Quyết định 122/2001/QĐ/BNN-VP ban hành Kế hoạch xây dựng văn bản qui phạm pháp luật thuộc thẩm quyền Bộ trưởng ban hành năm 2002 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 122/2001/QĐ/BNN-VP |
Ngày ban hành | 24/12/2001 |
Ngày có hiệu lực | 08/01/2002 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Văn Đẳng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
NÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/2001/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2001 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUI PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN BỘ TRƯỞNG BAN HÀNH NĂM 2002.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
- Căn cứ Nghị định 73/CP ngày
1/11/1995 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Căn cứ Nghị định 101/CP ngày 23/9/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
- Xét đề nghị của ông Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2002”.
Điều 2. Căn cứ vào Kế hoạch đã ban hành, các đơn vị thuộc Bộ triển khai việc thực hiện xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ ban hành theo thẩm quyền đúng kế hoạch về số lượng, thời gian và lập dự trù kinh phí xây dựng văn bản trình Bộ phê duyệt (thực hiện theo Quyết định số 69/2000/QĐ-TTg ngày 19/6/2000 của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư số 15/2001/TT-BTC ngày 21/3/2001 của Bộ Tài chính và Thông tư số 36/2001/TT-BNN-TCKT ngày 4/4/2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
K.T
BỘ TRƯỞNG |
XÂY DỰNG VĂN BẢN QUI PHẠM PHÁP LUẬT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2002
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2001/QĐ-BNN-VP ngày 24/12/2001 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên văn bản |
Chủ trì |
Phối hợp |
Thời gian trình |
1 |
Quyết định về ban hành quy định các thao tác kỹ thuật và thủ tục lập hồ sơ kiểm dịch thực vật. |
Cục BVTV |
|
Quý I |
2 |
Quyết định ban hành quy định kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật xuất khẩu. |
Cục BVTV |
|
Quý I |
3 |
Quyết định Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng ở Việt Nam. |
Cục BVTV |
|
Quý I |
4 |
Quyết định về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Nước CHXHCN Việt Nam |
Cục BVTV |
|
Quý II |
5 |
Quyết định về Ban hành quy định quản lý nhà nước về hoạt động khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. |
Cục BVTV |
|
Quý II |
6 |
Thông tư về hướng dẫn thực hiện công tác kiểm dịch thực vật nội địa. |
Cục BVTV |
|
Quý II |
7 |
Quyết định về thời gian theo dõi sau nhập khẩu đối với từng nhóm cây. |
Cục BVTV |
|
Quý II |
8 |
Quyết định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể và tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật. |
Cục BVTV |
|
Quý II |
9 |
Quyết định về Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của thanh tra chuyên ngành Bảo vệ và kiểm dịch thực vật. |
Cục BVTV |
|
Quý II |
10 |
Quyết định về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của 17 đơn vị trực thuộc Cục Bảo vệ thực vật |
Cục BVTV |
|
Quý II |
11 |
Quyết định ban hành Quy định kiểm định chất lượng, kiểm định dư lượng và khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật mới nhằm đăng ký sử dụng tại Việt Nam. |
Cục BVTV |
|
Quý III |
11 |
Quyết định về Ban hành quy định thủ tục đăng ký, cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán; lưu chứa, tiêu huỷ, nhãn thuốc, bao bì đóng gói, hội thảo, quảng cáo và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. |
Cục BVTV |
|
Quý III |
12 |
Quyết định về Quy định Công tác điều tra, phát hiện sâu bệnh trên cây trồng. |
Cục BVTV |
|
Quý IV |
13 |
Quyết định quy định về thủ tục đăng ký thử nghiệm thuốc thú y |
Cục Thú y |
|
Quý I |
14 |
Quyết định ban hành danh mục thuốc thú y 2002 |
Cục Thú y |
|
Quý III |
15 |
Quyết định triển khai áp dụng GMP ASEAN |
Cục Thú y |
|
Quý III |
16 |
Quyết định ban hành quy định xây dựng vùng an toàn dịch bệnh. |
Cục Thú y |
|
Quý IV |
17 |
Quyết định ban hành quy định phòng, chống bệnh dịch tả lợn. |
Cục Thú y |
|
Quý IV |
18 |
Quyết định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của các Trung tâm thú y vùng trực thuộc Cục |
Cục Thú y |
|
Quý IV |
19 |
Quyết định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của các Trung tâm chuyên ngành trực thuộc Cục |
Cục Thú y |
|
Quý IV |
20 |
Quyết định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của các Trạm kiểm dịch động vật trực thuộc Cục |
Cục Thú y |
|
Quý IV |
21 |
Thông tư Hướng dẫn thực hiện Nghị định về quản lý động vật, thực vật rừng quý hiếm |
Cục Kiểm lâm |
|
Quý III |
22 |
Thông tư Hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ về thực thi Công ước CITES |
Cục Kiểm lâm |
|
Quý IV |
23 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định 08/2001/QĐ-TTg ngày 11/1/2001 của Thủ tưóng Chính phủ về quy chế quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Cục Phát triển lâm nghiệp |
Cục Kiểm lâm, Ban TCCB CP, Bộ Tài chính |
Quý III |
24 |
Thông tư Hướng dẫn xây dựng cơ bản lâm sinh |
Cục Phát triển lâm nghiệp |
|
Quý II |
25 |
Quyết định về điều chế rừng, thiết kế khai thác, khai thác gỗ và lâm sản |
Cục Phát triển lâm nghiệp |
Kiểm lâm |
Quý III |
26 |
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Chi cục Phát triển lâm nghiệp |
Cục Phát triển lâm nghiệp |
Vụ TCCB, Ban TCCB Chính phủ |
Quý IV |
27 |
Thông tư liên tịch về cơ chế quản lý tài chính của doanh nghiệp khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi |
Cục Quản lý nước và CTTL |
Bộ Tài chính |
Quý I |
28 |
Thông tư hướng dẫn tổ chức quản lý khai thác công trình thuỷ lợi |
Cục Quản lý nước và CTTL |
|
Qúy I |
29 |
Thông tư hướng dẫn về tổ chức thuỷ nông cơ sở |
Cục Quản lý nước và CTTL |
|
Qúy I |
30 |
Quyết định về ban hành Quy định xây dựng điều lệ hoạt động của công ty khai thác công trình thuỷ lợi |
Cục Quản lý nước và CTTL |
|
Quý II |
31 |
Thông tư hướng dẫn thủ tục cấp, sửa đổi, gia hạn, đình chỉ giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Cục Quản lý nước và CTTL |
|
Quý III |
32 |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn việc thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác nước dưới đất |
Cục Quản lý nước và CTTL |
Bộ Tài chính |
Quý III |
33 |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn việc thu lệ phí cấp giấy phép hành nghề khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất |
Cục Quản lý nước và CTTL |
Bộ Tài chính |
Quý IV |
34 |
Thông tư Hướng dẫn việc cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Cục Quản lý nước và CTTL |
|
Qúy IV |
35 |
Quyết định ban hành quy chế hoạt động của Ban quản lý quy hoạch lưu vực sông |
Cục Quản lý nước và CTTL |
|
Qúy IV |
36 |
Quyết định về việc ban hành Danh mục hàng hoá giống vật nuôi bắt buộc phải công bố tiêu chuẩn chất lượng |
Cục Khuyến nông và KL |
|
Quý II |
37 |
Quyết định về việc ban hành Danh mục hàng hoá giống cây trồng bắt buộc phải công bố tiêu chuẩn chất lượng |
Cục Khuyến nông và KL |
|
Quý II |
38 |
Quyết định về việc ban hành Danh mục hàng hoá phân bón bắt buộc phải công bố tiêu chuẩn chất lượng |
Cục Khuyến nông và KL |
|
Quý II |
39 |
Quyết định ban hành Quy định về khảo nghiệm và công nhận phân bón mới |
Cục Khuyến nông và KL |
|
Quý III |
40 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn việc quản lý và sử dụng đàn giống gốc vật nuôi |
Cục Khuyến nông và KL |
Bộ Tài chính, Bộ kế hoạch và đầu tư, Bộ KHCN và môi trường |
Quý III |
41 |
Quyết định về việc ban hành Quy định về khảo nghiệm, công nhận giống cây trồng mới, công nhận giống gốc, cây mẹ |
Cục Khuyến nông và KL |
|
Quý III |
42 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định quản lý phân bón |
Cục Khuyến nông và KL |
|
Sau khi Chính phủ ban hành Nghị định |
43 |
Quyết định thành lập Văn phòng Ban chỉ đạo Nhà nước về di dân tái định cư dự án nhà máy thuỷ điện Sơn La |
Cục Định canh định cư và Vùng KTM |
|
Quý I |
44 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định 138/2000/QĐ-TTg |
Cục Định canh định cư và Vùng KTM |
|
Quý I |
45 |
Thông tư liên bộ hướng dẫn thực hiện Quyết định 71/2001/QĐ-TTg |
Cục Định canh định cư và Vùng KTM |
|
Quý I |
46 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện dự án xoá bỏ thay thế cây có chứa chất ma tuý |
Cục Định canh định cư và Vùng KTM |
|
Quý I |
47 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định của Chính phủ về chính sách di dân kinh tế mới |
Cục Định canh định cư và Vùng KTM |
|
Qúy I |
48 |
Thông tư hướng dẫn sơ kết Chỉ thị 660 về di dân tự do của Chính phủ |
Cục Định canh định cư và Vùng KTM |
|
Quý I |
49 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện kế hoạch 2002 |
Cục Định canh định cư và Vùng KTM |
|
Quý I |
50 |
Quyế định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Cục Định canh định cư và Vùng kinh tế mới |
Cục Định canh định cư và Vùng KTM |
|
Quý II |
51 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung quy trình di dân |
Cục Định canh định cư và Vùng KTM |
|
Quý II |
52 |
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể của các Chi cục Định canh định cư và Vùng kinh tế mới |
Cục Định canh định cư và Vùng KTM |
|
Quý II |
53 |
Quyết định ban hành tiêu chuẩn phân cấp hạn hán. |
Vụ Khoa học công nghệ và CLSP |
Cục Quản lý nước và CTTL |
Quý IV |
54 |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp |
Vụ Chính sách Nông nghiệp và PTNT |
Bộ Tài chính |
Quý IV |
55 |
Thông tư Hướng dẫn xây dựng điều lệ các hiệp hội ngành hàng trong nông nghiệp. |
Vụ Chính sách Nông nghiệp và PTNT |
|
Quý IV |
56 |
Quyết định về việc ban hành Suất đầu tư xây dựng cơ bản lâm sinh |
Vụ Đầu tư XDCB |
Cục Phát triển lâm nghiệp |
Quý I |
57 |
Quyết định ban hành định mức đơn giá đào kênh, đắp đường (hoặc nền dân cư) bằng máy đào |
Vụ Đầu tư XDCB |
|
Quý IV |
58 |
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành: Hướng dẫn trình tự lập, thẩm định, phê duyệt NCTKT, NCKT các dự án thủy lợi và Hướng dẫn trình tự lập, thẩm định, phê duyệt TKKT – TDT các dự án thủy lợi |
Vụ Đầu tư XDCB |
|
Quý IV |
59 |
Thông tư về định mức chi cho các ban quản lý dự án |
Vụ Tài chính kế toán |
|
Quý II |
60 |
Quyết định ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Bộ |
Thanh tra Bộ |
|
Quý I |
61 |
Quyết định về việc Sửa đổi, bổ sung Quy chế làm việc của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn phòng Bộ |
|
Quý II |