ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1241/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
06 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số
4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
1227/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 1338/TTr-STP ngày 25/6/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.
Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông, trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế các thủ tục hành chính tại Mục III - Lĩnh vực công chứng ban hành kèm Quyết
định số 1658/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản
lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT. UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT)
- VPUB: LĐ; TCDNC;
- Lưu VT, TTPVHCC. VTTT
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
2
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
-Như trên-
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
-Như trên-
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
-Như trên-
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
-Như trên-
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
-Như trên-
|
7
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
-Như trên-
|
8
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
-Như trên-
|
9
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề
tại tổ chức hành nghề công chứng
|
-Như trên-
|
10
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
-Như trên-
|
11
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
-Như trên-
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
-Như trên-
|
13
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
-Như trên-
|
14
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
-Như trên-
|
15
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
-Như trên-
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng sáp nhập
|
-Như trên-
|
17
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
-Như trên-
|
18
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
-Như trên-
|
19
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
-Như trên-
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN
HÓA TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, ghi tên người
đăng ký tập sự vào Danh sách người tập sự hành nghề công chứng của Sở; dự thảo
văn bản giải quyết, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC;
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, ghi tên người
đăng ký tập sự lại vào Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng; dự thảo
thông báo trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC;
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang
tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo thông
báo về việc thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản
giải quyết hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày (*) hoặc 02 ngày (**)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày (*) hoặc 02 ngày (**)
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính:
- 03 ngày làm việc: Đối
với trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (*);
- 05 ngày làm việc: Đối
với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự (**).
|
5. Thủ tục
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, xoá tên người
tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở, dự thảo quyết định chấm dứt tập sự
trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, ghi tên người
đăng ký tham dự kiểm tra vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm
tra kết quả tập sự; hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt .
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
Gửi hồ sơ đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự về Bộ Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
7. Thủ tục
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, ghi tên người
được đăng ký hành nghề vào danh sách công chứng viên hành nghề tại địa phương
và cấp Thẻ công chứng viên hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
Cấp lại Thẻ công chứng viên
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp
ý
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu cấp
lại Thẻ công chứng viên hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải
quyết TTHC cho công chứng viên
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
9. Thủ tục
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng
viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết
định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên, trình lãnh đạo Sở
ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
10. Thủ tục
Thành lập Văn phòng công chứng
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức thẩm
tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
5,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; đồng thời gửi Sở Tư pháp theo dõi
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc
|
11. Thủ tục
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức thẩm
tra, dự thảo văn bản cấp giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hoặc văn
bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
12. Thủ tục
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở
ký duyệt.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc
|
13. Thủ tục
Hợp nhất Văn phòng công chứng
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư
pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận Bổ trợ tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý
kiến của Hội công chứng viên tỉnh, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở ký duyệt.
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
09 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc
|
14. Thủ tục
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản
đăng ký hoạt động theo hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt, đồng
thời thực hiện việc xoá tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh
sách đăng ký hoạt động.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
15. Thủ tục
Sáp nhập Văn phòng công chứng
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý
kiến của Hội công chứng viên tỉnh, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở ký duyệt.
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
09 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc
|
16. Thủ tục
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng sáp nhập
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở
ký duyệt.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc
|
17. Thủ tục
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý
kiến của Hội công chứng viên tỉnh, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở ký duyệt.
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
09 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ
tục hành chính: 35 ngày làm việc
|
18. Thủ tục
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở
ký duyệt.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc
|
19. Thủ tục
Thành lập Hội công chứng viên
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu phối
hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
09 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc
|