Quyết định 1225/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 do tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu | 1225/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Tạ Văn Long |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1225/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 08 tháng 7 năm 2019 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ CHO PHÉP THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường tại Tờ trình số 321/TTr-STNMT ngày 05/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Bổ sung, điều chỉnh và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019, cụ thể:
1. Chấp thuận cho phép triển khai, thực hiện bổ sung 122 dự án có nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 với tổng diện tích 884,11 ha, cụ thể như sau:
- Có 97 dự án thuộc danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 với diện tích thực hiện là 729,08 ha (Phần A, Biểu số 01);
- Có 25 dự án sử dụng đất không thuộc trường hợp phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích 155,03 ha
TỔNG HỢP SỐ DỰ ÁN CÓ NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
STT |
Đơn vị hành chính |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
I |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA |
97 |
729,08 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
18 |
90,51 |
2 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
4 |
2,78 |
3 |
Huyện Yên Bình |
14 |
16,68 |
4 |
Huyện Trấn Yên |
16 |
206,34 |
5 |
Huyện Văn Yên |
6 |
18,82 |
6 |
Huyện Lục Yên |
21 |
347,96 |
7 |
Huyện Văn Chấn |
8 |
6,97 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
5 |
30,44 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
5 |
8,58 |
II |
DANH MỤC KHÔNG PHẢI TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA |
25 |
155,03 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
2 |
0,17 |
2 |
Huyện Yên Bình |
5 |
29,70 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
2 |
1,77 |
4 |
Huyện Văn Yên |
8 |
94,8 |
5 |
Huyện Lục Yên |
2 |
6,94 |
6 |
Huyện Văn Chấn |
5 |
21,5 |
7 |
Huyện Mù Cang Chải |
1 |
0,15 |
TỔNG CỘNG (I+II) |
122 |
884,11 |
(Có danh sách chi tiết tại Biểu số 01 và sơ đồ, vị trí từng dự án, công trình kèm theo)
2. Cho phép điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm thực hiện và bổ sung hạng mục công trình đối với 24 dự án trên địa bàn của 07 huyện, thành phố, thị xã đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 với tổng diện tích từ 245,03 ha thành 248,63 ha.
(Có danh sách chi tiết tại biểu số 02 và sơ đồ, vị trí từng dự án, công trình kèm theo)
3. Cho phép 628 hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn 08 huyện, thành phố, thị xã được phép chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019 với tổng diện tích 20,17 ha (trong đó có 111 hộ gia đình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019).
(Có danh sách chi tiết các hộ gia đình tại biểu số 03 kèm theo)
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức có liên quan như sau
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
Hướng dẫn và cung cấp hồ sơ để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020 các huyện, thành phố theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã
Tổ chức thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất tỉnh; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thàn phố, thị xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1225/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 08 tháng 7 năm 2019 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ CHO PHÉP THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường tại Tờ trình số 321/TTr-STNMT ngày 05/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Bổ sung, điều chỉnh và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019, cụ thể:
1. Chấp thuận cho phép triển khai, thực hiện bổ sung 122 dự án có nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 với tổng diện tích 884,11 ha, cụ thể như sau:
- Có 97 dự án thuộc danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 với diện tích thực hiện là 729,08 ha (Phần A, Biểu số 01);
- Có 25 dự án sử dụng đất không thuộc trường hợp phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích 155,03 ha
TỔNG HỢP SỐ DỰ ÁN CÓ NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
STT |
Đơn vị hành chính |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
I |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA |
97 |
729,08 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
18 |
90,51 |
2 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
4 |
2,78 |
3 |
Huyện Yên Bình |
14 |
16,68 |
4 |
Huyện Trấn Yên |
16 |
206,34 |
5 |
Huyện Văn Yên |
6 |
18,82 |
6 |
Huyện Lục Yên |
21 |
347,96 |
7 |
Huyện Văn Chấn |
8 |
6,97 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
5 |
30,44 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
5 |
8,58 |
II |
DANH MỤC KHÔNG PHẢI TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA |
25 |
155,03 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
2 |
0,17 |
2 |
Huyện Yên Bình |
5 |
29,70 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
2 |
1,77 |
4 |
Huyện Văn Yên |
8 |
94,8 |
5 |
Huyện Lục Yên |
2 |
6,94 |
6 |
Huyện Văn Chấn |
5 |
21,5 |
7 |
Huyện Mù Cang Chải |
1 |
0,15 |
TỔNG CỘNG (I+II) |
122 |
884,11 |
(Có danh sách chi tiết tại Biểu số 01 và sơ đồ, vị trí từng dự án, công trình kèm theo)
2. Cho phép điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm thực hiện và bổ sung hạng mục công trình đối với 24 dự án trên địa bàn của 07 huyện, thành phố, thị xã đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 với tổng diện tích từ 245,03 ha thành 248,63 ha.
(Có danh sách chi tiết tại biểu số 02 và sơ đồ, vị trí từng dự án, công trình kèm theo)
3. Cho phép 628 hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn 08 huyện, thành phố, thị xã được phép chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019 với tổng diện tích 20,17 ha (trong đó có 111 hộ gia đình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019).
(Có danh sách chi tiết các hộ gia đình tại biểu số 03 kèm theo)
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức có liên quan như sau
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
Hướng dẫn và cung cấp hồ sơ để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020 các huyện, thành phố theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã
Tổ chức thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất tỉnh; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thàn phố, thị xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Các loại đất khác (ha) |
||||||
A |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA |
729,08 |
67,49 |
- |
- |
661,59 |
|
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nhà văn hóa Phúc Sơn |
Phường Nguyễn Phúc thành phố Yên Bái |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Biên bản làm việc ngày 02/4/2019 của Chi cục quản lý đất đai về mở rộng diện tích nhà văn hóa Phúc Sơn |
|
2 |
Trung tâm văn hóa giáo dục cộng đồng khu dân cư Tân Trung 1, phường Minh Tân |
Phường Minh Tân |
0,59 |
|
|
|
0,59 |
Quyết định 4210/QĐ-UBND thành phố Yên Bái ngày 12/10/2018 về việc phê duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình thuộc kế hoạch năm 2019- nguồn vốn: Ngân sách thành phố. |
|
3 |
Trung tâm văn hóa giáo dục cộng đồng khu dân cư Tân Nghĩa, phường Minh Tân |
Phường Minh Tân |
0,59 |
|
|
|
0,59 |
Quyết định 4210/QĐ-UBND thành phố Yên Bái ngày 12/10/2018 về việc phê duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình thuộc kế hoạch năm 2019- nguồn vốn: Ngân sách thành phố. |
|
4 |
Công trình cổng vào khu TDTT phường Nam Cường |
Phường Nam Cường |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Yên Bái. |
|
5 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Đông Thịnh |
Xã Phúc Lộc |
0,81 |
|
|
|
0,81 |
Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2019 |
|
6 |
Bổ sung quỹ đất dân cư tổ 4 (tổ 8 cũ), phường Hợp Minh (Khu vực sạt lở và khu ruộng giáp bờ sông Hồng) - phần mở rộng |
Tổ 8, phường Hợp Minh |
6,70 |
2,96 |
|
|
3,74 |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
|
7 |
Mở rộng quỹ đất dân cư (Khu 4c ) |
Xã Văn Tiến - xã Văn Phú, thành phố Yên Bái |
0,76 |
0,33 |
|
|
0,43 |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
|
8 |
Quỹ đất Sân vận động phường Yên Thịnh |
Phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái |
0,73 |
|
|
|
0,73 |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
|
9 |
Quỹ đất dân cư tổ 14, phường Yên Ninh (gần Quỹ đất dân cư tổ 16, phường Đồng Tâm) |
Phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
2,20 |
|
|
|
2,20 |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
|
10 |
Chỉnh trang đô thị tổ 14, phường Yên Ninh (đất dôi dư khu TĐC cầu Tuần Quán) |
Phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
|
11 |
Bổ sung mở rộng quỹ đất tổ 2 phường Yên Ninh (gần khu tái định cư xăng dầu) |
Phuờng Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
1,51 |
|
|
|
1,51 |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
|
12 |
Thu hồi mở rộng cụm CN Âu Lâu |
Xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái |
13,20 |
3,24 |
|
|
9,96 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Yên Bái |
|
13 |
Quỹ đất Xuân Lan |
Phường Nguyễn Phúc, thành phố Yên Bái |
3,00 |
2,70 |
|
|
0,30 |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
|
14 |
Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu ngã 3 đường Lê Văn Tám (giáp Trung tâm xúc tiến việc làm), phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái; |
Phường Đồng Tâm |
2,01 |
|
|
|
2,01 |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
|
15 |
Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu đầu cầu Tuần Quán, bên trái đường đi Cầu Bảo Lương, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái; |
Phường Yên Ninh |
16,20 |
2,00 |
|
|
14,20 |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
|
16 |
Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu đầu cầu Tuần Quán, bên phải đường đi Cầu Bảo Lương, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái; |
Phường Yên Ninh |
39,00 |
|
|
|
39,00 |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
|
17 |
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất thu hồi của Công ty TNHH Hapaco Yên Sơn và Liên minh HTX tỉnh Yên Bái) Đất thương mại dịch vụ (TMD) |
|
1,105 |
|
|
|
1,105 |
Kế hoạch số 63/KH-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch phát triển quỹ đất thu ngân sách khối tỉnh trong năm 2019 |
|
18 |
Mở rộng mỏ Fenspat Công ty Cổ phần khoáng sản Viglacara |
Xã Minh Bảo |
1,23 |
|
|
|
1,23 |
Giấy phép kinh doanh số 5200284005 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái cấp ngày 04/6/2014 |
|
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Mở rộng trường TH &THCS Võ Thị Sáu |
Tổ 7 P. Cầu Thia |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Báo cáo 30/BC-UBND ngày 08/5/2019 của UBND phường cầu Thia |
|
20 |
Phát triển quỹ đất dân cư tại tổ 2, phường Trung Tâm |
Tổ 2 |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
|
21 |
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất thu hồi sân vận động thị xã Nghĩa Lộ cũ chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ) |
Phường Pú Trạng |
0,95 |
|
|
|
0,95 |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
|
22 |
Dự án đầu tư xây dựng trạm sản xuất bê tông thương phẩm Vĩnh Thành, tỉnh Yên Bái |
Xã Nghĩa Phúc |
1,4 |
1,00 |
|
|
0,4 |
Quyết định số 1823/QĐ-UBND, ngày 24/09/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng trạm sản xuất bê tông thương phẩm Vĩnh Thành Yên Bái |
|
III |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Yên Bình |
Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
|
24 |
Mở rộng Trường mầm non xã Cảm Ân |
Thôn Tân Lương, xã Cảm Ân |
0,06 |
0,05 |
|
|
0,01 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
|
25 |
Trường mầm non xã Tân Hương |
Thôn Yên Thắng, xã Tân Hương |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
|
26 |
Đường thị Tứ |
Xã Cảm Ân |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
|
27 |
Bãi rác thải tập trung |
Thôn Loan Hương, xã Tân Hương |
0,97 |
0,90 |
|
|
0,07 |
Quyết định số 1311/QĐ-UBND, ngày 12/12/2011 của UBND huyện Yên Bình về việc phê duyệt Quy hoạch nông thôn mới xã Tân Hương, huyện Yên Bình |
|
28 |
Dự án xây dựng, cải tạo hệ thống thoát nước KCN Phía Nam (Hạng mục: Xử lý diện tích đất nông nghiệp nằm ngoài KCN bị ảnh hưởng trong quá trình thi công KCN Phía Nam) |
Xã Văn Lãng |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
|
29 |
Chợ trung tâm thị trấn Yên Bình |
Tổ 8, thị trấn Yên Bình |
1,00 |
0,90 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
|
30 |
San tạo mặt bằng và mở rộng chợ trung tâm xã Yên Bình |
Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình |
0,50 |
0,48 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
|
31 |
Mở rộng nghĩa địa |
Thôn Tân Phong, xã Cảm Ân |
0,86 |
|
|
|
0,86 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
|
32 |
Mở rộng chùa nôi xã Đại Minh |
xã Đại Minh |
0,46 |
0,44 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
|
33 |
Sân vận động xã Tân Hương |
thôn Khuôn Giò, xã Tân Hương |
0,46 |
|
|
|
0,46 |
Quyết định số 1311/QĐ-UBND, ngày 12/12/2011 của UBND huyện Yên Bình về việc phê duyệt Quy hoạch nông thôn mới xã Tân Hương, huyện Yên Bình |
|
34 |
Nhà văn hóa thôn Ke Mạ (Nhà sinh hoạt cộng đồng) |
Thôn Khe Mạ, xã Tân Hương |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Quyết định số 1311/QĐ-UBND, ngày 12/12/2011 của UBND huyện Yên Bình về việc phê duyệt Quy hoạch nông thôn mới xã Tân Hương, huyện Yên Bình |
|
35 |
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất dân cư) |
Tổ 7, tổ 8, thị trấn Yên Bình |
3,30 |
0,30 |
|
|
3,00 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
|
36 |
Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn |
Thôn Thái Bình, Thôn Trung, xã Bảo Ái |
6,90 |
5,90 |
|
|
1,00 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
|
IV |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Trấn Yên (bổ sung) |
Tổ dân phố số 8, thị trấn Cổ Phúc |
0,050 |
|
|
|
0,050 |
Quyết định số 2533/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Cổ Phúc và vùng phụ cận huyện Trấn Yên đến năm 2030 |
|
38 |
Mở mới đường vào trường Mầm non |
Thôn Lương Thiện, xã Lương Thịnh |
0,130 |
0,013 |
|
|
0,117 |
Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 22/9/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh |
|
39 |
Mở rộng nghĩa địa thôn 6 |
Xã Hòa Cuông |
0,100 |
0,100 |
|
|
|
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông |
|
40 |
Xây dựng Trạm Y Tế xã Lương Thịnh (bổ sung) |
Thôn Lương Thiện, xã Lương Thịnh |
0,200 |
|
|
|
0,200 |
Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 22/9/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh |
|
41 |
Dự án xây dựng hệ thống Công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái (bổ sung) |
Xã Cường Thịnh |
0,46 |
0,11 |
|
|
0,35 |
Văn bản số 9517/BQP-TM ngày 10/10/2016 của Bộ Quốc phòng về việc xin đất địa phương để sử dụng vào mục đích quốc phòng cho Quân chủng PK-KQ |
|
42 |
Dự án đầu tư xây dựng xây dựng Nhà máy chế biến thạch anh VietQuartz Yên Bái |
Xã Minh Quân; xã Bảo Hưng |
40,100 |
1,300 |
|
|
38,800 |
Văn bản số 587/DKHĐT-ĐTTĐ ngày 08/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc đề xuất thực hiện dự án đầu tư xây dựng Nhà máy chế biến thạch anh VietQuartz Yên Bái của Công ty Cổ phần VietQuartz Yên Bái. |
|
43 |
Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Minh Quân |
Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng |
89,600 |
3,450 |
|
|
86,150 |
Văn bản số 688/UBND-TKTH ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát, lập quy hoạch và đề xuất dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Bảo Hưng và Cụm công nghiệp Minh Quân theo đề nghị của Công ty Cổ phần đầu tư hạ tầng công nghiệp Bảo Hưng |
|
44 |
Dự án đầu tư xây dựng Ha tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Bảo Hưng |
Bảo Hưng |
75,310 |
8,500 |
|
|
66,810 |
Văn bản số 688/UBND-TKTH ngày 26/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát, lập quy hoạch và đề xuất dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Bảo Hưng và Cụm công nghiệp Minh Quân theo đề nghị của Công ty Cổ phần đầu tư hạ tầng công nghiệp Bảo Hưng |
|
45 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 4 cũ do sắp xếp lại thôn bản) |
Thôn Đồng Chão, xã Vân Hội |
0,020 |
|
|
|
0,020 |
Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Vân Hội |
|
46 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 1 cũ do sắp xếp lại thôn bản) |
Thôn Lao Động, xã Vân Hội |
0,060 |
|
|
|
0,060 |
Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Vân Hội |
|
47 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Quang Trung cũ do sắp xếp lại thôn bản) |
Thôn Quang Minh, xã Minh Tiến |
0,050 |
|
|
|
0,050 |
Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Minh Tiến |
|
48 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Hồng Lâm cũ do sắp xếp lại thôn bản) |
Thôn Hồng Tiến, xã Minh Tiến |
0,100 |
|
|
|
0,100 |
Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Minh Tiến |
|
49 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Hồng Hải cũ do sắp xếp lại thôn bản) |
Thôn Hồng Hải, xã Hồng Ca |
0,040 |
|
|
|
0,040 |
Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca |
|
50 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Bản Cọ cũ do sắp xếp lại thôn bản) |
Thôn Bản Cọ, xã Hồng Ca |
0,040 |
|
|
|
0,040 |
Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca |
|
51 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Nam Thái cũ do sắp xếp lại thôn bản) |
Thôn Bản Khun, xã Hồng Ca |
0,040 |
|
|
|
0,040 |
Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca |
|
52 |
Chỉnh trang khu dân cư nâng thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 7 cũ do sắp xếp lại thôn bản) |
Thôn 7, xã Đào Thịnh |
0,040 |
|
|
|
0,040 |
Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh |
|
V |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Công trình thu gom rác thải |
xã Tân Hợp |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Văn bản số 26/BC-UBND ngày 06/5/2019 của UBND xã Tân Hợp về việc đăng ký công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
|
54 |
Mở rộng nhà thờ An Thịnh |
xã An Thịnh |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Văn bản ngày 02/5/2019 của Giáo xứ xã An Thịnh về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2019 |
|
55 |
Sân vận động |
xã Ngòi A |
1,16 |
1,16 |
|
|
|
Văn bản số 553/TTr-BQL ngày 11/4/2019 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên về việc đăng ký bổ sung công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
|
56 |
Sân vận động |
xã Quang Minh |
0,54 |
0,20 |
|
|
0,34 |
Văn bản số 553/TTr-BQL ngày 11/4/2019 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên về việc đăng ký bổ sung công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
|
57 |
Dự án khu dân cư nông thôn (phía tây Cầu Mậu A). |
Xã An Thịnh |
9,80 |
7,55 |
|
|
2,25 |
Tờ trình số 171/TTr-UBND của UBND huyện Văn Yên về việc đăng ký bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
|
58 |
Xây dựng khu trung tâm thương mại dịch vụ tại nút giao IC14 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
xã An Thịnh |
6,44 |
1,93 |
|
|
4,51 |
Văn bản số 1140/UBND-TH ngày 27/09/2016 của UBND huyện Văn Yên cho phép Công ty TNHH thương mại và xây dựng PT Minh Trang thực hiện nghiên cứu lập dự án đầu tư xây dựng khu trung tâm thương mại dịch vụ tại nút giao IC14 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
|
VI |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Xây dựng đường vào Ban chỉ huy quân sự huyện Lục Yên |
TT. Yên Thế |
0,17 |
0,13 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lục Yên |
|
60 |
Xây dựng lò đốt rác tại khu vục chợ km 43 |
Xã Phúc Lợi |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lục Yên |
|
61 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Đường Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú) |
Xã Minh Tiến và xã An Phú |
31,20 |
4,50 |
|
|
26,70 |
Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
|
62 |
Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng |
Xã Tân Lĩnh, Lam Thượng |
6,70 |
1,00 |
|
|
5,70 |
Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng |
|
63 |
Dự án thủy điện Tân Lĩnh |
Xã Minh Chuẩn, Tô Mậu, An Lạc |
56,7 |
0,80 |
|
|
55,90 |
Quyết định số 4749/QĐ-BCT ngày 24/12/2018 của Bộ công thương về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
Diện tích đất sông suối không chuyển mục đích sử dụng đất là 43,6 ha. |
64 |
Du lịch Bình nguyên xanh Khai Trung (Danh lam thắng cảnh hang động thôn Giáp Luồng) |
Xã Khai Trung |
29,00 |
|
|
|
29,00 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) của huyện Lục Yên |
|
65 |
Khu du lịch sinh thái thôn suối Tiên (Đất danh lam thắng cảnh khu Đền Suối Tiên, thôn Suối Tiên) |
Xã Tô Mậu |
21,00 |
|
|
|
21,00 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) của huyện Lục Yên |
|
66 |
Đình làng Đung |
Xã An Lạc |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) của huyện Lục Yên |
|
67 |
Đình Làng Hốc |
Xã An Lạc |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) của huyện Lục Yên |
|
68 |
Dự án quỹ đất dân cư đô thị (Quỹ đất Trung tâm truyền thông văn hóa và Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lục Yên. |
Thị trấn Yên Thế |
0,82 |
|
|
|
0,82 |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung công trình, dự án thuộc đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái |
|
69 |
Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn |
Xã Mai Sơn |
0,12 |
0,08 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung công trình, dự án thuộc đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018- 2020 tỉnh Yên Bái |
|
70 |
Nhà máy chế biến đá hoa trắng Cốc Há III (Công ty TNHH đa dịch vụ HT) |
TT. Yên Thế |
2,40 |
1,85 |
|
|
0,55 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 16103100083 ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Yên Bái |
|
71 |
Cửa hàng xăng dầu |
Xã Phúc Lợi |
0,37 |
0,18 |
|
|
0,19 |
Công văn số 782/SCT-VP ngày 8/5/2019 của Sở Công Thương về việc khảo sát xây dựng cửa hàng xăng dầu tại thôn 3 Túc, xã Phúc Lợi |
|
72 |
Dự án đầu tư khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại sông Chảy thuộc xã Tô Mậu, Minh Chuẩn (Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Pride Việt Nam) |
Xã Tô Mậu, Minh Chuẩn |
12,36 |
0,13 |
|
|
12,23 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lục Yên |
|
73 |
Khu tổ hợp công cộng dịch vụ thương mại huyện Lục Yên (Công ty cổ phần Bất động sản HANO-VID) |
Xã Yên Thắng và TT. Yên Thế |
4,85 |
4,65 |
|
|
0,20 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lục Yên |
|
74 |
Khai thác đá hoa trắng Cốc Há 3 (Công ty TNHH đa dịch vụ HT) |
TT.Yên Thế |
6,30 |
|
|
|
6,30 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 16103100083 ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Yên Bái |
|
75 |
Dự án đầu tư khai thác chế biến đá hoa trắng (Công ty TNHH đa dịch vụ HT) |
TT.Yên Thế và xã Liễu Đô |
7,97 |
|
|
|
7,97 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 16103100083 ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Yên Bái |
