Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh Đắk Nông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu | 1203/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 07/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Lê Văn Chiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1203/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 07 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1343/QĐ-BNN-BVTV ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Thực hiện Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 164/TTr-SNN ngày 01 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh Đắk Nông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với TTHC kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết
định số
1203/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 10 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
A. DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Văn bản pháp lý |
Đối tượng thực hiện |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn tỉnh |
Trồng trọt |
Khoản 1 Điều 7 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ |
UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
Ban hành trước 30 tháng 11 năm trước của năm kế hoạch |
2 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Trồng trọt |
Khoản 1 Điều 5 Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLTBNNPTNT-BTNMT |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND tỉnh |
|
3 |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Trồng trọt |
Khoản 2 Điều 62 Luật Trồng trọt |
UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
|
4 |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Trồng trọt |
Khoản 4 Điều 71 Luật Trồng trọt |
UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
|
5 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Điểm b khoản 4 Điều 26 Luật Thú y |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh. |
UBND tỉnh |
|
6 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Điều 31; điểm b khoản 4 Điều 26 Luật Thú y và Điều 11 Thông tư số 07/2016/TTBNNPTNT |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh. |
UBND tỉnh |
|
7 |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Điều 34 Luật Thú y và Khoản 2 Điều 20 Thông tư số 04/2016/TTBNNPTNT |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh. |
UBND tỉnh |
|
8 |
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp |
Thú y |
Khoản 2 Điều 28 Luật Thú y |
UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
|
9 |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Điều 36 Luật Thú y |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh. |
UBND tỉnh |
|
10 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
Thú y |
Điểm d khoản 4 Điều 27 Luật Thú y |
UBND huyện |
UBND tỉnh |
|
11 |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Điều 6 Thông tư số 04/2016/TTBNNPTNT |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND tỉnh |
|
12 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
- Điều 17 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật; - Điều 4, 5 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND tỉnh |
|
13 |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
- Điều 19 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật; - Điều 6 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND tỉnh |
|
14 |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
Thủy sản |
- Khoản 2, 3 Điều 32 Luật Thú y; - Khoản 10 Điều 6, điểm b khoản 2 Điều 9 Thông tư số 04/2016/TTBNNPTNT |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND tỉnh |
|
15 |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Luật Lâm nghiệp; khoản 5 Điều 9 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND tỉnh |
|
16 |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lâm nghiệp |
Luật Lâm nghiệp; Điều 17 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND tỉnh |
|
17 |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Luật Lâm nghiệp; Điều 33 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND tỉnh |
|
18 |
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng |
Lâm nghiệp |
Luật Lâm nghiệp; Điều 35 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
19 |
Phê duyệt chương trình khuyến nông địa phương |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Khoản 3 Điều 24 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND tỉnh |
|
20 |
Phê duyệt điều chỉnh chương trình khuyến nông địa phương |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Khoản 3 Điều 24 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND tỉnh |
|
21 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu. |
Nông thôn mới |
Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 03/2024/QĐ-TTg ngày 07/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 319/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ. |
UBND cấp xã |
UBND tỉnh |
|
22 |
Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu. |
Nông thôn mới |
Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 03/2024/QĐ-TTg ngày 07/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 319/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ. |
UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
23 |
Phê duyệt Kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương. |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND cấp tỉnh |
|
24 |
Thu hồi bằng Công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống. |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. |
UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
25 |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao. |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 148/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
26 |
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia. |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 148/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
|
27 |
Xét thăng hạng viên chức (IV lên III; III lên lI) |
Nội vụ |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Thông tư liên tịch số 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015; Thông tư liên tịch số 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015; Thông tư số 18/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2020; Thông tư số 07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phòng Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phân cấp tại Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông ban hành Quy định về phân cấp quản lý, tổ chức bộ máy, vị trí việc làm; cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Đắk Nông |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
1 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn tỉnh |
Trồng trọt |
Khoản 2 Điều 7 Nghị định 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ |
Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp cấp huyện |
UBND cấp huyện |
Ban hành trước 30 tháng 11 năm trước của năm kế hoạch |
2 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
Điểm a khoản 4 Điều 26 Luật Thú y |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp huyện |
UBND huyện |
|
3 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
Điều 31, điểm a khoản 4 Điều 26 Luật Thú y và Điều 11 Thông tư số 07/2016/TTBNNPTNT |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp huyện |
UBND huyện |
|
4 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
Thú y |
Điểm d khoản 5 Điều 27 Luật Thú y |
UBND cấp xã |
UBND huyện |
|
(Danh mục này có 31 thủ tục hành chính: 27 thủ tục cấp tỉnh; 04 thủ tục cấp huyện)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|