Quyết định 1239/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, ban quản lý dự án thuộc và trực thuộc Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
Số hiệu | 1239/QĐ-BLĐTBXH |
Ngày ban hành | 09/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Nguyễn Bá Hoan |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1239/QĐ-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch trang bị, mua sắm, điều chuyển và bố trí xe chuyên dùng phục vụ công tác; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô.
- Việc trang bị xe ô tô chuyên dùng để phục vụ công tác phải phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao và sử dụng đúng mục đích, tiêu chuẩn, định mức, danh mục xe ô tô chuyên dùng được quy định tại khoản 2,3,4,5 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ.
Điều 2. Trách nhiệm của đơn vị thuộc Bộ sử dụng xe ô tô chuyên dùng:
- Đề xuất mua sắm, thanh lý, điều chuyển, quản lý, sử dụng ô tô chuyên dùng theo thẩm quyền, đảm bảo tiêu chuẩn, định mức; thực hiện đúng Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn, quy định pháp luật hiện hành.
- Rà soát, ban hành bổ sung Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng đảm bảo việc quản lý, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả, công khai, minh bạch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC
CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ, BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Đơn vị |
Xe ô tô chuyên dùng |
Ghi chú |
||
Chủng loại |
Số lượng (chiếc) |
Mức đơn giá tối đa (đồng) |
|||
|
Tổng |
|
140 |
|
|
|
2 |
|
|
||
1 |
Văn phòng Bộ và các Vụ, đơn vị khác (Văn phòng Bộ, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ Hợp tác quốc tế, Vụ Bình đẳng giới, Vụ Pháp chế, Vụ Bảo hiểm xã hội, Văn phòng Đảng - Đoàn thể và Văn phòng ban cán sự đảng, Văn phòng Quốc gia giảm nghèo) |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
Đưa đón các đoàn người có công, phục vụ các đoàn công tác của Bộ |
2 |
Cục Người có công |
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng |
1 |
2.500.000.000 |
Vận chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
138 |
|
|
||
Khối đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức khác trực thuộc Bộ |
|
120 |
|
|
|
1 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập |
2 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
|
3 |
Trường Đại học Lao động - Xã hội |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
|
4 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
|
5 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
|
6 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất |
Xe ô tô 47 chỗ ngồi |
1 |
4.000.000.000 |
|
Xe ô tô 30 chỗ ngồi |
1 |
2.500.000.000 |
|||
Xe ô tô tập lái hạng B1, B2 |
39 |
800.000.000 |
Đào tạo lái xe |
||
Xe ô tô tập lái hạng C |
15 |
700.000.000 |
|||
7 |
Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
Đưa đón bệnh nhân, đối tượng nuôi dưỡng |
Xe ô tô 17 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
|||
8 |
Trung tâm Điều dưỡng - Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
Đưa đón bệnh nhân, đối tượng nuôi dưỡng |
9 |
Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ khuyết tật |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
Đưa đón bệnh nhân, đối tượng nuôi dưỡng |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định giá mua xe tại thời điểm mua sắm |
|||
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
|||
10 |
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
2 |
1.500.000.000 |
Đưa đón bệnh nhân |
11 |
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Đà Nẵng |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
Đưa đón bệnh nhân |
12 |
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Quy Nhơn |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
3 |
1.500.000.000 |
Đưa đón bệnh nhân |
Xe ô tô 47 chỗ ngồi |
1 |
4.000.000.000 |
|||
13 |
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Cần Thơ |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
Đưa đón bệnh nhân |
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
2 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định giá mua xe tại thời điểm mua sắm |
|||
14 |
Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thành phố Hồ Chí Minh |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
3 |
1.500.000.000 |
Đưa đón bệnh nhân |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
|||
15 |
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thành phố Hồ Chí Minh |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
4 |
1.500.000.000 |
Đưa đón bệnh nhân |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
|||
16 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập |
17 |
Trường Cao đẳng Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
|
18 |
Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình đô thị |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
|
19 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
|
Xe ô tô gắn thiết bị tập lái 4 chỗ (Hạng B1.1) |
10 |
500.000.000 |
Đào tạo lái xe |
||
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (Hạng B2) |
10 |
500.000.000 |
|||
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (Hạng C) |
5 |
700.000.000 |
|||
20 |
Trường Trung cấp nghề Cơ khí xây dựng |
Xe ô tô tải |
1 |
1.000.000.000 |
Vận chuyển trang thiết bị mô hình, nguyên liệu thực hành |
21 |
Trường Cao đẳng Cơ giới Xây dựng |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập |
22 |
Trường Cao đẳng nghề xây dựng |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
|
23 |
Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
|
24 |
Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
|
|
18 |
|
|
||
1 |
Trung tâm Quốc gia về An toàn - Vệ sinh lao động thuộc Cục An toàn lao động |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
700.000.000 |
Phục vụ hoạt động huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động |
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt |
1 |
1.700.000.000 |
|||
Xe ô tô 24 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
|||
2 |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ truyền thông thuộc Cục Trẻ em |
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng |
1 |
1.000.000.000 |
Truyền hình lưu động |
3 |
Trung tâm Điều dưỡng thương binh và người có công Long Đất thuộc Cục Người có công |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
Đưa đón đối tượng người có công nuôi dưỡng, điều dưỡng tại trung tâm |
Xe ô tô 47 chỗ ngồi |
1 |
4.000.000.000 |
|||
4 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công sầm Sơn thuộc Cục Người có công |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
|
Xe ô tô 39 chỗ ngồi |
1 |
3.000.000.000 |
|||
Xe ô tô 45 chỗ ngồi |
1 |
3.000.000.000 |
|||
5 |
Trung tâm Điều dưỡng thương binh Thuận Thành thuộc Cục Người có công |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
2 |
1.500.000.000 |
Đưa đón đối tượng người có công nuôi dưỡng, điều dưỡng tại trung tâm |
6 |
Trung tâm Điều dưỡng thương binh Lạng Giang thuộc Cục Người có công |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
Đưa đón đối tượng người có công nuôi dưỡng, điều dưỡng tại trung tâm |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định giá mua xe tại thời điểm mua sắm |
|||
7 |
Trung tâm Điều dưỡng thương binh Kim Bảng thuộc Cục Người có công |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
Đưa đón đối tượng người có công nuôi dưỡng, điều dưỡng tại trung tâm |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định giá mua xe tại thời điểm mua sắm |
|||
8 |
Trung tâm Điều dưỡng thương binh Duy Tiên thuộc Cục Người có công |
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
1 |
1.500.000.000 |
Đưa đón đối tượng người có công nuôi dưỡng, điều dưỡng tại trung tâm |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
1 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định giá mua xe tại thời điểm mua sắm |
|||
9 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công Miền Trung thuộc Cục Người có công |
Xe ô tô 47 chỗ ngồi |
1 |
4.000.000.000 |
Đưa đón đối tượng người có công điều dưỡng tại trung tâm |