Quyết định 121/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 121/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 08/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 121/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 08 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN THẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Thế tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 05/02/2018, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr-TNMT ngày 06/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Thế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Cầu Gồ |
Thị trấn Bố Hạ |
Xã Đồng Tiến |
Xã Canh Nậu |
Xã Xuân Lương |
Xã Tam Tiến |
Xã Đồng Vương |
Xã Đồng Hưu |
Xã Đồng Tâm |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tiến Thắng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
30.637,05 |
196,21 |
100,41 |
3.850,43 |
3.598,84 |
2.517,90 |
3.057,92 |
2.344,51 |
2.172,77 |
641,03 |
860,26 |
2.155,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25.709,58 |
114,25 |
35,56 |
3.413,16 |
3.131,97 |
2.141,55 |
2.613,17 |
2.069,32 |
1.561,31 |
526,04 |
680,17 |
1.980,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.389,69 |
41,85 |
19,58 |
249,81 |
306,88 |
307,09 |
246,59 |
266,98 |
208,49 |
47,59 |
177,12 |
200,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.009,51 |
33,77 |
10,11 |
19,83 |
86,17 |
241,12 |
0,57 |
161,04 |
100,85 |
47,01 |
92,02 |
193,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.455,51 |
7,23 |
0,08 |
76,16 |
104,93 |
96,37 |
220,69 |
107,08 |
75,12 |
40,45 |
39,32 |
168,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.005,09 |
62,59 |
13,06 |
221,06 |
400,60 |
688,02 |
536,79 |
495,43 |
370,82 |
421,49 |
295,71 |
333,32 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13.173,39 |
|
|
2.834,46 |
2.273,50 |
1.015,43 |
1.564,34 |
1.186,61 |
879,38 |
1,96 |
131,73 |
1.008,14 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
669,57 |
2,58 |
2,12 |
30,98 |
34,11 |
34,64 |
42,26 |
13,22 |
27,50 |
14,55 |
36,22 |
269,16 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,32 |
|
0,72 |
0,69 |
11,95 |
0,00 |
2,50 |
|
|
|
0,07 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.830,07 |
81,79 |
63,71 |
414,49 |
458,18 |
363,49 |
438,60 |
272,25 |
610,60 |
114,44 |
177,91 |
164,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
200,04 |
0,97 |
|
88,31 |
89,95 |
|
17,08 |
|
0,25 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
400,72 |
0,31 |
0,02 |
|
|
|
|
90,96 |
309,43 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,31 |
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
8,25 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
62,93 |
1,74 |
2,29 |
|
3,90 |
1,16 |
16,96 |
0,45 |
0,04 |
3,06 |
0,35 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
79,58 |
|
|
|
|
|
|
|
71,67 |
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.416,52 |
24,93 |
19,59 |
62,90 |
166,47 |
97,94 |
166,89 |
74,44 |
64,42 |
41,93 |
103,46 |
93,78 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,61 |
5,00 |
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
0,59 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,49 |
|
|
|
|
|
8,79 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.434,02 |
|
|
208,17 |
50,71 |
127,08 |
140,05 |
47,88 |
68,64 |
18,38 |
64,92 |
56,45 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
58,01 |
26,61 |
31,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,82 |
4,77 |
0,71 |
0,25 |
0,80 |
0,86 |
1,42 |
0,57 |
1,52 |
0,62 |
0,25 |
0,55 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
89,75 |
10,22 |
2,19 |
3,02 |
2,74 |
3,20 |
4,41 |
3,42 |
3,52 |
3,74 |
4,11 |
3,98 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,66 |
|
0,17 |
|
0,06 |
0,44 |
0,24 |
0,02 |
|
0,47 |
0,09 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
91,42 |
1,99 |
0,38 |
14,72 |
4,20 |
6,04 |
0,80 |
8,13 |
1,13 |
2,52 |
2,41 |
7,23 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,12 |
|
0,46 |
|
|
0,42 |
4,55 |
|
0,60 |
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,36 |
0,75 |
0,29 |
2,22 |
0,15 |
0,58 |
