Công văn 3767/BTC-KHTC năm 2024 tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô theo Nghị định 72/2023/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 3767/BTC-KHTC |
Ngày ban hành | 10/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2024 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Nguyễn Đức Chi |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3767/BTC-KHTC |
Hà Nội, ngày 10 tháng 4 năm 2024 |
Kính gửi: Các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính.
Thực hiện Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô, Bộ Tài chính thông báo tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô của các đơn vị dự toán thuộc Bộ như sau:
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác các chức danh: 11 xe (Chi tiết theo phụ lục số I đính kèm).
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung: 1.650 xe (Chi tiết theo phụ lục số II đính kèm).
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng: 649 xe (Chi tiết theo phụ lục số III đính kèm).
4. Tổ chức thực hiện:
Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan, Tổng cục Dự trữ Nhà nước, Kho bạc Nhà nước, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước quyết định phương thức quản lý xe ô tô, giao số lượng xe ô tô cho từng đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng theo thẩm quyền quy định tại Khoản 5 Điều 10 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ đảm bảo nguyên tắc không vượt số lượng xe, chủng loại xe được Bộ Tài chính thông báo cho đơn vị: hoàn thành trước ngày 30/4/2024, gửi Bộ Tài chính (Cục Kế hoạch - Tài chính).
Các đơn vị rà soát, sắp xếp lại, xử lý xe ô tô dôi dư (nếu có) theo quy định tại Điều 23, Điều 24, Điều 25 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ và thẩm quyền xử lý tài sản theo phân cấp hiện hành của Bộ Tài chính: hoàn thành trước ngày 30/6/2024, gửi Bộ Tài chính (Cục Kế hoạch - Tài chính); cập nhật dữ liệu về xe ô tô vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công và Chương trình phần mềm quản lý tài sản nội ngành theo quy định.
Đề nghị các đơn vị triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
CÁC CHỨC DANH
(Kèm theo Công văn số 3767/BTC-KHTC ngày 10/4/2024 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số lượng xe |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
11 |
|
1 |
Văn phòng Bộ Tài chính |
6 |
01 xe chức danh Bộ trưởng và 05 xe chức danh Thứ trưởng |
2 |
Tổng cục Thuế |
1 |
Xe chức danh Tổng cục trưởng |
3 |
Tổng cục Hải quan |
1 |
Xe chức danh Tổng cục trưởng |
4 |
Tổng cục dự trữ Nhà nước |
1 |
Xe chức danh Tổng cục trưởng |
5 |
Kho bạc Nhà nước |
1 |
Xe chức danh Tổng giám đốc |
6 |
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
1 |
Xe chức danh Chủ tịch |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
CHUNG
(Kèm theo Công văn số 3767/BTC-KHTC ngày 10/4/2024 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số lượng xe |
Chủng loại xe |
Ghi chú |
||
Xe 1 cầu |
Xe 12-16 chỗ |
Xe 7-8 chỗ 2 cầu |
||||
1 |
2 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng cộng |
1.650 |
941 |
179 |
530 |
|
1 |
Cơ quan Bộ Tài chính |
35 |
15 |
6 |
14 |
Tiêu chuẩn, định mức của các đơn vị quy định tại Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP theo tổng hợp, đề nghị của Văn phòng Bộ. |
2 |
Tổng cục Thuế |
672 |
468 |
46 |
158 |
|
2.1 |
Đơn vị quy định tại Khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
24 |
12 |
5 |
7 |
Không thực hiện phương thức quản lý tập trung tại Bộ Tài chính |
2.2 |
Đơn vị quy định tại Khoản 2 Điều 10 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
643 |
451 |
41 |
151 |
|
2.3 |
Đơn vị quy định tại Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
5 |
5 |
0 |
0 |
|
3 |
Tổng cục Hải quan |
223 |
70 |
37 |
116 |
|
3.1 |
Đơn vị quy định tại Khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
18 |
5 |
2 |
11 |
Không thực hiện phương thức quản lý tập trung tại Bộ Tài chính |
3.2 |
Đơn vị quy định tại Khoản 2 Điều 10 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
