Quyết định 1221/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1221/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1221/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 6 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hương Khê;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê tại Tờ trình số 83/TTr- UBND ngày 11/5/2023 (kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1939/TTr-STMMT ngày 18/5/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu % |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
Loại đất |
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
116.974,93 |
92,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.292,31 |
3,40 |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.897,41 |
3,09 |
- |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
394,89 |
0,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.827,06 |
3,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.574,28 |
7,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
30.966,45 |
24,52 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
17.311,09 |
13,71 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
50.587,25 |
40,06 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
21.254,36 |
16,83 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
132,01 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
284,48 |
0,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.197,90 |
6,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
394,90 |
0,31 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,30 |
0,002 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,10 |
0,01 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,94 |
0,03 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
79,52 |
0,06 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
65,51 |
0,05 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
57,78 |
0,05 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.598,71 |
2,85 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.252,97 |
1,78 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
589,18 |
0,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,48 |
0,001 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,51 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
73,37 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
65,12 |
0,05 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
11,28 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
4,76 |
0,004 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,11 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,69 |
0,01 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
41,94 |
0,03 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
516,60 |
0,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,32 |
0,0003 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
7,37 |
0,01 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
31,51 |
0,02 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,69 |
0,004 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
964,21 |
0,76 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
99,28 |
0,08 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,47 |
0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,78 |
0,005 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
31,67 |
0,03 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.854,22 |
1,47 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
901,81 |
0,71 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
38,50 |
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.121,06 |
0,89 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
380,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
26,08 |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
26,08 |
- |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
40,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
60,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
247,37 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,87 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,78 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,02 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,79 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,12 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,05 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,44 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,15 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,44 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,06 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,38 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,23 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,52 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,30 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
318,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
26,08 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
26,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
40,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
60,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
185,27 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,70 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
62,10 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
62,10 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSN/NKR (a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,81 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
- |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,62 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,90 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,06 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,42 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,97 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,55 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,68 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,40 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Hương Khê có 170 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1221/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 6 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hương Khê;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê tại Tờ trình số 83/TTr- UBND ngày 11/5/2023 (kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1939/TTr-STMMT ngày 18/5/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu % |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
Loại đất |
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
116.974,93 |
92,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.292,31 |
3,40 |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.897,41 |
3,09 |
- |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
394,89 |
0,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.827,06 |
3,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.574,28 |
