ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1232/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 30 tháng 6
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017,
năm 2019;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính, Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiếm soát thủ tục hành
chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
477/QĐ-BXD ngày 29/04/2021 của Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực
quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 1183/TTr-SXD ngày 13/5/2021
(bổ sung tại Công văn số 1743/SXD-VP ngày 28/6/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới
ban hành và 01 thủ tục hành chính được
thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố tại Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 (kèm
theo Danh mục).
2. Phê duyệt
Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông đối với 03 thủ tục hành
chính (mới ban hành, được thay
thế) tại khoản 1 Điều này
(kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ
trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), các cơ quan, đơn vị có liên
quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và các quy trình đã được
công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh
tế; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THAY
THẾ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1232/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến một trong các cơ
quan sau: (1) Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau, hoặc (2) Sở Công Thương
tỉnh Cà Mau, hoặc (3) Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau, hoặc (4) Sở Giao thông vận
tải tỉnh Cà Mau, hoặc (5) Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau, hoặc (6) Ban Quản lý Khu
kinh tế tỉnh Cà Mau (sau đây viết tắt là “Cơ quan chủ trì
thẩm định”) thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường
Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều
kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
Số TT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính mới ban hành
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.009788
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên
địa bàn tỉnh.
|
Trong thời hạn 14 ngày làm
việc, kể từ này tiếp nhận báo
cáo kết quả đánh giá an toàn công trình.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn
vị thực hiện: Sở Xây dựng.
- Cơ quan quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn
lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009788” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
|
1.009791
|
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn
sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ).
|
Trong thời hạn 14 ngày làm
việc, kể từ này tiếp nhận báo
cáo kết quả đánh giá an toàn công trình.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn
vị thực hiện: Sở Xây dựng.
- Cơ quan quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình;
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn
lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009791” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
THAY THẾ
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.002696.000.00.00.H12
|
Kiểm tra công
tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm
thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc
Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
Kiểm tra công
tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà
nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng
hoặc Sở Công Thương hoặc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Giao thông vận tải hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban
Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
|
Không
|
- Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định
số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình;
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.009794” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
QUY TRÌNH NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1232/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
1. Thủ tục:
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng
trên địa bàn tỉnh; (2). Thủ tục: Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn
sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ).
a) Thời gian giải quyết: 14 ngày kể từ ngày tiếp
nhận báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình. Trong đó:
- Thời
gian giải quyết tại Sở Xây dựng: 10 ngày
- Thời
gian giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày
b) Quy trình giải quyết:
- Tại
Sở Xây dựng:
+ Bước 1: Công
chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ
sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo phòng Quy hoạch ĐT&HTKT, phòng Quản lý Xây dựng phân
công chuyên viên kiểm tra hồ sơ: 01 ngày.
+ Bước 3: Chuyên viên phòng Quy hoạch ĐT&HTKT, phòng Quản lý Xây dựng thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ: 6,5 ngày.
+ Bước 4: Lãnh
đạo phòng Quy hoạch ĐT&HTKT, phòng Quản lý Xây dựng, kiểm duyệt trình Giám đốc
ký, ban hành kết quả: 01 ngày.
+ Bước 5: Lãnh
đạo Sở phê duyệt: 01 ngày làm việc.
+ Bước 6: Văn
thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
- Tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Công
chức tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ xử lý hồ sơ: 0,25 ngày
làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo Văn phòng phân công xử lý hồ sơ : 0,75 ngày.
+ Bước 3: Chuyên viên phòng chuyên môn, xử lý hồ sơ : 01 ngày.
+ Bước 4: Lãnh
đạo phòng chuyên môn xem xét, trình ký: 0,5 ngày.
+ Bước 5: Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt: 01 ngày.
+ Bước 6: Văn
thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; gửi hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (quầy Sở Xây dựng) trả kết quả
tổ chức, cá nhân: 0,5 ngày làm việc.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA KHÔNG LIÊN THÔNG
1. Thủ tục: Kiểm tra công
tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, sở quản lý công trình chuyên ngành,
Ban quản lý Khu kinh tế, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực
thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).
a) Thời
gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Công
chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ
sơ điện tử gửi về các sở: Sở Xây dựng hoặc Sở Công Thương hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Giao
thông vận tải hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2:
Lãnh đạo phòng chuyên môn của các sở: Sở Xây dựng hoặc Sở Công Thương hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Giao
thông vận tải hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh phân công chuyên viên kiểm
tra hồ sơ: 1,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Chuyên viên phòng chuyên môn các sở: Sở Xây dựng hoặc Sở Công Thương hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Giao
thông vận tải hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ: 10 ngày làm việc.
+ Bước 4: Lãnh
đạo phòng chuyên môn các sở: Sở Xây dựng
hoặc Sở Công
Thương hoặc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Giao thông vận tải hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh kiểm duyệt trình Giám đốc ký, ban hành kết quả: 02 ngày làm việc.
+ Bước 5:
Lãnh đạo các sở: Sở Xây dựng hoặc Sở Công Thương hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hoặc Sở Giao thông vận tải hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh phê duyệt: 01 ngày làm
việc.
+ Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải
quyết đính kèm lên hệ thống; gửi hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25
ngày làm việc.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục
hành chính liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT
QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÓ TIẾP NHẬN
VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1232/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
0
|
03
|
03
|
0
|
1.
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình
xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
|
X
|
X
|
|
2.
|
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu
sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
|
X
|
X
|
|
3.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình
vào sử dụng (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của
Sở Xây dựng, sở quản lý công trình chuyên ngành, Ban quản lý Khu kinh tế, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các
công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
X
|
X
|
|
Tổng cộng có 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.