|
76 |
Dự án khai thác và chế biến đá vôi khu vực Làng Mường (Công ty TNHH Hồng Anh Bảo An) |
Xã Tô Mậu |
2,34 |
|
|
|
2,34 |
Giấy phép khai thác số 83/GP-BTNMT ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Yên Bái |
|
77 |
Thăm dò, khai thác, chế biến đá hoa (Công ty cổ phần khoáng sản Lục Yên) |
xã Mường Lai và xã Vĩnh Lạc |
53,80 |
|
|
|
53,80 |
Giấy phép thăm dò số 317/GP-BTNMT ngày 12/02/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
78 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên mỏ đá hoa làm đá ốp và sản xuất bột carbonat calci Minh Tiến II) (Công ty cổ phần đầu tư Phát triển khoáng sản Yên Bái) |
Xã Minh Tiến |
65,56 |
3,0 |
|
|
62,56 |
Giấy phép thăm dò số 978/GP-BTNMT ngày 02/6/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 791/QĐ-HĐTLKS ngày 25/3/2011 của Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản Việt Nam về việc phê duyệt trữ lượng; Quyết định số 994/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
79 |
Dự án khai thác đá hoa khu vực thôn Nà Hà, xã An Phú (Doanh nghiệp TNDVSXTR 327) |
Xã An Phú |
46,20 |
|
|
|
46,20 |
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 834/GP-BTNMT ngày 12/4/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
VII |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Trụ sở UBND xã Sơn Lương |
Thôn Nà La |
0,40 |
0,11 |
|
|
0,29 |
Công văn số 08/CV-UBND ngày 15/4/2019 của UBND xã Sơn Lương về việc đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
|
81 |
Mở mới khu bán trú học sinh, công vụ Giáo viên và sân tập môn thể dục, giáo dục quốc phòng trường THCS&THPT Nậm Búng |
Xã Nậm Búng |
0,62 |
|
|
|
0,62 |
Đề án chia tách, sáp nhập và thành lập trường THCS và THPT Nậm Búng, tiểu học Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái; Tờ trình số 28/TTr-PGD ngày 12/4/2019 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Văn Chấn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
|
82 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Hồng Sơn) |
Xã Sơn Thịnh |
1,90 |
|
|
|
1,90 |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu |
|
83 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Đồng Bẳn) |
Xã Tân Thịnh |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu |
|
84 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Khe Hả) (khu 1) |
Xã Tân Thịnh |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu |
|
85 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn khe Hả) (khu 2) |
Xã Tân Thịnh |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu |
|
86 |
Dự án Phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Khe Hả) (khu 3) |
Xã Tân Thịnh |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu |
|
87 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Bản Giõng) |
Xã Sơn Lương |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung công trình, dự án thuộc đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018- 2020 tỉnh Yên Bái |
|
VIII |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Dự án Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái. |
Tổ dân phố số 2 thị trấn Trạm Tấu |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Văn bản số 631/UBND-XD ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
89 |
Công Trình: Xây dựng Nhà ở cụm Công an xã Trạm Tấu, Huyện Trạm Tấu |
Thôn Km14+17 xã Trạm Tấu |
0,58 |
|
|
|
0,58 |
Quyết định số 1352/QĐ-CAT-PH10 ngày 25/12/2018 của Công an tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự toán gói thầu xây lắp số 01: Xây dựng nhà cụm công an xã Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu |
|
90 |
Dự án đầu tư hồ chứa nước của nhà máy thủy điện Nậm Đông IV |
Thôn Pa Te xã Túc Đán |
1,2 |
|
|
|
1,2 |
Quyết định số 09/QĐ-NĐIV của Công ty cổ phần thủy điện Nậm Đông ngày 15/4/2019 về việc phê duyệt thiết kế cơ sở - Dự toán hạng mục Hồ tiếp nước thủy điện Nậm Đông IV |
|
91 |
Dự án đầu tư khai thác quặng chì kẽm mỏ chì kẽm xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái. |
Xã Xà Hồ |
27,82 |
|
|
|
27,82 |
Quyết định số 1115/QĐ-HĐTLQG ngày 14/01/2019 của Hội đồng trữ lượng quốc gia - Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt trữ lượng quặng kim loại chì, kẽm |
|
92 |
Dự án đầu tư khai thác quặng chì kẽm mỏ chì kẽm - Cang Chi Khúa xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái. |
Xã Xà Hồ |
0,67 |
|
|
|
0,67 |
Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc công nhận chỉ tiêu trữ lượng quặng chì - kẽm |
|
IX |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội huyện Mù Cang Chải |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Công văn số 4809/BHXH-KHĐT ngày 20/11/2018 của Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam về việc đồng ý chủ trương đầu tư xây dựng trụ sở BHXH huyện Mù Cang Chải |
|
94 |
Dự án thủy diện Dào Sa |
Xã Mồ Dề, xã Chế Cu Nha |
5,87 |
0,4 |
|
|
5,47 |
Quyết định 4749/QĐ-BCT ngày 24/12/2018 của Bộ Công thương về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ tỉnh Yên Bái; Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung quy hoạch dự án thủy điện Dào Sa, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
|
95 |
Thu hồi bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình San tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3 |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
96 |
Điểm cất cánh dù lượn |
Xã La Pán Tẩn |
2,33 |
0,23 |
|
|
2,10 |
Biên bản làm việc ngày 18/4/2019 của đoàn kiểm tra huyện Mù Cang Chải về việc thống nhất địa điểm bay dù lượn tại khu vục xã La Pán Tẩn, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
|
97 |
Điểm hạ cánh dù lượn |
Xã La Pán Tẩn |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
Biên bản làm việc ngày 18/4/2019 của đoàn kiểm tra huyện Mù Cang Chải về việc thống nhất địa điểm bay dù lượn tại khu vục xã La Pán Tẩn, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
|
B |
DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA |
155,03 |
|
|
|
155,03 |
|
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Trung tâm bảo trợ xã hội và chăm sóc người cao tuổi |
Phường Nguyễn Phúc |
0,1307 |
|
|
|
0,1307 |
Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư |
|
99 |
Công ty CP thương mại và dịch vụ Hồng Phát |
Minh Tân |
0,0436 |
|
|
|
0,0436 |
Đơn đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất của Công ty CP thương mại và dịch vụ Hồng Phát |
|
II |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Nhà máy sản xuất viên gỗ nén |
thôn Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên |
1,90 |
|
|
|
1,90 |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình |
|
101 |
Dự án đầu tư khai thác và chế biến mỏ Felspat |
Xã Hán Đà |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 696/GP-UBND, ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh Yên Bái |
|
102 |
Dự án khai thác chế biến khoáng sản (cát, sỏi Sông Chảy) |
Xã Hán Đà, xã Đại Minh |
22,00 |
|
|
|
22,00 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1639/GP-UBND, ngày 7/10/2010 của UBND tỉnh Yên Bái |
|
103 |
Mở rộng, nâng cấp công suất khai mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường Mỹ Gia 5. |
Thôn Đồng Tâm, xã Mỹ Gia |
2,90 |
|
|
|
2,90 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 12/GP-UBND ngày 29/01/2011 |
|
104 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xây dựng |
Xã Mông Sơn |
2,85 |
|
|
|
2,85 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 16103100024, ngày 26/6/2014 do UBND tỉnh Yên Bái cấp |
|
IV |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7 mm |
Thôn 10, xã Minh Quán |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
Ban chỉ huy Quân sự huyện Trấn Yên, xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7 mm |
|
106 |
Xây dựng bãi tập kết cát, sỏi |
Thôn 4, xã Đào Thịnh |
1,500 |
|
|
|
1,500 |
Văn bản số 373/VP-TNMT ngày 09/4/2019 của văn phòng Đoàn Đội biểu Quốc Hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tham mưu, đề xuất khảo sát bến bãi tập kết cát, sỏi thuộc địa bàn xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái. |
|
V |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn khép kín công nghệ cao và kết hợp trồng cây ăn quả công nghệ tưới Israel |
xã Đông An |
31,58 |
|
|
|
31,58 |
Văn bản số 03/2019/ANIFER-CV ngày 27/4/2019 của Công ty cổ phần phát triển nông nghiệp công nghệ cao tích hợp ANIFER |
|
108 |
Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường |
xã Mậu Đông, Đông Cuông |
20,10 |
|
|
|
20,1 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 161210000007 UBND tỉnh Yên Bái cấp ngày 17/1/2011; Giấy phép khai thác số 906/GP-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh Yên Bái |
|
109 |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
xã Đại Sơn |
1,55 |
|
|
|
1,55 |
Giấy phép khai thác số 223/GP-UBND ngày 06/2/2017 của UBND tỉnh Yên Bái; QĐ số 1847/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 về việc điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư số 16102100015 ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh Yên Bái |
|
110 |
Dự án đầu tư khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ cát, sỏi sông Hồng, xã Tân Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
xã Tân Hợp |
0,66 |
|
|
|
0,66 |
Giấy phép thăm dò số 888/GP-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc cho phép Công ty TNHH MTV Khánh Duy YB được thăm dò cát, sỏi tại khu vực điểm cát, sỏi sông Hồng, xã Tân Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
|
111 |
Cửa hàng xăng dầu |
xã Đông An |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 26/10/2009 về quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
|
112 |
Cửa hàng xăng dầu Trường Giang |
TT - Mậu A |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
Công văn đăng ký nhu cầu sử dụng đất của HTX Trường Giang |
|
113 |
Kho bãi tập kết và kinh doanh VLXD cát sỏi đá |
TT - Mậu A |
0,34 |
|
|
|
0,34 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1926/GP-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Yên Bái |
|
114 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng không nung |
xã Lâm Giang |
40,00 |
|
|
|
40,00 |
Công ty CP đầu tư hạ tầng công nghiệp Bảo Hưng |
|
VI |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp |
Xã Trúc Lâu |
6,90 |
|
|
|
6,90 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
|
116 |
Chuyển mục đích từ đất văn hóa sang đất ở |
Xã Phúc Lợi |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
|
VII |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Nhà điều hành và khu chế biến khoáng sản |
Thôn Bản Quân, TDP 2, TTNT Nghĩa Lộ |
1,01 |
|
|
|
1,01 |
Giấy phép số 3110/GP-UBND ngày 29/11/2017 về việc thăm dò cát, sỏi tại 05 điểm cát sỏi thuộc các xã Phù Nham, Sơn Thịnh, TTNT Nghĩa Lộ, huyện Văn Chấn |
|
118 |
Dự án khai thác khoáng sản 05 điểm cát, sỏi thuộc các xã Phù Nham, TTNT Nghĩa Lộ, xã Sơn Thịnh huyện Văn Chấn |
xã Phù Nham, TTNT Nghĩa Lộ, xã Sơn Thịnh huyện Văn Chấn |
8,99 |
|
|
|
8,99 |
Giấy phép số 3110/GP-UBND ngày 29/11/2017 về việc thăm dò cát, sỏi tại 05 điểm cát sỏi thuộc các xã Phù Nham, Sơn Thịnh, TTNT Nghĩa Lộ, huyện Văn Chấn |
|
119 |
Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn 13 xã Đồng Khê, huyện Văn Chấn |
Thôn 13 xã Đồng Khê huyện Văn Chấn |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Giấy phép số 2596/GP-UBND ngày 24/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
|
120 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ thạch anh tại thôn Nậm Cưởm, thôn Nậm Pươi xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn |
Thôn: Nậm Pươi, Nậm Cưởm xã Nậm Búng |
8,00 |
|
|
|
8,00 |
Giấy phép khai thác số 945/GP-UBND ngày 30/6/2011 của UBND tỉnh Yên Bái |
|
121 |
Dự án đầu tư chăn nuôi lợn sinh sản chất lượng cao |
Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Công văn số 08/CV-TNHHPA ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Công ty TNHH Phúc An |
|
VIII |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
122 |
Dự án đầu tư khu dịch vụ du lịch đèo Khau Phạ |
Đèo Khau Phạ, xã Cao Phạ |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Công văn số 2071/UBND-TNMT ngày 26/12/2018 của UBND huyện Mù Cang Chải về việc đồng ý chấp thuận chủ trương cho bà Đinh Thị Duyên dđược thuê đất đầu tư khu dịch vụ du lịch đèo Khau Phạ |
|
Tổng cộng |
884,11 |
67,49 |
- |
- |
816,62 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÂY DỰNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
Ghi chú |
||||||||||||
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
||||||||
A |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
138,37 |
11,59 |
20,51 |
|
106,27 |
|
|
137,81 |
19,56 |
12,89 |
|
105,36 |
|
|
I |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủy điện Chống Khua |
Xã Lao Chải |
26,80 |
2,50 |
16,40 |
|
7,90 |
Thủy điện Chống Khua |
Xã Lao Chải |
26,80 |
2,50 |
2,98 |
|
21,32 |
|
2 |
Dự án thủy điện Thào Sa Chải |
Xã Nậm Có |
10,11 |
1,33 |
4,11 |
|
4,67 |
Dự án thủy điện Thào Sa Chải |
Xã Nậm Có |
10,11 |
1,33 |
4,11 |
|
4,67 |
Điều chỉnh ranh giới thửa đất, vị trí bố trí một số hạng mục công trình theo thiết kế |
3 |
Trường PTDTBT Trung học cơ sở Khao Mang (nhà ở bán trú cho học sinh) |
Xã Khao Mang |
1,30 |
0,50 |
|
|
0,80 |
Trường PTDTBT Trung học cơ sở Khao Mang (nhà ở bán trú cho học sinh) |
Xã Khao Mang |
1,30 |
0,98 |
|
|
0,32 |
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3 |
Thị trấn Mù Cang Chải |
2,19 |
1,70 |
|
|
0,49 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3 (Quỹ đất tổ 7 khu vực giáp trạm y tế, giáp chợ gia súc) |
Thị trấn Mù Cang Chải |
2,22 |
1,70 |
|
|
0,52 |
|
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chỉnh trang khu đô thị - Tổ Tông Co 3 |
Phường Tân An |
0,49 |
0,48 |
|
|
0,01 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ Tông Co 2, phường Tân An |
Tổ Tông Co 2, phường Tân An |
0,49 |
0,48 |
|
|
0,01 |
|
6 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn - khu bản Chao Ha (Đợt 1) |
Xã Nghĩa Lợi |
0,65 |
0,59 |
|
|
0,06 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn, bản Chao Ha, xã Nghĩa Lợi - sát khu 8 |
Bản Chao Ha, xã Nghĩa Lợi |
0,65 |
0,59 |
|
|
0,06 |
|
7 |
Chỉnh trang khu đô thị Khu tổ 1, phường Trung Tâm (vị trí sau trường Nguyễn Trãi) |
Phường Trung Tâm |
0,92 |
0,90 |
|
|
0,02 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 4 (sau trường Nguyễn Trãi) |
Tổ bản Lè, phường Trung Tâm |
0,92 |
0,90 |
|
|
0,02 |
|
8 |
Xây dựng khu dân cư và đất tại tổ 15,16,23,24 phường Pú Trạng |
P. Pú Trạng |
1,23 |
1,20 |
|
|
0,03 |
Xây dựng khu dân cư đô thị và trụ sở cơ quan tại tổ 15,16,23,24 (cạnh quy hoạch trường mầm non Hoa Lan) |
Tổ bản Noọng, bản Noọng, Tổ 3, phường Pú Trạng |
1,23 |
1,20 |
|
|
0,03 |
|
9 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 4) |
Xã Nghĩa Lợi |
0,10 |
0,02 |
|
|
0,08 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu 4) |
Xã Nghĩa Lợi |
0,22 |
0,12 |
|
|
0,10 |
|
III |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Quỹ đất thôn 3, xã Giới Phiên nhận bàn giao của Sở Giao thông vận tải, bãi thải cầu Văn Phú |
Xã Giới Phiên |
1,41 |
|
|
|
1,41 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Châu xã Giới Phiên (Bãi đổ thải công trình cầu Bách Lẫm) |
Xã Giới Phiên |
1,60 |
|
|
|
1,60 |
|
11 |
Mở mới chợ Bến Đò thành phố Yên Bái (chợ đầu mối) |
Xã Giới Phiên |
2,10 |
|
|
|
2,10 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình chợ Bến Đò thành phố Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
2,58 |
1,64 |
|
|
0,94 |
|
12 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái) |
Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh |
45,00 |
|
|
|
45,00 |
Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái) |
Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh |
48,56 |
2,00 |
|
|
46,56 |
|
13 |
Dụ án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất giáp đê Sông Hồng, 05 ha) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
5,0 |
|
|
|
5,00 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất giáp đê sông hồng) |
Xã Giới Phiên |
8,00 |
3,00 |
|
|
5,00 |
|
14 |
Quỹ đất tại phường Nguyễn Phúc (thu hồi nhà nghỉ điều dưỡng cán bộ tỉnh Yên Bái) |
Phường Nguyễn Phúc |
0,93 |
|
|
|
0,93 |
Quỹ đất Trung tâm điều dưỡng tỉnh Yên Bái (Nhà nghỉ điều dưỡng cán bộ tỉnh cũ). Đất TMD |
Phường Nguyễn Phúc |
0,93 |
|
|
|
0,93 |
|
IV |
Huyện Trần Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Chuyển mục đích trong khu dân cư, mở rộng nhà máy may của Công ty TNHH quốc tế VINA KNF |
Các xã: Báo Đáp, Cường Thịnh, Đào Thịnh, Hồng Ca, Hưng Khánh, Kiên Thành, Lương Thịnh, Minh Quán, Minh Tiến, Quy Mông, Nga Quán, Tân Đồng, Vân Hội, Việt Cường, Việt Hồng, Việt Thành, Y Can, Hưng Thịnh và TT Cổ Phúc |
10,74 |
2,17 |
|
|
8,57 |
Chỉnh trang khu đô thị |
Thị Trấn Cổ Phúc |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
Điều chỉnh nội dung thực hiện dự án của hạng mục mở rộng nhà máy may Công ty TNHH quốc tế VINA KNF |
16 |
Tái định dự án xây dựng công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái |
Xã Cường Thịnh |
0,7 |
0,20 |
|
|
0,50 |
Dự án tái định cư công trình: Chiến đấu C31 sân bay Yên Bái (bổ sung) |
Thôn Hiền Dương, xã Cường Thịnh |
1,20 |
0,22 |
|
|
0,98 |
|
17 |
Dự án tái định cư dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái |
Xã Minh Quân |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Dự án tái định cư dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái |
Xã Minh Quân (Trung tâm thôn Đồng Danh, phía sau dự án trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm) |
2,20 |
1,80 |
|
|
0,40 |
|
V |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Dự án dầu tư khai thác mỏ đá hoa đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Mông Sơn |
27,70 |
|
|
|
27,70 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ đá hoa đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Mông Sơn |
27,70 |
|
5,80 |
|
21,90 |
|
B |
DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP THÔNG QUA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
106,66 |
12,60 |
|
|
94,06 |
|
|
110,82 |
12,60 |
|
|
98,22 |
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Dự án đê chống ngập Sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Giới Phiên, xã Phúc Lộc |
30,00 |
9,40 |
|
|
20,60 |
Dự án đê chống ngập Sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Giới Phiên, xã Phúc Lộc |
30,00 |
9,40 |
|
|
20,60 |
Điều chỉnh ranh giới thửa đất trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất |
II |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Xây dựng khu dân cư đô thị |
Thị trấn Mậu A |
0,96 |
|
|
|
0,96 |
Xây dựng khu dân cư đô thị |
Thị trấn Mậu A |
0,96 |
|
|
|
0,96 |
Đề nghị điều chỉnh vị trí trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất |
III |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Công ty TNHH 1TV Vũ Gia Yên Bái |
Xã Thịnh Hưng |
9,20 |
|
|
|
9,20 |
Nhà máy sản xuất chế biến đá vôi trắng - Công ty TNHH 1TV Vũ Gia Yên Bái |
Thôn Hợp Nhất, xã Thịnh Hưng |
13,36 |
|
|
|
13,36 |
Điều chỉnh tăng quy mô diện tích và ranh giới thửa đất trên bản đồ |
22 |
Xây dựng Khu công nghiệp phía nam (gồm 5 dự án: Công ty CPĐTKS Hà Yên; Công ty TNHH SXTM Thanh Hương, Công ty TNHH Sa Vi, Công ty TNHH TMSX Kim Gia, Công ty Cp Nhựa Thời Đại) |
Xã Văn Lăng |
27,50 |
2,20 |
|
|
25,30 |
Xây dựng Khu công nghiệp phía nam (gồm 5 dự án: Công ty CPĐTKS Hà Yên; Công ty TNHH SXTM Thanh Hương, Công ty TNHH Sa Vi, Công ty TNHH TMSX Kim Gia, Công ty Cp Nhựa Thời Đại) |
Xã Văn Lăng |
27,50 |
2,20 |
|
|
25,30 |
Điều chỉnh mã loại đất từ SKC sang SKK |
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục dưỡng Sơn Thịnh, Suối Giàng) |
Xã Sơn Thịnh, xã Suối Giàng |
19,0 |
|
|
|
19,0 |
Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục đường Sơn Thịnh, Suối Giàng) |
Xã Sơn Thịnh, xã Suối Giàng |
19,0 |
|
|
|
19,0 |
Đề nghị điều chỉnh một số vị trí trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất |
V |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Khu sản xuất công nghiệp tập trung tại xã Bảo Hưng |
Xã Bảo Hưng |
20,00 |
1,00 |
|
|
19,00 |
Dự án đầu tư xây dựng khu sản xuất, chế biến lâm sản tập trung |
Xã Bảo Hưng |
20,00 |
1,00 |
|
|
19,00 |
Điều chỉnh tên gọi theo quyết định chủ trương đầu tư |
Tổng cộng |
245,03 |
24,19 |
20,51 |
|
200,33 |
|
|
248,63 |
32,16 |
12,89 |
|
203,58 |
|
(Kèm theo Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÂY DỰNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
Ghi chú |
||||||||||||
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
||||||||
A |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
138,37 |
11,59 |
20,51 |
|
106,27 |
|
|
137,81 |
19,56 |
12,89 |
|
105,36 |
|
|
I |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủy điện Chống Khua |
Xã Lao Chải |
26,80 |
2,50 |
16,40 |
|
7,90 |
Thủy điện Chống Khua |
Xã Lao Chải |
26,80 |
2,50 |
2,98 |
|
21,32 |
|
2 |
Dự án thủy điện Thào Sa Chải |
Xã Nậm Có |
10,11 |
1,33 |
4,11 |
|
4,67 |
Dự án thủy điện Thào Sa Chải |
Xã Nậm Có |
10,11 |
1,33 |
4,11 |
|
4,67 |
Điều chỉnh ranh giới thửa đất, vị trí bố trí một số hạng mục công trình theo thiết kế |
3 |
Trường PTDTBT Trung học cơ sở Khao Mang (nhà ở bán trú cho học sinh) |
Xã Khao Mang |
1,30 |
0,50 |
|
|
0,80 |
Trường PTDTBT Trung học cơ sở Khao Mang (nhà ở bán trú cho học sinh) |
Xã Khao Mang |
1,30 |
0,98 |
|
|
0,32 |
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3 |
Thị trấn Mù Cang Chải |
2,19 |
1,70 |
|
|
0,49 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3 (Quỹ đất tổ 7 khu vực giáp trạm y tế, giáp chợ gia súc) |
Thị trấn Mù Cang Chải |
2,22 |
1,70 |
|
|
0,52 |
|
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chỉnh trang khu đô thị - Tổ Tông Co 3 |
Phường Tân An |
0,49 |
0,48 |
|
|
0,01 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ Tông Co 2, phường Tân An |
Tổ Tông Co 2, phường Tân An |
0,49 |
0,48 |
|
|
0,01 |
|
6 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn - khu bản Chao Ha (Đợt 1) |
Xã Nghĩa Lợi |
0,65 |
0,59 |
|
|
0,06 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn, bản Chao Ha, xã Nghĩa Lợi - sát khu 8 |
Bản Chao Ha, xã Nghĩa Lợi |
0,65 |
0,59 |
|
|
0,06 |
|
7 |
Chỉnh trang khu đô thị Khu tổ 1, phường Trung Tâm (vị trí sau trường Nguyễn Trãi) |
Phường Trung Tâm |
0,92 |
0,90 |
|
|
0,02 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 4 (sau trường Nguyễn Trãi) |
Tổ bản Lè, phường Trung Tâm |
0,92 |
0,90 |
|
|
0,02 |
|
8 |
Xây dựng khu dân cư và đất tại tổ 15,16,23,24 phường Pú Trạng |
P. Pú Trạng |
1,23 |
1,20 |
|
|
0,03 |
Xây dựng khu dân cư đô thị và trụ sở cơ quan tại tổ 15,16,23,24 (cạnh quy hoạch trường mầm non Hoa Lan) |
Tổ bản Noọng, bản Noọng, Tổ 3, phường Pú Trạng |
1,23 |
1,20 |
|
|
0,03 |
|
9 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 4) |
Xã Nghĩa Lợi |
0,10 |
0,02 |
|
|
0,08 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu 4) |
Xã Nghĩa Lợi |
0,22 |
0,12 |
|
|
0,10 |
|
III |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Quỹ đất thôn 3, xã Giới Phiên nhận bàn giao của Sở Giao thông vận tải, bãi thải cầu Văn Phú |
Xã Giới Phiên |
1,41 |
|
|
|
1,41 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Châu xã Giới Phiên (Bãi đổ thải công trình cầu Bách Lẫm) |
Xã Giới Phiên |
1,60 |
|
|
|
1,60 |
|
11 |
Mở mới chợ Bến Đò thành phố Yên Bái (chợ đầu mối) |
Xã Giới Phiên |
2,10 |
|
|
|