7,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
30.966,45 |
24,52 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
17.311,09 |
13,71 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
50.587,25 |
40,06 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
21.254,36 |
16,83 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
132,01 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
284,48 |
0,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.197,90 |
6,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
394,90 |
0,31 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,30 |
0,002 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,10 |
0,01 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,94 |
0,03 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
79,52 |
0,06 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
65,51 |
0,05 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
57,78 |
0,05 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.598,71 |
2,85 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.252,97 |
1,78 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
589,18 |
0,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,48 |
0,001 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,51 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
73,37 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
65,12 |
0,05 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
11,28 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
4,76 |
0,004 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,11 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,69 |
0,01 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
41,94 |
0,03 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
516,60 |
0,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,32 |
0,0003 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
7,37 |
0,01 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
31,51 |
0,02 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,69 |
0,004 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
964,21 |
0,76 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
99,28 |
0,08 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,47 |
0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,78 |
0,005 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
31,67 |
0,03 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.854,22 |
1,47 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
901,81 |
0,71 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
38,50 |
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.121,06 |
0,89 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
380,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
26,08 |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
26,08 |
- |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
40,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
60,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
247,37 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,87 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,78 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,02 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,79 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,12 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,05 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,44 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,15 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,44 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,06 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,38 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,23 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,52 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,30 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
318,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
26,08 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
26,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
40,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
60,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
185,27 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,70 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
62,10 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
62,10 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSN/NKR (a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,81 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
- |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,62 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,90 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,06 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,42 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,97 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,55 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,68 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,40 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Hương Khê có 170 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo theo đúng quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung thông tin, số liệu đề xuất, nội dung thẩm định tại các văn bản nêu trên và quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Khê và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Xã Gia Phố |
Xã Hà Linh |
Xã Hòa Hải |
Xã Hương Bình |
Xã Hương Đô |
Xã Hương Giang |
Xã Hương Lâm |
Xã Hương Liên |
Xã Hương Long |
Xã Hương Thủy |
Xã Hương Trà |
Xã Hương Trạch |
Xã Hương Vĩnh |
Xã Hương Xuân |
Xã Lộc Yên |
Xã Phú Gia |
Xã Phú Phong |
Xã Phúc Đồng |
Xã Phúc Trạch |
Xã Điền Mỹ |
Thị Trấn Hương Khê |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(25) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
116.974,93 |
836,43 |
6.521,80 |
15.218,49 |
3.180,70 |
1.763,62 |
6.454,30 |
16.817,05 |
4.827,39 |
1.218,72 |
4.836,36 |
1.360,21 |
10.758,67 |
6.111,68 |
2.453,17 |
9.925,09 |
13.626,98 |
233,98 |
1.649,12 |
3.372,80 |
5.555,41 |
252,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.292,31 |
159,60 |
243,99 |
453,40 |
308,84 |
98,53 |
305,00 |
42,48 |
47,67 |
292,71 |
298,80 |
6,96 |
175,20 |
203,14 |
245,26 |
127,39 |
189,31 |
50,77 |
393,52 |
223,98 |
410,45 |
15,32 |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.897,41 |
158,27 |
240,43 |
453,40 |
308,06 |
98,53 |
305,00 |
37,25 |
47,67 |
277,56 |
298,80 |
5,50 |
172,41 |
158,26 |
243,95 |
127,39 |
189,31 |
50,77 |
377,07 |
220,21 |
112,27 |
15,32 |
- |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
394,89 |
1,33 |
3,56 |
|
0,78 |
|
|
5,23 |
|
15,15 |
|
1,47 |
2,78 |
44,88 |
1,31 |
|
|
|
16,45 |
3,77 |
298,18 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.827,06 |
194,11 |
333,26 |
172,34 |
134,47 |
307,74 |
165,24 |
107,27 |
89,44 |
55,38 |
265,80 |
6,08 |
183,67 |
173,06 |
249,20 |
320,69 |
139,13 |
103,12 |
150,03 |
239,03 |
411,16 |
26,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.574,28 |
256,66 |
721,48 |
303,91 |
461,43 |
383,88 |
620,90 |
1.028,95 |
208,35 |
393,46 |
431,36 |
578,70 |
569,84 |
429,52 |
516,01 |
323,24 |
305,46 |
78,44 |
690,04 |
525,81 |
550,92 |
195,92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
30.966,45 |
|
|
|
1.185,39 |
|
1.071,69 |
7.835,32 |
3.046,79 |
|
|
|
2.887,79 |
1.509,69 |
|
2.737,68 |
9.819,91 |
|
|
872,18 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
17.311,09 |
|
|
11.462,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.848,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
50.587,25 |
216,15 |
5.174,31 |
2.805,62 |
1.075,47 |
811,03 |
4.287,07 |
7.796,15 |
1.433,73 |
462,95 |
3.837,60 |
731,57 |
1.081,20 |
3.786,68 |
1.427,22 |
6.394,79 |
3.157,41 |
0,00 |
408,48 |
1.508,09 |
4.177,75 |
14,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
21.254,36 |
|
1,14 |
821,74 |
179,89 |
65,34 |
1.409,72 |
6.304,26 |
689,31 |
10,67 |
1.208,11 |
493,58 |
263,03 |
2.925,96 |
758,57 |
3.411,89 |
1.872,53 |
|
|
701,71 |
136,89 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
132,01 |
9,91 |
6,10 |
7,38 |
6,79 |
0,13 |
4,39 |
6,89 |
1,41 |
12,70 |
2,81 |
33,45 |
6,22 |
2,81 |
3,91 |
11,31 |
4,93 |
1,65 |
1,03 |
2,20 |
5,13 |
0,85 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
284,48 |
|
42,66 |
13,00 |
8,31 |
162,31 |
|
|
|
1,53 |
|
3,46 |
6,50 |
6,78 |
11,56 |
10,00 |
10,84 |
|
6,02 |
1,51 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.197,90 |
301,50 |
1.024,91 |
621,19 |
334,61 |
271,72 |
386,34 |
234,34 |
236,89 |
237,25 |
669,04 |
133,38 |
416,76 |
298,42 |
330,65 |
500,14 |
361,91 |
142,47 |
447,75 |
384,18 |
585,76 |
278,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
394,90 |
|
264,93 |
30,58 |
|
|
|
7,61 |
0,33 |
3,25 |
|
|
|
80,87 |
|
|
6,54 |
|
|
|
|
0,78 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,30 |
|
|
0,13 |
|
0,20 |
|
0,12 |
0,20 |
|
|
|
|
0,15 |
|
0,15 |
0,17 |
|
|
|
0,20 |
0,98 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,10 |
10,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,94 |
0,17 |
2,75 |
|
5,93 |
0,03 |
|
|
|
2,94 |
10,77 |
0,07 |
|
|
|
1,28 |
0,50 |
3,48 |
0,31 |
0,22 |
2,17 |
6,31 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
79,52 |
5,56 |
10,03 |
3,10 |
8,77 |
|
|
2,69 |
0,20 |
6,48 |
|
12,42 |
3,14 |
|
2,67 |
1,50 |
3,94 |
1,30 |
0,98 |
11,63 |
|
5,10 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
65,51 |
|
46,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
|
|
8,40 |
|
|
5,63 |
|
2,00 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
57,78 |
|
7,28 |
|
8,16 |
|
|
|
|
|
|
|
16,14 |
|
|
|
|
|
21,52 |
4,18 |
0,50 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.598,71 |
167,70 |
281,02 |
365,20 |
145,66 |
120,58 |
159,62 |
80,83 |
57,10 |
144,00 |
268,89 |
72,78 |
171,48 |
131,24 |
171,81 |
194,38 |
158,20 |
60,33 |
235,74 |
165,83 |
306,62 |
139,71 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.252,97 |
90,42 |
175,07 |
122,07 |
95,54 |
70,81 |
98,56 |
56,28 |
39,62 |
75,43 |
171,30 |
56,12 |
131,03 |
95,15 |
124,07 |
134,21 |
98,12 |
44,09 |
164,64 |
107,36 |
199,93 |
103,16 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
589,18 |
24,25 |
13,68 |
214,03 |
16,72 |
15,95 |
19,61 |
9,60 |
5,78 |
29,26 |
17,43 |
9,96 |
15,15 |
13,36 |
23,42 |
17,85 |
28,32 |
6,77 |
24,30 |
25,82 |
54,54 |
3,40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,48 |
|
0,02 |
0,37 |
0,09 |
0,06 |
0,06 |
0,01 |
0,12 |
0,06 |
0,01 |
0,04 |
|
0,02 |
0,13 |
0,05 |
|
0,03 |
0,05 |
0,00 |
0,06 |
0,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,51 |
0,18 |
2,18 |
0,13 |
0,25 |
0,27 |
0,08 |
0,14 |
0,43 |
0,10 |
0,11 |
0,20 |
0,30 |
0,22 |
0,21 |
0,23 |
0,21 |
0,14 |
0,09 |
0,20 |
0,64 |
3,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
73,37 |
2,80 |
4,48 |
4,42 |
6,11 |
1,08 |
3,28 |
2,89 |
1,04 |
1,83 |
2,55 |
2,46 |
5,26 |
1,31 |
2,24 |
1,86 |
2,13 |
1,14 |
7,21 |
6,39 |
1,93 |
10,97 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
65,12 |
3,26 |
4,70 |
3,92 |
2,66 |
1,93 |
3,49 |
0,30 |
0,85 |
4,35 |
6,67 |
1,59 |
2,18 |
1,49 |
1,49 |
4,18 |
4,25 |
1,88 |
3,23 |
7,17 |
3,89 |
1,63 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
11,28 |
1,46 |
2,96 |
0,23 |
0,03 |
0,01 |
1,10 |
0,16 |
0,01 |
0,08 |
0,19 |
0,01 |
0,02 |
0,00 |
0,03 |
2,51 |
0,10 |
0,06 |
0,01 |
0,00 |
2,20 |
0,14 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
4,76 |
0,23 |
0,54 |
0,47 |
0,22 |
0,14 |
0,46 |
0,71 |
0,16 |
0,49 |
0,20 |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
0,07 |
0,04 |
0,08 |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
0,21 |
0,52 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,11 |
|
|
|
|
0,18 |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
0,97 |
1,31 |
|
|
8,13 |
2,92 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,69 |
8,97 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
1,51 |
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
41,94 |
9,09 |
0,93 |
0,64 |
|
0,68 |
5,78 |
2,70 |
0,61 |
1,56 |
1,24 |
|
4,62 |
0,92 |
0,31 |
3,52 |
0,19 |
0,21 |
|
0,11 |
5,99 |
2,84 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
516,60 |
27,07 |
75,93 |
18,71 |
23,58 |
29,49 |
26,90 |
7,67 |
8,47 |
30,44 |
67,45 |
2,26 |
11,84 |
17,41 |
19,84 |
29,93 |
15,67 |
3,03 |
36,19 |
18,54 |
36,95 |
9,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
0,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
7,37 |
|
0,48 |
0,22 |
0,46 |
|
|
0,38 |
|
0,09 |
0,24 |
0,12 |
0,07 |
|
|
|
0,84 |
|
|
0,18 |
0,26 |
4,02 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
31,51 |
1,43 |
1,74 |
2,67 |
0,73 |
0,77 |
1,34 |
1,49 |
0,95 |
1,24 |
2,11 |
1,18 |
2,06 |
1,72 |
1,81 |
1,01 |
1,31 |
0,43 |
1,11 |
1,39 |
3,94 |
1,08 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,69 |
|
0,71 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
2,78 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
964,21 |
47,39 |
74,64 |
50,32 |
51,53 |
48,14 |
42,00 |
43,45 |
17,90 |
56,99 |
39,39 |
24,70 |
65,99 |
42,12 |
41,10 |
51,72 |
51,39 |
57,14 |
45,19 |
65,26 |
47,85 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
99,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,28 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,47 |
0,20 |
2,64 |
0,52 |
0,54 |
2,07 |
0,17 |
0,44 |
0,28 |
0,48 |
0,63 |
0,17 |
0,38 |
0,71 |
0,55 |
0,58 |
0,55 |
0,62 |
0,44 |
2,01 |
2,17 |
4,32 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,06 |
3,42 |
|
|
|
|
2,25 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
31,67 |
1,58 |
5,25 |
1,19 |
1,37 |
0,05 |
2,10 |
0,06 |
0,00 |
1,03 |
3,27 |
0,03 |
0,77 |
0,92 |
1,51 |
0,05 |
7,37 |
0,73 |
3,87 |
0,21 |
0,24 |
0,08 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.854,22 |
39,15 |
214,55 |
103,19 |
40,90 |
75,61 |
85,03 |
97,48 |
159,91 |
|
231,40 |
12,78 |
121,09 |
37,70 |
44,55 |
177,94 |
115,12 |
18,43 |
54,54 |
42,15 |
174,88 |
7,81 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
901,81 |
28,21 |
78,09 |
64,29 |
70,69 |
24,28 |
96,08 |
0,16 |
0,02 |
20,83 |
112,57 |
9,25 |
33,16 |
3,00 |
66,65 |
58,27 |
13,41 |
0,00 |
78,43 |
91,30 |
44,95 |
8,17 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
38,50 |
|
34,28 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,80 |
|
|
|
|
0,23 |
0,05 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.121,06 |
17,00 |
116,46 |
19,03 |
37,87 |
74,90 |
9,62 |
85,04 |
35,09 |
15,99 |
57,25 |
8,93 |
54,65 |
16,36 |
46,78 |
44,55 |
124,85 |
12,15 |
47,65 |
55,36 |
238,89 |
2,61 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
534,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
534,27 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
9.192,28 |
348,05 |
637,83 |
710,33 |
511,96 |
395,58 |
555,54 |
327,18 |
150,38 |
436,57 |
590,02 |
149,73 |
432,16 |
412,39 |
527,55 |
408,92 |
368,89 |
134,30 |
674,42 |
498,25 |
820,81 |
101,43 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
87.117,14 |
288,06 |
5.236,85 |
2.875,17 |
2.306,92 |
887,06 |
5.305,03 |
15.388,80 |
4.376,55 |
551,17 |
3.833,78 |
827,71 |
9.808,01 |
5.197,15 |
1.510,41 |
8.875,87 |
12.555,97 |
26,54 |
577,80 |
2.425,51 |
4.195,94 |
66,83 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
11.393,76 |
|
|
11.393,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
10,10 |
10,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
36,94 |
0,17 |
2,75 |
|
5,93 |
0,03 |
|
|
|
2,94 |
10,77 |
0,07 |
|
|
|
1,28 |
0,50 |
3,48 |
0,31 |
0,22 |
2,17 |
6,31 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
khu dân cư nông thôn |
DNT |
9.689,19 |
325,65 |
1.010,92 |
463,98 |
476,51 |
378,76 |
570,75 |
827,63 |
198,82 |
421,95 |
496,30 |
500,49 |
582,22 |
502,63 |
509,02 |
397,28 |
375,52 |
155,43 |
669,16 |
547,36 |
613,95 |
257,93 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
79,52 |
5,56 |
10,03 |
3,10 |
8,77 |
|
|
2,69 |
0,20 |
6,48 |
|
12,42 |
3,14 |
|
2,67 |
1,50 |
3,94 |
1,30 |
0,98 |
11,63 |
|
5,10 |
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Xã Gia Phố |
Xã Hà Linh |
Xã Hòa Hải |
Xã Hương Bình |
Xã Hương Đô |
Xã Hương Giang |
Xã Hương Lâm |
Xã Hương Liên |
Xã Hương Long |
Xã Hương Thủy |
Xã Hương Trà |
Xã Hương Trạch |
Xã Hương Vĩnh |
Xã Hương Xuân |
Xã Lộc Yên |
Xã Phú Gia |
Xã Phú Phong |
Xã Phúc Đồng |
Xã Phúc Trạch |
Xã Điền Mỹ |
Thị Trấn Hương Khê |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(2 5) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
380,19 |
17,14 |
145,43 |
19,36 |
10,14 |
5,46 |
3,25 |
5,99 |
3,29 |
10,44 |
38,10 |
10,59 |
4,33 |
4,12 |
1,58 |
32,95 |
13,48 |
9,95 |
9,79 |
3,76 |
8,87 |
22,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
26,08 |
0,25 |
0,11 |
0,62 |
1,26 |
|
0,46 |
|
|
2,08 |
2,03 |
|
|
0,08 |
0,05 |
2,47 |
2,54 |
7,72 |
3,66 |
|
2,38 |
0,37 |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
26,08 |
0,25 |
0,11 |
0,62 |
1,26 |
|
0,46 |
|
|
2,08 |
2,03 |
|
|
0,08 |
0,05 |
2,47 |
2,54 |
7,72 |
3,66 |
|
2,38 |
0,37 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
40,69 |
5,29 |
0,95 |
1,46 |
7,13 |
3,18 |
0,85 |
1,81 |
0,51 |
4,18 |
2,20 |
|
1,60 |
0,40 |
0,40 |
2,50 |
1,01 |
0,24 |
3,63 |
1,76 |
1,48 |
0,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
60,15 |
1,00 |
0,84 |
1,18 |
0,75 |
1,73 |
1,23 |
2,17 |
1,03 |
2,18 |
3,87 |
10,29 |
2,23 |
1,34 |
0,58 |
0,43 |
2,43 |
1,99 |
2,30 |
2,00 |
0,56 |
20,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
3,50 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
247,37 |
10,60 |
143,50 |
16,10 |
0,30 |
0,55 |
0,71 |
2,01 |
1,75 |
2,00 |
30,00 |
0,00 |
0,50 |
2,30 |
0,55 |
26,35 |
4,00 |
0,00 |
0,20 |
0,00 |
4,45 |
1,50 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,50 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,87 |
0,01 |
1,18 |
0,47 |
0,43 |
0,79 |
0,27 |
0,25 |
0,10 |
0,44 |
0,19 |
0,20 |
2,50 |
0,15 |
|
2,24 |
|
2,59 |
0,10 |
|
0,93 |
6,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,78 |
0,01 |
0,39 |
|
|
0,48 |
|
0,15 |
|
0,17 |
0,08 |
|
|
0,15 |
|
0,65 |
|
0,13 |
|
|
0,81 |
1,76 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,79 |
|
0,39 |
|
|
0,48 |
|
0,12 |
|
0,10 |
|
|
|
0,15 |
|
0,60 |
|
0,13 |
|
|
0,81 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,44 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,15 |
|
0,43 |
0,47 |
|
0,31 |
0,23 |
0,10 |
0,10 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
0,01 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,44 |
|
0,02 |
|
0,43 |
|
|
|
|
|
0,09 |
0,20 |
|
|
|
0,60 |
|
|
0,10 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,06 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,38 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
0,12 |
0,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,30 |
|
0,24 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,84 |
|
|
|
|
|
1,18 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Xã Gia Phố |
Xã Hà Linh |
Xã Hòa Hải |
Xã Hương Bình |
Xã Hương Đô |
Xã Hương Giang |
Xã Hương Lâm |
Xã Hương Liên |
Xã Hương Long |
Xã Hương Thủy |
Xã Hương Trà |
Xã Hương Trạch |
Xã Hương Vĩnh |
Xã Hương Xuân |
Xã Lộc Yên |
Xã Phú Gia |
Xã Phú Phong |
Xã Phúc Đồng |
Xã Phúc Trạch |
Xã Điền Mỹ |
Thị Trấn Hương Khê |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (25) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
318,09 |
17,14 |
108,13 |
6,36 |
10,14 |
5,46 |
3,25 |
5,99 |
3,29 |
10,44 |
38,10 |
10,59 |
4,33 |
2,32 |
1,58 |
22,95 |
13,48 |
9,95 |
9,79 |
3,76 |
8,87 |
22,17 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
26,08 |
0,25 |
0,11 |
0,62 |
1,26 |
|
0,46 |
|
|
2,08 |
2,03 |
|
|
0,08 |
0,05 |
2,47 |
2,54 |
7,72 |
3,66 |
|
2,38 |
0,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
26,08 |
0,25 |
0,11 |
0,62 |
1,26 |
|
0,46 |
|
|
2,08 |
2,03 |
|
|
0,08 |
0,05 |
2,47 |
2,54 |
7,72 |
3,66 |
|
2,38 |
0,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
40,69 |
5,29 |
0,95 |
1,46 |
7,13 |
3,18 |
0,85 |
1,81 |
0,51 |
4,18 |
2,20 |
|
1,60 |
0,40 |
0,40 |
2,50 |
1,01 |
0,24 |
3,63 |
1,76 |
1,48 |
0,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
60,15 |
1,00 |
0,84 |
1,18 |
0,75 |
1,73 |
1,23 |
2,17 |
1,03 |
2,18 |
3,87 |
10,29 |
2,23 |
1,34 |
0,58 |
0,43 |
2,43 |
1,99 |
2,30 |
2,00 |
0,56 |
20,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
3,50 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
185,27 |
10,60 |
106,20 |
3,10 |
0,30 |
0,55 |
0,71 |
2,01 |
1,75 |
2,00 |
30,00 |
0,00 |
0,50 |
0,50 |
0,55 |
16,35 |
4,00 |
|
0,20 |
|
4,45 |
1,50 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,50 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
62,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
62,10 |
|
37,30 |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80 |
