ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1237/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
07 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ SỐ LƯỢNG
NGƯỜI LÀM VIỆC MỘT SỐ ĐƠN VỊ THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012
của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày
18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của
Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của
Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9/2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 65/TTr-LĐTBXH ngày 20/4/2020 và Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 905/TTr-SNV ngày 24/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh
nghề nghiệp và số lượng người làm việc các đơn vị: Trung tâm Dịch vụ việc làm
Quảng Nam, Trung tâm Công tác xã hội Quảng Nam, Trung tâm Nuôi dưỡng, điều dưỡng
người có công Quảng Nam, Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Nam, Trung tâm Điều dưỡng
người tâm thần Quảng Nam, Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam, Làng Hòa Bình Quảng
Nam thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, gồm:
1. Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam: Danh mục
trí việc làm là 15 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 15
biên chế viên chức sự nghiệp khác.
2. Trung tâm Công tác xã hội Quảng Nam: Danh mục vị
trí việc làm là 10 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 09 biên
chế viên chức sự nghiệp khác.
3. Trung tâm Nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công
Quảng Nam: Danh mục vị trí việc làm là 16 vị trí, số lượng người làm việc đến
năm 2021 là 21 biên chế viên chức sự nghiệp (07 biên chế sự nghiệp y tế
và 14 biên chế sự nghiệp khác).
4. Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Nam: Danh mục vị
trí việc làm là 16 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 20 biên
chế viên chức sự nghiệp (05 biên chế sự nghiệp y tế và 15 biên chế sự nghiệp
khác).
5. Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam:
Danh mục vị trí việc làm là 15 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 21
biên chế viên chức sự nghiệp (08 biên chế sự nghiệp y tế và 13 biên chế sự
nghiệp khác).
6. Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam: Danh mục vị
trí việc làm là 14 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 18 biên
chế viên chức sự nghiệp (03 biên chế sự nghiệp y tế và 15 biên chế sự nghiệp
khác).
7. Làng Hòa Bình Quảng Nam: Danh mục vị trí việc
làm là 16 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 19 biên chế
viên chức sự nghiệp (07 biên chế sự nghiệp y tế và 12 biên chế sự nghiệp khác).
Hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của
Chính phủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập nêu trên được thực hiện theo quy định
hiện hành.
(Có Phụ lục danh
mục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực
hiện
1. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chỉ
đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam, Trung tâm Công tác xã hội Quảng Nam,
Trung tâm Nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công Quảng Nam, Trung tâm Bảo trợ xã
hội Quảng Nam, Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam, Cơ sở cai nghiện
ma túy Quảng Nam, Làng Hòa Bình Quảng Nam:
- Triển khai thực hiện hiệu quả Đề án vị trí việc
làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp; trong đó, phải hoàn chỉnh bản
mô tả công việc và khung năng lực đối với từng vị trí việc làm theo danh mục
phê duyệt, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) theo dõi, quản lý.
- Xây dựng kế hoạch tuyển dụng viên chức, thực hiện
sử dụng, quản lý viên chức theo vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức
danh nghề nghiệp đảm bảo quy định; thực hiện tinh giản biên chế theo quy định tại
Nghị quyết số 39- NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị (đến năm 2021 giảm tối
thiểu 10% so với biên chế giao năm 2015) và các quy định hiện hành.
- Trong quá trình thực hiện Đề án vị trí việc làm
và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp, nếu có vướng mắc phát sinh, các
đơn vị sự nghiệp công lập tổng hợp, tham mưu Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ
sung Danh mục đã được phê duyệt.
2. Giao Sở Nội vụ theo dõi, giám sát việc triển
khai thực hiện Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề
nghiệp các đơn vị: Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam, Trung tâm Công tác xã
hội Quảng Nam, Trung tâm Nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công Quảng Nam, Trung
tâm Bảo trợ xã hội Quảng Nam, Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam, Cơ
sở cai nghiện ma túy Quảng Nam, Làng Hòa Bình Quảng Nam thuộc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ,
Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KG –VX, TH, NC.
E:\Kien-UBND\Dropbox\Kien 2020\Noi vu\Vi tri viec lam\ QD phe duyet VTVL DVSN
thuoc So Lao dong (905 SNV).doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. Vị trí việc làm:
STT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Tên chức danh
nghề nghiệp tối thiểu
|
Hạng chức danh
nghề nghiệp tối thiểu
|
Số lượng người
làm việc
|
Ghi chú
|
Viên chức
|
Hợp đồng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC
LÀM (15 vị trí)
|
15
|
|
|
1.1
|
Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành (04 vị trí)
|
3
|
|
|
1.1.1
|
Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
1.1.3
|
Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn
với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
1.1.4
|
Phó Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm
gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
1.2
|
Vị trí gắn với công việc hoạt động nghề
nghiệp (05 vị trí)
|
10
|
|
|
1.2.1
|
Thông tin thị trường lao động
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
1.2.2
|
Xuất khẩu lao động
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
1.2.3
|
Tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
1.2.4
|
Sàn giao dịch việc làm
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
1.2.5
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
Nhân viên
|
IV
|
6
|
|
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công tác hỗ trợ, phục
vụ (06 vị trí)
|
2
|
|
|
1.3.1
|
Kế toán
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
1
|
|
|
1.3.2
|
Tổng hợp, hành chính, quản trị
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
1.3.3
|
Văn thư, thủ quỹ
|
Nhân viên
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
1.3.4
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
1.3.5
|
Tạp vụ (03 địa điểm làm việc)
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
1.3.6
|
Bảo vệ (03 địa điểm làm việc)
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
2
|
TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ
HỘI (10 vị trí)
|
9
|
|
|
2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành (04 vị trí)
|
2
|
|
|
2.1.1
|
Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
2.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
2.1.3
|
Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn
với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.1.4
|
Phó Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc
làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.2
|
Vị trí việc làm gắn với các hoạt động nghề
nghiệp (03 vị trí)
|
6
|
|
|
2.2.1
|
Công tác xã hội
|
Nhân viên
|
IV
|
2
|
|
|
2.2.2
|
Chăm sóc trực tiếp đối tượng
|
Nhân viên
|
IV
|
3
|
|
|
2.2.3
|
Tâm lý
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
2.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ (03 vị trí)
|
1
|
|
|
2.3.1
|
Kế toán
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
1
|
|
|
2.3.2
|
Văn thư, thủ quỹ, thủ kho
|
Nhân viên
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.3.3
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3
|
TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG,
ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG (16 vị trí)
|
21
|
|
|
3.1
|
Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành (04 vị trí)
|
6
|
|
|
3.1.1
|
Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
3.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
3.1.3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
3.1.4
|
Phó Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm
gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.2
|
Vị trí gắn với công việc hoạt động nghề
nghiệp (06 vị trí)
|
12
|
|
|
3.2.1
|
Y tế, điều dưỡng
|
Y sĩ hoặc Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
6
|
|
|
3.2.2
|
Phục hồi chức năng
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
3.2.3
|
Công tác xã hội
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
3.2.4
|
Tâm lý
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
3.2.5
|
Lễ tân, quản lý buồng phòng
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
3.2.6
|
Chăm sóc dinh dưỡng, chăm sóc trực tiếp đối tượng
|
Nhân viên
|
IV
|
2
|
|
|
3.3
|
Vị trí việc làm gắn với công tác hỗ trợ, phục
vụ (06 vị trí)
|
3
|
|
|
3.3.1
|
Quản trị - Hành chính
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
3.3.2
|
Kế toán
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.3.3
|
Văn thư, thủ quỹ, thủ kho
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
3.3.4
|
Kỹ thuật viên điện, điện tử, cấp thoát nước
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.3.5
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.3.6
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
4
|
TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI
(16 vị trí)
|
20
|
|
|
4.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành (04 vị trí)
|
6
|
|
|
4.1.1
|
Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
4.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
4.1.3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
4.1.4
|
Phó Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm
gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
4.2
|
Vị trí việc làm gắn với các hoạt động nghề
nghiệp (07 vị trí)
|
13
|
|
|
4.2.1
|
Công tác xã hội
|
Nhân viên
|
IV
|
2
|
|
|
4.2.2
|
Tâm lý
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
4.2.3
|
Y tế, điều dưỡng
|
Y sĩ hoặc Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
4.2.4
|
Phục hồi chức năng
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
4.2.5
|
Dạy văn hóa, dạy nghề
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
4.2.6
|
Chăm sóc trực tiếp đối tượng
|
Nhân viên
|
IV
|
3
|
|
|
4.2.7
|
Chăm sóc dinh dưỡng
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
4.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ (05 vị trí)
|
1
|
|
|
4.3.1
|
Kế toán
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
1
|
|
|
4.3.2
|
Hành chính, quản trị, tổng hợp
|
Nhân viên
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
4.3.3
|
Văn thư, thủ quỹ, thủ kho
|
Nhân viên
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
4.3.4
|
Bảo vệ
|
|
|
|
|
|
4.3.5
|
Lái xe
|
|
|
|
|
|
5
|
TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI
TÂM THẦN (15 vị trí)
|
21
|
|
|
5.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành (04 vị trí)
|
5
|
|
|
5.1.1
|
Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
5.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
5.1.3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
5.1.4
|
Phó Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm
gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
5.2
|
Vị trí việc làm gắn với các hoạt động nghề
nghiệp (06 vị trí)
|
14
|
|
|
5.2.1
|
Công tác xã hội
|
Nhân viên
|
IV
|
3
|
|
|
5.2.2
|
Tâm lý
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
5.2.3
|
Y tế, điều dưỡng
|
Y sĩ hoặc Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
5
|
|
|
5.2.4
|
Phục hồi chức năng
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
5.2.5
|
Chăm sóc trực tiếp đối tượng
|
Nhân viên
|
IV
|
2
|
|
|
5.2.6
|
Chăm sóc dinh dưỡng
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
5.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ (05 vị trí)
|
2
|
|
|
5.3.1
|
Kế toán
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
1
|
|
|
5.3.2
|
Hành chính, tổng hợp
|
Nhân viên
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
5.3.3
|
Văn thư, thủ quỹ, thủ kho
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
5.3.4
|
Bảo vệ
|
|
|
|
|
|
5.3.5
|
Lái xe
|
|
|
|
|
|
6
|
CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY
(14 vị trí)
|
18
|
|
|
6.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành (04 vị trí)
|
3
|
|
|
6.1.1
|
Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
6.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
6.1.3
|
Trưởng phòng, Ban (được bổ nhiệm từ vị trí việc
làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
6.1.4
|
Phó Trưởng phòng, Ban (được bổ nhiệm từ vị trí việc
làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
6.2
|
Vị trí việc làm gắn với các hoạt động nghề
nghiệp (05 vị trí)
|
|
|
12
|
|
|
6.2.1
|
Điều trị, phục hồi sức khỏe
|
Y sĩ hoặc Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
6.2.2
|
Tư vấn tâm lý trị liệu, giáo dục phục hồi hành vi
|
Nhân viên
|
IV
|
2
|
|
|
6.2.3
|
Công tác xã hội
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
6.2.4
|
Lao động trị liệu, dạy nghề, dạy văn hóa
|
Nhân viên
|
IV
|
2
|
|
|
6.2.5
|
Quản lý học viên
|
Nhân viên
|
IV
|
4
|
|
|
6.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ (05 vị trí)
|
|
|
3
|
|
|
6.3.1
|
Kế toán
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
1
|
|
|
6.3.2
|
Hành chính, tổng hợp, quản trị
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
6.3.3
|
Văn thư, thủ quỹ
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
6.3.4
|
Bảo vệ
|
|
|
|
|
|
6.3.5
|
Lái xe
|
|
|
|
|
|
7
|
LÀNG HÒA BÌNH (16 vị
trí)
|
19
|
|
|
7.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành (04 vị trí)
|
6
|
|
|
7.1.1
|
Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
7.1.2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
7.1.3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
7.1.4
|
Phó Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc
làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
7.2
|
Vị trí việc làm gắn với các hoạt động nghề
nghiệp (07 vị trí)
|
12
|
|
|
7.2.1
|
Công tác xã hội
|
Nhân viên
|
IV
|
2
|
|
|
7.2.2
|
Tâm lý
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
7.2.3
|
Y tế, điều dưỡng
|
Y sĩ hoặc Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
7.2.4
|
Phục hồi chức năng
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
7.2.5
|
Chăm sóc trực tiếp đối tượng
|
Nhân viên
|
IV
|
2
|
|
|
7.2.6
|
Chăm sóc dinh dưỡng
|
Nhân viên
|
IV
|
1
|
|
|
7.2.7
|
Dạy văn hóa, dạy nghề
|
Nhân viên
|
IV
|
2
|
|
|
7.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ (05 vị trí)
|
|
|
1
|
|
|
7.3.1
|
Kế toán
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
1
|
|
|
7.3.2
|
Hành chính, tổng hợp
|
Nhân viên
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
7.3.3
|
Văn thư, thủ quỹ
|
Nhân viên
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
7.3.4
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
7.3.5
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
B. Số lượng người làm việc:
1. Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam: Đến năm
2021 là 15 biên chế viên chức sự nghiệp khác
2. Trung tâm Công tác xã hội Quảng Nam: Đến năm
2021 là 09 biên chế viên chức sự nghiệp.
3. Trung tâm Nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công
Quảng Nam: Đến năm 2021 là 21 biên chế viên chức sự nghiệp.
4. Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Nam: Đến năm 2021
là 20 biên chế viên chức sự nghiệp.
5. Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam: Đến
năm 2021 là 21 biên chế viên chức sự nghiệp.
6. Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam: Đến năm 2021
là 18 biên chế viên chức sự nghiệp.
7. Làng Hòa bình Quảng Nam: Đến năm 2021 là 19 biên
chế viên chức sự nghiệp.