Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bắc Giang ban hành

Số hiệu 1219/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/08/2016
Ngày có hiệu lực 03/08/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Nguyễn Văn Linh
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1219/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 03 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính Phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 76/TTr-SKHĐT ngày 22/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư ở cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã (có Phụ lục 1, có Phụ lục 2, có Phụ lục 3 kèm theo)

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký; bãi bỏ các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 21/5/2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; bãi bỏ Mục 4 (lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư) phần Danh mục lĩnh vực, nội dung thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang tại Quyết định 1213/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; bãi bỏ Mục 5 (lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư) phần Danh mục lĩnh vực, nội dung thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang tại Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư Pháp, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nội vụ; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (Sở TP 02 bản);
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- TT tỉnh Ủy, TT HĐND tỉnh;
Lưu VT, NC.
* Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP: LĐVP, TH-CB, KTN;
- Phòng Pháp chế Sở KHĐT

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT TTHC THUỘC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Trang

A. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP VÀ HỢP TÁC XÃ

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

2

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

3

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

4

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

5

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

6

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

7

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

8

Chia công ty TNHH một thành viên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

9

Chia công ty TNHH hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

10

Chia công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

11

Tách công ty TNHH một thành viên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

12

Tách công ty TNHH hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

13

Tách công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

14

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

15

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

16

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

17

Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

18

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

19

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

20

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

21

Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

22

Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

23

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

24

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

25

 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

26

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

27

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

28

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

29

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

30

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

31

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

32

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

33

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

34

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

35

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

36

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

37

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

38

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

39

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

40

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

41

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

42

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

43

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

44

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

45

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

46

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

47

Giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

48

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

49

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

50

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

51

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động doanh 52nghiệp

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

52

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

53

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

54

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã (Trường hợp liên hiệp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh/thành phố khác với nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính)

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

55

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã (Trường hợp liên hiệp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài)

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

56

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã: thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên Hiệp HTX

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

57

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác (Thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã)

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

58

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên)

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

59

Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

60

Tạm ngừng hoạt động liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

61

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

62

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

63

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (trường hợp đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

64

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

65

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

66

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

67

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

68

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

69

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

70

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

B. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH NGUỒN VỐN VÀ THẨM ĐỊNH QUY HOẠCH

1

Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư (dự án nhóm A do cấp tỉnh quản lý)

Thẩm định nguồn vốn

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

2

Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư (dự án nhóm B,C do cấp tỉnh quản lý)

Thẩm định nguồn vốn

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

3

Thủ tục thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn

Thẩm định nguồn vốn

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

4

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, đề cương quy hoạch và dự toán kinh phí

Quy hoạch

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

5

Thủ tục thẩm định quy hoạch

Quy hoạch

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

C. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU VÀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

1

Thủ tục thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng do Chủ tịch UBND tỉnh và Báo cáo KTKT do Giám đốc Sở Xây dựng quyết định đầu tư

Dự án đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

2

Thủ tục tham gia kiến HSMT (đối với gói thầu thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh và Báo cáo KT-KT do Giám đốc Sở Xây dựng quyết định đầu tư):

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

3

Thủ tục thẩm định HSMT mua sắm hàng hoá thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

4

Thủ tục thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

5

Thủ tục thẩm định hồ sơ mời thầu tư vấn công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

6

Thủ tục Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu thuộc công trình UBND tỉnh làm chủ đầu tư

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

7

Thủ tục thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

8

Thủ tục thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

9

Thủ tục giải quyết kiến nghị của nhà thầu

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

10

Thủ tục kiến nghị kết quả lựa chọn nhà thầu

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

11

Thủ tục thẩm định hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa do UBND tỉnh làm chủ đầu tư

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

12

Thủ tục thẩm định hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu xây lắp thuộc công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

13

Thủ tục thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên

Dự án đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

D. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

1.

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

2.

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

3.

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

4.

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

5.

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

6.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

7.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

8.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

9.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

10.

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

11.

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

12.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

13.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

14.

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

15.

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (trong trường hợp chuyển nhượng dự án)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

16.

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ (trong trường hợp chuyển nhượng dự án)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

17.

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng dự án)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

18.

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ và không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng dự án).

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

19.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

20.

. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

21.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

22.

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

23.

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

24.

Giãn tiến độ đầu tư

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

25.

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

26.

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

27.

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

28.

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

29.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

30.

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

31.

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

32.

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

33.

Tiếp nhận dự án sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

34.

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

35.

Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

36.

Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

37.

Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

38.

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

39.

 

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

40.

Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

41.

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

42.

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án Ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

43.

Xác nhận chuyên gia

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN