Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, giáo dục nghề nghiệp, lao động-tiền lương, việc làm, phòng chống tệ nạn xã hội, người có công, lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, an toàn-vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1200/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 12/09/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Đào Mỹ |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1200/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 12 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, LAO ĐỘNG-TIỀN LƯƠNG, VIỆC LÀM, PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI, NGƯỜI CÓ CÔNG, LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM, AN TOÀN- VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội: Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020; Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020; Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021;Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021; Quyết định số 527/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021; Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021; Quyết định số 844/QĐ-LĐTBXH ngày 23/7/2021; Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021;Quyết định số 1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021; Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022; Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022;Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022;Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023; Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 78/TTr-SLĐTBXH ngày 04/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, giáo dục nghề nghiệp, lao động-tiền lương, việc làm, phòng chống tệ nạn xã hội,
người có công, lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, an toàn- vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên(Kèm theo Danh mục).
Điều 2.
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội có trách nhiệm cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Bộ phận Một cửa và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền,theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Kèm theo Danh mục).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNGVÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-TBXH, UBND CẤP HUYỆN, XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1200/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Yên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội. |
27 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
Nghị định 20/2021/NĐ-CP của Chính phủ |
Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ LĐTBXH |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|||||
1 |
Thủ tục thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc gửi qua bưu chính công ích |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016, Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018, Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ Lao động, TBXH |
2 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc gửi qua bưu chính công ích |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH. |
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
3 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
||||
4 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh |
Không |
||||
5 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc gửi qua bưu chính công ích (đối với trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh); - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (đối với trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Trưởng Bộ LĐTBXH |
|
6 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Không |
||||
7 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Không |
||||
II |
Lĩnh vực Lao động, tiền lương |
|||||
1 |
Thành lập hội đồng thương lượng tập thể |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc gửi qua bưu chính công ích |
không |
- Bộ Luật Lao động năm 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ LĐTBXH |
Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
2 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
07 ngày làm việc |
||||
III |
Lĩnh vực việc làm |
|||||
1 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc gửi qua bưu chính công ích |
Không |
Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ |
Quyết định 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
2 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
07 ngày làm việc |
||||
IV |
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ |
Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ LĐTBXH |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||
3 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị; 05 ngày làm việc kể từ ngày phát hiện vi phạm. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ |
Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ LĐTBXH |
V |
Lĩnh vực Người có công |
|||||
1 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH. - Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ LĐTBXH. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 của Bộ LĐTBXH |
2 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Không quy định thời gian thực hiện |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng, - Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ LĐTBXH. |
|
3 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH |
4 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. - 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH |
5 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của CP. |
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH |
6 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
7 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH |
8 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
104 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ. |
||||
9 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
||||
10 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
||||
11 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH |
12 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
||||
13 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH |
14 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
||||
15 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH |
16 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
||||
17 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
||||
18 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH |
19 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH |
20 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
||||
21 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
||||
22 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH |
23 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
- 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý. - 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. |
||||
24 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH |
25 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
12 ngày kể từ ngày nhận được đơn theo quy định. |
||||
26 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
- Đối với trợ cấp một lần và mai táng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định - Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: + 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện. + 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH |
27 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định. |
||||
28 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công. |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ. |
|
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH |
29 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ. |
||||
30 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định. |
||||
31 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
- 10 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ. |
||||
32 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
09 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định. |
||||
33 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
15 ngày kể từ ngày nhận được đơn. |
||||
VI |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||||
1 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. |
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ LĐTBXH |
2 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ LĐTBXH. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 |
3 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
|||||
4 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|||||
5 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|||||
VII |
Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|||||
1 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua bưu chính công ích |
Theo Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 c ủa Chính phủ. |
Quyết định 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ LĐTBXH |
2 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ. |
Quyết định số 1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021 |
VIII |
Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động |
|||||
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. |
Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ LĐTBXH |
2 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. |
Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ LĐTBXH |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|||||
1 |
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
16 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc gửi qua bưu chính công ích |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ LĐTBXH |
2 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
10 ngày làm việc |
||||
3 |
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
15 ngày làm việc |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. |
|||
4 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
15 ngày làm việc |
||||
5 |
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc gửi qua bưu chính công ích |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ LĐTBXH |
6 |
Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
16 ngày làm việc |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. |
|||
7 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
10 ngày làm việc |
||||
8 |
Thủ tục cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
7 ngày làm việc |
||||
9 |
Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
15 ngày làm việc |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ |
|||
10 |
Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
03 ngày làm việc |
||||
11 |
Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
16 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc gửi qua bưu chính công ích |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ LĐTBXH |
12 |
Thủ tục công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
20 ngày làm việc |
Không |
|||
II |
Lĩnh vực Việc làm |
|||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc gửi qua bưu chính công ích |
Không |
Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ |
Quyết định 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ LĐTBXH |
2 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ |
||
III |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||
1 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Tiếp nhận ngay và thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc |
Trung tâm nuôi dưỡng người có công và công tác xã hội |
Không |
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ LĐTBXH |
2 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đơn |
||||
IV |
Lĩnh vực người có công |
|||||
1 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-pu-chi-a |
25 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. |
Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 của Bộ LĐTBXH |
2 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ. |
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. |
Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023 của Bộ LĐTBXH |
|
V |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|||||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ LĐTBXH |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
- 10 ngày làm việc đối với các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP); - 03 ngày làm việc đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp. |
||||
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. |
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ LĐTBXH |
VI |
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
|||||
1 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. |
Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020 |
VII |
Lĩnh vực lao động tiền lương |
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
04 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú |
Không |
Bộ luật Lao động 2019 |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ LĐTBXH |
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc |
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ |
|||
3 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
22 ngày làm việc |
||||
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
- 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc |
Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ |
||
5 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ |
Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ LĐTBXH |
6 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ |
|||
VIII |
Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|||||
1 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định 526/QĐ- LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ LĐTBXH |
2 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
600.000 đồng |
Nghị định số 152/2020/NĐ- CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ Phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh Phú Yên |
||
3 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
450.000 đồng |
|||
4 |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ |
||
5 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam và 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ |
Quyết định 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ LĐTBXH |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
Quyết định được công bố |
I |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
||
1 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
||
II |
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
||
1 |
Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy và trợ giúp xã hội |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ |
Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III |
Lĩnh vực người có công |
||
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
||
3 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
||
4 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
||
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
||
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
||
7 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
||
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
||
10 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
||
11 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
||
12 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
||
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
||
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
||
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
||
16 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
||
17 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
||
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
||
19 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
||
20 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
||
22 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
||
23 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
||
24 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
||
25 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
||
26 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
||
IV |
Thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 |
||
1 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của TTCP |
Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch covid-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
||
3 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch Covid-19 |
||
4 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19 |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của TTCP |
Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch Covid-19 |
||
6 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid-19 |
||
V |
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
||
1 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
Nghị định 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
Quyết định số 1073/QĐ- UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa |
Thông tư số 26/2018/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Quyết định số 1480/QĐ- UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
VI |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
1 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thông tư số 14/2021/TTBLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
||
VII |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương |
|
|
1 |
Gửi Thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp |
Bộ Luật Lao động năm 2019 |
Quyết định số 1480/QĐ- UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |