Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 1239/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 24/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Tống Thanh Hải |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1239/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 24 tháng 9 năm 2021 |
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/VBHN-BGDĐT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1664/TTr-SGDĐT ngày 13/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong giáo dục cấp trung học cơ sở là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện Chương trình giáo dục trung học cơ sở bao gồm:
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là số lao động trực tiếp giáo dục 01 học sinh; định mức lao động gián tiếp là số lao động trong các hoạt động quản lý, phục vụ để giáo dục 01 học sinh.
- Định mức lao động = Định mức lao động trực tiếp + Định mức lao động gián tiếp.
Trong đó:
+ Định mức lao động trực tiếp = (Định mức giáo viên/lớp) /(Định mức học sinh/lớp).
+ Định mức lao động gián tiếp = (Định mức CBQL + Định mức NV)/(tổng số học sinh toàn trường).
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1239/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 24 tháng 9 năm 2021 |
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/VBHN-BGDĐT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1664/TTr-SGDĐT ngày 13/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong giáo dục cấp trung học cơ sở là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện Chương trình giáo dục trung học cơ sở bao gồm:
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là số lao động trực tiếp giáo dục 01 học sinh; định mức lao động gián tiếp là số lao động trong các hoạt động quản lý, phục vụ để giáo dục 01 học sinh.
- Định mức lao động = Định mức lao động trực tiếp + Định mức lao động gián tiếp.
Trong đó:
+ Định mức lao động trực tiếp = (Định mức giáo viên/lớp) /(Định mức học sinh/lớp).
+ Định mức lao động gián tiếp = (Định mức CBQL + Định mức NV)/(tổng số học sinh toàn trường).
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là mức tiêu hao giá trị đối với từng loại máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức khấu hao một loại thiết bị/1 năm = (Định mức thiết bị/1học sinh)/(thời gian sử dụng trung bình của thiết bị).
Trong đó: Định mức thiết bị/1 học sinh = Số thiết bị/tổng số học sinh sử dụng.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm mức tiêu hao giá trị các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức tiêu hao một loại vật tư/1 năm = (Định mức/1 học sinh)/(thời gian sử dụng trung bình của vật tư).
Trong đó: Định mức/1 học sinh = Tổng số vật tư/tổng số học sinh.
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III kèm theo)
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở được tính toán trong điều kiện trường trung học cơ sở có 12 lớp (mỗi khối có 03 lớp) mỗi lớp có 45 học sinh, thời gian giáo dục là 35 tuần, mỗi tuần 06 ngày.
3. Trường hợp tổ chức thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở ở các trường khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để tính lại và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền xây dựng, phê duyệt đơn giá, giá dịch vụ giáo dục đào tạo, dự toán kinh phí cung cấp dịch vụ giáo dục đào tạo sử dụng ngân sách Nhà nước và quản lý kinh tế trong hoạt động giáo dục đào tạo theo quy định của pháp luật.
Các cơ sở giáo dục công lập căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật, xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo để thực hiện các dịch vụ giáo dục đào tạo do cơ sở giáo dục cung cấp.
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT |
Hạng trường, số lớp |
Số lớp |
Số HS/lớp |
Tổng số học sinh |
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp (Quản lý, hành chính) |
Định mức lao động/HS |
Trong đó |
||||||||
Định mức giáo viên/ lớp (theo quy định) |
Định mức GV/HS |
Chi tiết gồm |
Định mức LĐGT/ HS |
Tỷ lệ lao động gián tiếp (%) |
Tỷ lệ lao động trực tiếp (%) |
|||||||||||
Hiệu trưởng |
Phó Hiệu trưởng |
Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông tin |
Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên giáo vụ |
Tổng phụ trách đội |
Cộng |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
1 |
Đối với trường THCS từ 18 lớp trở xuống |
12 |
45 |
540 |
1,9 |
0,042 |
1 |
2 |
2 |
3 |
1 |
9 |
0,017 |
0,059 |
28,80% |
71,60% |
2 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú có từ 18 lớp trở xuống |
12 |
45 |
540 |
2,2 |
0,049 |
1 |
2 |
2 |
3 |
1 |
9 |
0,017 |
0,066 |
25,80% |
74,20% |
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRUNG
HỌC CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT |
Tên thiết bị |
Số lượng thiết bị (bộ/cái) |
Dùng cho lớp |
Số lớp |
Số học sinh |
Quy ra định mức/trẻ |
Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm) |
Định mức vật tư tiêu hao trong năm học |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=6/4 |
8 |
9=7/8 |
A |
Lớp 6 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ thiết bị dạy hình học trực quan |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Bộ thiết bị dạy hình học phẳng |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Bộ thiết bị vẽ bảng dạy học |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Bộ thiết bị dạy Thống kê và Xác suất |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Bộ thước vẽ bảng dạy học |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
11 |
Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời. |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
12 |
Thước cuộn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
13 |
Chân cọc tiêu |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
14 |
Cọc tiêu |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
15 |
Chân chữ H |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
16 |
Eke đạc |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
17 |
Giác kế |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
18 |
Ống nối |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
19 |
Ống ngắm |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
20 |
Quả dọi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
21 |
Cuộn dây đo |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
II |
Môn Khoa học tự nhiên |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tranh ảnh |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tranh/ảnh mô tả sự đa dạng của chất |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Tranh/ảnh về sơ đồ biểu diễn sự chuyển thể của chất |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào thực vật |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào động vật |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Tranh/ảnh so sánh tế bào thực vật, động vật |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào nhân sơ |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Tranh/ảnh so sánh tế bào nhân thực và nhân sơ |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Tranh/ảnh về một số loại tế bào điển hình |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô - cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở thực vật |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
10 |
Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô, cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở động vật |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
11 |
Sơ đồ 5 giới sinh vật |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
12 |
Sơ đồ các nhóm phân loại sinh vật |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
13 |
Tranh/ảnh về Cấu tạo virus |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
14 |
Tranh/ảnh về đa dạng vi khuẩn |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
15 |
Tranh/ảnh về một số đối tượng nguyên sinh vật |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
16 |
Tranh/ảnh về một số dạng nấm |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
17 |
Sơ đồ các nhóm Thực vật |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
18 |
Tranh/ảnh về Thực vật không có mạch (cây Rêu) |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
19 |
Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, không có hạt (cây Dương xỉ) |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
20 |
Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần) |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
21 |
Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín) |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
22 |
Sơ đồ các nhóm động vật không xương sống và có xương sống |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
23 |
Tranh/ảnh về đa dạng động vật không xương sống |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
24 |
Tranh/ảnh về đa dạng động vật có xương sống |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
25 |
Tranh/ảnh mô tả sự tương tác của bề mặt hai vật |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
26 |
Tranh/ảnh về sự mọc lặn của Mặt Trời |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
27 |
Tranh/ảnh về một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
28 |
Tranh/ảnh về hệ Mặt Trời |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
29 |
Tranh/ảnh về Ngân Hà |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
Thiết bị, dụng cụ, hóa chất |
1 |
|
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
30 |
Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
31 |
Cốc thủy tinh loại 250ml |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
32 |
Nến (Parafin) rắn |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
33 |
Ống nghiệm |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
34 |
Ống dẫn thủy tinh chữ z |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
35 |
Lọ thủy tinh miệng rộng |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
36 |
Chậu thủy tinh |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
37 |
Cốc loại 1 lít |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
38 |
Thuốc tím (Potassium pemangannat e KMnO4) |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
39 |
Ống đong hình trụ 100ml |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
40 |
Thìa café nhỏ |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
41 |
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
42 |
Phễu chiết hình quả lê |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
43 |
Đũa thủy tinh |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
44 |
Kính hiển vi |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
45 |
Tiêu bản tế bào thực vật |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
46 |
Tiêu bản tế bào động vật |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
47 |
Kính lúp |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
48 |
Lam kính |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
49 |
La men |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
50 |
Kim mũi mác |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
51 |
Panh |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
52 |
Dao cắt tiêu bản |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
53 |
Pipet |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
54 |
Đũa thủy tinh |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
55 |
Cốc thủy tinh 250ml |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
56 |
Đĩa kính đồng hồ |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
57 |
Đĩa lồng (Pêtri) |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
58 |
Đèn cồn |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
59 |
Chậu lồng (Bôcan) |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
60 |
Lọ thủy tinh, có ống nhỏ giọt |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
61 |
Phễu thủy tinh loại to |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
62 |
Kéo cắt cành |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
63 |
Cặp ép thực vật |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
64 |
Vợt bắt sâu bọ |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
65 |
Vợt bắt động vật thủy sinh |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
66 |
Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
67 |
Lọ nhựa |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
68 |
Hộp nuôi sâu bọ |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
69 |
Bể kính |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
70 |
Túi đinh ghim |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
71 |
Ống đong |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
72 |
Ống hút có quả bóp cao su |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
73 |
Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
74 |
Thanh nam châm |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
75 |
Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
76 |
Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
77 |
Chân đế |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
78 |
Kẹp đa năng |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
79 |
Thanh trụ 1 |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
80 |
Thanh trụ 2 |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
81 |
Khớp nối chữ thập |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
82 |
Bình tràn |
1 |
6,7,8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
83 |
Bình chia độ |
1 |
6,8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
84 |
Tấm lưới |
1 |
6,8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
85 |
Bộ lực kế |
1 |
6,8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
86 |
Cốc đốt |
1 |
6,8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
87 |
Đèn cồn |
1 |
6,8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
88 |
Ống thủy tinh chữ L hở 2 đầu |
1 |
6,8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
89 |
Kính hiển vi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
90 |
Bộ đồ mổ (dao mổ, kéo mũi thẳng, kéo mũi cong, panh, kim tròn, kim mũi mác) |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
91 |
Kính lúp |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
92 |
Khay nhựa đựng vật mổ |
1 |
6,7 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
93 |
Khay mổ và tấm kê ghim vật mổ |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
94 |
Lam kính |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
95 |
La men |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
96 |
Cốc thủy tinh |
1 |
6,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
97 |
Đĩa kính đồng hồ |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
98 |
Đĩa lồng (Pêtri) |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
99 |
Chậu lồng thủy tinh (Bôcan) |
1 |
6,7 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
100 |
Phễu thủy tinh loại to |
1 |
6,7 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
101 |
Ống nghiệm |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
102 |
Kẹp ống nghiệm |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
103 |
Đèn cồn |
1 |
6,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
Băng đĩa |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Đa dạng thực vật |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
105 |
Đa dạng cá |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
106 |
Đa dạng lưỡng cư |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
107 |
Đa dạng bò sát |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
108 |
Đa dạng chim |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
109 |
Đa dạng thú |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
110 |
Đa dạng sinh học |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
111 |
Các nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
112 |
Phần mềm phân tích vidieo nghiên cứu các dạng chuyển động và các định luật bảo toàn |
1 |
6,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
113 |
Phần mềm mô phỏng cấu tạo chất |
1 |
6,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
|
Mẫu vật, mô hình |
1 |
|
|
|
|
|
|
114 |
Mẫu động vật ngâm trong lọ |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
115 |
Cấu tạo cơ thể người |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
III |
Môn Tin học |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Phòng thực hành tin học |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
1 |
Máy chủ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
3 |
Thiết bị kết nối mạng |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
4 |
Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
5 |
Bàn để máy tính, ghế ngồi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
6 |
Hệ thống điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
|
Phần mềm |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
7 |
Hệ điều hành |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
8 |
Ứng dụng văn phòng (Office) |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
9 |
Các loại phần mềm ứng dụng khác |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
10 |
Phần mềm tạo sơ đồ tư duy |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
11 |
Phần mềm duyệt web |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
12 |
Phần mềm tìm kiếm thông tin, tạo thư điện tử |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
13 |
Phần mềm diệt virus |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
|
Thiết bị dạy học trực quan |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
14 |
Hub |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
15 |
Cáp mạng |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
16 |
UTP |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
17 |
Access Point |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
18 |
Modem |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
|
Các thiết bị khác |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
19 |
Tủ lưu trữ thiết bị thực hành |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
20 |
Máy in Laser |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
21 |
Máy chiếu đa năng hoặc Ti vi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
22 |
Điều hòa nhiệt độ/ Quạt điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
23 |
Thiết bị lưu trữ ngoài |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
24 |
Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính cơ bản |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
25 |
Máy hút bụi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
IV |
Môn Công nghệ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tranh ảnh |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tranh về vai trò và đặc điểm chung của nhà ở |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Tranh về Kiến trúc nhà ở Việt Nam |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Tranh về Xây dựng nhà ở |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Triệu chứng, bệnh tích của Cá trắm cỏ bị bệnh xuất huyết |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Tranh về Ngôi nhà thông minh |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
6 |
Tranh về Thực phẩm trong gia đình |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
7 |
Tranh về Phương pháp bảo quản thực phẩm |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
8 |
Tranh về Phương pháp chế biến thực phẩm |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
9 |
Tranh về Trang phục và đời sống |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
10 |
Tranh về Thời trang trong cuộc sống |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
11 |
Tranh về Lựa chọn và sử dụng trang phục |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
12 |
Tranh về Nồi cơm điện |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
13 |
Tranh về Bếp điện |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
14 |
Tranh về Đèn điện |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
15 |
Tranh về Quạt điện |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Dụng cụ |
1 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
17 |
Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
18 |
Hộp mẫu các loại vải |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
19 |
Nồi cơm điện |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
20 |
Bếp điện |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
21 |
Bóng đèn các loại |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
22 |
Quạt điện |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
23 |
Bộ dụng cụ cắt, khâu, thêu, may |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
24 |
Bộ dụng cụ cắm hoa |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
25 |
Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
26 |
Bộ vật liệu cơ khí |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
27 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
28 |
Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
29 |
Bộ vật liệu điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
30 |
Bộ dụng cụ điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
31 |
Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
32 |
Máy tính để bàn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
33 |
Biến thể nguồn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
34 |
Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
|
Video |
1 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Video về Ngôi nhà thông minh |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
36 |
Video về Vệ sinh an toàn thực phẩm trong gia đình |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
37 |
Video về Trang phục và thời trang |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
38 |
Video về An toàn điện trong gia đình |
1 |
6,8,9 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
39 |
Video về Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả |
1 |
6,8,9 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
V |
Môn Giáo dục thể chất |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tranh ảnh |
1 |
|
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
1 |
Tranh minh họa các yếu tố dinh dưỡng có ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạy cự li ngắn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
3 |
Tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn Ném bóng |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Động tác bật nhảy gồm: |
1 |
6,7 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
5 |
Nhảy xa kiểu ngồi (Bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất) |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
6 |
Nhảy cao kiểu bước qua (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất) |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
|
Thiết bị, dụng cụ |
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Quả bóng ném |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Lưới chắn bóng ném |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Quả bóng đá |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
10 |
Cầu môn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
11 |
Quả bóng rổ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
12 |
Cột bóng rổ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
13 |
Quả cầu đá |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
14 |
Trụ, lưới cầu đá |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
15 |
Quả cầu lông |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
16 |
Vợt |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
17 |
Trụ, lưới cầu lông |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
18 |
Quả bóng chuyền da |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
19 |
Cột và lưới bóng chuyền |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
20 |
Trụ đấm, đá võ cổ truyền |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
21 |
Đích đấm, đá (cầm tay) võ cổ truyền |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
22 |
Gậy đẩy |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
23 |
Dây kéo co |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
24 |
Bàn cờ, quân cờ vua |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
25 |
Bàn và quân cờ vua treo tường |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
26 |
Phao bơi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
27 |
Quả bóng bàn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
28 |
Vợt bóng bàn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
29 |
Bàn, lưới bóng bàn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
30 |
Thảm TDTT Aerobic |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
31 |
Bộ tăng âm, kèm micro và loa |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
32 |
Đồng hồ bấm giây |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
33 |
Còi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
34 |
Thước dây |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
35 |
Thảm TDTT |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
36 |
Nấm thể thao |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
37 |
Cờ lệnh thể thao |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
38 |
Biển lật số |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
39 |
Dây nhảy cá nhân |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
40 |
Dây nhảy tập thể |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
41 |
Bóng nhồi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
42 |
Đệm bật xa |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
43 |
Đệm bật cao |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
VI |
Môn Tiếng anh |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho giáo viên |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho học sinh |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Bàn, ghế dùng cho giáo viên |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Bàn, ghế dùng cho học sinh |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Máy chiếu đa năng (hoặc màn hình tivi tối thiểu 50 inch |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Tăng âm + Loa + Micro |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Phụ kiện |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Tranh ảnh tình huống theo các bài học trong SGK |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
10 |
Băng cassette hoặc đĩa CD ghi các bài học trong SGK |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
VII |
Môn Ngữ Văn |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ tranh minh họa hình ảnh một số truyện tiêu biểu |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Bộ tranh bìa sách một số cuốn Hồi kí và Du kí nổi tiếng |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận: mở bài, thân bài, kết bài; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản và Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
VIII |
Môn Lịch sử |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tranh ảnh |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ tranh thể hiện các hình ảnh sử liệu viết |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Bộ tranh thể hiện hình ảnh một vài sử liệu hiện vật |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Tranh thể hiện một tờ lịch bloc có đủ thông tin về thời gian theo Dương lịch và Âm lịch |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Bộ tranh thể hiện một số hiện vật khảo cổ học tiêu biểu |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Lược đồ |
1 |
|
|
|
#DIV/0! |
5 |
#DIV/0! |
5 |
Bản đồ thể hiện một số di chỉ khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Bản đồ thể hiện thế giới cổ đại |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Bản đồ thể hiện Đông Nam Á và các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên Biển Đông |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Bản đồ thể hiện nước Văn Lang và nước Âu Lạc |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
10 |
Bản đồ thể hiện Việt Nam dưới thời Bắc thuộc |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
11 |
Lược đồ thể hiện địa dư, vị thế và lịch sử vương quốc Champa và vương quốc Phù Nam |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
12 |
Những sự kiện chính trong tiến trình lịch sử Việt Nam |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
|
Đĩa CD |
1 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
14 |
Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
15 |
Phim tài liệu về hiện vật khảo cổ học tiêu biểu của Việt Nam |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
16 |
Phim mô phỏng đời sống loài người thời nguyên thủy |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
17 |
Phim tài liệu thể hiện một số thành tựu văn minh Đông Nam Á |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
18 |
Phim thể hiện đời sống xã hội và phong tục của người Văn Lang, Âu Lạc |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
19 |
Phim thể hiện các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kỳ Bắc thuộc và về Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
20 |
Phim thể hiện đời sống cư dân, phong tục, văn hóa của các vương quốc cổ đại Champa và Phù Nam |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
21 |
Bộ CDROM: tài liệu hỗ trợ dạy và học Lịch sử. |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
IX |
Môn Địa lí |
1 |
|
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
|
Tranh ảnh |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưới kinh vĩ tuyến; Một số lưới chiếu toàn cầu |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Trích mảnh bản đồ thông dụng: Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, Bản đồ du lịch. |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Sơ đồ Chuyển động của Trái đất quanh Mặt Trời |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Sơ đồ hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa. |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Tranh về cấu tạo bên trong Trái đất |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Tranh về sơ đồ cấu tạo núi lửa |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Tranh về các dạng địa hình trên Trái đất |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Tranh về hiện tượng tạo núi |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
10 |
Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
11 |
Sơ đồ các tầng khí quyển. Các loại |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
12 |
Các đai khí áp và các loại gió thường xuyên trên Trái đất Gió đất - gió biển |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
13 |
Biểu đồ, lược đồ về biến đổi khí hậu |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
14 |
Sơ đồ tuần hoàn nước và biểu đồ thành phần của thủy quyển |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
15 |
Tranh minh họa phẫu diện một số loại đất chính |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
16 |
Tranh về hệ sinh thái rừng nhiệt đới |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
17 |
Một số hình ảnh về con người làm thay đổi thiên nhiên Trái đất |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Vi deo |
1 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Video/clip về hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa. |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
19 |
Video/clip về sự nóng lên toàn cầu (Global warming) |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
20 |
Video/Clip về tác động của nước biển dâng |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
21 |
Video/clip về thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
22 |
Video/clip về giáo dục tiết kiệm nước |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
23 |
video/clip về đới sông của động vật hoang dã, vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Bản đồ |
1 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Tập bản đồ Địa lí đại cương |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
25 |
Lược đồ múi giờ trên Thế giới, Bản đồ Các khu vực giờ GMT |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
26 |
Bản đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
27 |
Bản đồ hình thể bán cầu Tây |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
28 |
Bản đồ hình thể bán cầu Đông |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
29 |
Bản đồ lượng mưa trung bình năm trên thế giới |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
30 |
Bản đồ các đới khí hậu trên Trái đất |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
31 |
Bản đồ hải lưu ở đại dương thế giới |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
32 |
Bản đồ các loại đất chính trên Trái đất |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
33 |
Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
34 |
Bản đồ phân bố các chủng tộc trên thế giới |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
35 |
Bản đồ phân bố dân cư thế giới |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
36 |
Tập bản đồ Địa lí đại cương |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
37 |
Tập bản đồ thế giới và các châu lục |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
38 |
Atlat địa lí Việt Nam |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
39 |
Quả địa cầu (tự nhiên và chính trị) |
1 |
6,7 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
40 |
Địa bàn |
1 |
6,8,9 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
41 |
Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam |
1 |
6,8,9 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
42 |
Nhiệt kế |
1 |
6,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
43 |
Nhiệt - ẩm kế treo tường |
1 |
6,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
44 |
Thước dây |
1 |
6,8,9 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
45 |
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
X |
Môn Giáo dục công dân |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tranh thể hiện truyền thống của gia đình, dòng họ |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, học tập và sinh hoạt |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Bộ tranh thể hiện sự chăm chỉ siêng năng, kiên trì trong học tập, sinh hoạt hàng ngày |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Video/clip về tình huống trung thực |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Video/clip về tình huống tự lập |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Video/clip về tình huống tự giác làm việc nhà |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Video/clip tình huống về tiết kiệm |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
10 |
Tranh thể hiện mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
11 |
Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
12 |
Bộ tranh về các nhóm quyền của trẻ em |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
13 |
Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
14 |
Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm |
1 |
6 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
15 |
Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
XII |
Môn Hoạt động hướng nghiệp |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Video/clip về cảnh quan thiên nhiên Việt Nam |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
3 |
Bộ thẻ nghề truyền thống |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
4 |
Bộ dụng cụ lao động sân trường |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
XII |
Thiết bị dùng chung |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy chiếu (projector) kèm màn chiếu |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Máy chiếu vật thể |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
3 |
Tivi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
4 |
Máy vi tính |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
5 |
Bộ tăng âm, kèm micro và loa |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
6 |
Radiocassette |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
7 |
Máy in Laze |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
8 |
Máy ảnh kĩ thuật số |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
9 |
Nam châm gắn bảng |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
10 |
Giá treo tranh |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
11 |
Nẹp treo tranh |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
12 |
Nhiệt kế điện tử |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
13 |
Cân |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
14 |
Màn ảnh có chân |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
15 |
Giá để thiết bị |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
16 |
Bảng phụ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
B |
Khối 7 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Biểu đồ phần trăm (hình cột, hình vuông, hình quạt) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Bảng thu thập số liệu thống kê |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Bộ thước vẽ bảng dạy học |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
8 |
Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời. |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
9 |
Thước cuộn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
10 |
Chân cọc tiêu |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
11 |
Cọc tiêu |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
12 |
Chân chữ H |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
13 |
Eke đạc |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
14 |
Giác kế |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
15 |
Ống nối |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
16 |
Ống ngắm |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
17 |
Quả dọi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
18 |
Cuộn dây đo |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
II |
Môn Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hình dạng và cấu tạo của thú |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Tiến hóa của hệ thần kinh |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Tiến hóa của hệ tuần hoàn, hệ hô hấp |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Tiến hóa của hệ vận chuyển |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Sự đa dạng của giáp xác |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Vòng đời sán lá gan |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Biến thái hoàn toàn và không hoàn |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Cây phát sinh động vật |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Bộ xương cá |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
10 |
Sự sinh sản và phát triển của ếch. |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
11 |
Bộ xương ếch |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
12 |
Bộ xương thằn lằn (hoặc tắc kè) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
13 |
Bộ x-ương chim bồ câu |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
14 |
Bộ xương thú (thỏ) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
15 |
Cấu tạo của Tôm |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
16 |
Một số đại diện của ngành thân mềm (Bào ngư; Vẹm xanh; Ốc tù và; Hến; Hàu; Mực; Hà đá) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
17 |
Một số đại diện của ngành chân khớp (lớp giáp xác; lớp hình nhện; lớp sâu bọ) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
18 |
Một số đại diện của lớp bò sát (bộ rùa; bộ có vảy; bộ đầu mỏ; bộ cá sấu) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
19 |
Một số đại diện của lớp chim (nhóm chim chạy, nhóm chim bơi, nhóm chim bay) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
20 |
Một số đại diện của lớp thú (bộ thú huyệt; bộ thú túi; bộ dơi; bộ cá voi) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
21 |
Một số đại diện của lớp thú (bộ ăn sâu bọ; bộ gặm nhấm; bộ ăn thịt; bộ linh trưởng; các bộ móng guốc) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
22 |
Một số hình thức di chuyển (bay; bò; bơi; đi; chạy; nhảy đồng thời bằng hai chân sau; leo trèo chuyền cành bằng cách cầm nắm). |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
Thiết bị, dụng cụ, hóa chất |
1 |
|
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
23 |
Cốc thủy tinh loại 250ml |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
24 |
Ống nghiệm |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
25 |
Chân đế |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
26 |
Kẹp đa năng |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
27 |
Thanh trụ 1 |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
28 |
Thanh trụ 2 |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
29 |
Khớp nối chữ thập |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
30 |
Bình tràn |
1 |
6,7,8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
31 |
Bộ thanh nam châm |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
32 |
Biến trở con chạy |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
33 |
Ampe kế một chiều |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
34 |
Biến thế nguồn |
1 |
7, 9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
35 |
Bảng lắp ráp mạch điện |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
36 |
Vôn kế một chiều |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
37 |
Bộ dây dẫn |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
38 |
Đinh ghim |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
39 |
Nguồn sáng dùng pin |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
40 |
Pin |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
41 |
Đèn pin |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
42 |
Bút thử điện thông mạch |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
43 |
Nhiệt kế rượu |
1 |
8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
44 |
Mảnh phim nhựa |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
45 |
Giá đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
46 |
Màn ảnh |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
47 |
Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
48 |
Ống nhựa cong |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
49 |
Ống nhựa thẳng |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
50 |
Gương phẳng |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
51 |
Thước chia độ đo góc |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
52 |
Tấm kính không màu |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
53 |
Gương tròn phẳng |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
54 |
Gương cầu lồi |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
55 |
Gương cầu lõm |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
56 |
Tấm nhựa kẻ ô vuông |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
57 |
Bình nhựa trong suốt |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
58 |
Bảng |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
59 |
Đũa nhựa |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
60 |
Trống, dùi |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
61 |
Quả cầu nhựa có dây treo |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
62 |
Âm thoa, búa cao su |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
63 |
Bi thép |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
64 |
Thép lá |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
65 |
Đĩa phát âm |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
66 |
Mô tơ 1 chiều |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
67 |
Ống nhựa |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
68 |
Nguồn phát âm dùng vi mạch kèm pin |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
69 |
Thước nhựa dẹt |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
70 |
Mảnh nhôm mỏng |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
71 |
Đũa nhựa có lỗ giữa |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
72 |
Thanh thủy tinh hữu cơ |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
73 |
Giá lắp pin có đầu nối ở giữa |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
74 |
Công tắc |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
75 |
Chốt |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
76 |
Dây điện trở |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
77 |
Điôt quang (LED) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
78 |
Bóng đèn kèm đui |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
79 |
Bóng điện |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
80 |
Bộ cầu chì ống |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
81 |
Cầu chì dây |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
82 |
Nam châm điện |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
83 |
Ampe kế chứng minh |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
84 |
Kim nam châm |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
85 |
Chuông điện |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
86 |
Bình điện phân |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
87 |
Vôn kế 3 V - 15 V |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
88 |
Bộ bảng có đục lỗ |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
89 |
Kính hiển vi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
90 |
Bộ đồ mổ (dao mổ, kéo mũi thẳng, kéo mũi cong, panh, kim tròn, kim mũi mác) |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
91 |
Kính lúp |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
92 |
Khay nhựa đựng vật mổ |
1 |
6,7 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
93 |
Khay mổ và tấm kê ghim vật mổ |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
94 |
Lam kính |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
95 |
La men |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
96 |
Đĩa kính đồng hồ |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
97 |
Đĩa lồng (Pêtri) |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
98 |
Chậu lồng thủy tinh (Bôcan) |
1 |
6,7 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
99 |
Phễu thủy tinh loại to |
1 |
6,7 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
100 |
Ống nghiệm |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
101 |
Kẹp ống nghiệm |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
102 |
Giá ống nghiệm |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
103 |
Chổi rửa ống nghiệm |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
104 |
Ống hút |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
105 |
Vợt bắt sâu bọ |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
106 |
Vợt bắt động vật thủy sinh |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
107 |
Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
108 |
Lọ nhựa có nút kín |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
109 |
Hộp nuôi sâu bọ |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
110 |
Bể kính |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
111 |
Túi đinh ghim |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
Băng đĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
122 |
- Tập tính của sâu bọ. |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
123 |
- Đời sống và tập tính của chim (di chuyển, kiếm ăn, sinh sản). |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
124 |
- Đời sống và tập tính của thú (Môi trường sống, cách di chuyển, kiếm ăn, sinh sản). |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Mẫu vật, mô hình |
|
|
|
|
|
|
|
125 |
Cá chép |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
126 |
Ếch |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
127 |
Châu chấu |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
128 |
Thằn lằn |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
129 |
Thỏ nhà |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
130 |
Chim bồ câu |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
III |
Môn Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng thực hành tin học |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
1 |
Máy chủ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
3 |
Thiết bị kết nối mạng |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
4 |
Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
5 |
Bàn để máy tính, ghế ngồi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
6 |
Hệ thống điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
|
Phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hệ điều hành |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
1 |
0,0019 |
8 |
Ứng dụng văn phòng (Office) |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
1 |
0,0019 |
9 |
Các loại phần mềm ứng dụng khác |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
1 |
0,0019 |
10 |
Phần mềm tạo sơ đồ tư duy |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
1 |
0,0019 |
11 |
Phần mềm duyệt web |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
1 |
0,0019 |
12 |
Phần mềm tìm kiếm thông tin, tạo thư điện tử |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
1 |
0,0019 |
13 |
Phần mềm diệt virus |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
1 |
0,0019 |
|
Thiết bị dạy học trực quan |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hub |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
15 |
Cáp mạng |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
16 |
UTP |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
17 |
Access Point |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
18 |
Modem |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
|
Các thiết bị khác |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
19 |
Tủ lưu trữ thiết bị thực hành |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
20 |
Máy in Laser |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
21 |
Máy chiếu đa năng hoặc Ti vi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
22 |
Điều hòa nhiệt độ/ Quạt điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
23 |
Thiết bị lưu trữ ngoài |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
24 |
Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính cơ bản |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
25 |
Máy hút bụi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
IV |
Môn Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dấu hiệu của cây trồng bị sâu bệnh phá hoại |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Mô hình |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Con gà |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Con lợn |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ống nhỏ giọt |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Thìa xúc hóa chất |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Đĩa Petri |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Ống nghiệm |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Đèn cồn |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Kẹp gắp |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
10 |
Nhiệt kế rượu |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
11 |
Túi ủ giống |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
12 |
Chậu ngâm hạt |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
13 |
Rổ ngâm hạt |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
14 |
Dao cấy |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
15 |
Túi bầu |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
16 |
Chày, cối sứ |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
17 |
Khay |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
18 |
Thước dây |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
19 |
Đĩa đo độ trong của nước |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
20 |
Bộ vật liệu cơ khí |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
21 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
22 |
Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
23 |
Bộ vật liệu điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
24 |
Bộ dụng cụ điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
25 |
Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
26 |
Máy tính để bàn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
27 |
Biến thể nguồn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
28 |
Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
V |
Môn Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tranh ảnh |
1 |
|
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
1 |
Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạy cự li ngắn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Động tác bật nhảy gồm: |
1 |
6,7 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
|
Thiết bị, dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quả bóng đá |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
4 |
Cầu môn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
5 |
Quả bóng rổ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
6 |
Cột bóng rổ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
7 |
Quả cầu đá |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
8 |
Trụ, lưới cầu đá |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
9 |
Quả cầu lông |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
10 |
Vợt |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
11 |
Trụ, lưới cầu lông |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
12 |
Quả bóng chuyền da |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
13 |
Cột và lưới bóng chuyền |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
14 |
Trụ đấm, đá võ cổ truyền |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
15 |
Đích đấm, đá (cầm tay) võ cổ truyền |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
16 |
Gậy đẩy |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
17 |
Dây kéo co |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
18 |
Bàn cờ, quân cờ vua |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
19 |
Bàn và quân cờ vua treo tường |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
20 |
Phao bơi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
21 |
Quả bóng bàn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
22 |
Vợt bóng bàn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
23 |
Bàn, lưới bóng bàn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
24 |
Thảm TDTT Aerobic |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
25 |
Bộ tăng âm, kèm micro và loa |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
26 |
Đồng hồ bấm giây |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
27 |
Còi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
28 |
Thước dây |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
29 |
Thảm TDTT |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
30 |
Nấm thể thao |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
31 |
Cờ lệnh thể thao |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
32 |
Biển lật số |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
33 |
Dây nhảy cá nhân |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
34 |
Dây nhảy tập thể |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
35 |
Bóng nhồi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
36 |
Đệm bật xa |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
37 |
Đệm bật cao |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
VI |
Môn Tiếng anh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tranh ảnh tình huống theo các bài học trong SGK |
1 |
6,7,8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
2 |
Hình ảnh về đất nước, con người, lịch sử, thắng cảnh,... của một số nước liên quan đến bài học |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Bản đồ (tự nhiên, hành chính, văn hoá, kinh tế,...) của một số nước liên quan đến bài học |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Băng cassette hoặc đĩa CD ghi các bài học trong SGK |
1 |
6,7,8,9 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
VII |
Môn Ngữ Văn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hình ảnh Côn Sơn |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Hình ảnh Yên Tử |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Hình ảnh Hồ Chủ Tịch ở Việt Bắc |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Ảnh chụp một số hình vẽ của Hồ Chủ Tịch trên các báo ở Pháp đầu thế kỉ 20 |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Bộ sưu tập ảnh về thủ đô Hà Nội |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Bộ sưu tập ảnh về thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Hình ảnh về đức tính giản dị của Bác Hồ |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Ảnh Đèo Ngang |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Tập ảnh ca Huế trên sông Hương |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
VIII |
Môn Lịch sử |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tranh ảnh |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chữ Nôm thời Quang Trung, ấn triện, tiền thời Tây Sơn |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Kinh thành, lăng tẩm thời Nguyễn |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Một số hiện vật ở Hoàng Thành Thăng Long |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Lược đồ |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Những cuộc phát kiến lớn về địa lí thế kỉ XV - XVI |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất và lần thứ hai |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lược Mông Cổ (1258) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên (1285) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên xâm lược lần thứ ba (1287 - 1288) và chiến thắng Bạch Đằng lịch sử năm 1288 |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
10 |
Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
11 |
Chiến thắng Chi Lăng - Xương Giang |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
12 |
Chiến thắng Tốt Động - Chúc Động |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
13 |
Chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
14 |
Những sự kiện chính trong tiến trình lịch sử Việt Nam |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
15 |
Đĩa CD |
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Bộ CDROM: tài liệu hỗ trợ dạy và học Lịch sử. |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
IX |
Môn Địa lí |
1 |
|
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
|
Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường đới nóng |
1 |
7,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
2 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường đới lạnh |
1 |
7,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
3 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường đới ôn hòa |
1 |
7,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
4 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường núi |
1 |
7,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
5 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường hoang mạc |
1 |
7,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
6 |
Hình ảnh về ô nhiễm môi trường |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tập bản đồ Địa lí đại cương |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Tập bản đồ thế giới và các châu lục |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Atlat địa lí Việt Nam |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
10 |
Quả địa cầu (tự nhiên và chính trị) |
1 |
6,7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
11 |
Địa bàn |
1 |
6,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
12 |
Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam |
1 |
6,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
13 |
Nhiệt kế |
1 |
6,8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
14 |
Nhiệt - ẩm kế treo tường |
1 |
6,8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
15 |
Thước dây |
1 |
6,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
16 |
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
17 |
Các đới khí hậu: đới nóng, đới lạnh, đới ôn hòa |
1 |
7,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
18 |
Tự nhiên Việt Nam |
1 |
7,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
19 |
Các dòng biển trong đại dương thế |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
20 |
Phân bố dân cư- và đô thị thế giới |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
21 |
Các môi trường địa lý |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
22 |
Châu Phi (tự nhiên) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
23 |
Châu Phi (hành chính) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
24 |
Châu Phi (kinh tế) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
25 |
Châu Phi (mật độ dân số và đô thị lớn) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
26 |
Châu Mỹ (tự nhiên) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
27 |
Châu Mỹ (hành chính) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
28 |
Châu Mỹ (kinh tế) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
29 |
Châu Mỹ (mật độ dân số và đô thị lớn) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
30 |
Châu Nam Cực |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
31 |
Châu Âu (tự nhiên) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
32 |
Châu Âu (hành chính) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
33 |
Châu Âu (kinh tế) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
34 |
Châu Âu (mật độ dân số và đô thị lớn) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
35 |
Châu Đại Dương (tự nhiên) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
36 |
Châu Đại Dương (kinh tế) |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
X |
Môn Giáo dục công dân |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Một số tranh ảnh dạy Giáo dục công dân lớp 7 |
1 |
7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
XII |
Môn Hoạt động hướng nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Video/clip về cảnh quan thiên nhiên Việt Nam |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
3 |
Bộ thẻ nghề truyền thống |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
4 |
Bộ dụng cụ lao động sân trường |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
XII |
Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy chiếu (projector) kèm màn chiếu |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Máy chiếu vật thể |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
3 |
Tivi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
4 |
Máy vi tính |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
5 |
Bộ tăng âm, kèm micro và loa |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
6 |
Radiocassette |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
7 |
Máy in Laze |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
8 |
Máy ảnh kĩ thuật số |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
9 |
Nam châm gắn bảng |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
10 |
Giá treo tranh |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
11 |
Nẹp treo tranh |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
12 |
Nhiệt kế điện tử |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
13 |
Cân |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
14 |
Màn ảnh có chân |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
15 |
Giá để thiết bị |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
16 |
Bảng phụ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
C |
Khối 8 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hình đồng dạng, tam giác đồng dạng. |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Hình không gian: Hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều có kết hợp chóp cụt |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Triển khai các hình không gian: hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Bộ thước vẽ bảng dạy học |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
5 |
Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời. |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
6 |
Thước cuộn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
7 |
Chân cọc tiêu |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
8 |
Cọc tiêu |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
9 |
Chân chữ H |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
10 |
Eke đạc |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
11 |
Giác kế |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
12 |
Ống nối |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
13 |
Ống ngắm |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
14 |
Quả dọi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
15 |
Cuộn dây đo |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
II |
Môn Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất rắn và chất khí |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Bảng tính tan trong nước của các axit - bazơ -muối |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Điều chế và ứng dụng của oxi |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Điều chế và ứng dụng của hiđro |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Vỏ trái đất. Thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Cấu tạo tế bào động vật |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Cấu tạo bắp cơ |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
10 |
Cấu tạo bộ não |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
11 |
Bộ phận thần kinh giao cảm và đối giao cảm |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
12 |
Cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
13 |
Cơ quan phân tích thính giác |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
14 |
Cơ quan phân tích thị giác |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
15 |
Điều hòa, phối hợp hoạt động các tuyến nội tiết |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
16 |
Các loại mô |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
17 |
Cấu tạo máu |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
18 |
Hướng dẫn thao tác: Sơ cứu băng bó cho người gãy xương |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
19 |
Hướng dẫn tạo tác: Sơ cứu cầm máu |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
20 |
Hướng dẫn thao tác: Hô hấp nhân tạo. |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
Thiết bị, dụng cụ, hóa chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Cốc thủy tinh loại 250ml |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
22 |
Ống nghiệm |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
23 |
Chân đế |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
24 |
Kẹp đa năng |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
25 |
Thanh trụ 1 |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
26 |
Thanh trụ 2 |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
27 |
Khớp nối chữ thập |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
28 |
Bình tràn |
1 |
6,7,8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
29 |
Bình chia độ |
1 |
6,8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
30 |
Tấm lưới |
1 |
6,8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
31 |
Bộ lực kế |
1 |
6,8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
32 |
Cốc đốt |
1 |
6,8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
33 |
Đèn cồn |
1 |
6,8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
34 |
Ống thủy tinh chữ L hở 2 đầu |
1 |
6,8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
35 |
Nhiệt kế rượu |
1 |
8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
36 |
Bộ thí nghiệm về áp lực |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
37 |
Máng nghiêng 2 đoạn |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
38 |
Bánh xe Mác-xoen |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
39 |
Máy A-tút |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
40 |
Khối nhôm |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
41 |
Máy gõ nhịp |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
42 |
Khối ma sát |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
43 |
Bộ dụng cụ về áp suất chất lỏng |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
44 |
Ống nhựa cứng |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
45 |
Ống nhựa mềm |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
46 |
Giá nhựa |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
47 |
Ống thủy tinh |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
48 |
Tấm nhựa cứng |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
49 |
Ròng rọc động |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
50 |
Thước + Giá đỡ |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
51 |
Bi sắt |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
52 |
Bộ lò xo lá tròn + đế |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
53 |
Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
54 |
Ống nghiệm + Nút cao su |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
55 |
Bình trụ |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
56 |
Bình cầu |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
57 |
Bộ nút cao su |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
58 |
Ống nghiệm |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
59 |
Ống nghiệm có nhánh |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
60 |
Ống hút nhỏ giọt |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
61 |
Ống đong hình trụ 100ml |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
62 |
Ống thủy tinh hình trụ |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
63 |
Ống hình trụ loe một đầu |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
64 |
Ống dẫn thủy tinh các loại |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
65 |
Ống dẫn bằng cao su |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
66 |
Bình cầu không nhánh đáy tròn |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
67 |
Bình cầu không nhánh đáy bằng |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
68 |
Bình tam giác 250ml |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
69 |
Bình tam giác 100ml |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
70 |
Bình kíp tiêu chuẩn |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
71 |
Lọ thủy tinh miệng rộng |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
72 |
Lọ thủy tinh miệng hẹp |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
73 |
Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
74 |
Cốc thủy tinh 250ml |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
75 |
Cốc thủy tinh 100ml |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
76 |
Phễu lọc thủy tinh cuống dài |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
77 |
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
78 |
Chậu thủy tinh |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
79 |
Đũa thủy tinh |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
80 |
Đèn cồn thí nghiệm |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
81 |
Bát sứ nung |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
82 |
Nhiệt kế rượu |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
83 |
Kiềng 3 chân |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
84 |
Dụng cụ thử tính dẫn điện |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
85 |
Nút cao su không có lỗ các loại |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
86 |
Nút cao su có lỗ các loại |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
87 |
Giá để ống nghiệm |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
88 |
Lưới thép |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
89 |
Miếng kính mỏng |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
90 |
Cân hiện số |
1 |
8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
91 |
Muỗng đốt hóa chất cỡ nhỏ |
1 |
8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
92 |
Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
93 |
Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
94 |
Giấy lọc |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
95 |
Găng tay cao su |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
96 |
Áo choàng |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
97 |
Kính bảo vệ mắt không màu |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
98 |
Kính bảo vệ mắt có màu |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
99 |
Chổi rửa ống nghiệm |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
100 |
Panh gắp hóa chất |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
101 |
Khay mang dụng cụ và hóa chất |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
102 |
Bộ giá thí nghiệm |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
103 |
Thiết bị điện phân nước |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
104 |
Thiết bị chưng cất |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
105 |
Kính hiển vi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
106 |
Kính lúp |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
107 |
Khay mổ và tấm kê ghim vật mổ |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
108 |
Lam kính |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
109 |
La men |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
110 |
Cốc thủy tinh |
1 |
6,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
111 |
Đĩa kính đồng hồ |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
112 |
Đĩa lồng (Pêtri) |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
113 |
Ống nghiệm |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
114 |
Kẹp ống nghiệm |
1 |
6,7,8 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
115 |
Đèn cồn |
1 |
6,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
116 |
Ống hút có quả bóp cao su |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
117 |
Móc thủy tinh |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
118 |
Đũa thủy tinh |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
119 |
Bộ kích thích (cực kích thích, nguồn điện, ngắt điện) |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
120 |
Hệ thống đòn ghi |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
121 |
Kẹp tim |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
122 |
Máy ghi công cơ |
1 |
|
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
123 |
Ống chữ T |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
124 |
Ống chữ L (loại lớn, loại nhỏ) |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
125 |
Ống cao su |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
126 |
Ống nhựa thẳng |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
127 |
Miếng cao su mỏng |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
128 |
Nhiệt kế |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
129 |
Máy đo huyết áp |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
130 |
Clorophooc |
1 |
7, 8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
131 |
Carmanh (carmin) |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
Băng đĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
132 |
Phần mềm phân tích vidieo nghiên cứu các dạng chuyển động và các định luật bảo toàn |
1 |
6,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
133 |
Phần mềm mô phỏng cấu tạo chất |
1 |
6,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
134 |
Sản xuất gang (có cả mô phỏng quá trình sản xuất và thực tế ở Việt Nam) |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
135 |
Hướng dẫn thao tác thí nghiệm thực hành (các thí nghiệm hóa học cấp THCS) |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
136 |
Các thí nghiệm hóa học cấp THCS |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
137 |
Diễn biến của phản ứng hóa học |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
138 |
Các thao tác mẫu ở các bài thực hành (tập sơ cứu băng bó cho người gãy xương, băng bó cầm máu khi chảy máu, hô hấp nhân tạo). |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Mẫu vật, mô hình |
|
|
|
|
|
|
|
139 |
Nửa cơ thể người |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
140 |
Bộ xương người |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
141 |
Cấu tạo mắt người |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
142 |
Cấu tạo tai người |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
143 |
Cấu tạo tủy sống |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
144 |
Tim |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
III |
Môn Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng thực hành tin học |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy chủ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
3 |
Thiết bị kết nối mạng |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
4 |
Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
5 |
Bàn để máy tính, ghế ngồi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
6 |
Hệ thống điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
|
Phần mềm |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
7 |
Hệ điều hành |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
8 |
Ứng dụng văn phòng (Office) |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
9 |
Các loại phần mềm ứng dụng khác |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
10 |
Phần mềm tạo sơ đồ tư duy |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
11 |
Phần mềm duyệt web |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
12 |
Phần mềm tìm kiếm thông tin, tạo thư điện tử |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
13 |
Phần mềm diệt virus |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
|
Thiết bị dạy học trực quan |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
14 |
Hub |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
15 |
Cáp mạng |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
16 |
UTP |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
17 |
Access Point |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
18 |
Modem |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
|
Các thiết bị khác |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
19 |
Tủ lưu trữ thiết bị thực hành |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
20 |
Máy in Laser |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
21 |
Máy chiếu đa năng hoặc Ti vi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
22 |
Điều hòa nhiệt độ/ Quạt điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
23 |
Thiết bị lưu trữ ngoài |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
24 |
Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính cơ bản |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
25 |
Máy hút bụi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
IV |
Môn Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các mặt chiếu + Vị trí các mặt chiếu |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Bản vẽ chi tiết hình cắt của ống lót và vòng đệm |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Bản vẽ lắp vòng đai và bộ vòng đai |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Bản vẽ chi tiết vòng đai và chi tiết có gen |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Bản vẽ nhà 1 tầng và hình chiếu phối cảnh nhà |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Thước cặp |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Sản xuất và truyền tải điện năng |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Mạch điện của bàn là, bếp điện, nồi cơm điện |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Mạng điện trong nhà |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Mô hình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ mô hình truyền và biến đổi chuyển động. |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Động cơ điện 1 pha |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Máy biến áp 1 pha |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Mô hình mạng điện trong nhà |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Mẫu vật |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các khối đa diện |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Khối hình trụ tròn |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Ống trục (cắt đôi ) |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ dụng cụ cơ khí |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thước lá |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Thước cặp |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Clê |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Kìm |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Etô tay |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Thước đo góc |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Dũa |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Cưa sắt |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Mỏ lết |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
10 |
Đục các loại |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
11 |
Búa nguội |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
12 |
Chấm dấu |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
13 |
Mũi vạch |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
14 |
Bộ mũi khoan |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Bộ dụng cụ kĩ thuật điện |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kìm điện |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Kìm tuốt dây |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Cầu dao điện |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Bóng đèn sợi đốt, đui cầu, đui xoay, bộ đèn ống huỳnh quang, compac huỳnh quang |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Máy biến áp |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Cầu chì ống |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Vôn kế xoay chiều |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Am pe kế |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Đồng hồ vạn năng |
1 |
8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
10 |
Bút thử điện |
1 |
8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
11 |
Dây dẫn điện |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
12 |
Công tắc 3 cực |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
13 |
Đồng hồ đo điện |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
14 |
Vôn kế xoay chiều |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
15 |
Công tơ điện |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
16 |
Bộ vật liệu cơ khí |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
17 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
18 |
Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
19 |
Bộ vật liệu điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
20 |
Bộ dụng cụ điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
21 |
Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
22 |
Máy tính để bàn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
23 |
Biến thể nguồn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
24 |
Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
25 |
Video |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Video về An toàn điện trong gia đình |
1 |
6,8,9 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
27 |
Video về Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả |
1 |
6,8,9 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
V |
Môn Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạy cự li ngắn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Nhảy xa kiểu ngồi (Bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất) |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
3 |
Nhảy cao kiểu bước qua (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất) |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
|
Thiết bị, dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Quả bóng đá |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
5 |
Cầu môn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
6 |
Quả bóng rổ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
7 |
Cột bóng rổ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
8 |
Quả cầu đá |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
9 |
Trụ, lưới cầu đá |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
10 |
Quả cầu lông |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
11 |
Vợt |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
12 |
Trụ, lưới cầu lông |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
13 |
Quả bóng chuyền da |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
14 |
Cột và lưới bóng chuyền |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
15 |
Trụ đấm, đá võ cổ truyền |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
16 |
Đích đấm, đá (cầm tay) võ cổ truyền |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
17 |
Gậy đẩy |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
18 |
Dây kéo co |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
19 |
Bàn cờ, quân cờ vua |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
20 |
Bàn và quân cờ vua treo tường |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
21 |
Phao bơi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
22 |
Quả bóng bàn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
23 |
Vợt bóng bàn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
24 |
Bàn, lưới bóng bàn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
25 |
Thảm TDTT Aerobic |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
26 |
Bộ tăng âm, kèm micro và loa |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
27 |
Đồng hồ bấm giây |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
28 |
Còi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
29 |
Thước dây |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
30 |
Thảm TDTT |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
31 |
Nấm thể thao |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
32 |
Cờ lệnh thể thao |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
33 |
Biển lật số |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
34 |
Dây nhảy cá nhân |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
35 |
Dây nhảy tập thể |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
36 |
Bóng nhồi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
37 |
Đệm bật xa |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
38 |
Đệm bật cao |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
VI |
Môn Tiếng anh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tranh ảnh tình huống theo các bài học trong SGK |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Băng cassette hoặc đĩa CD ghi các bài học trong SGK |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
VII |
Môn Ngữ Văn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ảnh đảo Côn Lôn và di tích nhà tù |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Hình ảnh về Cố Đô Hoa Lư |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
VIII |
Môn Lịch sử |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tình cảnh người nông dân Pháp trước cách mạng |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Khánh thành kênh đào Xuy-ê |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Cuộc biểu tình của công nhân ngày 1- 5-1882 ở Niu-oóc |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Một số thành tựu về kỹ thuật thế kỷ XIX |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Cuộc biểu tình hòa bình của nhân dân Pê-tơ-rô-grát bị đàn áp |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Hội nghị I-an-ta (2-1945) |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Phát xít Đức kí giấy đầu hàng Đồng minh vô điều kiện |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Vũ khí của quân triều đình nhà Nguyễn và của quân thực dân Pháp |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đánh tàu Hy Vọng |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
10 |
Vũ khí của nghĩa quân Phan Đình Phùng |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
11 |
Nguyễn Tất Thành trên bến Nhà |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
12 |
Khởi nghĩa nông dân Yên Thế |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Lược đồ |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Lược đồ các cuộc cách mạng tư sản ở châu Âu thế kỉ XVI - XIX |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
14 |
Lược đồ thế giới từ năm 1919 đến |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
15 |
Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập Hợp chúng quốc châu Mĩ (1775 - 1783) |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
16 |
Các nước đế quốc xâu xé Trung Quốc |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
17 |
Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
18 |
Chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914 - 1918) |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
19 |
Chiến tranh thế giới lần thứ hai -Chiến trường châu Á - Thái Bình Dương |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
20 |
Thực dân Pháp đánh chiếm và các cuộc kháng chiến chống Pháp ở 6 tỉnh Nam Kì |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
21 |
Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân Bắc Kì lần thứ nhất (1873) và lần thứ hai (1882) |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
22 |
Khởi nghĩa Bãi Sậy (1885 - 1889). |
1 |
|
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
23 |
Khởi nghĩa Hương Khê (1885 - 1895). |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
24 |
Khởi nghĩa Ba Đình (1886 - 1887). |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
25 |
Phong trào đấu tranh của nông dân Yên Thế (1884 - 1913). |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
26 |
Những sự kiện chính trong tiến trình lịch sử Việt Nam |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
|
Đĩa CD |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Bộ CDROM: tài liệu hỗ trợ dạy và học Lịch sử. |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
IX |
Môn Địa lí |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường đới nóng |
1 |
7,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
2 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường đới lạnh |
1 |
7,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
3 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường đới ôn hòa |
1 |
7,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
4 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường núi |
1 |
7,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
5 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường hoang mạc |
1 |
7,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
6 |
Đồng bằng sông Hồng (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu) |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Đồng bằng sông Cửu Long (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu) |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Vùng đồi núi trung du (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu) |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Tư liệu về quần đảo Trường Sa |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
10 |
Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi- păng |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
11 |
Cồn cát Mũi Né |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
12 |
Rừng khộp |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
13 |
Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
14 |
Một số động vật quý hiếm của Việt Nam |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
15 |
Lát cắt tổng hợp địa lí tự nhiên Việt Nam |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
16 |
Hình ảnh các điểm cực trên đất liền của Việt Nam |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
17 |
Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
18 |
Tư liệu về quần đảo Hoàng Sa |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Tập bản đồ Địa lí đại cương |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
20 |
Tập bản đồ thế giới và các châu lục |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
21 |
Atlat địa lí Việt Nam |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
22 |
Quả địa cầu (tự nhiên và chính trị) |
1 |
6,7 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
23 |
Địa bàn |
1 |
6,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
24 |
Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam |
1 |
6,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
25 |
Nhiệt kế |
1 |
6,8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
26 |
Nhiệt - ẩm kế treo tường |
1 |
6,8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
27 |
Thước dây |
1 |
6,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
28 |
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
29 |
Các đới khí hậu: đới nóng, đới lạnh, đới ôn hòa |
1 |
7,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
30 |
Tự nhiên Việt Nam |
1 |
7,8 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
31 |
Tự nhiên Châu Á |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
32 |
Khí hậu Châu Á |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
33 |
Các nước Châu Á |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
34 |
Tự nhiên Đông Nam Á |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
35 |
Kinh tế - xã hội Đông Nam Á |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
36 |
Bản đồ Châu Á |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
37 |
Dân cư và đô thị Châu Á |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
38 |
Kinh tế chung Châu Á |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
39 |
Tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Đông Á |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
40 |
Tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Nam Á |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
41 |
Tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Tây Nam Á |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
42 |
Khí hậu Việt Nam |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
43 |
Các hệ thống sông Việt Nam |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
44 |
Đất và động, thực vật Việt Nam |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
45 |
Hành chính Việt Nam |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
46 |
Địa lí tự nhiên Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
47 |
Địa lí tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
48 |
Địa lí tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
49 |
Vùng biển và đảo Việt Nam |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
50 |
Bản đồ tự nhiên Việt Nam |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
X |
Môn Giáo dục công dân |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Một số tranh ảnh dạy Giáo dục công dân lớp 8 |
1 |
8 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
XII |
Môn Hoạt động hướng nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Video/clip về cảnh quan thiên nhiên Việt Nam |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
3 |
Bộ thẻ nghề truyền thống |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
4 |
Bộ dụng cụ lao động sân trường |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
XII |
Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy chiếu (projector) kèm màn chiếu |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Máy chiếu vật thể |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
3 |
Tivi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
4 |
Máy vi tính |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
5 |
Bộ tăng âm, kèm micro và loa |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
6 |
Radiocassette |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
7 |
Máy in Laze |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
8 |
Máy ảnh kĩ thuật số |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
9 |
Nam châm gắn bảng |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
10 |
Giá treo tranh |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
11 |
Nẹp treo tranh |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
12 |
Nhiệt kế điện tử |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
13 |
Cân |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
14 |
Màn ảnh có chân |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
15 |
Giá để thiết bị |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
16 |
Bảng phụ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
D |
Khối 9 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mô hình động dạng khối tròn xoay có kết hợp chóp cụt |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Bộ dạy về thể tích hình nón, hình cầu, hình trụ, hình nón cụt. |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Bộ thước vẽ bảng dạy học |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
4 |
Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời. |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
5 |
Thước cuộn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
6 |
Chân cọc tiêu |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
7 |
Cọc tiêu |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
8 |
Chân chữ H |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
9 |
Eke đạc |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
10 |
Giác kế |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
11 |
Ống nối |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
12 |
Ống ngắm |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
13 |
Quả dọi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
14 |
Cuộn dây đo |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
II |
Môn Khoa học tự nhiên |
1 |
|
|
|
#DIV/0! |
5 |
#DIV/0! |
1 |
Đinamô xe đạp |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Con mắt bổ dọc |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Chu trình Cac-bon trong tự nhiên |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Chưng cất dầu mỏ và ứng dụng của các sản phẩm |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Sơ đồ lò luyện gang |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Sơ đồ sự di truyền màu hoa ở đậu Hà Lan - Sơ đồ giải thích lai một cặp tính trạng của Menden |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Nhiễm sắc thể ở kì giữa và chu kì tế bào |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Sơ đồ mối quan hệ ADN (gen)--> ARN--> prôtêin |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
10 |
Bộ nhiễm sắc thể nam giới và bộ nhiễm sắc thể nữ giới. |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
11 |
Một số dạng biến đổi về số lượng cấu trúc nhiễm sắc thể |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
12 |
Một số giống bò: bò Hà Lan, bò Sind, bò vàng Thanh Hoá. |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
13 |
Một số giống gà: gà Tam Hoàng, gà Đông Cảo, gà ri, gà chọi, gà mía. |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
14 |
Một số giống vịt: vịt bầu, vịt cỏ, vịt Ô Môn |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
15 |
Một số giống cá: cá rô đồng, cá diếc, cá chép, cá rô phi. |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
16 |
Nhiễm sắc thể (hành tây) ở các kì chụp dư-ới kính hiển vi quang học. |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
17 |
Sơ đồ nguyên lí hầm khí sinh học (biogas) |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
18 |
Một lư-ới thức ăn của hệ sinh thái |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
Thiết bị, dụng cụ, hóa chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Cốc thủy tinh loại 250ml |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
20 |
Ống nghiệm |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
21 |
Chân đế |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
22 |
Kẹp đa năng |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
23 |
Thanh trụ 1 |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
24 |
Thanh trụ 2 |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
25 |
Khớp nối chữ thập |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
26 |
Bộ thanh nam châm |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
27 |
Biến trở con chạy |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
28 |
Ampe kế một chiều |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
29 |
Biến thế nguồn |
1 |
7, 9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
30 |
Bảng lắp ráp mạch điện |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
31 |
Vôn kế một chiều |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
32 |
Bộ dây dẫn |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
33 |
Đinh ghim |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
34 |
Nguồn sáng dùng pin |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
35 |
Pin |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
36 |
Đèn pin |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
37 |
Bút thử điện thông mạch |
1 |
7,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
38 |
Nhiệt kế rượu |
1 |
8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
39 |
Bộ đèn Laser và giá lắp đèn Laser |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
40 |
Tấm nhựa chia độ |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
41 |
Vòng tròn chia độ |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
42 |
Tấm bán nguyệt |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
43 |
Thấu kính hội tụ |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
44 |
Thấu kính phân kì |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
45 |
Tấm kính phẳng |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
46 |
Giá quang học |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
47 |
Khe sáng chữ F |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
48 |
Mô hình máy ảnh loại nhỏ |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
49 |
Bộ kính lúp |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
50 |
Bộ thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính. |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
51 |
Đĩa CD |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
52 |
Bộ đèn trộn màu của ánh sáng |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
53 |
Hộp nghiên cứu sự tán xạ ánh sáng màu của các vật |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
54 |
Bộ thí nghiệm tác dụng nhiệt của ánh sáng |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
55 |
Giá lắp pin |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
56 |
Ống dây |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
57 |
Thanh sắt non |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
58 |
Bộ bóng đèn |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
59 |
Động cơ điện - Máy phát điện |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
60 |
Điện trở mẫu |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
61 |
Thanh đồng + Đế |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
62 |
Bộ dây cônstăngtan loại nhỏ |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
63 |
Dây cônstăngtan loại lớn |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
64 |
Dây Nicrôm |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
65 |
Dây thép |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
66 |
Biến trở than |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
67 |
Điện trở ghi số |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
68 |
Điện trở có vòng màu |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
69 |
Bình nhiệt lượng kế, dây đốt, que khuấy |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
70 |
Nam châm chữ U |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
71 |
La bàn loại to |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
72 |
La bàn loại nhỏ |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
73 |
Bộ thí nghiệm Ơ-xtet |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
74 |
Bộ thí nghiệm từ phổ - đường sức |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
75 |
Bộ thí nghiệm từ phổ trong ống dây |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
76 |
Bộ thí nghiệm chế tạo nam châm vĩnh cửu |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
77 |
Bộ dụng cụ phát hiện dòng điện trong khung dây và mô hình khung dây dẫn quay trong từ trường. |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
78 |
Quạt điện |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
79 |
Biến thế thực hành |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
80 |
Ampe kế xoay chiều |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
81 |
Vôn kế xoay chiều |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
82 |
Bộ thí nghiệm về tác dụng từ của dòng điện xoay chiều và một chiều |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
83 |
Chuông điện xoay chiều |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
84 |
Bộ dụng cụ chuyển hóa động năng thành thế năng và ngược lại. |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
85 |
Bộ thí nghiệm chạy động cơ nhỏ bằng pin Mặt trời |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
86 |
Máy phát điện gió loại nhỏ thắp sáng đèn LED |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
87 |
Mô hình phân tử dạng đặc |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
88 |
Mô hình phân tử dạng rỗng |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
89 |
Mẫu các loại sản phẩm cao su |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
90 |
Mẫu phân bón hóa học |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
91 |
Mẫu các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
92 |
Mẫu các chất dẻo |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
93 |
Ống nghiệm |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
94 |
Ống nghiệm có nhánh |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
95 |
Ống hút nhỏ giọt |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
96 |
Ống đong hình trụ 100ml |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
97 |
Ống thủy tinh hình trụ |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
98 |
Ống hình trụ loe một đầu |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
99 |
Ống dẫn thủy tinh các loại |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
100 |
Ống dẫn bằng cao su |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
101 |
Bình cầu không nhánh đáy tròn |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
102 |
Bình cầu không nhánh đáy bằng |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
103 |
Bình cầu có nhánh |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
104 |
Bình tam giác 250ml |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
105 |
Bình tam giác 100ml |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
106 |
Bình kíp tiêu chuẩn |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
107 |
Lọ thủy tinh miệng rộng |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
108 |
Lọ thủy tinh miệng hẹp |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
109 |
Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
110 |
Cốc thủy tinh 250ml |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
111 |
Cốc thủy tinh 100ml |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
112 |
Phễu lọc thủy tinh cuống dài |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
113 |
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
114 |
Phễu chiết hình quả lê |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
115 |
Chậu thủy tinh |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
116 |
Đũa thủy tinh |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
117 |
Đèn cồn thí nghiệm |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
118 |
Bát sứ nung |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
119 |
Nhiệt kế rượu |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
120 |
Kiềng 3 chân |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
121 |
Dụng cụ thử tính dẫn điện |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
122 |
Nút cao su không có lỗ các loại |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
123 |
Nút cao su có lỗ các loại |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
124 |
Giá để ống nghiệm |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
125 |
Lưới thép |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
126 |
Cân hiện số |
1 |
8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
127 |
Muỗng đốt hóa chất cỡ nhỏ |
1 |
8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
128 |
Giấy lọc |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
129 |
Găng tay cao su |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
130 |
Áo choàng |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
131 |
Kính bảo vệ mắt không màu |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
132 |
Kính bảo vệ mắt có màu |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
133 |
Chổi rửa ống nghiệm |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
134 |
Thìa xúc hóa chất |
1 |
9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
135 |
Panh gắp hóa chất |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
136 |
Khay mang dụng cụ và hóa chất |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
137 |
Bộ giá thí nghiệm |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
138 |
Thiết bị điện phân dung dịch muối ăn |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
139 |
Kính hiển vi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
140 |
Kính lúp |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
141 |
Carmanh (carmin) |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
|
Băng đĩa |
|
|
|
|
|
|
|
142 |
Phần mềm mô phỏng dòng điện không đổi |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
143 |
Phần mềm mô phỏng thí nghiệm cảm ứng điện từ |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
144 |
Phần mềm mô phỏng và thiết kế quang hình |
1 |
7,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
145 |
Sản xuất gang (có cả mô phỏng quá trình sản xuất và thực tế ở Việt Nam) |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
146 |
Hướng dẫn thao tác thí nghiệm thực hành (các thí nghiệm hóa học cấp THCS) |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
147 |
Các thí nghiệm hóa học cấp THCS |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
148 |
Diễn biến của phản ứng hóa học |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
|
Mẫu vật, mô hình |
|
|
|
|
|
|
|
149 |
Cấu trúc không gian ADN |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
150 |
Nhân đôi ADN |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
151 |
Tổng hợp Prôtêin |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
152 |
Tổng hợp ARN |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
153 |
Phân tử ARN |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
III |
Môn Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng thực hành tin học |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
1 |
Máy chủ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
3 |
Thiết bị kết nối mạng |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
4 |
Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
5 |
Bàn để máy tính, ghế ngồi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
6 |
Hệ thống điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
|
Phần mềm |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
7 |
Hệ điều hành |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
8 |
Ứng dụng văn phòng (Office) |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
9 |
Các loại phần mềm ứng dụng khác |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
10 |
Phần mềm tạo sơ đồ tư duy |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
11 |
Phần mềm duyệt web |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
12 |
Phần mềm tìm kiếm thông tin, tạo thư điện tử |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
13 |
Phần mềm diệt virus |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
|
Thiết bị dạy học trực quan |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
14 |
Hub |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
15 |
Cáp mạng |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
16 |
UTP |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
17 |
Access Point |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
18 |
Modem |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
|
Các thiết bị khác |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
19 |
Tủ lưu trữ thiết bị thực hành |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
20 |
Máy in Laser |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
21 |
Máy chiếu đa năng hoặc Ti vi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
22 |
Điều hòa nhiệt độ/ Quạt điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
23 |
Thiết bị lưu trữ ngoài |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
24 |
Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính cơ bản |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
25 |
Máy hút bụi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
IV |
Môn Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tranh về Ngôi nhà thông minh |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
2 |
Tranh về Thực phẩm trong gia đình |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
3 |
Tranh về Phương pháp bảo quản thực phẩm |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
4 |
Tranh về Phương pháp chế biến thực phẩm |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
5 |
Tranh về Thời trang trong cuộc sống |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
6 |
Tranh về Lựa chọn và sử dụng trang phục |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
7 |
Tranh về Đèn điện |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
|
Mô đun sửa chữa xe đạp |
1 |
|
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Bản vẽ cấu tạo líp xe đạp. |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Bản vẽ bộ truyền động xích líp 1 tầng của xe đạp |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
10 |
Bản vẽ bộ truyền động xích líp nhiều tầng của xe đạp. |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Mô đun trồng cây ăn quả |
1 |
|
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
11 |
Kĩ thuật nhân giống vô tính cây ăn quả |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Mẫu vật |
1 |
|
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Mô đun cắt may |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
12 |
Mẫu vải dệt thoi, mẫu vải dệt kim |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
13 |
Mẫu phụ liệu may |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
14 |
Một số loại cổ áo |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
15 |
Bảng điện (đo, lấy dấu, khoan lắp) |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
16 |
Bảng mạch điện chiếu sáng |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
17 |
Bảng mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển 2 đèn |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
18 |
Bảng mạch điện đèn huỳnh quang |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
19 |
Bảng mạch điện một công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
18 |
Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
19 |
Hộp mẫu các loại vải |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
20 |
Bóng đèn các loại |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
21 |
Đồng hồ vạn năng |
1 |
8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
22 |
Bút thử điện |
1 |
8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
23 |
Công tắc 3 cực |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
24 |
Đồng hồ đo điện |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
25 |
Vôn kế xoay chiều |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
26 |
Công tơ điện |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Khoan tay |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
20 |
Hộp đựng dụng cụ lắp mạng điện trong nhà |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Mô đun sửa chữa xe đạp |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
21 |
Kìm mỏ quạ |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
22 |
Clê 8-10 |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
23 |
Clê 10-12 |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
24 |
Clê 12-14 |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
25 |
Clê 13-15 |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
26 |
Clê 14-17 |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
27 |
Clê miệng mỏng |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
28 |
Bộ móc lốp xe đạp |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
29 |
Đục đầu tròn (poăng tu) |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
30 |
Đoạn ống tròn |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
31 |
Dụng cụ đánh săm |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
32 |
Kéo |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
33 |
Vịt dầu |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
34 |
Bơm tay |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
35 |
Hộp đựng dụng cụ sửa chữa xe đạp |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Mô đun cắt may |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
36 |
Máy may |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
37 |
Bộ dụng cụ đo, vẽ, cắt vải |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
38 |
Bàn là + Cầu là |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Mô đun trồng cây ăn quả |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
39 |
Bộ dụng cụ chiết, ghép cây. |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
40 |
Bộ vật liệu cơ khí |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
41 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
42 |
Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
43 |
Bộ vật liệu điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
44 |
Bộ dụng cụ điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
45 |
Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
46 |
Máy tính để bàn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
47 |
Biến thể nguồn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
48 |
Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
|
Video |
1 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Video về Ngôi nhà thông minh |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
42 |
Video về Vệ sinh an toàn thực phẩm trong gia đình |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
43 |
Video về Trang phục và thời trang |
1 |
6,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
44 |
Video về An toàn điện trong gia đình |
1 |
6,8,9 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
45 |
Video về Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả |
1 |
6,8,9 |
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
V |
Môn Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạy cự li ngắn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Nhảy xa kiểu ngồi (Bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất) |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
3 |
Nhảy cao kiểu bước qua (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất) |
1 |
8,9 |
6 |
270 |
0,004 |
5 |
0,0007 |
|
Thiết bị, dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Quả bóng đá |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
5 |
Cầu môn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
6 |
Quả bóng rổ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
7 |
Cột bóng rổ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
8 |
Quả cầu đá |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
9 |
Trụ, lưới cầu đá |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
10 |
Quả cầu lông |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
11 |
Vợt |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
12 |
Trụ, lưới cầu lông |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
13 |
Quả bóng chuyền da |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
14 |
Cột và lưới bóng chuyền |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
15 |
Trụ đấm, đá võ cổ truyền |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
16 |
Đích đấm, đá (cầm tay) võ cổ truyền |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
17 |
Gậy đẩy |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
18 |
Dây kéo co |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
19 |
Bàn cờ, quân cờ vua |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
20 |
Bàn và quân cờ vua treo tường |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
21 |
Phao bơi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
22 |
Quả bóng bàn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
23 |
Vợt bóng bàn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
24 |
Bàn, lưới bóng bàn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
25 |
Thảm TDTT Aerobic |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
26 |
Bộ tăng âm, kèm micro và loa |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
27 |
Đồng hồ bấm giây |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
28 |
Còi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
29 |
Thước dây |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
30 |
Thảm TDTT |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
31 |
Nấm thể thao |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
32 |
Cờ lệnh thể thao |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
33 |
Biển lật số |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
34 |
Dây nhảy cá nhân |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
35 |
Dây nhảy tập thể |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
36 |
Bóng nhồi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
37 |
Đệm bật xa |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
38 |
Đệm bật cao |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
VI |
Môn Tiếng anh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tranh ảnh tình huống theo các bài học trong SGK |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Băng cassette hoặc đĩa CD ghi các bài học trong SGK |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
VII |
Môn Ngữ Văn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hình ảnh về Nguyễn Du và truyện Kiều |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Hình ảnh về Nguyễn Đình Chiểu |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Ảnh tư liệu về anh bộ đội Cụ Hồ trong kháng chiến chống Pháp |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Hình ảnh đoàn xe bộ đội ở Trường Sơn những năm kháng chiến chống Mỹ |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Hình ảnh về các cô gái thanh niên xung phong mở đường chống Mỹ |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Ảnh mây núi Sa Pa |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Ảnh về Lăng Bác Hồ |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
VIII |
Môn Lịch sử |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc với quá trình thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (1919-1930) |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Các hình thức đấu tranh thời kì 1936- 1939 |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám 1945 |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Bầu cử Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (1-1946) |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Hoạt động của quân dân cả n-ước chuẩn bị cho chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ (1953-1954) |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Quân dân miền Nam đánh bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ - ngụy (1954-1975) |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Thắng lợi của Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Một số thành tựu đổi mới đất n-ước (1986 -2000) |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Một số hình ảnh kinh tế Việt Nam giai đoạn 1919 - 1929 |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
10 |
Một số thành tựu khoa học công nghệ thế giới từ 1945 đến nay |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Lược đồ |
1 |
|
|
|
#DIV/0! |
5 |
#DIV/0! |
11 |
Hành trình tìm đường cứu nước của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc (1911 - 1941) |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
12 |
Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và Xô viết Nghệ - Tĩnh |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
13 |
Cách mạng tháng Tám 1945 |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
14 |
Chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông (1947). |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
15 |
Chiến dịch biên giới Thu - Đông 1950. |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
16 |
Chiến cuộc Đông - Xuân (1953 - 1954). |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
17 |
Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954). |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
18 |
Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân năm 1968 |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
19 |
Miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ và tiếp tục xây dựng CNXH (1965 - 1968) |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
20 |
Miền Bắc tiếp tục xây dựng CNXH và chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ (1969-1973) |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
21 |
Phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
22 |
Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
23 |
Lược đồ chính trị thế giới từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1989 |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
24 |
Những sự kiện chính trong tiến trình lịch sử Việt Nam |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
|
Đĩa CD |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Bộ CDROM: tài liệu hỗ trợ dạy và học Lịch sử. |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
IX |
Môn Địa lí |
1 |
|
9 |
405 |
0,002 |
5 |
0,0005 |
|
Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
|
Bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tập bản đồ Địa lí đại cương |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
3 |
Tập bản đồ thế giới và các châu lục |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
4 |
Atlat địa lí Việt Nam |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Địa bàn |
1 |
6,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
6 |
Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam |
1 |
6,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
7 |
Thước dây |
1 |
6,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
8 |
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên |
1 |
6,7,8,9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
9 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Việt Nam |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
10 |
Công nghiệp Việt Nam |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
11 |
Giao thông và Du lịch Việt Nam |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
12 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng - Địa lí kinh tế |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
13 |
Bắc Trung Bộ - Địa lí kinh tế |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
14 |
Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên - Địa lí kinh tế |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
15 |
Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long - Địa lí kinh tế |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
16 |
Kinh tế chung Việt Nam |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
17 |
Dân cư - Việt Nam |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
X |
Môn Giáo dục công dân |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Một số tranh ảnh, bản đồ dạy Giáo dục công dân lớp 9 |
1 |
9 |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
XII |
Môn Hoạt động hướng nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Video/clip về cảnh quan thiên nhiên Việt Nam |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
3 |
Bộ thẻ nghề truyền thống |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
4 |
Bộ dụng cụ lao động sân trường |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
XII |
Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy chiếu (projector) kèm màn chiếu |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
2 |
Máy chiếu vật thể |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
3 |
Tivi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
4 |
Máy vi tính |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
5 |
Bộ tăng âm, kèm micro và loa |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
6 |
Radiocassette |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
7 |
Máy in Laze |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
8 |
Máy ảnh kĩ thuật số |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
9 |
Nam châm gắn bảng |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
10 |
Giá treo tranh |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
11 |
Nẹp treo tranh |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
12 |
Nhiệt kế điện tử |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
13 |
Cân |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
14 |
Màn ảnh có chân |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
15 |
Giá để thiết bị |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
16 |
Bảng phụ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
540 |
0,002 |
5 |
0,0004 |
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRUNG HỌC
CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT |
Vật tư |
Khối lượng/Thể tích |
Đơn vị |
Số lớp |
Số học sinh |
Quy ra định mức/học sinh |
Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm) |
Định mức vật tư tiêu hao trong năm học |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=6/4 |
8 |
9=7/8 |
A |
Khối 6 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Môn Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nến |
200 |
Cây |
3 |
135 |
1,481 |
5 |
0,2963 |
2 |
Muối ăn |
250 |
g |
3 |
135 |
1,852 |
5 |
0,3704 |
3 |
Đường |
250 |
g |
3 |
135 |
1,852 |
5 |
0,3704 |
4 |
Giấy lọc |
1 |
hộp |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
5 |
Cát hoặc dầu ăn |
250 |
ml |
3 |
135 |
1,852 |
5 |
0,3704 |
6 |
Cồn đốt |
250 |
ml |
3 |
135 |
1,852 |
5 |
0,3704 |
7 |
Acid acetic 45% |
250 |
ml |
3 |
135 |
1,852 |
5 |
0,3704 |
8 |
Dung dịch muối sinh lí (0,9% NaCl) |
250 |
ml |
3 |
135 |
1,852 |
5 |
0,3704 |
9 |
Carmin acetic 2% |
250 |
ml |
3 |
135 |
1,852 |
5 |
0,3704 |
10 |
Giemsa 2% |
250 |
ml |
3 |
135 |
1,852 |
5 |
0,3704 |
11 |
Methylen blue |
250 |
ml |
3 |
135 |
1,852 |
5 |
0,3704 |
12 |
Glycerol |
250 |
ml |
3 |
135 |
1,852 |
5 |
0,3704 |
13 |
Găng tay |
1 |
hộp |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
14 |
Carmanh (carmin) |
250 |
ml |
3 |
135 |
1,852 |
5 |
0,3704 |
15 |
Xanh metylen |
250 |
ml |
3 |
135 |
1,852 |
5 |
0,3704 |
B |
Khối 7 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Môn Khoa học tự nhiên |
|
|
3 |
135 |
0,000 |
5 |
0,0000 |
1 |
Khẩu trang, gang tay |
1 |
Hộp |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Clorophooc |
250 |
ml |
3 |
135 |
1,852 |
5 |
0,3704 |
3 |
Tananh (tanin) |
250 |
ml |
3 |
135 |
1,852 |
5 |
0,3704 |
4 |
Carmanh (carmin) |
250 |
ml |
3 |
135 |
1,852 |
5 |
0,3704 |
5 |
Xanh metylen |
250 |
ml |
3 |
135 |
1,852 |
5 |
0,3704 |
6 |
Phooc môn |
250 |
ml |
3 |
135 |
1,852 |
5 |
0,3704 |
7 |
Cồn 90 độ |
250 |
ml |
3 |
135 |
1,852 |
5 |
0,3704 |
8 |
I ốt |
500 |
mg |
3 |
135 |
3,704 |
5 |
0,7407 |
9 |
Dầu Paraphin hoặc Vazelin |
250 |
ml |
3 |
135 |
1,852 |
5 |
0,3704 |
II |
Môn Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thang màu pH |
1 |
Hộp |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
2 |
Giấy quỳ tím |
1 |
Hộp |
3 |
135 |
0,007 |
5 |
0,0015 |
C |
Khối 8 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Môn Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưu huỳnh bột (S) |
250 |
g |
3 |
135 |
0,540 |
5 |
0,1080 |
2 |
Phốt pho đỏ (P) |
250 |
g |
3 |
135 |
0,540 |
5 |
0,1080 |
3 |
Đồng phoi bào (Cu) |
250 |
g |
3 |
135 |
0,540 |
5 |
0,1080 |
4 |
Nhôm bột (Al) |
250 |
g |
3 |
135 |
0,540 |
5 |
0,1080 |
5 |
Sắt bột (Fe) |
250 |
g |
3 |
135 |
0,540 |
5 |
0,1080 |
6 |
Kẽm viên (Zn) |
250 |
g |
3 |
135 |
0,540 |
5 |
0,1080 |
7 |
Natri (Na) |
250 |
g |
3 |
135 |
0,540 |
5 |
0,1080 |
8 |
Đồng (II ) oxit (CuO) |
250 |
g |
3 |
135 |
0,540 |
5 |
0,1080 |
9 |
Mangan đioxit (MnO2) |
250 |
g |
3 |
135 |
0,540 |
5 |
0,1080 |
10 |
Natri hidroxit (NaOH) |
250 |
g |
3 |
135 |
0,540 |
5 |
0,1080 |
11 |
Dung dịch amoniac (NH3) đặc |
500 |
ml |
3 |
135 |
0,270 |
5 |
0,0540 |
12 |
Axit clohidric 37% (HCl) |
500 |
ml |
3 |
135 |
0,270 |
5 |
0,0540 |
13 |
Axit sunfuric 98% (H2SO4) |
500 |
ml |
3 |
135 |
0,270 |
5 |
0,0540 |
14 |
Đồng (II) sunfat ngậm nước (CuSO4.5H2O) |
500 |
ml |
3 |
135 |
0,270 |
5 |
0,0540 |
15 |
Kali pemanganat (KmnO4) |
500 |
ml |
3 |
135 |
0,270 |
5 |
0,0540 |
16 |
Canxi cacbonat (CaCO3) |
500 |
ml |
3 |
135 |
0,270 |
5 |
0,0540 |
17 |
Natri cacbonat (Na2CO3.10H2O) |
500 |
ml |
3 |
135 |
0,270 |
5 |
0,0540 |
18 |
Natri clorua (NaCl) |
500 |
ml |
3 |
135 |
0,270 |
5 |
0,0540 |
19 |
Kali clorat (KClO3) |
500 |
ml |
3 |
135 |
0,270 |
5 |
0,0540 |
20 |
Parafin |
500 |
ml |
3 |
135 |
0,270 |
5 |
0,0540 |
21 |
Giấy phenolphtalein |
5 |
Hộp |
3 |
135 |
27,000 |
5 |
5,4000 |
22 |
Giấy quỳ tím |
5 |
Hộp |
3 |
135 |
27,000 |
5 |
5,4000 |
23 |
Giấy pH |
5 |
Hộp |
3 |
135 |
27,000 |
5 |
5,4000 |
24 |
Nuớc cất |
5 |
Lọ |
3 |
135 |
27,000 |
5 |
5,4000 |
25 |
Ancol etylic 96° (C2H5OH) |
500 |
ml |
3 |
135 |
0,270 |
5 |
0,0540 |
D |
Khối 9 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Môn Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưu huỳnh bột (S) |
250 |
g |
3 |
135 |
1,8519 |
5 |
0,3704 |
2 |
Phốt pho đỏ (P) |
250 |
g |
3 |
135 |
1,8519 |
5 |
0,3704 |
3 |
Iốt (I2) |
250 |
g |
3 |
135 |
1,8519 |
5 |
0,3704 |
4 |
Dung dịch nước Brom (Br2) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
5 |
Đồng bột (Cu) |
250 |
g |
3 |
135 |
1,8519 |
5 |
0,3704 |
6 |
Đồng phoi bào (Cu) |
250 |
g |
3 |
135 |
1,8519 |
5 |
0,3704 |
7 |
Nhôm bột (Al) |
250 |
g |
3 |
135 |
1,8519 |
5 |
0,3704 |
8 |
Nhôm lá hoặc phoi bào (Al) |
250 |
g |
3 |
135 |
1,8519 |
5 |
0,3704 |
9 |
Magie (băng ,dây) (Mg) |
250 |
g |
3 |
135 |
1,8519 |
5 |
0,3704 |
10 |
Sắt bột (Fe) |
250 |
g |
3 |
135 |
1,8519 |
5 |
0,3704 |
11 |
Kẽm viên (Zn) |
250 |
g |
3 |
135 |
1,8519 |
5 |
0,3704 |
12 |
Natri (Na) |
250 |
g |
3 |
135 |
1,8519 |
5 |
0,3704 |
13 |
Canxi oxit (CaO) |
250 |
g |
3 |
135 |
1,8519 |
5 |
0,3704 |
14 |
Đồng (II ) oxit (CuO) |
250 |
g |
3 |
135 |
1,8519 |
5 |
0,3704 |
15 |
Mangan đioxit (MnO2) |
250 |
g |
3 |
135 |
1,8519 |
5 |
0,3704 |
16 |
Natri hidroxit (NaOH) |
250 |
g |
3 |
135 |
1,8519 |
5 |
0,3704 |
17 |
Dung dịch amoniac (NH3) đặc |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
18 |
Axit clohidric 37% (HCl) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
19 |
Axit sunfuric 98% (H2SO4) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
20 |
Đồng (II) sunfat ngậm nước (CuSO4.5H2O) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
21 |
Đồng (II) clorua (CuCl2) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
22 |
Kali pemanganat (KmnO4) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
23 |
Canxi cacbonat (CaCO3) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
24 |
Natri cacbonat (Na2CO3.10H2O) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
25 |
Kali cacbonat (K2CO3) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
26 |
Natri hidrocacbonat (NaHCO3) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
27 |
Natri clorua (NaCl) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
28 |
Bari clorua (BaCl2) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
29 |
Sắt (III ) clorua (FeCl3.6H2O) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
30 |
Canxi clorua (CaCl2.6H2O) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
31 |
Kali clorat (KClO3) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
32 |
Kali nitrat (KNO3) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
33 |
Bạc nitrat (AgNO3) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
34 |
Natri sunfat (Na2SO4.10H2O) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
35 |
Canxi cacbua (CaC2) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
36 |
Natri axetat (CH3COONa) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
37 |
Benzen (C6H6) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
38 |
Glucozơ (kết tinh) (C6H12O6) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
39 |
Giấy phenolphtalein |
5 |
Hộp |
3 |
135 |
0,0370 |
5 |
0,0074 |
40 |
Giấy quỳ tím |
5 |
Hộp |
3 |
135 |
0,0370 |
5 |
0,0074 |
41 |
Giấy pH |
5 |
Hộp |
3 |
135 |
0,0370 |
5 |
0,0074 |
42 |
Nuớc cất |
5 |
Lọ |
3 |
135 |
0,0370 |
5 |
0,0074 |
43 |
Ancol etylic 96° (C2H5OH) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |
44 |
Axit axetic 65% (CH3COOH) |
500 |
ml |
3 |
135 |
3,7037 |
5 |
0,7407 |