2,10 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình chợ Bến Đò thành phố Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
2,58 |
1,64 |
|
|
0,94 |
|
12 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái) |
Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh |
45,00 |
|
|
|
45,00 |
Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái) |
Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh |
48,56 |
2,00 |
|
|
46,56 |
|
13 |
Dụ án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất giáp đê Sông Hồng, 05 ha) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
5,0 |
|
|
|
5,00 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất giáp đê sông hồng) |
Xã Giới Phiên |
8,00 |
3,00 |
|
|
5,00 |
|
14 |
Quỹ đất tại phường Nguyễn Phúc (thu hồi nhà nghỉ điều dưỡng cán bộ tỉnh Yên Bái) |
Phường Nguyễn Phúc |
0,93 |
|
|
|
0,93 |
Quỹ đất Trung tâm điều dưỡng tỉnh Yên Bái (Nhà nghỉ điều dưỡng cán bộ tỉnh cũ). Đất TMD |
Phường Nguyễn Phúc |
0,93 |
|
|
|
0,93 |
|
IV |
Huyện Trần Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Chuyển mục đích trong khu dân cư, mở rộng nhà máy may của Công ty TNHH quốc tế VINA KNF |
Các xã: Báo Đáp, Cường Thịnh, Đào Thịnh, Hồng Ca, Hưng Khánh, Kiên Thành, Lương Thịnh, Minh Quán, Minh Tiến, Quy Mông, Nga Quán, Tân Đồng, Vân Hội, Việt Cường, Việt Hồng, Việt Thành, Y Can, Hưng Thịnh và TT Cổ Phúc |
10,74 |
2,17 |
|
|
8,57 |
Chỉnh trang khu đô thị |
Thị Trấn Cổ Phúc |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
Điều chỉnh nội dung thực hiện dự án của hạng mục mở rộng nhà máy may Công ty TNHH quốc tế VINA KNF |
16 |
Tái định dự án xây dựng công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái |
Xã Cường Thịnh |
0,7 |
0,20 |
|
|
0,50 |
Dự án tái định cư công trình: Chiến đấu C31 sân bay Yên Bái (bổ sung) |
Thôn Hiền Dương, xã Cường Thịnh |
1,20 |
0,22 |
|
|
0,98 |
|
17 |
Dự án tái định cư dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái |
Xã Minh Quân |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Dự án tái định cư dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái |
Xã Minh Quân (Trung tâm thôn Đồng Danh, phía sau dự án trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm) |
2,20 |
1,80 |
|
|
0,40 |
|
V |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Dự án dầu tư khai thác mỏ đá hoa đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Mông Sơn |
27,70 |
|
|
|
27,70 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ đá hoa đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Mông Sơn |
27,70 |
|
5,80 |
|
21,90 |
|
B |
DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP THÔNG QUA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
106,66 |
12,60 |
|
|
94,06 |
|
|
110,82 |
12,60 |
|
|
98,22 |
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Dự án đê chống ngập Sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Giới Phiên, xã Phúc Lộc |
30,00 |
9,40 |
|
|
20,60 |
Dự án đê chống ngập Sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Giới Phiên, xã Phúc Lộc |
30,00 |
9,40 |
|
|
20,60 |
Điều chỉnh ranh giới thửa đất trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất |
II |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Xây dựng khu dân cư đô thị |
Thị trấn Mậu A |
0,96 |
|
|
|
0,96 |
Xây dựng khu dân cư đô thị |
Thị trấn Mậu A |
0,96 |
|
|
|
0,96 |
Đề nghị điều chỉnh vị trí trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất |
III |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Công ty TNHH 1TV Vũ Gia Yên Bái |
Xã Thịnh Hưng |
9,20 |
|
|
|
9,20 |
Nhà máy sản xuất chế biến đá vôi trắng - Công ty TNHH 1TV Vũ Gia Yên Bái |
Thôn Hợp Nhất, xã Thịnh Hưng |
13,36 |
|
|
|
13,36 |
Điều chỉnh tăng quy mô diện tích và ranh giới thửa đất trên bản đồ |
22 |
Xây dựng Khu công nghiệp phía nam (gồm 5 dự án: Công ty CPĐTKS Hà Yên; Công ty TNHH SXTM Thanh Hương, Công ty TNHH Sa Vi, Công ty TNHH TMSX Kim Gia, Công ty Cp Nhựa Thời Đại) |
Xã Văn Lăng |
27,50 |
2,20 |
|
|
25,30 |
Xây dựng Khu công nghiệp phía nam (gồm 5 dự án: Công ty CPĐTKS Hà Yên; Công ty TNHH SXTM Thanh Hương, Công ty TNHH Sa Vi, Công ty TNHH TMSX Kim Gia, Công ty Cp Nhựa Thời Đại) |
Xã Văn Lăng |
27,50 |
2,20 |
|
|
25,30 |
Điều chỉnh mã loại đất từ SKC sang SKK |
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục dưỡng Sơn Thịnh, Suối Giàng) |
Xã Sơn Thịnh, xã Suối Giàng |
19,0 |
|
|
|
19,0 |
Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục đường Sơn Thịnh, Suối Giàng) |
Xã Sơn Thịnh, xã Suối Giàng |
19,0 |
|
|
|
19,0 |
Đề nghị điều chỉnh một số vị trí trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất |
V |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Khu sản xuất công nghiệp tập trung tại xã Bảo Hưng |
Xã Bảo Hưng |
20,00 |
1,00 |
|
|
19,00 |
Dự án đầu tư xây dựng khu sản xuất, chế biến lâm sản tập trung |
Xã Bảo Hưng |
20,00 |
1,00 |
|
|
19,00 |
Điều chỉnh tên gọi theo quyết định chủ trương đầu tư |
Tổng cộng |
245,03 |
24,19 |
20,51 |
|
200,33 |
|
|
248,63 |
32,16 |
12,89 |
|
203,58 |
|
BIỂU SỐ 03: DANH MỤC CÁC HỘ GIA ĐÌNH ĐƯỢC PHÉP THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
HỌ VÀ TÊN |
Địa điểm khu đất |
Loại đất trước khi chuyển |
Loại đất sau khi chuyển |
Diện tích đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất (m2) |
|||
A |
CÁC HỘ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH SÁCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA |
36.408,1 |
||||||
I |
HUYỆN LỤC YÊN |
|
|
|
|
|||
|
Xã Vĩnh Lạc |
|
|
|
|
|||
1 |
Lê Văn Đường |
Xã Vĩnh Lạc |
LUC |
ONT |
300,0 |
|||
2 |
Lê Văn Lan |
Xã Vĩnh Lạc |
LUC |
ONT |
300,0 |
|||
II |
HUYỆN VĂN YÊN |
|
|
|
|
|||
|
Xã Đông An |
|
|
|
|
|||
3 |
Nguyễn Thị Xuyến |
Xã Đông An |
LUC |
ONT |
390,0 |
|||
4 |
Nguyễn Khắc Tiệp |
Xã Đông An |
LUC |
ONT |
375,0 |
|||
|
Thị trấn Mậu A |
|
|
|
|
|||
5 |
Nguyễn Văn Khánh |
Thị trấn Mậu A |
LUC |
ONT |
100,0 |
|||
6 |
Phạm Văn Dũng |
Thị trấn Mậu A |
LUC |
ONT |
163,9 |
|||
III |
HUYỆN YÊN BÌNH |
|
|
|
|
|||
|
Xã Tân Hương |
|
|
|
|
|||
7 |
Lương Văn Vượng |
Thôn Loan Thượng |
LUC |
ONT |
400,0 |
|||
|
Xã Đại Minh |
|
|
|
|
|||
8 |
Phùng Ngọc Trai |
Thôn Làng cầu |
LUC |
ONT |
400,0 |
|||
|
Xã Văn Lãng |
|
|
|
|
|||
9 |
Lê Sỹ Toan |
Thôn 3 |
LUC |
ONT |
400,0 |
|||
10 |
Nguyễn Thị Mến |
Thôn 3 |
LUC |
ONT |
400,0 |
|||
|
Xã Đại Đồng |
|
|
|
|
|||
11 |
Lương Bá Tường |
Thôn Làng Đát |
LUC |
ONT |
400,0 |
|||
12 |
Lương Cường Chiến |
Thôn Làng Đát |
LUC |
HNK |
104,0 |
|||
13 |
Lương Công Sỹ |
Thôn Hương Lý |
LUC |
SKC |
480,0 |
|||
14 |
Nguyễn Kim Trọng |
Thôn Độc Trần |
LUC |
CLN |
920,0 |
|||
15 |
Nguyễn Kim Trọng |
Thôn Độc Trần |
LUC |
ONT |
400,0 |
|||
16 |
Nông Văn Nha |
Thôn Độc Trân |
LUC |
ONT |
400,0 |
|||
17 |
Nông Văn Nha |
Thôn Độc Trân |
LUC |
CLN |
170,0 |
|||
18 |
Lương Tuấn Tích |
Thôn Hương Giang |
LUC |
ONT |
340,0 |
|||
|
Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
|||
19 |
Nguyễn Duy Mạnh |
Thôn Thanh Bình |
LUC |
ONT |
120,0 |
|||
|
Thi trấn Yên Bình |
|
|
|
|
|||
20 |
Nguyễn Thị Ninh |
Tổ 8 |
LUC |
ONT |
350,0 |
|||
21 |
Nguyễn Thị Chình |
Tổ 15 |
LUC |
CLN |
1.210,0 |
|||
22 |
Trần Thị Phúc |
Tổ 11 |
LUC |
CLN |
2.700,0 |
|||
|
Xã Xuân Long |
|
|
|
|
|||
23 |
Bùi Văn Khắc |
Thôn 3 |
LUC |
ONT |
200,0 |
|||
|
Xã Vĩnh Kiên |
|
|
|
|
|||
24 |
Hà Thị Bình |
Thôn Đa Cốc |
LUC |
ONT |
250,0 |
|||
25 |
Trần Đình Thi |
Thôn Đa Cốc |
LUC |
ONT |
385,0 |
|||
|
Xã Thịnh Hưng |
|
|
|
|
|||
26 |
Nguyễn Hồng Khuyến |
Thôn Hợp Nhất |
LUC |
ONT |
72,0 |
|||
|
Xã Yên Bình |
|
|
|
|
|||
27 |
Nguyễn Văn Nghĩa |
Thôn Trung Tâm |
LUC |
ONT |
380,0 |
|||
28 |
Trân Xuân Vinh |
Thôn Trung Tâm |
LUC |
ONT |
340,0 |
|||
29 |
Nguyễn Hữu Thuyết |
Thôn Trung Tâm |
LUC |
ONT |
340,0 |
|||
IV |
THÀNH PHỐ YÊN BÁI |
|
|
|
|
|||
|
Phường Yên Thịnh |
|
|
|
|
|||
30 |
Lê Thị Kim Oanh |
Tổ 8 |
LUC |
ONT |
268,8 |
|||
31 |
Nguyễn Quang An |
Tổ 8 |
LUC |
CLN |
806,0 |
|||
V |
HUYỆN VĂN CHẤN |
|
|
|
|
|||
|
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
|||
32 |
Hoàng Đình Nam |
Thôn Đát Quang |
LUC |
ONT |
60,0 |
|||
|
Xã Gia Hội |
|
|
|
|
|||
33 |
Hoàng Văn La |
Thôn Bản Van |
LUC |
ONT |
395,0 |
|||
|
Xã Sơn A |
|
|
|
|
|||
34 |
Sầm Đình Tuấn |
Bàn Viềng |
LUC |
ONT |
308,0 |
|||
35 |
Lường Thị Chiêm |
Bản Viếng |
LUC |
ONT |
398,0 |
|||
36 |
Sa Văn Sơn |
Bản Co Cọi |
LUC |
ONT |
300,0 |
|||
37 |
Sa Văn Dũng |
Bản Co Cọi |
LUC |
ONT |
390,0 |
|||
38 |
Hà Tiến Vịnh |
Bản Co Cọi |
LUC |
ONT |
380,0 |
|||
39 |
Nguyễn Bình Thuận |
Bản Co Cọi |
LUC |
ONT |
170,0 |
|||
|
Xã Phù Nham |
|
|
|
|
|||
40 |
Hoàng Đức Bình |
Thôn Pá Xổm |
LUC |
ONT |
170,7 |
|||
41 |
Hoàng Thị Hà |
Thôn Pá Xổm |
LUC |
ONT |
343,1 |
|||
42 |
Cầm Văn Diện |
Thôn Pá xổm |
LUC |
ONT |
339,5 |
|||
|
Xã Sơn Lương |
|
|
|
|
|||
43 |
Lò Thị Thâng (chồng Hà Văn Ọt đã chết) |
Bản Giõng |
LUC |
ONT |
380,0 |
|||
44 |
Hà Thị Siêng (chồng Hà Văn Quế đã chết) |
Bản Giõng |
LUC |
ONT |
398,0 |
|||
|
Xã Phúc Sơn |
|
|
|
|
|||
45 |
Đặng Văn Sơn (vợ là Hà Thị Viện) |
Bản Lụ 1 |
LUC |
ONT |
300,0 |
|||
VI |
HUYỆN TRẤN YÊN |
|
|
|
|
|||
|
Xã Báo Đáp |
|
|
|
|
|||
46 |
Phạm Bá Năng |
Thôn Đồng Sâm |
LUC |
ONT |
200,0 |
|||
47 |
Trần Đức Vượng |
Thôn Đồng Sâm |
HNK, 200 m LUC |
ONT |
400,0 |
|||
48 |
Trần Cao Phi |
Thôn Đồng Sâm |
LUC |
ONT |
200,0 |
|||
|
Xã Bảo Hưng |
|
|
|
|
|||
49 |
Phạm Văn Cầu |
Thôn Đồng Quýt |
LUC |
ONT |
350,0 |
|||
|
Xã Cường Thịnh |
|
|
|
|
|||
50 |
Hoàng Thị Hồng |
Thôn Đồng Lần |
LUC |
ONT |
228,0 |
|||
51 |
Hoàng Viết Trí |
Thôn Đầm Hồng |
LUC |
ONT |
350,0 |
|||
|
Xã Đào Thịnh |
|
|
|
|
|||
52 |
Nguyễn Văn Thuyết |
Thôn 6 |
LUC |
ONT |
60,0 |
|||
|
Xã Hòa Cuông |
|
|
|
|
|||
53 |
Nguyễn Văn Phượng |
Thôn 3 |
LUC |
ONT |
130,0 |
|||
|
Xã Hồng Ca |
|
|
|
|
|||
54 |
Hà Văn Lệ |
Thôn Cà Nộc |
LUC |
ONT |
200,0 |
|||
55 |
Phạm Thị Yên |
Thôn Hồng Lâu |
LUC |
ONT |
400,0 |
|||
56 |
Hà Thị Thuật |
Thôn Nam Hồng |
LUC |
ONT |
300,0 |
|||
57 |
Đỗ Văn Đoan |
Thôn Bản Cọ |
LUC |
ONT |
360,0 |
|||
58 |
Hà Văn Bạo |
Thôn Cà Nộc |
LUC |
ONT |
300,0 |
|||
59 |
Hà Văn Nội |
Thôn Cà Nộc |
LUC |
ONT |
360,0 |
|||
60 |
Đỗ Thị Dịp |
Thôn Cà Nọc |
LUC |
ONT |
230,0 |
|||
61 |
Đỗ Văn Toản (bão lũ) |
Thôn Bản Cọ |
LUC |
ONT |
120,0 |
|||
|
Xã Hưng Khánh |
|
|
|
|
|||
62 |
Hà Văn Nguyện |
Thôn Đức Thịnh |
HNK, 200 m LUC |
ONT |
400,0 |
|||
63 |
Lương Kim Môn (bão lũ) |
Thôn Khe Ngang |
LUC |
ONT |
300,0 |
|||
64 |
Hà Tri Thức |
Thôn Lương An |
LUC |
ONT |
119,0 |
|||
65 |
Hà Xuân Nghiệp |
Thôn Khe Lếch |
LUC |
ONT |
350,0 |
|||
66 |
Lương Thị Vang (bão lũ) |
Thôn Khe Lếch |
LUC |
ONT |
400,0 |
|||
67 |
Lương Viết Chân |
Thôn Núi Vì |
LUC |
ONT |
200,0 |
|||
68 |
Hoàng Văn Đi |
Thôn Núi Vì |
LUC |
ONT |
200,0 |
|||
69 |
Hoàng Quốc Phòng |
Thôn Khe Năm |
LUC |
ONT |
228,4 |
|||
70 |
Lương Viết Bang (bão lũ) |
Thôn Núi Vì |
LUC |
ONT |
400,0 |
|||
71 |
Lương Văn Thân (bão lũ) |
Thôn Khe Ngang |
LUC |
ONT |
200,0 |
|||
72 |
Vũ Văn Xã (bão lũ) |
Thôn Đát Quang |
LUC |
ONT |
300,0 |
|||
73 |
Phạm Văn Phú |
Thôn Khe Năm |
LUC |
ONT |
254,7 |
|||
74 |
Trần Văn Trọng |
Thôn Tĩnh Hưng |
LUC |
ONT |
197,0 |
|||
75 |
Hà Văn Giới (bão lũ) |
Thôn Pá Thoọc |
LUC |
ONT |
150,0 |
|||
76 |
Đinh Văn Quyết |
Thôn Ngọn Đồng |
LUC |
ONT |
230,0 |
|||
|
Xã Hưng Thịnh |
|
|
|
|
|||
77 |
Vũ Văn Đồng |
Thôn Yên Ninh |
LUC |
ONT |
350,0 |
|||
78 |
Vũ Trọng Tấn |
Thôn Yên Ninh |
LUC |
ONT |
350,0 |
|||
79 |
Hà Hồng Cư |
Thôn Yên Ninh |
LUC |
ONT |
350,0 |
|||
80 |
Hà Tấn Thành |
Thôn Yên Ninh |
LUC |
ONT |
350,0 |
|||
81 |
Đinh Văn Lợi |
Thôn Yên Thuận |
LUC |
ONT |
400,0 |
|||
82 |
Phạm Duy Đông |
Thôn Yên Ninh |
LUC |
ONT |
93,7 |
|||
|
Xã Kiên Thành |
|
|
|
|
|||
83 |
Lê Hồng Phong |
Thôn Đồng Cát |
LUC |
ONT |
400,0 |
|||
|
Xã Lương Thịnh |
|
|
|
|
|||
84 |
Nguyễn Văn Đợi |
Thôn Đồng Bằng 1+2 |