203 |
63 |
35 |
105 |
|
3.3 |
Đơn vị quy định tại Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
4 |
Tổng cục Dự trữ Nhà nước |
148 |
148 |
0 |
0 |
Xe 1 cầu hoặc xe bán tải 2 cầu |
4.1 |
Đơn vị quy định tại Khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
6 |
6 |
0 |
0 |
Không thực hiện phương thức quản lý tập trung tại Bộ Tài chính |
4.2 |
Đơn vị quy định tại Khoản 2 Điều 10 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
141 |
141 |
0 |
0 |
|
4.3 |
Đơn vị quy định tại Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
5 |
Kho bạc Nhà nước |
538 |
220 |
82 |
236 |
|
5.1 |
Đơn vị quy định tại Khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
14 |
10 |
2 |
2 |
Không thực hiện phương thức quản lý tập trung tại Bộ Tài chính |
5.2 |
Đơn vị quy định tại Khoản 2 Điều 10 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
522 |
208 |
80 |
234 |
|
5.3 |
Đơn vị quy định tại Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
6 |
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
15 |
8 |
4 |
3 |
|
6.1 |
Đơn vị quy định tại Khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
13 |
7 |
3 |
3 |
Không thực hiện phương thức quản lý tập trung tại Bộ Tài chính |
6.2 |
Đơn vị quy định tại Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
2 |
1 |
1 |
0 |
|
7 |
Học viện Tài chính |
4 |
2 |
1 |
1 |
Thực hiện phương thức quản lý trực tiếp |
8 |
Trường Đại học Tài chính - Kế toán |
2 |
1 |
1 |
0 |
Thực hiện phương thức quản lý trực tiếp |
9 |
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh |
2 |
1 |
1 |
0 |
Thực hiện phương thức quản lý trực tiếp |
10 |
Trường Đại học Tài chính - Marketing |
4 |
3 |
1 |
0 |
Thực hiện phương thức quản lý trực tiếp |
11 |
Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính |
2 |
2 |
0 |
0 |
Thực hiện phương thức quản lý trực tiếp |
12 |
Viện Chiến lược và Chính sách tài chính |
2 |
1 |
0 |
1 |
Thực hiện phương thức quản lý tập trung tại Bộ Tài chính |
13 |
Nhà xuất bản Tài chính |
1 |
1 |
0 |
0 |
Thực hiện phương thức quản lý trực tiếp |
14 |
Tạp chí Tài chính |
1 |
0 |
0 |
1 |
Thực hiện phương thức quản lý trực tiếp |
15 |
Nhà nghỉ Sầm Sơn |
1 |
1 |
0 |
0 |
Không thực hiện mua sắm mới. Thực hiện điều chuyển xe ô tô khi sắp xếp lại xe ô tô phục vụ công tác chung của các đơn vị thuộc Bộ theo đề nghị của đơn vị. Thực hiện phương thức quản lý trực tiếp. |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Công văn số 3767/BTC-KHTC ngày 10/4/2024 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị và chủng loại xe |
Số lượng xe |
Đơn giá mua tối đa/xe (đồng) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
649 |
|
|
1 |
Văn phòng Bộ Tài chính |
3 |
|
|
1.1 |
Xe ô tô quy định tại Khoản 3 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
3 |
|
|
a |
Xe gắn thiết bị chuyên dùng |
3 |
5.225.000.000 |
Giữ nguyên tiêu chuẩn, định mức ban hành theo Quyết định số 1851/QĐ-BTC ngày 22/9/2021 của Bộ Tài chính (còn phù hợp) |
2 |
Tổng cục Hải quan |
164 |
|
Chi tiết số lượng, chủng loại, đơn vị sử dụng theo phụ lục số 03a - đính kèm |
2.1 |
Xe ô tô quy định tại Khoản 2 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
54 |
|
|
a |
Xe chở huấn luyện viên và chó nghiệp vụ |
50 |
952.000.000 |
|
b |
Xe kiểm định di động (xe phòng thí nghiệm) |
4 |
25.134.289.500 |
Theo thực tế hiện trạng đang sử dụng; không mua sắm, trang bị mới. |
2.2 |
Xe ô tô quy định tại Khoản 3 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
107 |
|
|
a |
Xe chỉ huy giám sát |
4 |
7.806.000.000 |
|
b |
Xe giám sát hải quan loại 1 |
29 |
4.300.000.000 |
|
c |
Xe giám sát hải quan loại 2 |
67 |
1.380.000.000 |
|
d |
Xe kiểm định |
7 |
870.000.000 |
|
2.3 |
Xe ô tô quy định tại Khoản 5 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
3 |
|
|
a |
Xe 29 chỗ ngồi |
3 |
1.475.000.000 |
|
3 |
Kho bạc Nhà nước |
480 |
|
Chi tiết số lượng, chủng loại, đơn vị sử dụng theo phụ lục số 03b - đính kèm |
3.1 |