0,38 |
0,82 |
1,05 |
0,58 |
0,52 |
0,73 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,40 |
|
0,25 |
0,85 |
0,69 |
1,37 |
0,34 |
0,13 |
0,34 |
0,02 |
0,11 |
0,94 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
384,23 |
1,55 |
1,72 |
31,49 |
34,05 |
25,81 |
24,12 |
34,81 |
10,75 |
43,12 |
1,04 |
0,49 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
500,90 |
1,64 |
3,92 |
2,56 |
104,46 |
98,59 |
52,57 |
10,29 |
77,24 |
|
0,06 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
97,41 |
0,17 |
1,14 |
22,78 |
8,69 |
12,87 |
6,15 |
2,94 |
0,86 |
0,55 |
2,18 |
11,47 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng điện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hồng Kỳ |
Xã Đồng Lạc |
Xã Đông Sơn |
Xã Tân Hiệp |
Xã Hương Vĩ |
Xã Đồng Kỳ |
Xã An Thượng |
Xã Phồn Xương |
Xã Tân Sỏi |
Xã Bố Hạ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
30.637,05 |
896,70 |
593,94 |
2.706,51 |
765,56 |
699,27 |
727,62 |
817,37 |
658,67 |
648,37 |
626,82 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25.709,58 |
718,48 |
519,73 |
2.371,94 |
652,40 |
483,79 |
549,92 |
645,06 |
548,72 |
533,47 |
419,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.389,69 |
164,94 |
220,59 |
322,68 |
231,62 |
212,83 |
223,52 |
251,03 |
183,09 |
255,83 |
250,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.009,51 |
157,09 |
219,21 |
322,68 |
231,62 |
154,45 |
211,79 |
151,09 |
112,49 |
255,71 |
207,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.455,51 |
27,08 |
16,62 |
158,55 |
27,60 |
44,42 |
75,15 |
56,13 |
8,58 |
55,46 |
49,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.005,09 |
240,56 |
247,36 |
565,19 |
214,73 |
51,33 |
193,65 |
152,82 |
249,94 |
162,90 |
87,72 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13.173,39 |
278,18 |
30,15 |
1.281,70 |
162,24 |
159,72 |
48,57 |
174,60 |
100,38 |
39,36 |
2,94 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
669,57 |
7,72 |
5,01 |
43,82 |
16,21 |
15,49 |
9,03 |
10,48 |
6,73 |
19,92 |
27,82 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.830,07 |
173,01 |
69,48 |
329,53 |
113,07 |
215,14 |
176,33 |
172,19 |
109,87 |
114,45 |
197,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
200,04 |
|
|
|
|
|
|
|
3,48 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
400,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
8,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,95 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
62,93 |
0,03 |
|
15,06 |
|
0,25 |
0,02 |
0,50 |
7,56 |
1,17 |
8,39 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
79,58 |
|
|
2,75 |
|
4,64 |
|
|
|
|
0,52 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.416,52 |
37,74 |
12,34 |
104,88 |
51,92 |
62,65 |
66,82 |
56,63 |
21,81 |
22,16 |
62,83 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,61 |
1,50 |
1,65 |
|
0,58 |
0,51 |
0,20 |
|
2,65 |
0,60 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,49 |
|
|
|
0,49 |
|
|
|
|
0,21 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.434,02 |
51,52 |
41,51 |
98,18 |
41,31 |
125,69 |
85,81 |
37,46 |
48,30 |
58,05 |
63,91 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
58,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,82 |
0,56 |
0,23 |
0,30 |
0,34 |
0,26 |
0,22 |
0,20 |
0,60 |
0,29 |
0,50 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
89,75 |
5,61 |
3,28 |
4,41 |
2,66 |
3,22 |
3,22 |
5,06 |
5,06 |
5,02 |
7,66 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,66 |
|
|
1,03 |
0,16 |
|
|
1,16 |
0,28 |
0,54 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
91,42 |
7,01 |
2,33 |
3,39 |
3,58 |
3,18 |
1,94 |
4,47 |
3,85 |
6,10 |
6,02 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,12 |
0,30 |
|
0,42 |
|
7,41 |
0,11 |
|
|
0,60 |
8,25 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,36 |
1,09 |
0,74 |
1,65 |
2,95 |
0,78 |
1,50 |
1,15 |
2,27 |
1,59 |
0,57 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,40 |
0,92 |
0,50 |
2,49 |
0,55 |
0,16 |
0,48 |
0,44 |
0,44 |
1,12 |
1,26 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
384,23 |
22,18 |
3,10 |
76,54 |
1,72 |
0,20 |
16,01 |
9,49 |
2,87 |
14,39 |
28,78 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
500,90 |
44,55 |
3,80 |
18,43 |
6,81 |
6,19 |
|
55,63 |
10,70 |
2,61 |
0,86 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
97,41 |
5,21 |
4,74 |
5,04 |
0,09 |
0,34 |
1,37 |
0,12 |
0,08 |
0,45 |
10,17 |
2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Cầu Gồ |
Thị trấn Bố Hạ |
Xã Đồng Tiến |
Xã Canh Nậu |
Xã Xuân Lương |
Xã Tam Tiến |
Xã Đồng Vương |
Xã Đồng Hưu |
Xã Đồng Tâm |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tiến Thăng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
161,67 |
12,51 |
9,96 |
1,39 |
0,30 |
6,64 |
51,93 |
1,56 |
0,70 |
0,88 |
50,20 |
0,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
41,98 |
5,66 |
8,82 |
1,12 |
0,20 |
6,54 |
0,83 |
0,77 |
0,60 |
0,30 |
0,10 |
0,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
37,18 |
5,01 |
8,82 |
0,85 |
|
6,54 |
|
0,77 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5,90 |
|
0,54 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
11,26 |
6,80 |
0,60 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,79 |
0,10 |
0,48 |
0,10 |
0,40 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
102,42 |
|
|
0,17 |
|
|
51,00 |
|
|
|
50,00 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,11 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp; nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
3,83 |
0,95 |
|
|
|
0,20 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
2,50 |
|
|
|
|
|
2,50 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,53 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Chuyển đổi nội bộ đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở |
OCT/PKO |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hồng Kỳ |
Xã Đồng Lạc |
Xã Đông Sơn |
Xã Tân Hiệp |
Xã Hương Vĩ |
Xã Đồng Kỳ |
Xã An Thượng |
Xã Phồn Xương |
Xã Tân Sỏi |
Xã Bố Hạ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
161,67 |
0,84 |
0,55 |
0,73 |
0,60 |
0,85 |
2,27 |
1,47 |
14,42 |
0,80 |
2,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
41,98 |
0,50 |
0,45 |
|
0,50 |
0,75 |
2,02 |
1,25 |
9,83 |
0,70 |
0,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
37,18 |
0,50 |
0,45 |
|
0,50 |
|
2,02 |
1,25 |
8,03 |
0,70 |
0,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5,90 |
0,24 |
|
0,63 |
|
|
0,15 |
|
3,20 |
|
1,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
11,26 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
0,10 |
0,59 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
102,42 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
1,13 |
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp; nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
3,83 |
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
2.5 |
Chuyển đổi nội bộ đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở |
OCT/PKO |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Cầu Gồ |
Thị trấn Bố Hạ |
Xã Đồng Tiến |
Xã Canh Nâu |
Xã Xuân Lương |
Xã Tam Tiến |
Xã Đồng Vương |
Xã Đồng Hưu |
Xã Đồng Tâm |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tiến Thăng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích |
|
160,70 |
13,36 |
9,86 |
1,29 |
0,20 |
6,54 |
51,83 |
1,46 |
0,60 |
0,78 |
50,10 |
0,40 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
159,57 |
12,41 |
9,86 |
1,29 |
0,20 |
6,54 |
51,83 |
1,46 |
0,60 |
0,78 |
50,10 |
0,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
41,98 |
5,66 |
8,82 |
1,12 |
0,20 |
6,54 |
0,83 |
0,77 |
0,60 |
0,30 |
0,10 |
0,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
37,18 |
5,01 |
8,82 |
0,85 |
|
6,54 |
|
0,77 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,90 |
|
0,54 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,16 |
6,70 |
0,50 |
|
|
|
|
0,69 |
|
0,38 |
|
0,30 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
102,42 |
|
|
0,17 |
|
|
51,00 |
|
|
|
50,00 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,11 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,13 |
0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,6 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2018
Đơn vị tính: ha