ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1217/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 10
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 135/TTr-SNN ngày
09/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- Danh mục công bố gồm: 03 thủ
tục hành chính.
- Quy trình nội bộ của 03 thủ tục
hành chính, trong đó: 02 thủ tục thực hiện theo theo cơ chế một cửa; 01 thủ tục
theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập
nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15/7/2024.
Các thủ tục hành chính và quy
trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Các thủ tục hành chính có số
thứ tự 88 mục XI Phần A và số thứ tự 04 mục II Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định
số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của thủ tục
hành chính có số thứ tự 04 mục B Phần I Phụ lục I; số thứ tự 36 mục A Phần I
Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng
Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng: TH, KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND, ngày 10/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (01 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
1.007918.000.00.00.H37
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu
tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu
tư
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố
Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 118 Ba Sơn,
thôn Đồi chè, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn
|
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng
rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn
|
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
1.007919.000.00.00.H37
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu
tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết
định đầu tư
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng
NN&PTNT huyện/ Phòng Kinh tế thành phố hoặc Hạt Kiểm lâm cấp huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn
|
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 10 /7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc
thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư
công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu
tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết
định đầu tư
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức Một cửa: CCMC
- Trung tâm phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Sử dụng và Phát triển rừng:
SD&PTR
- Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: NN&PTNT
- Kinh tế thành phố: KTTP
- Kiểm lâm: KL
- Kế hoạch - Tài chính: KH-TC
- Ủy ban nhân dân: UBND
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
1. Thẩm định
thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện, cấp xã quyết định đầu tư
Tổng thời hạn thực hiện TTHC:
15 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
thành phần hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho chủ đầu tư trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho chủ đầu tư trong thời hạn không quá 02
ngày làm việc kể từ ngày viết giấy tiếp nhận.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tham mưu thẩm định và xây dựng dự thảo báo cáo thẩm định.
|
Chuyên viên Phòng SD&PTR
|
09 ngày
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý; trình Sở báo cáo kết quả thẩm định (qua phòng KH-TC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng KH-TC
|
02 ngày
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm
định; chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
1,5 ngày
|
B8
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
1. Thẩm định
thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện, cấp xã quyết định đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành
phần hồ sơ. Chuyển hồ sơ đến phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP/Hạt KL cấp
huyện
|
CCMC tại BPMC cấp huyện
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NN&PTN huyện/Phòng KTTP/ Hạt KL cấp huyện
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho chủ đầu tư trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho chủ đầu tư không quá 02 ngày làm việc kể
từ ngày viết giấy tiếp nhận.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tham mưu thẩm định và xây dựng dự thảo báo cáo thẩm định.
|
Công chức Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP/ Hạt KL cấp huyện
|
10 ngày
|
B4
|
Xem xét, quyết định phê duyệt
báo cáo thẩm định; chuyển kết quả đến BPMC cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP/ Hạt KL cấp huyện
|
04 ngày
|
B5
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 10 /7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng
rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố; UBND cấp huyện, các cơ
quan liên quan, UBND cấp tỉnh.
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức Một cửa: CCMC
- Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: NN&PTNT
- Kinh tế thành phố: KTTP
- Ủy ban nhân dân: UBND
1. Hỗ trợ
tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
thành phần hồ sơ. Chuyển hồ sơ đến Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP.
|
CCMC cấp huyện
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, thông báo bằng văn bản cho chủ rừng trong thời hạn không quá 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Tham mưu xác minh hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP
|
01 ngày
|
B4
|
Tham mưu UBND cấp huyện chủ
trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức xác minh hồ sơ:
- Trường hợp không hỗ trợ lãi
suất tín dụng: lập biên bản xác minh, báo cáo xác minh và dự thảo văn bản của
UBND tỉnh thông báo nêu rõ lý do cho cá nhân/hộ gia đình nộp hồ sơ biết.
- Trường hợp hỗ trợ lãi suất
tín dụng: lập biên bản xác minh, báo cáo xác minh, dự thảo quyết định của
UBND tỉnh hỗ trợ lãi suất tín dụng
|
Phòng NN&PTNT/ Phòng KTTP, các cơ quan liên quan
|
10 ngày
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét, ký ban hành quyết định
phê duyệt hỗ trợ tín dụng/Văn bản trả lời không hỗ trợ; Chuyển kết quả tới
UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
06 ngày
|
B7
|
Chuyển kết quả giải quyết cho
CCMC cấp huyện.
|
Bộ phận văn thư UBND cấp huyện
|
1/4 ngày
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
Thống kê và theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|