LUC |
ONT |
390,0 |
|||
85 |
Phạm Ngọc Thuận |
Thôn Đồng Bằng 1+2 |
LUC |
ONT |
390,0 |
|||
86 |
Nguyễn Văn Lịch |
Thôn Đồng Bằng 1+2 |
LUC |
ONT |
300,0 |
|||
87 |
Đào Trọng Hỗ |
Thôn Lương Thiện |
LUC |
ONT |
80,0 |
|||
88 |
Đỗ Mạnh Hùng |
Thôn Đồng Bằng 1+2 |
LUC |
ONT |
390,0 |
|||
89 |
Lò Văn Phương (Lò Kim Phương) |
Thôn Đồng Bằng 1+2 |
LUC |
ONT |
390,0 |
|||
90 |
Đỗ Văn Lâm |
Thôn Đồng Bằng 1+2 |
LUC |
ONT |
380,0 |
|||
|
Xã Minh Quán |
|
|
|
|
|||
91 |
Nguyễn Thị Bon |
Thôn 10 |
LUC |
ONT |
400,0 |
|||
92 |
Nguyễn Văn Cọ |
Thôn 1 |
LUC |
ONT |
200,0 |
|||
93 |
Nguyễn Hồng |
Thôn 1 |
LUC |
ONT |
150,3 |
|||
94 |
Trần Thị Vạn |
Thôn 3 (Khe Đá) |
LUC |
CLN |
400,0 |
|||
|
Xã Quy Mông |
|
|
|
|
|||
95 |
Nguyễn Văn Quang |
Thôn Tân Thành |
LUC |
ONT |
250,0 |
|||
96 |
Hà Thế Tươi |
Thôn Tân Thịnh |
LUC |
ONT |
100,0 |
|||
97 |
Hà Xuân Hiệp |
Thôn Tân Thịnh |
LUC |
ONT |
300,0 |
|||
|
Xã Việt Cường |
|
|
|
|
|||
98 |
Hà Hồng |
Thôn 3a |
LUC |
ONT |
100,0 |
|||
|
Xã Y Can |
|
|
|
|
|||
99 |
Lê Kim Thăng |
Thôn Quyết Tiến |
LUC |
ONT |
250,0 |
|||
100 |
Nguyễn Thị Quyên |
Thôn Quyết Tiến |
LUC |
ONT |
250,0 |
|||
|
Xã Việt Hồng |
|
|
|
|
|||
101 |
Nguyễn Thị Hường |
Thôn Bản Bến |
LUC |
ONT |
300,0 |
|||
102 |
Lý Cửu Thương |
Thôn Bản Bến |
LUC |
ONT |
200,0 |
|||
103 |
Hoàng Thọ Vạn |
Thôn Bản Bến |
LUC |
ONT |
200,0 |
|||
104 |
Lý Văn Lượng |
Thôn Bản Vần |
LUC |
ONT |
200,0 |
|||
105 |
Hoàng Văn Cư |
Thôn Bản Vần |
LUC |
ONT |
400,0 |
|||
106 |
Trần Văn Công |
Thôn Bản Vần |
LUC |
ONT |
200,0 |
|||
107 |
Phạm Ngọc Tùy |
Bản Din |
LUC |
ONT |
380,0 |
|||
108 |
Nguyễn Văn Thuần |
Bàn Phạ |
LUC |
ONT |
200,0 |
|||
109 |
Nguyễn Ngọc Hồ |
Bản Nả |
LUC |
ONT |
200,0 |
|||
110 |
Nguyễn Văn Hoạt |
Bản Phạ |
LUC |
ONT |
400,0 |
|||
VII |
HUYỆN MÙ CANG CHẢI |
|
|
|
|
|||
111 |
Giàng Thị Mảy |
TT. Mù Cang Chải |
LUC |
ODT |
400,0 |
|||
B |
DANH SÁCH CÁC HỘ KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA |
132.297,72 |
||||||
I |
THÀNH PHỐ YÊN BÁI |
|
|
|
|
|||
|
Phường Đồng Tâm |
|
|
|
|
|||
112 |
Trần Thị Lai |
27 |
CLN |
ODT |
56,7 |
|||
113 |
Ngô Thị Vương Bích |
45 |
CLN |
ODT |
185,8 |
|||
114 |
Lục Thị Nhung |
16 |
HNK |
ODT |
36,9 |
|||
115 |
Vũ Văn Cỏn |
41 |
RSX |
ODT |
400 |
|||
116 |
Nguyến Đắc Tiến |
4 |
CLN |
ODT |
48,9 |
|||
117 |
Vũ Thị Thương |
18 |
CLN |
ODT |
25 |
|||
118 |
Vũ Thị Thương |
18 |
RSX |
ODT |
25 |
|||
119 |
Doãn Thị Bình |
14 |
CLN |
ODT |
105,5 |
|||
120 |
Vũ Thị Thực |
28 |
CLN |
ODT |
483,3 |
|||
121 |
Nguyễn Thị Xuân Thành |
21 |
CLN |
ODT |
150 |
|||
122 |
Hoàng Thị Cúc |
40 |
CLN |
ODT |
200 |
|||
123 |
Nguyễn Thị Mỳ |
14 |
CLN |
ODT |
31,2 |
|||
124 |
Lê Thị Tình |
17 |
CLN |
ODT |
45,2 |
|||
125 |
Hoàng Khắc Dín |
34 |
CLN |
ODT |
50 |
|||
126 |
Nguyễn Vi Sinh |
41 |
CLN |
ODT |
50 |
|||
127 |
Nguyễn Thị Bích Ly |
15 |
RSX |
ODT |
294,4 |
|||
128 |
Đoàn Thị Mai |
17 |
RSX |
ODT |
200 |
|||
|
Phường Hợp Minh |
|
|
|
|
|||
129 |
Nguyễn Quốc Vương |
1 |
CLN |
ODT |
112,3 |
|||
130 |
Nguyễn Hữu Hòa |
3 |
CLN |
ODT |
300 |
|||
131 |
Hoàng Đình Long |
3 |
CLN |
ODT |
100 |
|||
132 |
Nguyễn Ngọc Quang |
5 |
CLN |
ODT |
300 |
|||
133 |
Hoàng Văn Sao |
2 |
CLN |
ODT |
200 |
|||
|
Phường Nam Cường |
|
|
|
|
|||
134 |
Phạm Văn Vinh |
Đồng Tiến |
CLN |
ODT |
351 |
|||
135 |
Nguyễn Như Quỳnh |
Đồng Tiến |
CLN |
ODT |
200 |
|||
136 |
Vũ Thanh Hằng |
Đồng Tiến |
CLN |
ODT |
180 |
|||
137 |
Nguyễn Mạnh Cường |
Đồng Phú |
CLN |
ODT |
63 |
|||
138 |
Nguyễn Văn Lợi |
Đồng Phú |
CLN |
ODT |
81,6 |
|||
139 |
Trần Trọng Khuê |
Đồng Phú |
CLN |
ODT |
190,6 |
|||
140 |
Ngô Quốc Hùng |
Đồng Phú |
CLN |
ODT |
249,2 |
|||
141 |
Hoàng Thị Mai Hương |
Cường Bắc |
CLN |
ODT |
240 |
|||
142 |
Nguyễn Thị Thảo |
Cường Bắc |
RSX |
ODT |
300 |
|||
143 |
Nguyễn Tiến Chí |
Cường Bắc |
CLN |
ODT |
286 |
|||
144 |
Phạm Thị Vân |
Cầu Đền |
NTS |
ODT |
288,2 |
|||
145 |
Vũ Thị Thanh Hải |
Nam Thọ |
CLN |
ODT |
300 |
|||
146 |
Vũ Định |
Nam Thọ |
CLN |
ODT |
146 |
|||
|
Xã Văn Phú |
|
|
|
|
|||
147 |
Đỗ Văn Dự |
|
RSX |
400 m2 ONT, |
5.202,30 |
|||
148 |
Bùi Hữu Thăng |
Tuy Lộc |
RSX |
ONT |
189,7 |
|||
149 |
Đỗ Thị Thắm |
Tuy Lộc |
RSX |
400 m2 ONT, |
1.700,00 |
|||
150 |
Phùng Văn Tấn |
Liên Phú |
BHK |
ONT |
279,3 |
|||
|
Xã Phúc Lộc |
|
|
|
|
|||
151 |
Nguyễn Thị Chiến |
Đông Thịnh |
CLN |
ONT |
230,5 |
|||
152 |
Nguyễn Thanh Tú |
Đông Thịnh |
CLN |
ONT |
330,5 |
|||
|
Phường Ng. Thái Học |
|
|
|
|
|||
153 |
Nông Thu Trang |
Tổ 4 |
CLN |
ODT |
22,4 |
|||
|
Xã Tuy Lộc |
|
|
|
|
|||
154 |
Trần Mạnh Chiến |
Minh Long |
CLN |
ONT |
114,5 |
|||
155 |
Vương Thị Sử |
Thanh Sơn |
CLN |
ONT |
350 |
|||
156 |
Phạm Văn Đức |
Minh Long |
CLN |
ONT |
168 |
|||
|
Phường Nguyễn Phúc |
|
|
|
|
|||
157 |
Phạm Thị Kim Dung |
Phúc Cường |
CLN |
ODT |
393,8 |
|||
158 |
Vũ Thị Phụng |
Phúc Thọ |
CLN |
ODT |
52,4 |
|||
159 |
Vũ Quốc Hân |
Phúc Tân |
CLN |
ODT |
70,5 |
|||
160 |
Vũ Thị Minh |
Phúc Cường |
HNK |
ODT |
200 |
|||
161 |
Nguyễn Thị Hà |
Phúc Thọ |
CLN |
ODT |
170,6 |
|||
|
Phường Yên Thịnh |
|
|
|
|
|||
162 |
Nguyễn Xuân Ngọ |
Tổ 8 |
CLN |
ODT |
400 |
|||
163 |
Phạm Mai Phong |
Tổ 8 |
CLN |
ODT |
57,5 |
|||
164 |
Phạm Mai Phong |
Tổ 8 |
CLN |
ODT |
100 |
|||
165 |
Nguyễn Thị Cảnh |
Tổ 7 |
CLN |
ODT |
261,5 |
|||
166 |
Phạm Duy Sáu |
Tổ 1 |
CLN |
ODT |
382,8 |
|||
|
Xã Âu Lâu |
|
|
|
|
|||
167 |
Đỗ Công Long |
Cống Đá |
CLN |
ONT |
120 |
|||
168 |
Nguyễn Đình Hiếu |
Nước Mát |
HNK |
ONT |
255,5 |
|||
169 |
Nguyễn Văn Vinh |
Cống Đá |
CLN |
ONT |
150,5 |
|||
170 |
Nguyễn Văn Lâm |
Cửa Ngòi |
HNK |
ONT |
320 |
|||
171 |
Trịnh Văn Yên |
Nước Mát |
HNK |
TMD |
600 |
|||
|
Phường Yên Ninh |
|
|
|
|
|||
172 |
Bùi Minh Hoàng |
Tổ 12 |
CLN |
ODT |
300 |
|||
173 |
Lê Văn Nghị |
Tổ 6 |
CLN |
ODT |
150 |
|||
174 |
Nguyễn Văn Thảo |
Tổ 11 |
CLN |
ODT |
100 |
|||
175 |
Nguyển Văn Bằng |
Tổ 14 |
HNK |
ODT |
138,4 |
|||
176 |
Đồng Thị Hồng Hạnh |
Tổ 12 |
RSX |
ODT |
75 |
|||
177 |
Phạm Đại May |
Tổ 14 |
HNK |
ODT |
152,3 |
|||
178 |
Trần Ngọc Sơn |
Tổ 12 |
CLN |
ODT |
350 |
|||
179 |
Nguyễn Quốc Hưng |
Tổ 12 |
RSX |
ODT |
100 |
|||
180 |
Hoàng Kim Ngân |
Tổ 12 |
CLN |
ODT |
94,5 |
|||
181 |
Trần Xuân Ninh (Liên) |
Tổ 3 |
CLN |
ODT |
395 |
|||
182 |
Phạm Văn Luận |
Tổ 12 |
CLN |
ODT |
173 |
|||
183 |
Nguyễn Thị Hoa |
Tổ 13 |
CLN |
ODT |
84,7 |
|||
184 |
Lê Thị Điển |
Tổ 4 |
CLN |
ODT |
75 |
|||
185 |
Trần Quang Lâm (Hằng) |
Tổ 4 |
TMD |
ODT |
129 |
|||
|
Phường Minh Tân |
|
|
|
|
|||
186 |
Vũ Mạnh Hà |
Tổ 3 |
CLN |
ODT |
278 |
|||
187 |
Đặng Thị Thủy |
Tổ 4 |
HNK |
ODT |
48 |
|||
188 |
Nguyễn Thị Lộc |
Tổ 4 |
RSX |
ODT |
400 |
|||
189 |
Nguyễn Thị Bân |
Tổ 10 |
CLN |
ODT |
133 |
|||
190 |
Phan Văn Mạnh |
Tổ 1 |
CLN |
ODT |
95,7 |
|||
191 |
Nguyễn Thị Liên |
Tổ 6 |
CLN |
ODT |
83,7 |
|||
192 |
Phạm Anh Dũng |
Tổ 9 |
CLN |
ODT |
2 |
|||
193 |
Nguyễn Thị Thu |
Tổ 10 |
RSX |
ODT |
40 |
|||
194 |
Phạm Văn Liễu |
Tổ 3 |
HNK |
ODT |
22 |
|||
195 |
Vũ Tiến Thịnh |
Tổ 5 |
CLN |
ODT |
2 |
|||
|
Xã Văn Tiến |
|
|
|
|
|||
196 |
Nguyễn Văn Hương |
Văn Quỳ |
HNK |
ONT |
6 |
|||
197 |
Lưu Phú Đoán |
Văn Quỳ |
CLN |
ONT |
10 |
|||
198 |
Trần Văn Quân |
Văn Quỳ |
CLN |
ONT |
18 |
|||
199 |
Cù Ngọc Minh |
Bình Lục |
CLN |
ONT |
40 |
|||
200 |
Hoàng Đình Kế |
Bình Sơn |
HNK |
ONT |
22 |
|||
201 |
Đỗ Hồng Hải |
Bình Lục |
CLN |
ONT |
20 |
|||
II |
THỊ XÃ NGHĨA LỘ |
|
|
|
|
|||
|
Phường Cầu Thìa |
|
|
|
||||
202 |
Đỗ Văn Tùng |
Tổ 3 |
HNK |
ODT |
6… |
|||
203 |
Trần Văn Nghiêm (Trần Xuân Nghiêm) |
|
CLN |
ODT |
247,… |
|||
|
Phường Trung Tâm |
|
|
|
||||
204 |
Vì Thi Ngơi |
Pá Khết |
NTS+HNK |
ODT |
416,.. |
|||
205 |
Cầm Ngọc Tú |
Bản Lè |
HNK |
ODT |
83,… |
|||
206 |
Lò Văn Biến |
Căng Nà |
HNK |
ODT |
15.. |
|||
207 |
Chu Giang Nam |
Căng Nà |
CLN |
ODT |
213,2 |
|||
|
Phường Pú Trạng |
|
|
|
|
|||
208 |
Trần Huy Sơn |
Tổ 6 |
CLN |
ODT |
109,8 |
|||
|
Xã Nghĩa Lợi |
|
|
|
|
|||
209 |
Bùi Thị Ý |
Chao Hạ 1 |
CLN |
ONT |
98,3 |
|||
210 |
Lường Văn Đưa |
Sang Thái |
CLN |
ONT |
200 |
|||
211 |
Lò Văn Ành |
Bản Sa |
NTS+HNK |
ONT |
200 |
|||
III |
HUYỆN YÊN BÌNH |
|
|
|
|
|||
|
THỊ TRẤN THÁC BÀ |
|
|
|
||||
212 |
Hoàng Ngọc Tuân |
Khu 8 |
CLN |
ODT |
300 |
|||
212 |
Tống Thị Hằng |
Khu 7 |
CLN |
SKC |
200 |
|||
|
XÃ TÍCH CỐC |
|
|
|
||||
213 |
Nguyễn Xuân Yên |
Thôn 2 |
CLN |
ONT |
200 |
|||
214 |
Nguyễn Hữu Thảo |
Thôn 1 |
RSX |
ONT |
200 |
|||
215 |
Lương Văn Việt |
Thôn 3 |
CLN |
ONT |
400 |
|||
216 |
Cao Văn Hiệp |
Thôn 2 |
CLN |
ONT |
115 |
|||
217 |
Đặng Văn Niên |
Thôn 4 |
RSX |
ONT |
200 |
|||
218 |
Đỗ Văn Kim |
Thôn 3 |
RSX |
ONT |
200 |
|||
219 |
Lương Văn Thuyết |
Thôn 4 |
RSX |
ONT |
200 |
|||
220 |
Nguyễn Văn Thực |
Thôn 4 |
RSX |
ONT |
200 |
|||
|
XÃ ĐẠI ĐỒNG |
|
|
|
||||
221 |
Lương Bá Tường |
Làng Đát |
CLN |
ONT |
400 |
|||
222 |
Lương Bá Tường |
Làng Đát |
CLN |
ONT |
102 |
|||
223 |
Lê Thị Nga |
Hương Lý |
CLN |
ONT |
150 |
|||
|
XÃ VŨ LINH |
|
|
|
||||
224 |
Nga Văn Túc |
Ba Luồn |
HNK |
ONT |
190 |
|||
|
XÃ MÔNG SƠN |
|
|
|
||||
225 |
Mai Thị Thu |
Trung Tâm |
CLN |
ONT |
300 |
|||
226 |
Trần Văn Dũng |
Làng Mới |
CLN |
ONT |
120 |
|||
227 |
Trần Văn Hà |
Làng Mới |
CLN |
ONT |
100 |
|||
228 |
Nguyễn Thị Quỳnh Mây |
Quyết Thắng |
CLN |
ONT |
150 |
|||
229 |
Hà Thị Hồng |
Trung Tâm |
HNK |
ONT |
200 |
|||
230 |
Nguyễn Văn Toàn |
Làng Mới |
CLN |
ONT |
200 |
|||
231 |
Nguyễn Thị Nhật |
Làng Mới |
CLN |
ONT |
120 |
|||
232 |
Nguyễn Văn Đạt |
Làng Mới |
CLN |
ONT |
200 |
|||
233 |
Đinh Văn Long |
Làng Mới |
CLN |
ONT |
120 |
|||
234 |
Trần Văn Hậu |
Làng Mới |
CLN |
ONT |
160 |
|||
235 |
Trần Văn Đại |
Tân Minh |
CLN |
ONT |
60 |
|||
236 |
Phạm Văn Vĩnh |
Làng Mới |
CLN |
ONT |
200 |
|||
237 |
Trần Ngọc Huấn |
Trung Tâm |
CLN |
ONT |
150 |
|||
238 |
Nguyễn Thị Thảo |
Làng Mới |
CLN |
ONT |
150 |
|||
239 |
Đinh Tiến Dũng |
Trung Sơn |
CLN |
ONT |
305 |
|||
240 |
Nguyễn Hải Ước |
Tân Minh |
HNK |
ONT |
175,8 |
|||
241 |
Trần Văn Thiện |
Làng Mới |
CLN |
ONT |
150 |
|||
242 |
Vũ Văn Chính |
Trung Tâm |
CLN |
ONT |
360 |
|||
|
XÃ PHÚ THỊNH |
|
|
|
||||
243 |
Đào Bá Thuận |
Hợp Thịnh |
RSX |
ONT |
200 |
|||
244 |
Phạm Văn Thành |
Thanh Bình |
NTS |
ONT |
400 |
|||
245 |
Phạm Văn Khánh |
Thanh Bình |
NTS |
ONT |
400 |
|||
246 |
Nguyễn Thị Lệ Thu |
Thanh Bình |
NTS |
ONT |
300 |
|||
247 |
Nguyễn Văn Lân |
Thanh Bình |
NTS |
ONT |
150 |
|||
248 |
Nguyễn Đức Huệ |
Đồng Tâm |
NTS |
ONT |
200 |
|||
249 |
Đào Quang Bính |
Lem |
HNK |
ONT |
300 |
|||
250 |
Đào Thị Nguyệt |
Hợp Thịnh |
RSX |
ONT |
400 |
|||
251 |
Hoàng Văn Phàn |
Lem |
NTS |
ONT |
400 |
|||
|
XÃ BẠCH HÀ |
|
|
|
||||
252 |
Phạm Minh Chương |
Gò Chùa |
CLN |
ONT |
211 |
|||
253 |
Phạm Ngọc Bình |
Gò Chùa |
CLN |
ONT |
164,3 |
|||
254 |
Đặng Văn Lập |
Gò Chùa |
CLN |
ONT |
194,3 |
|||
255 |
Bùi Quốc Hưng |
Phai Thao |
RSX |
ONT |
310 |
|||
|
THỊ TRẤN YÊN BÌNH |
|
|
|
||||
256 |
Ngô Tuấn Bình |
Tổ 3 |
RSX |
ODT |
300 |
|||
257 |
Nguyễn Tuấn Phong |
Tổ 3 |
HNK |
ODT |
100 |
|||
258 |
Đinh Mạnh Hùng |
Tổ 3 |
HNK |
ODT |
180 |
|||
259 |
Nguyễn Đức Chinh |
Tổ 8 |
RSX |
ODT |
340 |
|||
260 |
Trần Thị Nhún |
Tổ 8 |
RSX |
ODT |
340 |
|||
261 |
Địch Ngọc Thành |
Tổ 5 |
HNK |
ODT |
140 |
|||
262 |
Tướng Văn Lành |
Tổ 9 |
HNK |
ODT |
140 |
|||
263 |
Nguyễn Văn Hải |
Tổ 7 |
CLN |
ODT |
150 |
|||
264 |
Nguyễn Quốc Túy |
Tổ 8 |
CLN |
ODT |
200 |
|||
265 |
Nguyễn Văn Trường |
Tổ 13 |
CLN |
ODT |
250 |
|||
266 |
Đậu Thúy Vân |
Tổ 7 |
CLN |
ODT |
350 |
|||
267 |
Nguyễn Duy Tài |
Tổ 7 |
CLN |
ODT |
350 |
|||
268 |
Trương Nhật Lệ |
Tổ 7 |
RSX |
ODT |
350 |
|||
269 |
Hà Đình Chiến |
Tổ 7 |
RSX |
ODT |
350 |
|||
270 |
Trần Văn Thành |
Tổ 8 |
RSX |
ODT |
350 |
|||
271 |
Nguyễn Văn Anh |
Tổ 8 |
CLN |
ODT |
350 |
|||
272 |
Nguyễn Đức Thành |
Tổ 11 |
HNK |
ODT |
260 |
|||
273 |
Hoàng Minh Tâm |
Tổ 11 |
NTS |
ODT |
350 |
|||
|
XÃ CẢM NHÂN |
|
|
|
||||
274 |
Định Thị Phin |
Làng Lạnh |
RSX |
ONT |
235,6 |
|||
275 |
Nguyễn Xuân Sinh |
Làng Dự |
CLN |
ONT |
265 |
|||
276 |
Đặng Văn Thiết |
Tích Chung |
CLN |
ONT |
290,8 |
|||
277 |
Đặng Văn Trình |
Tích Chung |
CLN |
ONT |
183,5 |
|||
278 |
Nguyễn Thị Nhì |
Tích Chung |
RSX |
ONT |
282,3 |
|||
279 |
Hà Ngọc Dung |
Thích Chung |
CLN |
ONT |
200 |
|||
280 |
Lý Văn Cai |
Làng Dự |
CLN |
ONT |
216 |
|||
|
XÃ HÁN ĐÀ |
|
|
|
||||
281 |
Nguyễn Thị Bầu |
Trác Đà |
CLN |
ONT |
70 |
|||
282 |
Dương Quang Chung |
Tân Lập |
CLN |
ONT |
80 |
|||
283 |
Nguyễn Xuân Tại |
Trác Đà |
CLN |
ONT |
350 |
|||
284 |
Nguyễn Thị Xuyến |
Hán Đà 1 |
CLN |
ONT |
120 |
|||
|
XÃ BẢO ÁI |
|
|
|
||||
285 |
Trần Văn Thịnh |
Tân Lập |
CLN |
ONT |
296 |
|||
286 |
Chu Thị Thuận |
Ngòi Khang |
CLN |
ONT |
300 |
|||
287 |
Nguyễn Thị Nhung |
Ngòi Chấn |
HNK |
ONT |
398 |
|||
|
XÃ YÊN THANH |
|
|
|
||||
288 |
Hà Văn Tùng |
Trung Tâm |
CLN |
ONT |
200 |
|||
289 |
Hà Văn Bách |
Trung Tâm |
CLN |
ONT |
400 |
|||
|
XÃ XUÂN LONG |
|
|
|
||||
290 |
Triệu Văn Huyền |
Thôn 1 |
CLN |
ONT |
400 |
|||
291 |
Hoàng Hợi |
Thôn 3 |
CLN |
ONT |
400 |
|||
292 |
Hoàng Văn Thìn |
Thôn 2 |
CLN |
ONT |
400 |
|||
293 |
Hoàng Ngọc Thúy |
Thôn 4 |
CLN |
ONT |
400 |
|||
294 |
Lương Vĩnh Phúc |
Thôn 2 |
CLN |
ONT |
400 |
|||
|
XÃ VĨNH KIÊN |
|
|
|
||||
295 |
Đặng Thị Lan |
Ba Chãng |
CLN |
ONT |
300 |
|||
296 |
Đồng Văn Huân |
Đồng Do |
CLN |
ONT |
192 |
|||
297 |
Đồng Văn Dương |
Đồng Do |
CLN |
ONT |
300 |
|||
|
XÃ THỊNH HƯNG |
|
|
|
||||
298 |
Hoàng Thanh Đàm |
Hợp Nhất |
HNK |
ONT |
200 |
|||
299 |
Nguyễn Thanh Lơi |
Đào Kiều |
HNK |
ONT |
320 |
|||
300 |
Đoàn Mạnh Thắng |
Trung Tâm |
HNK |
ONT |
130 |
|||
301 |
Nguyễn Khắc Tuấn |
Miếu Hạ |
RSX |
ONT |
157,5 |
|||
302 |
Nguyễn Văn Khải |
Đình Lâm |
CLN |
ONT |
400 |
|||
|
XÃ TÂN NGUYÊN |
|
|
|
||||
303 |
Bùi Văn Biết |
Tân Phong |
CLN |
ONT |
130 |
|||
|
XÃ NGỌC CHẤN |
|
|
|
||||
304 |
Nông Văn Thiết |
Nà Ké |
CLN |
ONT |
325 |
|||
305 |
Hoàng Văn Thư |
Suối Hốc |
RSX |
ONT |
76 |
|||
|
XÃ CẢM ÂN |
|
|
|
||||
306 |
Hoàng Ngọc Định |
Đoàn Kết |
RSX |
ONT |
200 |
|||
|
XÃ YÊN BÌNH |
|
|
|
||||
307 |
Phạm Kim Viện |
Linh Môn 1 |
CLN |
ONT |
400 |
|||
308 |
Phạm Thị Mùi |
Đức Tiến |
CLN |
ONT |
100 |
|||
309 |
Nguyễn Văn Tài |
Đức Tiến |
CLN |
ONT |
150 |
|||
310 |
Nguyễn Tuấn Thất |
Trung Tâm |
CLN |
ONT |
137 |
|||
311 |
Nguyễn Thị Lục |
Trung Tâm |
CLN |
ONT |
120,9 |
|||
312 |
Trần Văn Luận |
Đức Tiến |
CLN |
ONT |
100 |
|||
IV |
HUYỆN TRẤN YÊN |
|
|
|
|
|||
|
Thị trấn Cổ Phúc |
|
|
|
|
|||
313 |
Đỗ Văn Hiển |
Tổ dân phố số 1 |
CLN |
ODT |
400 |
|||
314 |
Nguyễn Thị Nghĩa |
Tổ dân phố số 1 |
250 m CLN, 150 m |
ODT |
400 |
|||
315 |
Nguyễn Văn Nguyên |
Tổ dân phố số 1 |
CLN |
ODT |
400 |
|||
316 |
Hoàng Văn Thắng |
Tổ dân phố số 11 |
RSX |
ODT |
400 |
|||
317 |
Nguyễn Văn Hoành |
Tổ dân phố số 9 |
300 m CLN, 100 m |
ODT |
400 |
|||
318 |
Đỗ Huy Quang |
Tổ dân phố số 9 |
CLN |
ODT |
200 |
|||
319 |
Đặng Thị Thu Hương |
Tổ dân phố số 8 |
HNK |
ODT |
152,5 |
|||
320 |
Phùng Văn Bình |
Tổ dân phố số 4 |
HNK |
ODT |
74,8 |
|||
321 |
Vũ Đình Cự |
Tổ dân phố số 2 |
CLN |
ODT |
22,5 |
|||
322 |
Trần Thị Phượng |
Tổ dân phố số 1 |
CLN |
ODT |
458 |
|||
323 |
Nguyễn Thị Thu Phượng |
Tổ dân phố số 1 |
CLN |
ODT |
300 |
|||
324 |
Nguyễn Thị Đông |
Tổ dân phố số 1 |
CLN |
ODT |
300 |
|||
325 |
Thiều Văn Sản |
Tổ dân phố số 4 |
HNK |
ODT |
100 |
|||
326 |
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
Tổ dân phố số 7 |
CLN |
ODT |
74 |
|||
|
Xã Báo Đáp |
|
|
|
|
|||
327 |
Nguyễn Thị Hoan |
Đồng Gianh |
HNK |
ONT |
350 |
|||
328 |
Đỗ Văn Xuân |
Phố Hóp |
282 m HNK, 100 m |
ONT |
382 |
|||
329 |
Nguyễn Thị Khỏe |
Đồng Trạng |
HNK |
ONT |
400 |
|||
330 |
Trần Văn Minh |
Đồng Sâm |
HNK |
ONT |
300 |
|||
331 |
Hoàng Văn Phượng |
Đồng Gianh |
CLN |
ONT |
235 |
|||
|
Xã Bảo Hưng |
|
|
|
|
|||
332 |
Nguyễn Ngọc Bình |
Đồng Quýt |
HNK |
ONT |
400 |
|||
333 |
Nguyễn Văn Chiểu |
Đồng Quýt |
RSX |
ONT |
100 |
|||
334 |
Trần Thị Lương |
Đồng Quýt |
CLN |
ONT |
400 |
|||
335 |
Nguyễn Thị Thủy |
Đồng Quýt |
170 m CLN, 270 m |
ONT |
390 |
|||
336 |
Nguyễn Thị Kiều |
Đoàn Kết |
230 m HNK, 170 m |
ONT |
400 |
|||
|
Xã Cường Thịnh |
|
|
|
|
|||
337 |
Nguyễn Viết Xuân |
Thôn Hiến Dương |
CLN |
ONT |
200 |
|||
338 |
Nguyễn Văn Hùng |
Thôn Hiến Dương |
HNK |
ONT |
240 |
|||
339 |
La Thị Thoa |
Thôn Hiến Dương |
HNK |
ONT |
280 |
|||
340 |
Nguyễn Viết Canh |
Thôn Hiến Dương |
HNK |
ONT |
400 |
|||
341 |
Trần Công Tá |
Thôn Hiến Dương |
HNK |
ONT |
300 |
|||
342 |
Lương Văn Tấn |
Thôn Đầm Hồng |
RSX |
ONT |
400 |
|||
343 |
Nguyễn Tiến Bắc |
Thôn Đầm Hồng |
RSX |
ONT |
100 |
|||
344 |
Lương Văn Duyên |
Thôn Đầm Hồng |
CLN |
ONT |
70 |
|||
345 |
Nguyễn Đình Tú |
Thôn Đầm Hồng |
RSX |
ONT |
100 |
|||
346 |
Nguyễn Thị Thanh |
Thôn Đầm Hồng |
RSX |
ONT |
114,6 |
|||
347 |
Phạm Thị Tuyết |
Thôn Đồng Lần |
HNK |
ONT |
189 |
|||
348 |
Nguyễn Văn Tiến |
Thôn Đồng Lần |
RSX |
ONT |
310 |
|||
349 |
Ngô Đa Hùng |
Thôn Đồng Lần |
CLN |
ONT |
340 |
|||
350 |
Lương Thị Hồng |
Thôn Đồng Lần |
HNK |
ONT |
90 |
|||
351 |
Hán Thị Thực |
Thôn Đồng Trò |
HNK |
ONT |
300 |
|||
352 |
Hoàng Tiến Thanh |
Thôn Đồng Trò |
CLN |
ONT |
400 |
|||
353 |
Nguyễn Văn Kiên |
Thôn Đồng Trò |
HNK |
ONT |
100 |
|||
354 |
Hoàng Đình Ngọc |
Thôn Đất Đen |
CLN |
ONT |
150 |
|||
355 |
Nguyễn Quỳnh Chi |
Thôn Đồng Chuối |
CLN |
ONT |
75 |
|||
|
Xã Đào Thịnh |
|
|
|
|
|||
356 |
Doãn Văn Hán |
Thôn 1 |
HNK |
ONT |
272,2 |
|||
357 |
Ngô Thị Nghĩa |
Thôn 2 |
HNK |
ONT |
150 |
|||
358 |
Đào Quang Bính |
Thôn 4 |
RSX |
ONT |
400 |
|||
359 |
Đặng Quang Mạc |
Thôn 7 |
HNK |
ONT |
200 |
|||
360 |
Bùi Văn Cường |
Thôn 7 |
HNK |
ONT |
150 |
|||
361 |
Nguyễn Chí Thuân |
Thôn 7 |
CLN |
ONT |
100 |
|||
362 |
Hoàng Văn Đồng |
Thôn 1 |
HNK |
ONT |
88 |
|||
363 |
Vũ Tiến Quân |
Thôn 1 |
HNK |
ONT |
150 |
|||
364 |
Nguyễn Thị Nhung |
Thôn 5 |
HNK |
ONT |
74,2 |
|||
365 |
Trình Thị Nội |
Thôn 1 |
HNK |
ONT |
70 |
|||
366 |
Nguyễn Chí Công |
Thôn 1 |
HNK |
ONT |
70 |
|||
|
Xã Hòa Cuông |
|
|
|
|
|||
367 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Thôn 3 |
RSX |
ONT |
90 |
|||
368 |
Hoàng Thị Ngát |
Thôn 3 |
HNK |
ONT |
90 |
|||
369 |
Nguyễn Văn Tiền |
Thôn 3 |
HNK |
ONT |
70 |
|||
370 |
Nguyễn Văn Hoàn |
Thôn 5 |
RSX |
ONT |
200 |
|||
371 |
Đỗ Văn Chiến |
Thôn 6 |
CLN |
ONT |
140 |
|||
372 |
Nguyễn Thị Kim Chi |
Thôn 5 |
1500 m HNK, 2500 m RSX |
NKH |
4000 |
|||
|
Xã Hồng Ca |
|
|
|
|
|||
373 |
Vũ Ngọc Dinh |
Liên Hợp |
HNK |
ONT |
400 |
|||
374 |
Hà Văn Duyên |
Cà Nộc |
CLN |
ONT |
180 |
|||
375 |
Hà Kim Thích |
Cà Nộc |
HNK |
ONT |
320 |
|||
376 |
Hà Ngọc Toan |
Trung Nam |
HNK |
ONT |
120 |
|||
377 |
Hà Đức Nhận |
Bản Cọ |
HNK |
ONT |
400 |
|||
378 |
Đỗ Minh Mừng |
Bản Chiềng |
RSX |
ONT |
180 |
|||
379 |
Trần Vương Đại |
Bản Chiềng |
RSX |
ONT |
182 |
|||
380 |
Nguyễn Văn Hậu |
Bản Chiềng |
HNK |
ONT |
417 |
|||
381 |
Hà Văn Hướng (bão lũ) |
Trung Nam |
RSX |
ONT |
200 |
|||
|
Xã Hưng Khánh |
|
|
|
|
|||
382 |
Hà Xuân Diệu |
Lương An |
CLN |
ONT |
156 |
|||
383 |
Trần Thị Thuộc |
Lương An |
HNK |
ONT |
49 |
|||
384 |
Trương Thị Tuyền |
Lương An |
HNK |
ONT |
43,4 |
|||
385 |
Hà Minh Chiên |
Pá Thoọc |
HNK |
ONT |
172 |
|||
386 |
Trần Ngọc Đông |
Tĩnh Hưng |
HNK |
ONT |
325,5 |
|||
387 |
Trần Văn Chung |
Tĩnh Hưng |
HNK |
ONT |
60 |
|||
|
Xã Hưng Thịnh |
|
|
|
|
|||
388 |
Phạm Ngọc Vũ |
Yên Thịnh |
HNK |
ONT |
169,9 |
|||
389 |
Phạm Văn Huy |
Yên Thịnh |
HNK |
ONT |
235,1 |
|||
390 |
Nguyễn Văn Khoa |
Yên Ninh |
CLN |
ONT |
350 |
|||
391 |
Nguyễn Thành Trung |
Yên Ninh |
HNK |
ONT |
200 |
|||
392 |
Đinh Văn Khiêm |
Yên Thuận |
CLN |
ONT |
300 |
|||
393 |
Nguyễn Văn Tuyền |
Yên Định |
CLN |
ONT |
200 |
|||
394 |
Vũ Văn Doanh |
Yên Định |
CLN |
ONT |
300 |
|||
395 |
Dương Văn Đạo |
Yên Định |
CLN |
ONT |
100 |
|||
396 |
Phạm Quang Sóc |
Yên Phú |
HNK |
ONT |
200 |
|||
397 |
Hà Văn Đường |
Yên Ninh |
HNK |
ONT |
200 |
|||
398 |
Trần Minh Đáo |
Yên Thịnh |
CLN |
ONT |
200 |
|||
399 |
Hà Gia Du |
Quang Vinh |
HNK |
ONT |
200 |
|||
400 |
Hà Tiến Bình |
Quang Vinh |
HNK |
ONT |
200 |
|||
|
Xã Kiên Thành |
|
|
|
|
|||
401 |
Lộc Văn Điều |
An Thịnh |
NTS |
ONT |
400 |
|||
402 |
Hoàng Văn Hiền |
Kiên Lao |
RSX |
ONT |
300 |
|||
403 |
Lộc Văn Đắc |
Thôn Đồng Cát |
HNK |
ONT |
198 |
|||
404 |
Đặng Ngọc Vân |
Thôn Yên Thịnh |
RSX |
ONT |
350 |
|||
405 |
Lê Thái Quang |
Thôn Yên Thịnh |
HNK |
ONT |
200 |
|||
406 |
Hoàng Thị Giai |
Thôn Yên Thịnh |
HNK |
ONT |
250 |
|||
407 |
Lê Văn Hưng |
Thôn Yên Thịnh |
HNK |
ONT |
390 |
|||
408 |
Dương Kim Quý (Bão lũ) |
Đồng Phay |
RSX |
ONT |
300 |
|||
409 |
Trần Văn Khấu (Bão lũ) |
Đồng Cát |
RSX |
ONT |
300 |
|||
|
Xã Lương Thịnh |
|
|
|
|
|||
410 |
Trần Văn Toản |
Lương Thiện |
HNK |
ONT |
380 |
|||
411 |
Nguyễn Văn Hỏa |
Đồng Bằng 1+2 |
CLN |
ONT |
200 |
|||
412 |
Trần Phúc Sử |
Lương Môn |
CLN |
ONT |
150 |
|||
413 |
Lê Thị Hẹ |
Lương Môn |
CLN |
ONT |
200 |
|||
414 |
Hoàng Huy Võ |
Lương Thiện |
HNK |
ONT |
40,7 |
|||
415 |
Vũ Văn Đô |
Lương Thiện |
CLN |
ONT |
200 |
|||
416 |
Triệu Đình Tư |
Lương Thiện |
CLN |
ONT |
200 |
|||
417 |
Nguyễn Văn Cường |
Đồng Bằng 1+2 |
CLN |
ONT |
70 |
|||
418 |
Hà Thị Tuyên |
Đồng Hào |
RSX |
ONT |
150 |
|||
419 |
Ngô Bá Tập |
Phương Đạo 1 |
CLN |
ONT |
390 |
|||
420 |
Bùi Văn Bình |
Thôn Lương Thiện |
CLN |
ONT |
80 |
|||
421 |
Bùi Thị Phượng |
Đồng Bằng 1+2 |
CLN |
ONT |
300 |
|||
422 |
Nguyễn Xuân Bắc |
Thôn Lương Thiện |
RSX |
ONT |
400 |
|||
|
Xã Minh Quán |
|
|
|
|
|||
423 |
Phạm Thị Đức |
Thôn 1 |
CLN |
ONT |
125 |
|||
424 |
Phạm Ngọc Băng |
Thôn 2 |
CLN |
ONT |
400 |
|||
425 |
Bùi Thị Nhung |
Thôn 3 |
CLN |
ONT |
200 |
|||
426 |
Huỳnh Văn Bình |
Thôn 3 |
200 m CLN, 400 m |
ONT |
400 |
|||
427 |
Đào Ngọc Liên |
Thôn 10 |
RSX |
ONT |
400 |
|||
428 |
Nguyễn Văn Huấn |
Thôn 1 |
RSX |
ONT |
400 |
|||
429 |
Nguyễn Kỳ Phong |
Thôn 4 (Ngọn Ngòi - Minh Hưng) |
RSX |
ONT |
200 |
|||
430 |
Hoàng Thị Lan |
Thôn 1 |
HNK |
ONT |
164 |
|||
431 |
Nguyễn Văn Khoa |
Thôn 1 |
CLN |
ONT |
400 |
|||
432 |
Trần Thị Khánh |
Thôn 3 (Khe Đá) |
CLN |
ONT |
118,7 |
|||
|
Xã Minh Quân |
|
|
|
|
|||
433 |
Trần Văn Sinh |
Đồng Danh |
RSX |
ONT |
350 |
|||
|
Xã Minh Tiến |
|
|
|
|
|||
434 |
Hoàng Văn Mai |
Minh Phú |
HNK |
ONT |
200 |
|||
435 |
Đỗ Thị Thái |
Minh Tân |
HNK |
ONT |
189 |
|||
436 |
Nguyễn Văn Định |
Minh Tân |
HNK |
ONT |
300 |
|||
|
Xã Nga Quán |
|
|
|
|
|||
437 |
Nguyễn Khắc Tiệp |
Hồng Thái |
RSX |
ONT |
200 |
|||
438 |
Nguyễn Thị Chính |
Hông Hà |
CLN |
ONT |
315 |
|||
439 |
Cao Ngọc Hùng |
Ninh Thuận |
HNK |
ONT |
380 |
|||
440 |
Ngô Thị Khang |
Ninh Thuận |
HNK |
ONT |
348 |
|||
|
Xã Quy Mông |
|
|
|
|
|||
441 |
Hà Văn Cọ |
Thịnh Bình |
HNK |
ONT |
200 |
|||
442 |
Hà Xuân Hiền |
Thịnh Lợi |
HNK |
ONT |
200 |
|||
443 |
Nguyễn Thị Nguyệt |
Tân Việt |
HNK |
ONT |
133 |
|||
|
Xã Tân Đồng |
|
|
|
|
|||
210 |
Nguyễn Thị Đức |
Khe Nhài |
HNK |
ONT |
200 |
|||
444 |
Bùi Tiến Lộc |
Khe Giảng |
HNK |
ONT |
200 |
|||
445 |
Đinh Quang Cảnh |
Sài Lương |
HNK |
ONT |
70 |
|||
446 |
Phí Văn Chí |
Đồng Đát |
HNK |
ONT |
400 |
|||
447 |
Nguyễn Thái Hậu |
Bánh Xe |
HNK |
ONT |
200 |
|||
448 |
Nguyễn Xuân Dương |
Đồng Đát |
HNK |
ONT |
150 |
|||
449 |
Hoàng Quốc Vỵ |
Đồng Đát |
HNK |
ONT |
200 |
|||
|
Xã Vân Hội |
|
|
|
|
|||
450 |
Nguyễn Tiến Đạt |
thôn 8 Minh Phú |
HNK |
ONT |
300 |
|||
451 |
Hoàng Trung Thông |
thôn 8 Minh Phú |
HNK |
ONT |
120 |
|||
|
Xã Việt Cường |
|
|
|
|
|||
452 |
Phạm Ngọc Khang |
thôn 5 |
HNK |
ONT |
90 |
|||
453 |
Lê Thị Xuyên |
thôn 1 |
CLN |
ONT |
100 |
|||
454 |
Phạm Thị Các |
thôn 2 |
HNK |
ONT |
400 |
|||
455 |
Lê Thị Hường |
thôn 2 |
NTS |
ONT |
100 |
|||
456 |
Vũ Văn Hiền |
thôn 2 |
CLN |
ONT |
120 |
|||
457 |
Vũ Ngọc Khang |
thôn 2 |
CLN |
ONT |
110 |
|||
458 |
Nguyễn Xuân Giáp |
thôn 3b |
CLN |
ONT |
300 |
|||
459 |
Bùi Thị Tâm |
thôn 3b |
HNK |
ONT |
200 |
|||
460 |
Vũ Ngọc Xuân |
thôn 3b |
CLN |
ONT |
300 |
|||
461 |
Hà Thị Vinh |
thôn 6A |
CLN |
ONT |
400 |
|||
462 |
Hà Thị Dự |
thôn 6A |
CLN |
ONT |
400 |
|||
463 |
Dương Trung Tư |
Thôn 8 |
NTS |
ONT |
400 |
|||
464 |
Hoàng Quốc Việt |
thôn 7A |
CLN |
ONT |
350 |
|||
|
Xã Việt Thành |
|
|
|
|
|||
465 |
Lê Văn Thao |
Đồng Phúc |
CLN |
ONT |
100 |
|||
466 |
Vũ Văn Toàn |
Đồng Phúc |
RSX |
ONT |
200 |
|||
467 |
Lê Văn Diên |
Đồng Phúc |
CLN |
ONT |
80 |
|||
468 |
Lê Văn Chinh |
Đồng Phúc |
CLN |
ONT |
80 |
|||
469 |
Lê Văn Quyền |
Đồng Phúc |
RSX |
ONT |
100 |
|||
470 |
Trần Văn Bảo |
Đồng Phúc |
RSX |
ONT |
300 |
|||
471 |
Vũ Văn Nhuần |
Đồng Phúc |
CLN |
ONT |
100 |
|||
472 |
Vũ Văn Hùng |
Đồng Phúc |
RSX |
ONT |
150 |
|||
473 |
Nguyễn Văn |
Đồng Phúc |
CLN |
ONT |
70 |
|||
474 |
Lê Văn Hợp |
Đồng Phúc |
RSX |
ONT |
200 |
|||
475 |
Nguyễn Văn Hiệp |
Đồng Phú |
CLN |
ONT |
60 |
|||
476 |
Phùng Thị Oẳn |
Đồng Phú |
CLN |
ONT |
200 |
|||
477 |
Trần Văn Toản |
Đồng Phú |
RSX |
ONT |
200 |
|||
478 |
Bùi Ngọc Đãi |
Phú Thọ |
CLN |
ONT |
70 |
|||
479 |
Đỗ Thanh Sơn |
Phú Mỹ |
CLN |
ONT |
100 |
|||
480 |
Lương Trường Tuyên |
Phú Lan |
CLN |
ONT |
200 |
|||
481 |
Phạm Đăng Thủy |
Phú Lan |
CLN |
ONT |
60 |
|||
482 |
Trần Ngọc Dĩnh |
Trúc Đình |
HNK |
ONT |
200 |
|||
483 |
Trần Quốc Đông |
Lan Đình |
RSX |
ONT |
100 |
|||
484 |
Nguyễn Tiến Sinh |
Lan Đình |
CLN |
ONT |
70 |
|||
485 |
Nguyễn Văn Cương |
Trúc Đình |
HNK |
ONT |
100 |
|||
486 |
Nguyễn Văn Thống |
Trúc Đình |
CLN |
ONT |
80 |
|||
487 |
Nguyễn Thị Vườn |
Lan Đình |
CLN |
ONT |
150 |
|||
488 |
Trần Văn Triện |
Trúc Đình |
CLN |
ONT |
300 |
|||
489 |
Trần Văn Bắc |
Lan Đình |
CLN |
ONT |
100 |
|||
490 |
Lê Thị Tý |
Phú Mỹ |
CLN |
ONT |
150 |
|||
491 |
Đỗ Thị Hường |
Phú Mỹ |
CLN |
ONT |
45 |
|||
492 |
Đỗ Văn Ngôn |
Phú Lan |
CLN |
ONT |
350 |
|||
493 |
Cao Thị Toàn |
Trúc Đình |
HNK |
ONT |
240 |
|||
494 |
Nguyễn Trọng Khôi |
Trúc Đình |
HNK |
ONT |
255 |
|||
495 |
Lê Thị Ngọc |
Lan Đình |
CLN |
ONT |
400 |
|||
496 |
Nguyễn Văn Việt |
Phúc Đình |
CLN |
ONT |
100 |
|||
497 |
Nguyễn Thị Lâm |
Lan Đình |
CLN |
ONT |
412 |
|||
|
Xã Y Can |
|
|
|
|
|||
498 |
Lê Phương Thúy |
Thắng Lợi |
HNK |
ONT |
350 |
|||
499 |
Nguyễn Trường Sơn |
Thắng Lợi |
HNK |
ONT |
300 |
|||
500 |
Vũ Quốc Tiên |
Quyết Tiến |
CLN |
ONT |
350 |
|||
V |
HUYỆN VĂN YÊN |
|
|
|
|
|||
|
Xã Đông An |
|
|
|
|
|||
501 |
Trần Thị Minh Giang |
Xã Đông An |
HNK |
NKH |
10.800,0 |
|||
|
Thị trấn Mậu A |
|
|
|
|
|||
502 |
Triệu Thị Líu |
Thị trấn Mậu A |
NTS |
ONT |
400,0 |
|||
|
Xã Ngòi A |
|
|
|
|
|||
503 |
Vũ Thành Nam |
Xã Ngòi A |
HNK |
ONT |
402,7 |
|||
|
Xã Yên Hợp |
|
|
|
|
|||
VI |
HUYỆN LỤC YÊN |
|
|
|
|
|||
|
Xã Vĩnh Lạc |
|
|
|
|
|||
504 |
Nguyễn Thị Hằng |
Xã Vĩnh Lạc |
LNK |
ONT |
216,3 |
|||
|
Xã Yên Thắng |
|
|
|
|
|||
505 |
Bùi Ngọc Cát |
Thôn Thâm Pồng |
BHK |
ONT |
300 |
|||
|
Xã Minh Chuẩn |
|
|
|
|
|||
506 |
Nguyễn Văn Kim |
Xã Minh Chuẩn |
HNK |
ONT |
175 |
|||
|
Xã Minh Xuân |
|
|
|
|
|||
507 |
Hoàng Viên |
Thôn Nà Khà (T1) |
CLN |
ONT |
150 |
|||
508 |
Vũ Thị Dung |
Thôn Trần Phú (T16) |
BHK |
ONT |
200 |
|||
|
Xã Tân Lĩnh |
|
|
|
|
|||
509 |
Hà Công Ý |
Trung Tâm |
BHK |
ONT |
112,3 |
|||
510 |
Hoàng Văn Đề |
Thôn 5 |
CLN |
ONT |
267,4 |
|||
511 |
Trần Đình Chín |
Thôn 7 |
BHK |
ONT |
396,2 |
|||
512 |
Hoàng Văn Môn |
Thôn 6 |
BHK |
ONT |
672,2 |
|||
513 |
Mai Thế Bàng |
Thôn 6 |
BHK |
ONT |
319,3 |
|||
|
Xã Lâm Thượng |
|
|
|
|
|||
514 |
Hoàng Thị Rần |
Thôn Bẻ Chỏi |
CLN |
ONT |
167,3 |
|||
515 |
Hoàng Thị Rần |
Thôn Bẻ Chỏi |
CLN |
ONT |
172,7 |
|||
516 |
Hoàng Văn Mật |
Thôn Nà Kèn - |
CLN |
ONT |
200 |
|||
517 |
Hoàng Văn Ngự |
Thôn Chang Pồng |
CLN |
ONT |
160 |
|||
518 |
Nguyễn Văo Thảo |
Thôn Nà Lay |
CLN |
ONT |
300 |
|||
|
Xã Minh Tiến |
|
|
|
|
|||
519 |
Đỗ Thi Nuôi |
Tồng Táng |
BHK |
ONT |
217,8 |
|||
|
Xã Khánh Hòa |
|
|
|
|
|||
520 |
Trần Thị Tuyền |
Tát Diêu |
TSN, LNK |
ONT |
258 |
|||
521 |
Hà Văn Đợi |
Tát Diêu |
LNK |
ONT |
270 |
|||
|
Xã An Phú |
|
|
|
|
|||
522 |
Nguyễn Văn Thái |
Thôn Nà Lại |
LNK |
ONT |
391,4 |
|||
523 |
Triệu Thị Thản |
Thôn Mò Cao |
LNK; TSN |
ONT |
399,9 |
|||
524 |
Lộc Thanh Hải |
Thôn Khau Ca |
BHK |
ONT |
396,5 |
|||
525 |
Lý Ngọc Mô |
Thôn Mỏ Cao |
BHK |
ONT |
269,8 |
|||
526 |
Lộc Văn Lương |
Thôn Cao Khánh |
LNK |
ONT |
372,8 |
|||
527 |
Đào Thị Nhật |
Thôn Mỏ Cao |
BHK |
ONT |
264,7 |
|||
|
Xã Liễu Đô |
|
|
|
|
|||
528 |
Nguyễn Văn Tái |
Thôn Đồng Tâm |
LNK |
ONT |
111,5 |
|||
529 |
Đỗ Tràng Vũ |
Thôn Tân Quang |
BHK |
ONT |
80 |
|||
|
Thị trấn Yên Thế |
|
|
|
|
|||
530 |
Đỗ Trọng Thủy |
Thị trấn Yên Thế |
HNK |
ODT |
349,5 |
|||
531 |
Nguyễn Anh Bình |
Thị trấn Yên Thế |
CLN |
ODT |
286,5 |
|||
532 |
Nguyễn Xuân |
Thị trấn Yên Thế |
HNK |
ODT |
83,5 |
|||
533 |
Trần Hồng Quân |
Thị trấn Yên Thế |
CLN |
ODT |
235,6 |
|||
534 |
Trần Đức Tuyên |
Thị trấn Yên Thế |
CLN |
ODT |
397,9 |
|||
535 |
Hoàng Văn Thuyền |
Thị trấn Yên Thế |
HNK |
ODT |
145 |
|||
536 |
Nguyễn Mạnh Thúy |
Thị trấn Yên Thế |
CLN |
ODT |
328 |
|||
537 |
Trần Văn Long |
Thị trấn Yên Thể |
HNK |
ODT |
398,9 |
|||
538 |
Vũ Văn Thảo |
Thị trấn Yên Thế |
BHK |
ODT |
35,3 |
|||
539 |
Mông Thị Niên |
Thị trấn Yên Thế |
CLN |
ODT |
145,8 |
|||
540 |
Đỗ Thị Thông |
Thị trấn Yên Thế |
HNK |
ODT |
189,6 |
|||
541 |
Hoàng Minh Chiến |
Thị trấn Yên Thế |
CLN |
ODT |
126 |
|||
542 |
Hoàng Văn Đô |
Thị trấn Yên Thé |
CLN |
ODT |
262,8 |
|||
543 |
Hoàng Thị Thú |
Thị trấn Yên Thế |
HNK |
ODT |
247,1 |
|||
544 |
Vũ Xuân Hoàn |
Thị trấn Yên Thế |
BHK |
ODT |
68 |
|||
545 |
Ngô Thị Kim Ngân |
Thị trấn Yên Thế |
BHK |
ODT |
378 |
|||
546 |
Nguyễn Thị Cúc |
Thị trấn Yên Thế |
CLN |
ODT |
53,2 |
|||
547 |
Nguyễn Văn Thắng |
Thị trấn Yên Thế |
HNK |
ODT |
343,6 |
|||
548 |
Lưu Mạnh Giỏi |
Thị trấn Yên Thế |
HNK |
ODT |
400 |
|||
VII |
HUYỆN VĂN CHẤN |
|
|
|
|
|||
|
TTNT Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|||
549 |
Nguyễn Thị Lan |
Tổ dân phố số 7 |
HNK |
ODT |
60 |
|||
550 |
Vũ Đình Khương |
Tổ dân phố số 9 |
CLN |
ODT |
72 |
|||
551 |
Hà Xuân Thọ |
Tổ dân phố số 5 |
CLN |
ODT |
100 |
|||
552 |
Đỗ Thị Hương |
Tổ dân phố số 3 |
HNK |
ODT |
47,25 |
|||
553 |
Dương Văn Đại |
Tổ dân phố số 3 |
CLN |
ODT |
200 |
|||
554 |
Phan Thúc Hoành |
Tổ dân phố số 7 |
HNK |
ODT |
15 |
|||
555 |
Nguyễn Thị Vân |
Tổ dân phố số 3 |
CLN |
ODT |
100 |
|||
556 |
Cao Thị Huệ (chồng Vũ Bá Huân đã chết) |
Tổ dân phố số 5 |
CLN |
ODT |
280 |
|||
557 |
Nguyễn Thị Thanh |
Tổ dân phố số 6 |
CLN |
ODT |
272 |
|||
|
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
|||
558 |
Triệu Thị Luận (nhận chuyển nhượng ông Vũ Xuân Trường) |
Thôn Đồng Mận |
HNK |
ONT |
216 |
|||
559 |
Vũ Văn Khoát |
Thôn Đồng Mận |
HNK |
ONT |
60 |
|||
560 |
Phạm Phú Hùng |
Thôn Trung Tâm |
NTS |
ONT |
100 |
|||
561 |
Nguyễn Văn Trường |
Thôn Mỵ |
CLN |
ONT |
220 |
|||
562 |
Đặng Thị Múi |
Thôn Khe Sừng |
HNK |
ONT |
60 |
|||
563 |
Nguyễn Văn Dũng |
Thôn Trung Tâm |
ONT |
TMD |
263 |
|||
|
Xã Thượng Bằng La |
|
|
|
|
|||
564 |
Hoàng Văn Sinh |
Thôn Thiên Bữu |
HNK |
ONT |
150 |
|||
565 |
Hà Thái Sơn |
Thôn Vằm |
CLN |
ONT |
210 |
|||
566 |
Hoàng Quốc Quân |
Thôn Vằm |
HNK |
ONT |
200 |
|||
567 |
Hà Thị Minh Xuyên |
Thôn Vằm |
241 m CLN, 9,0 m |
ONT |
250 |
|||
568 |
Lưu Thị Hương |
Thôn Trung Tâm |
CLN |
ONT |
100 |
|||
569 |
Trần Dương Tiếp |
Thôn Trung Tâm |
CLN |
ONT |
150 |
|||
570 |
Trần Hữu Vượng |
Thôn Noong Tài |
HNK |
ONT |
53,37 |
|||
571 |
Nguyễn Thị Hồng Thắm |
Thôn Noong Tài |
HNK |
ONT |
78,5 |
|||
572 |
Hoàng Quân Đoàn |
Thôn Muông |
HNK |
ONT |
100 |
|||
573 |
Nguyễn Hữu Huân |
thôn Nông Trường |
33 m HNK, 67 m |
ONT |
100 |
|||
574 |
Đoàn Minh Phong |
thôn Nông Trường |
NTS |
ONT |
60 |
|||
575 |
Phạm Thị Huệ |
thôn Nông Trường |
HNK |
ONT |
65 |
|||
576 |
Hà Đình Tư |
Thôn Mỏ |
NTS |
ONT |
100 |
|||
577 |
Sa Văn Tới |
Thôn Mỏ |
12 m HNK, 88 m |
ONT |
100 |
|||
|
Xã Sơn Thịnh |
|
|
|
|
|||
578 |
Đoàn Ngọc Đại |
Bản Thác Hoa 3 |
CLN |
ONT |
160 |
|||
579 |
Hà Thị Quyên (chồng Nguyễn Quang Quy) |
Bản Phiêng 2 |
HNK |
ONT |
69 |
|||
580 |
Bùi Xuân Thiên |
thôn Văn Thi 3 |
CLN |
ONT |
100 |
|||
581 |
Đặng Văn Hồng |
Thôn Hồng Sơn |
NTS |
ONT |
100 |
|||
582 |
Phùng Thị Ngân (chồng Trần Văn Hùng) |
Bản Thác Hoa 3 |
CLN |
ONT |
60 |
|||
|
TTNT Trần Phú |
|
|
|
|
|||
583 |
Hà Thị Vững |
Tổ dân phố 9 |
HNK |
ODT |
60 |
|||
584 |
Nguyễn Trọng Thiệp |
Tổ dân phố 9 |
NTS |
ODT |
390 |
|||
|
Xã Hạnh Sơn |
|
|
|
|
|||
585 |
Lại Văn Yên |
Thôn Bản Mớ |
HNK |
ONT |
100 |
|||
586 |
Đồng Thị Hoa |
Thôn Bản Mớ |
NTS |
ONT |
50 |
|||
|
Xã Đại Lịch |
|
|
|
|
|||
587 |
Đào Thị Phương (nhận thừa kế của ông Hoàng Văn Chuyển, đã chỉnh lý GCN) |
Thôn Thanh Tú |
HNK |
ONT |
300 |
|||
|
Xã Gia Hội |
|
|
|
|
|||
588 |
Lò Thị Khuỳnh |
Thôn Minh Nội |
HNK |
ONT |
189 |
|||
589 |
Ngân Thị Tiên |
Thôn Minh Nội |
HNK |
ONT |
162 |
|||
590 |
Lò Thị Mùi |
Thôn Minh Nội |
HNK |
ONT |
162 |
|||
591 |
Trần Thị Thuyên |
Thôn Minh Nội |
HNK |
ONT |
108 |
|||
592 |
Ngân Châu Khuỳnh |
Thôn Đồng Bú |
HNK |
ONT |
390 |
|||
593 |
Lò Văn Hảư (vợ Hoàng Thị Mầng) |
Thôn Bản Đồn |
HNK |
ONT |
204 |
|||
|
Xã Thạch Lương |
|
|
|
|
|||
594 |
Đồng Thị Sương |
Thôn Co Hả |
HNK |
ONT |
250 |
|||
595 |
Lò Thị Thảo |
Thôn Nà Đường |
HNK |
ONT |
390 |
|||
596 |
Hà Thị Hiên |
Thôn Co Hả |
HNK |
ONT |
228 |
|||
597 |
Lường Mạnh Thắng |
Thôn Co Hả |
HNK |
ONT |
380 |
|||
598 |
Lò Văn Luyến |
Thôn Co Hả |
HNK |
ONT |
263,2 |
|||
599 |
Lò Văn Ngường |
Thôn Co Hả |
HNK |
ONT |
141,7 |
|||
600 |
Hà Văn Thân |
Thôn Co Hả |
HNK |
ONT |
147,6 |
|||
601 |
Đinh Văn Tiến |
Thôn Nà Ban |
HNK |
ONT |
390 |
|||
602 |
Lò Văn Nhờ |
Thôn Nà Ban |
HNK |
ONT |
200 |
|||
603 |
Trần Văn Pố |
Thôn Bản Có |
HNK |
ONT |
100 |
|||
604 |
Cầm Duy Thanh |
Thôn Nậm Tọ |
170 m HNK, 120 m |
ONT |
290 |
|||
605 |
Lò Văn Khôn |
Thôn Co Hả |
CLN |
ONT |
230 |
|||
606 |
Hà Văn È |
Thôn Nà Đường |
NTS |
ONT |
161 |
|||
607 |
Hoàng Văn Minh |
Thôn Co Hả |
HNK |
ONT |
200 |
|||
|
Xã Chấn Thịnh |
|
|
|
|
|||
608 |
Hoàng Thanh Hải |
Thôn Chùa 1 |
HNK |
ONT |
24,9 |
|||
609 |
Nguyễn Văn Phiêu |
Thôn Dày 1 |
HNK |
ONT |
54 |
|||
610 |
Hà Tiến Dũng |
Thôn Chùa 1 |
HNK |
ONT |
155,5 |
|||
|
Xã Suối Bu |
|
|
|
|
|||
611 |
Nguyễn Đình Quyền |
Thôn Bu Thấp |
HNK |
ONT |
14 |
|||
|
Xã Sơn A |
|
|
|
|
|||
612 |
Hà Đình Uyên |
Bản Ao Luông |
HNK |
ONT |
248 |
|||
613 |
Ngô Thị Hồng |
Bản Co Cọi |
HNK |
ONT |
152 |
|||
614 |
Hà Văn Bình |
Bản Gốc Bục |
HNK |
ONT |
135 |
|||
615 |
Mã Văn Văn |
Bản Gốc Bục |
HNK |
ONT |
287 |
|||
|
Xã Cát Thịnh |
|
|
|
|
|||
616 |
Đặng Văn Quỳnh |
Thôn Văn Hòa |
HNK |
ONT |
100 |
|||
617 |
Nguyễn Thị Yến |
Thôn Hùng Thịnh |
HNK |
ONT |
60 |
|||
618 |
Nguyễn Hữu Sáng |
Thôn Ngã Ba |
HNK |
ONT |
42,5 |
|||
619 |
Hà Trường Giang |
Thôn Ngã Ba |
CLN |
ONT |
120 |
|||
|
Xã Minh An |
|
|
|
|
|||
620 |
Phùng Xuân Lý |
Thôn An Hợp |
CLN |
ONT |
390 |
|||
621 |
Triệu Nhất Phú |
Thôn An Hợp |
CLN |
ONT |
390 |
|||
622 |
Triệu Quý Hòa |
Thôn An Hợp |
CLN |
ONT |
390 |
|||
|
Xã Phù Nham |
|
|
|
|
|||
623 |
Ngô Thị Thu Hương |
Thôn Pá Xổm |
CLN |
ONT |
35,9 |
|||
624 |
Hà Văn Xiêm |
Thôn Năm Hăn |
CLN |
ONT |
290 |
|||
625 |
Hoàng Đình Lợi |
Thôn Ta Tiu |
CLN |
ONT |
360 |
|||
|
TTNT Liên Sơn |
|
|
|
|
|||
626 |
Vũ Đình Tuyến |
Tổ dân phố số 1 |
240 m CLN, 110c4 m NTS |
ODT |
350,4 |
|||
VIII |
HUYỆN MÙ CANG CHẢI |
|
|
|
|
|||
627 |
Trần Thị Nhàn |
Thị trấn Mù Cang |
CLN |
ODT |
100 |
|||
628 |
Đoàn Minh |
Thị ưắn Mù Cang |
CLN |
ODT |
300 |
|||
Tổng cộng |
|
|
168.705,82 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|