Quyết định 121/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 121/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/02/2018
Ngày có hiệu lực 08/02/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lại Thanh Sơn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 121/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 08 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN THẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Thế tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 05/02/2018, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Ttrình số 103/TTr-TNMT ngày 06/02/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Thế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Gồ

Thị trấn BHạ

Xã Đồng Tiến

Xã Canh Nậu

Xã Xuân Lương

Xã Tam Tiến

Xã Đồng Vương

Xã Đồng Hưu

Xã Đồng Tâm

Xã Tam Hiệp

Xã Tiến Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

30.637,05

196,21

100,41

3.850,43

3.598,84

2.517,90

3.057,92

2.344,51

2.172,77

641,03

860,26

2.155,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.709,58

114,25

35,56

3.413,16

3.131,97

2.141,55

2.613,17

2.069,32

1.561,31

526,04

680,17

1.980,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.389,69

41,85

19,58

249,81

306,88

307,09

246,59

266,98

208,49

47,59

177,12

200,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.009,51

33,77

10,11

19,83

86,17

241,12

0,57

161,04

100,85

47,01

92,02

193,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.455,51

7,23

0,08

76,16

104,93

96,37

220,69

107,08

75,12

40,45

39,32

168,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.005,09

62,59

13,06

221,06

400,60

688,02

536,79

495,43

370,82

421,49

295,71

333,32

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

13.173,39

 

 

2.834,46

2.273,50

1.015,43

1.564,34

1.186,61

879,38

1,96

131,73

1.008,14

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

669,57

2,58

2,12

30,98

34,11

34,64

42,26

13,22

27,50

14,55

36,22

269,16

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,32

 

0,72

0,69

11,95

0,00

2,50

 

 

 

0,07

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.830,07

81,79

63,71

414,49

458,18

363,49

438,60

272,25

610,60

114,44

177,91

164,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

200,04

0,97

 

88,31

89,95

 

17,08

 

0,25

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

400,72

0,31

0,02

 

 

 

 

90,96

309,43

 

 

 

2.3

Đất khu chế xuất

SKT

0,31

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cm công nghiệp

SKN

8,25

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,93

1,74

2,29

 

3,90

1,16

16,96

0,45

0,04

3,06

0,35

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

79,58

 

 

 

 

 

 

 

71,67

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.416,52

24,93

19,59

62,90

166,47

97,94

166,89

74,44

64,42

41,93

103,46

93,78

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,61

5,00

 

 

 

 

 

0,33

 

 

0,59

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,49

 

 

 

 

 

8,79

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.434,02

 

 

208,17

50,71

127,08

140,05

47,88

68,64

18,38

64,92

56,45

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

58,01

26,61

31,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,82

4,77

0,71

0,25

0,80

0,86

1,42

0,57

1,52

0,62

0,25

0,55

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức snghiệp

DTS

89,75

10,22

2,19

3,02

2,74

3,20

4,41

3,42

3,52

3,74

4,11

3,98

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,66

 

0,17

 

0,06

0,44

0,24

0,02

 

0,47

0,09

 

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

91,42

1,99

0,38

14,72

4,20

6,04

0,80

8,13

1,13

2,52

2,41

7,23

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,12

 

0,46

 

 

0,42

4,55

 

0,60

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,36

0,75

0,29

2,22

0,15

0,58

0,38

0,82

1,05

0,58

0,52

0,73

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,40

 

0,25

0,85

0,69

1,37

0,34

0,13

0,34

0,02

0,11

0,94

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

384,23

1,55

1,72

31,49

34,05

25,81

24,12

34,81

10,75

43,12

1,04

0,49

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

500,90

1,64

3,92

2,56

104,46

98,59

52,57

10,29

77,24

 

0,06

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

97,41

0,17

1,14

22,78

8,69

12,87

6,15

2,94

0,86

0,55

2,18

11,47

Phân bdiện tích các loại đất trong năm 2018 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng điện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng K

Xã Đồng Lạc

Xã Đông Sơn

Xã Tân Hiệp

Xã Hương Vĩ

Xã Đồng Kỳ

Xã An Thượng

Xã Phồn Xương

Xã Tân Sỏi

Xã BHạ

(1)

(2)

(3)

(4)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

30.637,05

896,70

593,94

2.706,51

765,56

699,27

727,62

817,37

658,67

648,37

626,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.709,58

718,48

519,73

2.371,94

652,40

483,79

549,92

645,06

548,72

533,47

419,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.389,69

164,94

220,59

322,68

231,62

212,83

223,52

251,03

183,09

255,83

250,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.009,51

157,09

219,21

322,68

231,62

154,45

211,79

151,09

112,49

255,71

207,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.455,51

27,08

16,62

158,55

27,60

44,42

75,15

56,13

8,58

55,46

49,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.005,09

240,56

247,36

565,19

214,73

51,33

193,65

152,82

249,94

162,90

87,72

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

13.173,39

278,18

30,15

1.281,70

162,24

159,72

48,57

174,60

100,38

39,36

2,94

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

669,57

7,72

5,01

43,82

16,21

15,49

9,03

10,48

6,73

19,92

27,82

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.830,07

173,01

69,48

329,53

113,07

215,14

176,33

172,19

109,87

114,45

197,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

200,04

 

