Quyết định 1221/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 1221/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/06/2023
Ngày có hiệu lực 01/06/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1221/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HƯƠNG KHÊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hương Khê;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê tại Tờ trình số 83/TTr- UBND ngày 11/5/2023 (kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1939/TTr-STMMT ngày 18/5/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hương Khê (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

116.974,93

92,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.292,31

3,40

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.897,41

3,09

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

394,89

0,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.827,06

3,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.574,28

7,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.966,45

24,52

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

17.311,09

13,71

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

50.587,25

40,06

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21.254,36

16,83

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

132,01

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

284,48

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.197,90

6,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

394,90

0,31

2.2

Đất an ninh

CAN

2,30

0,002

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,10

0,01

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,94

0,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,52

0,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

65,51

0,05

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

57,78

0,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.598,71

2,85

-

Đất giao thông

DGT

2.252,97

1,78

-

Đất thủy lợi

DTL

589,18

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,48

0,001

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,51

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

73,37

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

65,12

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,28

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

4,76

0,004

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,11

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,69

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

41,94

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

516,60

0,41

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,32

0,0003

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,37

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,51

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,69

0,004

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

964,21

0,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

99,28

0,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,47

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,78

0,005

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

31,67

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.854,22

1,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

901,81

0,71

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

38,50

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.121,06

0,89

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

380,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

26,08

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

26,08

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

60,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

247,37

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,78

-

Đất giao thông

DGT

0,02

-

Đất thủy lợi

DTL

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,79

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,12

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

1,44

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,15

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,06

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,23

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,30

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

318,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

26,08

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

26,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

40,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

60,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

185,27

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,50

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,70

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

62,10

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

62,10

 

Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR (a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,81

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,90

-

Đất giao thông

DGT

0,06

-

Đất thủy lợi

DTL

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,42

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,97

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,55

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Hương Khê có 170 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;

[...]