Xe ô tô quy định tại Khoản 2 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
478 |
|
|
a |
Xe chở tiền (loại xe 1 cầu) |
145 |
1.375.000.000 |
|
b |
Xe chở tiền (loại xe 2 cầu) |
333 |
1.390.000.000 |
|
3.2 |
Xe ô tô quy định tại Khoản 5 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
2 |
|
|
a |
Xe 29 chỗ ngồi |
1 |
1.475.000.000 |
|
b |
Xe 47 chỗ ngồi |
1 |
2.986.890.000 |
Theo thực tế hiện trạng đang sử dụng; không mua sắm, trang bị mới. |
4 |
Học viện Tài chính |
2 |
|
|
4.1 |
Xe ô tô quy định tại Khoản 5 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
2 |
|
|
a |
Xe 29 chỗ ngồi |
1 |
1.475.000.000 |
|
b |
Xe 45 chỗ ngồi |
1 |
3.500.000.000 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA TỔNG
CỤC HẢI QUAN
(Kèm theo Công văn số 3767/BTC-KHTC ngày 10/4/2024 của Bộ Tài chính)
STT |
Đơn vị sử dụng |
Số lượng xe |
Xe ô tô quy định tại Khoản 2 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
Xe ô tô quy định tại Khoản 3 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
Xe ô tô quy định tại Khoản 5 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
||||
Xe chở huấn luyện viên và chó nghiệp vụ |
Xe kiểm định di động (xe phòng thí nghiệm) |
Xe chỉ huy giám sát |
Xe giám sát hải quan loại 1 |
Xe giám sát hải quan loại 2 |
Xe kiểm định |
Xe 29 chỗ ngồi |
|||
|
Tổng cộng |
164 |
50 |
4 |
4 |
29 |
67 |
7 |
3 |
1 |
Văn phòng Tổng cục Hải quan |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
Trường Hải quan Việt Nam |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
3 |
Cục Kiểm định Hải quan |
11 |
|
4 |
|
|
|
7 |
|
4 |
Cục Điều tra chống buôn lậu |
20 |
2 |
|
4 |
3 |
10 |
|
1 |
5 |
Cục Hải quan tỉnh An Giang |
6 |
3 |
|
|
1 |
2 |
|
|
6 |
Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
3 |
1 |
|
|
0 |
2 |
|
|
7 |
Cục Hải quan tỉnh Bắc Ninh |
2 |
0 |
|
|
0 |
2 |
|
|
8 |
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương |
2 |
0 |
|
|
0 |
2 |
|
|
9 |
Cục Hải quan tỉnh Bình Định |
2 |
0 |
|
|
0 |
2 |
|
|
10 |
Cục Hải quan tỉnh Bình Phước |
3 |
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
11 |
Cục Hải quan tỉnh Cà Mau |
2 |
0 |
|
|
0 |
2 |
|
|
12 |
Cục Hải quan tỉnh Cao Bằng |
4 |
2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
13 |
Cục Hải quan TP Cần Thơ |
2 |
0 |
|
|
0 |
2 |
|
|
14 |
Cục Hải quan TP Đà Nẵng |
5 |
2 |
|
|
1 |
2 |
|
|
15 |
Cục Hải quan tỉnh Đắk Lắk |
4 |
2 |
|
|
0 |
2 |
|
|
16 |
Cục Hải quan tỉnh Điện Biên |
6 |
3 |
|
|
2 |
1 |
|
|
17 |
Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai |
2 |
0 |
|
|
0 |
2 |
|
|
18 |
Cục Hải quan tỉnh Đồng Tháp |
3 |
1 |
|
|
0 |
2 |
|
|
19 |
Cục Hải quan tỉnh Gia Lai - Kon Tum |
3 |
1 |
|
|
0 |
2 |
|
|
20 |
Cục Hải quan tỉnh Hà Giang |
3 |
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
21 |
Cục Hải quan Hà Nam Ninh |
2 |
0 |
|
|
1 |
1 |
|
|
22 |
Cục Hải quan TP Hà Nội |
6 |
3 |
|
|
1 |
2 |
|
|
23 |
Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh |
5 |
2 |
|
|
2 |
1 |
|
|
24 |
Cục Hải quan TP Hải Phòng |
3 |
1 |
|
|
0 |
2 |
|
|
25 |
Cục Hải quan TP Hồ Chí Minh |
5 |
2 |
|
|
1 |
2 |
|
|
26 |
Cục Hải quan tỉnh Kiên Giang |
4 |
1 |
|
|
1 |
2 |
|
|
27 |
Cục Hải quan tỉnh Khánh Hòa |
3 |
1 |
|
|
0 |
2 |
|
|
28 |
Cục Hải quan tỉnh Lạng Sơn |
6 |
4 |
|
|
0 |
2 |
|
|
29 |
Cục Hải quan tỉnh Lào Cai |
4 |
2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
30 |
Cục Hải quan tỉnh Long An |
4 |
2 |
|
|
0 |
2 |
|
|
31 |
Cục Hải quan tỉnh Nghệ An |
4 |
1 |
|
|
2 |
1 |
|
|
32 |
Cục Hải quan tỉnh Quảng Bình |
3 |
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
33 |
Cục Hải quan tỉnh Quảng Nam |
2 |
0 |
|
|
0 |
2 |
|
|
34 |
Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh |
7 |
3 |
|
|
3 |
1 |
|
|
35 |
Cục Hải quan tỉnh Quảng Ngãi |
2 |
0 |
|
|
0 |
2 |
|
|
36 |
Cục Hải quan tỉnh Quảng Trị |
5 |
2 |
|
|
2 |
1 |
|
|
37 |
Cục Hải quan tỉnh Tây Ninh |
5 |
2 |
|
|
2 |
1 |
|
|
38 |
Cục Hải quan tỉnh Thanh Hóa |
5 |
2 |
|
|
2 |
1 |
|
|
39 |
Cục Hải quan tỉnh Thừa Thiên - Huế |
4 |
2 |
|
|
0 |
2 |
|
|
Ghi chú: