây mọc nhanh.

- Biểu 2.4: Định mức kinh tế kỹ thuật trồng nông lâm kết hợp, cải tạo vườn tạp.

- Biểu 2.5: Định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng và duy tu băng cản lửa.

3. Suất đầu tư các công trình:

Hạng mục công trình

Tổng

Quy đổi USD

VND

I. Rừng phòng hộ

 

 

1. Bảo vệ rừng (ha)

65,09

1.334.000

Vay ADB

65,09

1.334.000

Đối ứng

 

 

Người hưởng lợi

 

 

2. Trồng rừng phòng hộ và băng cản lửa

1.111,81

22.791.971

a) Trồng rừng (ha)

1.015,47

20.817.271

Vay ADB

923,16

18.924.792

Đối ứng (10 %)

92,31

1.892.479

Người hưởng lợi

 

 

b) Băng cản lửa (750 m2/ha trồng rừng)

96,34

1.974.700

Vay ADB

87,58

1.795.182

Đối ứng (10 % )

8,76

179.518

Người hưởng lợi

 

 

II. Trồng rừng sản xuất

 

 

1. Hộ gia đình, cộng đồng

 

 

a) Trồng rừng tập trung (ha)

1.583,71

32.465.457

Vay ADB

500,00

10.249.796

Đối ứng (1%)

15,69

321.440

Người hưởng lợi

1.068,02

21.894.221

b) Nông lâm kết hợp (ha)

791,85

16.232.729

Vay ADB

300,00

6.150.206

Đối ứng (1%)

7,85

160.720

Người hưởng lợi

484,00

9.921.803

c) Cải tạo vườn tạp (0,1 ha/hộ)

171,40

3.513.325

Vay ADB

100,00

2.049.660

Đối ứng (1%)

1,71

35.133

Người hưởng lợi

69,69

1.428.531

2. Doanh nghiệp vừa và nhỏ

1.634,17

33.500.048

a) Trồng rừng sản xuất (ha)

1.537,84

31.525.348

Vay ADB

400,00

8.199.795

Đối ứng

138,69

2.843.209

Người hưởng lợi

999,15

20.482.344

b) Băng cản lửa (750 m2)

96,33

1.974.700

Vay ADB

 

 

Đối ứng (10 %)

8,76

179.518

Người hưởng lợi

87,57

1.795.182

(Chi tiết suất đầu tư hàng năm các công trình theo Biểu 3 đính kèm)

4. Mức hỗ trợ của Dự án cho các công trình: Việc hỗ trợ ưu tiên theo thứ tự là hỗ trợ cây giống, phân bón, băng cản lửa, phần còn lại hỗ trợ chi phí nhân công.

4.1. Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ (vốn vay ADB): tổng số 65 USD/ha (Năm 1 : 12,20 USD; năm 2: 12,98 USD; năm 3: 12,98 USD; năm 4: 12,98 USD; năm 5: 13,95 USD).

4.2. Trồng rừng phòng hộ (vốn vay ADB): tổng số 1.010,74 USD/ha; trong đó:

+ Trồng rừng (vốn vay ADB): tổng số 923,16 USD/ha (Năm 1: 432,64 USD; năm 2: 175,79 USD; năm 3: 175,79 USD; năm 4: 138,94 USD).

+ Chi phí xây dựng và duy tu băng cản lửa (vốn vay ADB): tổng số 87,58 USD/ha (Năm 1: 52,27 USD; năm 2: 11,77 USD; năm 3: 11,77 USD; năm 4: 11,77 USD). Diện tích băng cản lửa bình quân 750 m2/ha rừng trồng. Diện tích cụ thể tùy theo tình hình khu vực rừng trồng hàng năm, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định phê duyệt phù hợp.

4.3. Hỗ trợ trồng rừng sản xuất Hộ gia đình:

+ Trồng rừng tập trung cây mọc nhanh (vốn vay ADB): tổng số 500 USD/ha (năm 1: 218,47 USD; năm 2: 117,88 USD; năm 3: 117,88 USD; năm 4: 45,77 USD).

+ Trồng rừng nông lâm kết hợp (vốn vay ADB): tổng số 300 USD/ha (năm 1: 131,08 USD; năm 2: 70,73 USD; năm 3: 70,73 USD; năm 4: 27,48 USD).

[...]