|
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,81 |
|
0,67 |
0,47 |
|
0,59 |
0,13 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
0,36 |
|
|
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Xã Gia Phố |
Xã Hà Linh |
Xã Hòa Hải |
Xã Hương Bình |
Xã Hương Đô |
Xã Hương Giang |
Xã Hương Lâm |
Xã Hương Liên |
Xã Hương Long |
Xã Hương Thủy |
Xã Hương Trà |
Xã Hương Trạch |
Xã Hương Vĩnh |
Xã Hương Xuân |
Xã Lộc Yên |
Xã Phú Gia |
Xã Phú Phong |
Xã Phúc Đồng |
Xã Phúc Trạch |
Xã Điền Mỹ |
Thị Trấn Hương Khê |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(25) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,18 |
0,19 |
0,08 |
0,30 |
0,25 |
|
0,10 |
0,13 |
0,15 |
|
0,07 |
0,07 |
2,27 |
|
|
0,05 |
|
1,17 |
|
0,23 |
10,99 |
3,13 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,62 |
2.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,90 |
0,04 |
|
0,30 |
|
|
0,10 |
0,10 |
0,15 |
|
0,07 |
|
0,97 |
|
|
0,05 |
|
0,01 |
|
|
|
1,11 |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,06 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,35 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,00 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,42 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
0,15 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,55 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,47 |
|
2.5 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,68 |
0,15 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
1,30 |
|
|
|
|
1,16 |
|
0,23 |
7,52 |
|
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ KHSD đất |
Ghi chú |
|||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
|||||||||
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUỐC GIA VÀ THU HỒI ĐẤT KHÔNG PHẢI XIN PHÉP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
Đất An ninh |
|
1,32 |
|
|
|
1,32 |
|
|
|
||
1 |
Trụ sở Công an xã Hương Đô |
CAN |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Hương Đô |
113 |
|
||
2 |
Trụ sở Công an xã Hương Lâm |
CAN |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Xã Hương Lâm |
130 |
|
||
3 |
Trụ sở Công an xã Hòa Hải |
CAN |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Xã Hòa Hải |
128 |
|
||
4 |
Trụ sở Công an xã Phú Gia |
CAN |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Xã Phú Gia |
114 |
|
||
5 |
Trụ sở Công an xã Hương Vĩnh |
CAN |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Xã Hương Vĩnh |
120 |
|
||
6 |
Trụ sở Công an xã Điền Mỹ |
CAN |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Điền Mỹ |
115 |
|
||
7 |
Trụ sở Công an xã Lộc Yên |
CAN |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Xã Lộc Yên |
123 |
|
||
8 |
Trụ sở công an xã Hương Liên |
CAN |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thôn 7, xã Hương Liên |
132 |
|
||
II |
Đất Quốc phòng |
|
27,00 |
|
|
|
27,00 |
|
|
|
||
1 |
Kho vũ khí trang bị K19 |
CQP |
27,00 |
|
|
|
27,00 |
Xã Hà Linh |
1037 |
|
||
III |
Công trình, dự án để phát triển - kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
7,70 |
2,39 |
|
|
5,31 |
|
|
|
||
2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật đất đai năm 2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh |
DGT |
5,94 |
2,00 |
|
|
3,94 |
Xã Phúc Đồng |
1049 |
|
||
DGT |
1,76 |
0,39 |
|
|
1,37 |
Xã Hương Thủy |
1049 |
|
||||
2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 2, Điều 62 Luật đất đai năm 2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
10,10 |
|
|
|
10,10 |
|
|
|
||
1 |
Cụm công nghiệp Gia Phố |
SKN |
10,10 |
|
|
|
10,10 |
Xã Gia Phố |
136 |
|
||
1.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.2.1 |
Đất giao thông |
|
79,83 |
3,95 |
4,70 |
|
71,18 |
|
|
|
||
1 |
Đường giao thông nối từ đường Hồ Chí Minh vào khu vực biên giới xã Hoà Hải huyện Hương Khê |
DGT |
6,00 |
1,50 |
|
|
4,50 |
Xã Hương Long, Hương Bình, Hòa Hải, Phúc Đồng |
207 |
|
||
2 |
Đường giao thông huyện lộ HL05 (ĐH.90) vào trung tâm các xã Hương Lâm, Hương Liên, huyện Hương Khê |
DGT |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Xã Hương Lâm, Hương Liên |
208 |
|
||
3 |
Đường giao thông bảo vệ an ninh biên giới, kết hợp bảo vệ phát triển thác Vũ Môn và phát triển vùng, huyện Hương Khê (đường Huyện lộ ĐH.91) |
DGT |
15,00 |
|
3,50 |
|
11,50 |
Xã Phú Gia, Hương Long và thị trấn Hương Khê |
209 |
|
||
4 |
Đường giao thông nông thôn xã Hương Thủy (toàn xã) |
DGT |
0,45 |
0,25 |
|
|
0,20 |
Xã Hương Thuỷ |
655 |
|
||
5 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 553 đoạn từ Lộc Yên-Hồ Chí Minh (Km39+30 - Km47+830) |
DGT |
8,25 |
1,90 |
1,20 |
|
5,15 |
Xã Lộc Yên |
268 |
|
||
6 |
Nâng cấp đường giao thông huyện lộ 92 đoạn từ xã Hương Thuỷ đi xã Hương Giang |
DGT |
0,90 |
0,10 |
|
|
0,80 |
Xã Hương Giang |
874 |
|
||
7 |
Đường trục chính xã Phúc Trạch từ đường HCM đến QL 15A |
DGT |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Phúc Trạch |
1027 |
|
||
8 |
Huyện lộ 2 đi đập Khe Du |
DGT |
1,48 |
|
|
|
1,48 |
Xã Hương Thuỷ |
654 |
|
||
9 |
Mở rộng tuyến đường Địa Lợi điểm đầu thôn 7, điểm cuối thôn 2 xã Hà Linh |
DGT |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
Thôn 5, thôn 6, thôn 7, xã Hương Thủy |
651 |
|
||
10 |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, thuộc dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ |
DGT |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
Xã Gia Phố |
236 |
|
||
DGT |
26,46 |
0,07 |
|
|
26,39 |
Thị trấn Hương Khê |
||||||
DGT |
0,06 |
0,03 |
|
|
0,03 |
Xã Phú Phong |
||||||
11 |
Đường giao thông tránh lũ kết hợp vào khu xử lý chất thải rắn thôn 2 xã Hương Thuỷ |
DGT |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Xã Hương Thủy |
1023 |
|
||
12 |
Đường giao thông từ khu chợ Hôm đến khu hạ tầng tránh lũ xã Điền Mỹ |
DGT |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Điền Mỹ |
1012 |
|
||
13 |
Đường giao thông từ Huyện lộ 1 đến đường BH05 đoạn qua xã Hương Bình |
DGT |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Hương Bình |
713 |
|
||
14 |
Đường huyện lộ 11(ĐH. 96) đoạn qua xã Hương Đô, xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê |
DGT |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
xã Hương Đô, xã Phúc Trạch |
220 |
|
||
15 |
Nâng cấp đường Huyện lộ 8 (ĐH. 93), huyện Hương Khê |
DGT |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Hương Long, xã Phú Gia, xã Hương Vĩnh |
219 |
|
||
16 |
Nâng cấp đường Huyện lộ 9 (ĐH. 94), huyện Hương Khê |
DGT |
1,00 |
0,10 |
|
|
0,90 |
Xã Phú Phong, xã Hương Xuân |
217 |
|
||
17 |
Đường giao thông Huyện lộ 03 (ĐH. 88) đoạn qua xã Điền Mỹ, huyện Hương Khê |
DGT |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Điền Mỹ |
218 |
|
||
18 |
Đường giao thông Huyện lộ 10 (ĐH. 95) đoạn qua xã Hà Linh, huyện Hương Khê |
DGT |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Hà Linh |
218 |
|
||
19 |
Đường giao thông nối Huyện lô 2 (ĐH. 87) đi đường Hồ Chí Minh, huyện Hương Khê |
DGT |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Xã Hương Trạch |
210a |
|
||
1.2.2 |
Đất thủy lợi |
|
10,45 |
0,80 |
|
|
9,65 |
|
|
|
||
1 |
Nâng cấp an toàn Đập Khe Mui xã Hương Lâm |
DTL |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Hương Lâm |
321a |
|
||
2 |
Sửa chữa nâng cao an toàn Hồ Khe Tráng |
DTL |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Xã Điền Mỹ |
292 |
|
||
3 |
Sửa chữa nâng cao an toàn Hồ Nước Vàng |
DTL |
0,55 |
|
|
|
0,55 |
Xã Hương Liên |
312 |
|
||
4 |
Sửa chữa nâng cao an toàn Hồ Mục Bài |
DTL |
0,55 |
|
|
|
0,55 |
Xã Hương Xuân |
313 |
|
||
5 |
Sửa chữa nâng cao an toàn Hồ Khe Ruộng |
DTL |
0,55 |
|
|
|
0,55 |
Xã Hương Đô |
|
|
||
6 |
Sửa chữa nâng cao an toàn Hồ Nhà Quan |
DTL |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Hương Vĩnh |
315 |
|
||
7 |
Sửa chữa nâng cao an toàn Hồ Đập Làng |
DTL |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
Xã Hương Thủy |
316 |
|
||
8 |
Sửa chữa nâng cao an toàn Hồ Đập Mưng |
DTL |
0,85 |
|
|
|
0,85 |
Xã Điền Mỹ |
317 |
|
||
9 |
Sửa chữa nâng cao an toàn Hồ Đá Hàn |
DTL |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Hương Đô |
318 |
|
||
10 |
Sửa chữa nâng cao an toàn Hồ Nước Đỏ |
DTL |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Xã Lộc Yên |
319 |
|
||
11 |
Mở rộng và chuyển tuyến kênh Đập Làng (Thôn 1) |
DTL |
1,20 |
0,80 |
|
|
0,40 |
Xã Hương Thủy |
661 |
|
||
12 |
Xây dựng công trình cấp nước hồ Đá Hàn, huyện Hương Khê |
DTL |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Xã Hoà Hải |
750 |
|
||
13 |
Xử lý sạt lở bờ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Hương Trạch, Hương Đô, huyện Hương Khê |
DTL |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Hương Trạch |
324 |
|
||
DTL |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Xã Hương Đô |
285 |
|
||||
14 |
Dự án kè chống sạt lở bờ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Lộc Yên (GĐ2) |
DTL |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
Xã Lộc Yên |
311 |
|
||
1.2.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng mới đài tưởng niệm |
DVH |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Điền Mỹ |
182 |
|
||
1.2.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng mới Trạm y tế |
DYT |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Xã Điền Mỹ |
186 |
|
||
1.2.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
0,55 |
|
|
|
0,55 |
|
|
|
||
1 |
Mở rộng trường mầm non Phúc Đồng |
DGD |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thôn 6, xã Phúc Đồng |
925 |
|
||
2 |
Mở rộng Trường Tiểu học Phúc Đồng |
DGD |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Phúc Đồng |
195 |
|
||
3 |
Mở trường tiểu học Hương Lâm |
DGD |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Thôn 7, xã Hương Lâm |
985 |
|
||
4 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Hương Xuân |
DGD |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Hương Xuân |
189 |
|
||
5 |
Mở rộng trường Mầm non Hà Linh |
DGD |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Xã Hà Linh |
1042 |
|
||
6 |
Mở rộng trường Tiểu học Truông Bát |
DGD |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Thôn 15, xã Hà Linh |
188 |
|
||
1.2.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
3,69 |
0,49 |
|
|
3,20 |
|
|
|
||
1 |
Mở rộng sân thể thao Ong vàng thôn Bình Phúc |
DTT |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
Thôn Bình Phúc, xã Lộc Yên |
608 |
|
||
2 |
Sân thể thao thôn Vĩnh Hưng |
DTT |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Thôn Vĩnh Hưng, xã Hương Vĩnh |
201 |
|
||
3 |
Sân vận động huyện |
DTT |
3,20 |
|
|
|
3,20 |
Thôn 5, xã Hương Long |
1041 |
|
||
1.2.7 |
Đất công trình năng lượng |
|
8,50 |
0,07 |
|
|
8,43 |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng Trạm điện (tại xóm 3, 8) |
DNL |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Phúc Đồng |
790 |
|
||
2 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Thị trấn Hương Khê |
326 |
|
||
3 |
Chống quá tải lưới điện huyện Hương Khê, huyện Vũ Quang - tỉnh Hà Tĩnh 2022 |
DNL |
0,09 |
0,05 |
|
|
0,04 |
Toàn huyện Hương Khê |
1030 |
|
||
4 |
Chống quá tải lưới điện huyện Thạch Hà, huyện Hương Khê và TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh |
DNL |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
Xã Hương Thủy, xã Hòa Hải |
1031 |
|
||
5 |
Dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu |
DNL |
8,34 |
|
|
|
8,34 |
Xã Lộc Yên, Xã Hương Giang, Xã Hà Linh, Xã Điền Mỹ |
1035 |
|
||
1.2.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
3,39 |
0,54 |
|
|
2,85 |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng trạm BTS |
DBV |
3,21 |
0,36 |
|
|
2,85 |
Thị trấn và các xã huyện Hương Khê |
329 |
|
||
2 |
Đất Bưu Điện văn hóa xã Hương Long |
DBV |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Xã Hương Long |
339 |
|
||
3 |
Đất Bưu điện văn hóa xã |
DBV |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Xã Gia Phố |
715 |
|
||
1.2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
1,57 |
|
|
|
1,57 |
|
|
|
||
1 |
Di tích chứng tích tội ác chiến trang Trường cấp II Hương Phúc |
DDT |
0,97 |
|
|
|
0,97 |
Thôn Tân Phúc, xã Hương Trạch |
890 |
|
||
2 |
Xây dựng Đền Phúc Ấm |
DDT |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Thôn 6, xã Hương Long |
919 |
|
||
3 |
Mở rộng nhà thờ họ Võ |
DDT |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Thôn 3, xã Hương Giang |
912 |
|
||
1.2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
5,01 |
|
|
|
5,01 |
|
|
|
||
1 |
Khu xử lý chất thải rắn của huyện |
DRA |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Khoảnh 6, Tiểu Khu 208, xã Hương Thủy |
658 |
|
||
2 |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, thuộc dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ |
DRA |
4,86 |
|
|
|
4,86 |
Xã Gia Phố |
262 |
|
||
3 |
Bãi tập kết rác thải |
DRA |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Hà Linh |
369 |
|
||
1.2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
0,86 |
|
|
|
0,86 |
|
|
|
||
1 |
Đất tôn giáo (Giáo họ Trung Sơn) |
TON |
0,56 |
|
|
|
0,56 |
Xóm 7, xã Hương Lâm |
514 |
|
||
2 |
Giáo họ Vĩnh Tuần |
TON |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Thôn Vĩnh Tuần (Trại Tuần), xã Hương Vĩnh |
515 |
|
||
1.2.12 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
30,00 |
|
|
|
30,00 |
|
|
|
||
1 |
Nghĩa trang trung tâm huyện (Tiểu khu 208) |
NTD |
30,00 |
|
|
|
30,00 |
Xã Hương Thuỷ |
521 |
|
||
1.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
3,08 |
0,48 |
|
|
2,60 |
|
|
|
||
1 |
Nhà văn hoá thôn Vĩnh Phúc |
DSH |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
Thôn Vĩnh Phúc, xã Hương Vĩnh |
564 |
|
||
2 |
Nhà văn hoá thôn Trung Thượng |
DSH |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Lộc Yên |
565 |
|
||
3 |
Xây dựng mới Nhà văn hóa thôn 12, xã Hà Linh |
DSH |
0,39 |