 

 

 

 

 

 

3,48

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

400,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu chế xuất

SKT

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cm công nghiệp

SKN

8,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,95

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,93

0,03

 

15,06

 

0,25

0,02

0,50

7,56

1,17

8,39

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

79,58

 

 

2,75

 

4,64

 

 

 

 

0,52

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.416,52

37,74

12,34

104,88

51,92

62,65

66,82

56,63

21,81

22,16

62,83

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,61

1,50

1,65

 

0,58

0,51

0,20

 

2,65

0,60

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,49

 

 

 

0,49

 

 

 

 

0,21

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.434,02

51,52

41,51

98,18

41,31

125,69

85,81

37,46

48,30

58,05

63,91

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

58,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,82

0,56

0,23

0,30

0,34

0,26

0,22

0,20

0,60

0,29

0,50

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức snghiệp

DTS

89,75

5,61

3,28

4,41

2,66

3,22

3,22

5,06

5,06

5,02

7,66

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,66

 

 

1,03

0,16

 

 

1,16

0,28

0,54

 

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

91,42

7,01

2,33

3,39

3,58

3,18

1,94

4,47

3,85

6,10

6,02

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,12

0,30

 

0,42

 

7,41

0,11

 

 

0,60

8,25

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,36

1,09

0,74

1,65

2,95

0,78

1,50

1,15

2,27

1,59

0,57

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,40

0,92

0,50

2,49

0,55

0,16

0,48

0,44

0,44

1,12

1,26

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

384,23

22,18

3,10

76,54

1,72

0,20

16,01

9,49

2,87

14,39

28,78

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

500,90

44,55

3,80

18,43

6,81

6,19

 

55,63

10,70

2,61

0,86

3

Đất chưa sử dụng

CSD

97,41

5,21

4,74

5,04

0,09

0,34

1,37

0,12

0,08

0,45

10,17

2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu G

Thị trấn Bố Hạ

Xã Đồng Tiến

Xã Canh Nậu

Xã Xuân Lương

Xã Tam Tiến

Xã Đồng Vương

Xã Đồng Hưu

Xã Đồng Tâm

Xã Tam Hiệp

Xã Tiến Thăng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

161,67

12,51

9,96

1,39

0,30

6,64

51,93

1,56

0,70

0,88

50,20

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

41,98

5,66

8,82

1,12

0,20

6,54

0,83

0,77

0,60

0,30

0,10

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

37,18

5,01

8,82

0,85

 

6,54

 

0,77

0,30

0,30

0,10

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,90

 

0,54

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,26

6,80

0,60

0,10

0,10

0,10

0,10

0,79

0,10

0,48

0,10

0,40

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

102,42

 

 

0,17

 

 

51,00

 

 

 

50,00

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,11

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp; nội bộ đất phi nông nghiệp

 

3,83

0,95

 

 

 

0,20

2,50

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,50

 

 

 

 

 

2,50

 

 

 

 

 

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

0,53

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Chuyển đổi nội bộ đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải đất

OCT/PKO

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Kỳ

Xã Đồng Lạc

Xã Đông Sơn

Xã Tân Hiệp

Xã Hương Vĩ

Xã Đồng Kỳ

Xã An Thượng

Xã Phồn Xương

Xã Tân Sỏi

Xã Bố Hạ

(1)

(2)

(3)

(4)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

161,67

0,84

0,55

0,73

0,60

0,85

2,27

1,47

14,42

0,80

2,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

41,98

0,50

0,45

 

0,50

0,75

2,02

1,25

9,83

0,70

0,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

37,18

0,50

0,45

 

0,50

 

2,02

1,25

8,03

0,70

0,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,90

0,24

 

0,63

 

 

0,15

 

3,20

 

1,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,26

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,20

0,10

0,59

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

102,42

 

 

 

 

 

 

0,12

1,13

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp; nội bộ đất phi nông nghiệp

 

3,83

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

0,53

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

2.5

Chuyển đổi nội bộ đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải đất

OCT/PKO

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Gồ

Thị trấn BHạ

Xã Đồng Tiến

Xã Canh Nâu

Xã Xuân Lương

Xã Tam Tiến

Xã Đồng Vương

Xã Đồng Hưu

Xã Đồng Tâm

Xã Tam Hiệp

Xã Tiến Thăng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích

 

160,70

13,36

9,86

1,29

0,20

6,54

51,83

1,46

0,60

0,78

50,10

0,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

159,57

12,41

9,86

1,29

0,20

6,54

51,83

1,46

0,60

0,78

50,10

0,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

41,98

5,66

8,82

1,12

0,20

6,54

0,83

0,77

0,60

0,30

0,10

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

37,18

5,01

8,82

0,85

 

6,54

 

0,77

0,30

0,30

0,10

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,90

 

0,54

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,16

6,70

0,50

 

 

 

 

0,69

 

0,38

 

0,30

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

102,42

 

 

0,17

 

 

51,00

 

 

 

50,00

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,11

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,13

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,6

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2018

Đơn vị tính: ha

[...]