Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu | 1219/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 03/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Linh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1219/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 03 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính Phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 76/TTr-SKHĐT ngày 22/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư ở cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã (có Phụ lục 1, có Phụ lục 2, có Phụ lục 3 kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký; bãi bỏ các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 21/5/2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; bãi bỏ Mục 4 (lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư) phần Danh mục lĩnh vực, nội dung thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang tại Quyết định 1213/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; bãi bỏ Mục 5 (lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư) phần Danh mục lĩnh vực, nội dung thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang tại Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư Pháp, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nội vụ; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT TTHC THUỘC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
A. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP VÀ HỢP TÁC XÃ |
||||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
4 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
5 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
6 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
7 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 |
Chia công ty TNHH một thành viên |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
9 |
Chia công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
10 |
Chia công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
11 |
Tách công ty TNHH một thành viên |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
12 |
Tách công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
13 |
Tách công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
14 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
15 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
16 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
17 |
Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
18 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
19 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
20 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
21 |
Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
22 |
Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
23 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
24 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
25 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
26 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
27 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
28 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
29 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
30 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
31 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
32 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
33 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
34 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
35 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
36 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
37 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
38 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
39 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
40 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
41 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
42 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
43 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
44 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
45 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
46 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
47 |
Giải thể doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
48 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
49 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
51 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động doanh 52nghiệp |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
52 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
53 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
54 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã (Trường hợp liên hiệp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh/thành phố khác với nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính) |
Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
55 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã (Trường hợp liên hiệp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài) |
Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã: thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên Hiệp HTX |
Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
57 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã) |
Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
58 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên) |
Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
59 |
Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
60 |
Tạm ngừng hoạt động liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
61 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
62 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
63 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (trường hợp đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
64 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
65 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
66 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
67 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
68 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
69 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
70 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
B. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH NGUỒN VỐN VÀ THẨM ĐỊNH QUY HOẠCH |
||||
1 |
Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư (dự án nhóm A do cấp tỉnh quản lý) |
Thẩm định nguồn vốn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 |
Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư (dự án nhóm B,C do cấp tỉnh quản lý) |
Thẩm định nguồn vốn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3 |
Thủ tục thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn |
Thẩm định nguồn vốn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
4 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, đề cương quy hoạch và dự toán kinh phí |
Quy hoạch |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
5 |
Thủ tục thẩm định quy hoạch |
Quy hoạch |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
C. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU VÀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN |
||||
1 |
Thủ tục thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng do Chủ tịch UBND tỉnh và Báo cáo KTKT do Giám đốc Sở Xây dựng quyết định đầu tư |
Dự án đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 |
Thủ tục tham gia kiến HSMT (đối với gói thầu thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh và Báo cáo KT-KT do Giám đốc Sở Xây dựng quyết định đầu tư): |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3 |
Thủ tục thẩm định HSMT mua sắm hàng hoá thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
4 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
5 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ mời thầu tư vấn công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
6 |
Thủ tục Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu thuộc công trình UBND tỉnh làm chủ đầu tư |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
7 |
Thủ tục thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 |
Thủ tục thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
9 |
Thủ tục giải quyết kiến nghị của nhà thầu |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
10 |
Thủ tục kiến nghị kết quả lựa chọn nhà thầu |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
11 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa do UBND tỉnh làm chủ đầu tư |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
12 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu xây lắp thuộc công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
13 |
Thủ tục thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên |
Dự án đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
D. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
||||
1. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
4. |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
5. |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
6. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
7. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
9. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
10. |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
11. |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
12. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
13. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
14. |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng) |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
15. |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (trong trường hợp chuyển nhượng dự án) |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
16. |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ (trong trường hợp chuyển nhượng dự án) |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
17. |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng dự án) |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
18. |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ và không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng dự án). |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
19. |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
20. |
. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
21. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
22. |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
23. |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
24. |
Giãn tiến độ đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
25. |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
26. |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
27. |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
28. |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
29. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
30. |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
31. |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
32. |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
33. |
Tiếp nhận dự án sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
34. |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
35. |
Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
36. |
Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
37. |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
38. |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
39.
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
40. |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
41. |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
42. |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án Ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
43. |
Xác nhận chuyên gia |
Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|