|
|
|
0,39 |
Thôn 12, xã Hà Linh |
556 |
|
||
4 |
Nhà văn hóa thôn 1 |
DSH |
0,30 |
0,18 |
|
|
0,12 |
Thôn 1, xã Điền Mỹ |
553 |
|
||
5 |
Mở rộng hội quán thôn Trung Thành |
DSH |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Thôn Trung Thành, xã Điền Mỹ |
965 |
|
||
6 |
Mở rộng hội quán thôn Thượng Sơn |
DSH |
1,41 |
|
|
|
1,41 |
Thông Thượng Sơn, xã Điền Mỹ |
964 |
|
||
7 |
Nhà văn hoá thôn 3 |
DSH |
0,36 |
0,30 |
|
|
0,06 |
Thôn 3, xã Điền Mỹ |
554 |
|
||
8 |
Nhà văn hóa cộng đồng kết hợp với tránh bảo lũ thôn Trung Tiến |
DSH |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Thôn Trung Tiến, xã Điền Mỹ |
552 |
|
||
1.4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
1,28 |
|
|
|
1,28 |
|
|
|
||
1 |
Công viên cây xanh kết hợp quảng trường trung tâm huyện Hương Khê |
DKV |
1,28 |
|
|
|
1,28 |
TDP 7, thị trấn Hương Khê |
571a |
|
||
1.5 |
Đất ở tại nông thôn |
|
23,69 |
13,75 |
|
|
9,94 |
|
|
|
||
1 |
Đất ở nông thôn (nhà văn hoá 2,8) |
ONT |
0,28 |
|
|
|
0,28 |
Thôn 2, 8, xã Hương Đô |
399 |
|
||
2 |
Đất ở nông thôn 1, 2, 4, 5, 6 |
ONT |
0,89 |
|
|
|
0,89 |
Thôn 1, 2, 4, 5, 6, xã Phú Phong |
439; 434; |
|
||
3 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,90 |
0,70 |
|
|
0,20 |
Thôn 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, xã Phúc Đồng |
802;807;800;799;493;801;908 |
|
||
4 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
Thôn Vĩnh Hương, Vĩnh Thắng, xã Hương Vĩnh |
466;468 |
|
||
5 |
Đất ở nông thôn (nhà văn hoá thôn Vĩnh Phúc cũ) |
ONT |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Thôn Vĩnh Phúc, xã Hương Vĩnh |
471a |
|
||
6 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,56 |
|
|
|
0,56 |
Thôn 1, 11, xã Hòa Hải |
777;773 |
|
||
7 |
Đất ở nông thôn (Nhà văn hóa cũ) |
ONT |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Thôn 7, xã Hương Giang |
479 |
|
||
8 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,17 |
1,70 |
|
|
0,47 |
Thôn 1, 2, 6, 8, xã Hương Long |
450;456;928a |
|
||
9 |
Xen dắm dân cư |
ONT |
0,76 |
|
|
|
0,76 |
Thôn Tân Trà, Đông Trà, xã Hương Trà |
433a;446a |
|
||
10 |
Đất ở mới |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Thôn Tân Hương, xã Hương Trà |
813 |
|
||
11 |
Đất ở mới |
ONT |
1,06 |
1,01 |
|
|
0,05 |
Thôn Phú Vinh, Quang Lộc, Phú Thành, xã Phú Gia |
401a;403a;404a |
|
||
12 |
Đất ở mới (xen dắm) |
ONT |
0,55 |
|
|
|
0,55 |
Thôn Hương Thượng, xã Lộc Yên |
622 |
|
||
13 |
Đất ở mới |
ONT |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Thôn Nhân Phố, thôn Phố Hương, xã Gia Phố |
996a |
|
||
14 |
Đất xen dắm dân cư (Thôn Thái Yên) |
ONT |
1,15 |
|
|
|
1,15 |
Xã Lộc Yên |
616 |
|
||
15 |
Dự án khu dân cư xã Phú Phong |
ONT |
9,80 |
7,64 |
|
|
2,16 |
Thôn 3, xã Phú Phong |
491 |
|
||
16 |
Đất ở mới |
ONT |
1,35 |
0,90 |
|
|
0,45 |
Các thôn: Bình Thái, Bình Trung, Bình Minh, Bình Hà, Bình Hưng, xã Hương Bình |
709a |
|
||
17 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Thôn 11, xã Hương Lâm |
1058a |
|
||
18 |
Đất ở vùng trung tâm xã xóm Vĩnh Trường |
ONT |
0,44 |
|
|
|
0,44 |
Xã Hương Xuân |
427a |
|
||
19 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,80 |
1,80 |
|
|
|
Thôn Nam Trung, xã Điền Mỹ |
967a |
|
||
1.6 |
Đất ở đô thị |
|
0,74 |
|
|
|
0,74 |
|
|
|
||
1 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
TDP 6, Thị trấn Hương Khê |
504 |
|
||
2 |
Đất ở mới TDP 15 |
ODT |
0,28 |
|
|
|
0,28 |
Thị trấn Hương Khê |
498 |
|
||
3 |
Đất ở mới (xen dắm) TDP 10 |
ODT |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thị trấn Hương Khê |
498 |
|
||
1.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0,76 |
|
|
|
0,76 |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng nhà bán trú cho cán bộ công chức xã Hương Liên |
TSC |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
xã Hương Liên |
508 |
|
||
2 |
Trạm Kiểm lâm địa bàn Trúc |
TSC |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Phúc Đồng |
512 |
|
||
3 |
Đất trụ sở ủy ban xã |
TSC |
0,56 |
|
|
|
0,56 |
Thôn Trung Tiến, xã Điền Mỹ |
506 |
|
||
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,50 |
0,36 |
|
|
0,14 |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng mới Nhà văn hóa, khu thể thao thôn 4, xã Hương Giang |
DSH |
0,50 |
0,36 |
|
|
0,14 |
Thôn 4, xã Hương Giang |
685 |
|
||
1.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
0,67 |
0,24 |
|
|
0,43 |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu |
TMD |
0,50 |
0,20 |
|
|
0,30 |
Thôn Phú Hồ, xã Phú Gia |
163 |
|
||
2 |
Hợp tác xã nông nghiệp |
TMD |
0,17 |
0,04 |
|
|
0,13 |
Xã Gia Phố |
160 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
|
68,60 |
|
|
|
68,60 |
|
|
|
||
1 |
Đất khu chăn nuôi tập trung |
NKH |
6,50 |
|
|
|
6,50 |
xã Hương Trạch |
1062 |
|
||
2 |
Đất khu chăn nuôi tập trung (Tiểu khu 226) |
NKH |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
Xã Lộc Yên |
91a |
|
||
3 |
Đất khu chăn nuôi tập trung (Tiểu khu 154) |
NKH |
17,30 |
|
|
|
17,30 |
Xã Hà Linh |
694 |
|
||
4 |
Đất khu chăn nuôi tập trung (Tiểu khu 154) |
NKH |
20,00 |
|
|
|
20,00 |
Xã Hà Linh |
1015 |
|
||
5 |
Đất khu chăn nuôi tập trung |
NKH |
13,00 |
|
|
|
13,00 |
Xã Hòa Hải |
1040 |
|
||
6 |
Đất khu chăn nuôi tập trung |
NKH |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
Xã Hương Vĩnh |
95 |
|
||
1.2 |
Đất sản xuất kinh doanh |
|
13,20 |
|
|
|
13,20 |
|
|
|
||
1 |
Dự án hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Hương Lâm. |
SKC |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Xã Hương Lâm |
1059 |
|
||
2 |
Dự án sửa chữa hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Hương Liên |
SKC |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Hương Liên |
1060 |
|
||
3 |
Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt Đá Hàn, huyện Hương Khê (GĐ1) |
SKC |
3,10 |
|
|
|
3,10 |
Xã Hòa Hải |
1038 |
|
||
4 |
Đất sản xuất kinh doanh (Nhà máy sản xuất ván ép xuất khẩu tại xã Hương Trà) |
SKC |
9,20 |
|
|
|
9,20 |
Thôn Nam Trà, xã Hương Trà |
179 |
|
||
1.3 |
Đất giao thông |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
||
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 553 đoạn từ Lộc Yên-Hồ Chí Minh (Km39+30 - Km47+830) |
DGT |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Hương Trà |
699 |
|
||
2 |
Xây dựng mới tuyến đường giao thông từ thôn 9 xã Hương Long vào nhà máy xử lý chất thải xã Hương Thuỷ, huyện Hương Khê |
DGT |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Hương Long, Hương Thủy |
983 |
|
||
1.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
1,10 |
|
|
|
1,10 |
|
|
|
||
1 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
Thị Trấn Hương Khê |
1063 |
|
||
1.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
||
1 |
Mở rộng Trường Mầm non Hòa Hải |
DGD |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thôn 5, xã Hòa Hải |
739 |
|
||
2 |
Mở rộng trường Mầm non xã Hương Lâm |
DGD |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Thôn 7, xã Hương Lâm |
727 |
|
||
1.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
2,80 |
|
|
|
2,80 |
|
|
|
||
1 |
Khu di tích lịch sử - văn hóa Rộc Cồn |
DDT |
2,23 |
|
|
|
2,23 |
Xã Phú Phong |
1064 |
|
||
2 |
Khu di tích lịch sử Lăng mộ Dương Tướng Quân |
DDT |
0,57 |
|
|
|
0,57 |
Xã Phúc Đồng |
914 |
|
||
1.7 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
1,40 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mở rộng sân thể thao thôn 3 |
DTT |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Thôn 3, xã Phúc Đồng |
886 |
|
||
2 |
Sân thể thao cụm Phú Giang Trung Hà |
DTT |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Xã Phú Gia |
578 |
|
||
1.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
30,00 |
|
|
|
30,00 |
|
|
|
||
1 |
Khu nghĩa trang (công viên Vĩnh Hằng) |
NTD |
30,00 |
|
|
|
30,00 |
Khoảnh 5, Tiểu Khu 164, xã Hà Linh |
1039 |
|
||
1.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,33 |
0,08 |
|
|
0,25 |
|
|
|
||
1 |
Mở rộng đất nhà văn hoá thôn 11 |
DSH |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Thôn 11, xã Hà Linh |
1043 |
|
||
2 |
Đất nhà văn hoá thôn 5 |
DSH |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thôn 5, xã Hà Linh |
555 |
|
||
3 |
Mở rộng đất nhà văn hoá thôn 6 |
DSH |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Thôn 6, xã Hà Linh |
812 |
|
||
4 |
Đất nhà văn hoá thôn Phố Hoà |
DSH |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Thôn Phố Hoà, xã Gia Phố |
998 |
|
||
5 |
Đất nhà văn hoá thôn 4 |
DSH |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thôn 4, xã Hương Lâm |
894 |
|
||
1.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
1,00 |
0,16 |
|
|
0,84 |
|
|
|
||
1 |
Đất khu vui chơi giải trí thôn Bình Phúc |
DKV |
1,0 |
0,16 |
|
|
0,84 |
Thôn Bình Phúc, Xã Lộc Yên |
632 |
|
||
1.11 |
Đất ở tại nông thôn |
|
18,75 |
0,83 |
|
|
17,92 |
|
|
|
||
1 |
Đất ở nông thôn (Nhà văn hóa thôn 2, 3, 5, 6, 7, 8, 12 cũ) |
ONT |
0,43 |
|
|
|
0,43 |
Thôn 2, 3, 5, 6, 7, 8, 12, xã Hà Linh |
417 |
|
||
2 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thôn 2, xã Phúc Trạch |
382 |
|
||
3 |
Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư Dự án quy hoạch bố trí dân cư vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, xung yếu của rừng phòng hộ xã Phương Điền (cũ), huyện Hương Khê (8 lô) |
ONT |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Xã Điền Mỹ |
|
|
||
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng rừng sản xuất sang đất ở |
ONT |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thôn 8, xã Phúc Trạch; Thôn 3, xã Phúc Đồng |
|
|
||
5 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
Thôn 6, thôn 11, xã Phúc Trạch |
384 |
|
||
6 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
Thôn 5, xã Hà Linh |
416a |
|
||
7 |
Đất ở (Trường Tiểu học Hương Lộc ) |
ONT |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Lộc Yên |
486 |
|
||
8 |
Giao đất cho các hộ dân thuộc dự án tái định cư do thiên tai lũ lụt |
ONT |
6,00 |
|
|
|
6,00 |
Thôn Nam Hà, xã Điền Mỹ |
414a |
|
||
9 |
Xử lý các khu đất dôi dư tái định cư |
ONT |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
Thôn 2, xã Điền Mỹ |
|
|
||
10 |
Giao đất, đấu giá đất và cấp giấy CNQSD đất đối với các thửa đất nhỏ lẽ |
ONT |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
20 xã trên toàn huyện |
|
|
||
11 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thôn 3, xã Hương Đô |
393 |
|
||
12 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Thôn 1, xã Hương Thủy |
674 |
|
||
13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
Thôn Bình Trung, xã Hương Bình |
459 |
|
||
14 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,43 |
|
|
|
0,43 |
Thôn La Khê, xã Phúc Trạch |
384a |
|
||
15 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Thôn 3, 5, 12, xã Hòa Hải |
765a;772;780a |
|
||
16 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,62 |
0,33 |
|
|
0,29 |
Thôn Hòa Nhượng, Phú Bình, xã Phú Gia |
490 |
|
||
17 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở |
ONT |
4,50 |
|
|
|
4,50 |
20 xã trên toàn huyện |
|
|
||
18 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở |
ONT |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
21 xã trên toàn huyện |
|
|
||
19 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây hàng năm sang đất ở |
ONT |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xóm 9, xã Phúc Trạch |
|
|
||
1.12 |
Đất ở tại đô thị |
|
2,10 |
0,30 |
|
|
1,80 |
|
|
|
||
1 |
Đất ở mới TDP 12 (19 cũ) |
ODT |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Thị trấn Hương Khê |
496a |
|
||
2 |
Giao đất, đấu giá đất và cấp giấy CNQSD đất đối với các thửa đất nhỏ lẽ |
ODT |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Thị trấn Hương Khê |
|
|
||
3 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở |
ODT |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Thị trấn Hương Khê |
|
|
||
4 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở |
ODT |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Thị trấn Hương Khê |
|
|
||
1.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
||
1 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Hương Lâm |
TSC |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Hương Lâm |
1065 |
|
||
1.14 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
10,65 |
|
|
|
10,65 |
|
|
|
||
1 |
Khu du lịch sinh thái (tại TDP 19) |
TMD |
4,10 |
|
|
|
4,10 |
Thị trấn Hương Khê |
150 |
|
||
2 |
Khu du lịch sinh thái Hương Bình (lấy từ Trung tâm Hương Bình) |
TMD |
5,50 |
|
|
|
5,50 |
Thôn Bình Tân, xã Hương Bình |
159 |
|
||
3 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,62 |
|
|
|
0,62 |
TPD 4, 5 Thị trấn huyện |
149;1005 |
|
||
4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,43 |
|
|
|
0,43 |
Xã Hương Bình |
853 |
|
||
1.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
||
1 |
Bãi tập kết cát xây dựng Phương Mỹ |
SKX |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Điền Mỹ |
860 |
|
||
1.16 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
59,88 |
|
|
|
59,88 |
|
|
|
||
1 |
Mỏ đất san lấp tại Tiểu khu 163B |
SKS |
16,32 |
|
|
|
16,32 |
Xã Hà Linh |
1013 |
|
||
2 |
Khai thác mỏ cát xây dựng |
SKS |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Xã Điền Mỹ |
538 |
|
||
3 |
Mỏ cuội sỏi tại xã Hương Trạch |
SKS |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Thôn Ngọc Bội, xã Hương Trạch |
544 |
|
||
4 |
Mỏ đất Động Bụt |
SKS |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
Xã Hà Linh |
527 |
|
||
5 |
Đất san lấp |
SKS |
8,40 |
|
|
|
8,40 |
Thôn Trung sơn, xã Lộc Yên |
535 |
|
||
6 |
Mỏ sét, gạch, gói |
SKS |
20,66 |
|
|
|
20,66 |
Tiểu khu 163 b+164 xã Hà Linh |
926 |
|
||
|
Tổng (A+B): 170 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
|
432,52 |
25,84 |
4,70 |
|
401,98 |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|