Quyết định 1200/QĐ-BTTTT năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi hoặc thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Số hiệu 1200/QĐ-BTTTT
Ngày ban hành 01/08/2011
Ngày có hiệu lực 01/08/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Thông tin và Truyền thông
Người ký Nguyễn Thanh Hưng
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1200/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ, HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này những thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các thứ trưởng;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Trung tâm Thông tin (để đưa tin);
- Lưu: VT, P..KSTTHC(02), NTTH.26

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thành Hưng

 

PHỤ LỤC I.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1200/QĐ-BTTTT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1

Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Bưu chính

Vụ Bưu chính

2

Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính hết hạn

Bưu chính

Vụ Bưu chính

3

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

Bưu chính

Vụ Bưu chính

4

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Bưu chính

Vụ Bưu chính

5

Thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị vô tuyến điện dùng cho mục đích giới thiệu công nghệ tại triển lãm, hội chợ

Tần số VTĐ

Cục Tần số VTĐ

6

Thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh

Tần số VTĐ

Cục Tần số VTĐ

7

Cấp giấy đăng ký cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến

PTTH&TTĐT

Cục Quản lý PTTH & TTĐT

8

Cấp giấy phép sản xuất kênh chương trình quảng bá

PTTH&TTĐT

Cục Quản lý PTTH & TTĐT

9

Cấp giấy phép sản xuất kênh chương trình đặc biệt

PTTH&TTĐT

Cục Quản lý PTTH & TTĐT

10

Đăng tải thông tin về các cơ sở đủ điều kiện tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý đầu tư, ứng dụng công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin, điện tử

Cục Ứng dụng CNTT

11

Cấp lại giấy phép hoạt động báo chí in

Báo chí in

Cục Báo chí

II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.

Bưu chính

Sở TTTT

2

Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính hết hạn

Bưu chính

Sở TTTT

3

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

Bưu chính

Sở TTTT

4

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Bưu chính

Sở TTTT

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ, THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1

Giải quyết kiến nghị của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân về viễn thông và Internet – B-BTT-054708-TT

Viễn thông và Internet

Vụ Viễn thông

2

Đăng ký hoạt động Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam – B-BTT-094027-TT

Viễn thông và Internet

Trung tâm Internet Việt Nam

3

Cấp phát sử dụng số hiệu mạng – B-BTT-094008-TT

Viễn thông và Internet

Trung tâm Internet Việt Nam

4

Báo cáo tình hình hoạt động của nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet – B-BTT-027200-TT

Viễn thông và Internet

Trung tâm Ứng cứu Khẩn cấp Máy tính Việt Nam

5

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài cố định, đài bờ (không liên lạc với vệ tinh), thiết bị riêng lẻ và các trường hợp không quy định tại các Điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 và Điều 21 của Thông tư số 24/2010/TT-BTTTT ngày 28/10/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông – B-BTT037700-TT

Tần số Vô Tuyến điện

Cục Tần số Vô Tuyến điện

6

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình – B-BTT-043641-TT

Tần số Vô Tuyến điện

Cục Tần số Vô Tuyến điện

7

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn vi ba – B-BTT-045877-TT

Tần số Vô Tuyến điện

Cục Tần số Vô Tuyến điện

8

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vệ tinh trái đất (trừ đài vệ tinh trái đất của cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài đến thăm Việt Nam được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao và phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ cho đoàn và trừ đài vệ tinh trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển) – B-BTT-050673-TT

Tần số Vô Tuyến điện

Cục Tần số Vô Tuyến điện

9

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đối với đài vô tuyến điện của đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn (trừ đài vệ tinh trái đất) – B-BTT-050911-TT

Tần số Vô Tuyến điện

Cục Tần số Vô Tuyến điện

10

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động –B-BTT-050514-TT

Tần số Vô Tuyến điện

Cục Tần số Vô Tuyến điện

11

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây – B-BTT-072644-TT

Tần số Vô Tuyến điện

Cục Tần số Vô Tuyến điện

12

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (không áp dụng đối với đài vệ tinh trái đất không thuộc hệ thống GMDSS) – B-BTT-050800-TT (B-BTT-155269-TT)

Tần số Vô Tuyến điện

Cục Tần số Vô Tuyến điện

13

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá – B-BTT-050847-TT

Tần số Vô Tuyến điện

Cục Tần số Vô Tuyến điện

14

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá – B-BTT-155270-TT

Tần số Vô Tuyến điện

Cục Tần số Vô Tuyến điện

15

Thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng đài vệ tinh trái đất cho cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn đại biểu nước ngoài – B-BTT-050911-TT

Tần số Vô Tuyến điện

Cục Tần số Vô Tuyến điện

16

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đối với đài vô tuyến điện của Cơ quan đại diện nước ngoài (trừ đài vệ tinh trái đất) – B-BTT-050911-TT

Tần số Vô Tuyến điện

Cục Tần số Vô Tuyến điện

17

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư - B-BTT-038112-TT

Tần số Vô Tuyến điện

Cục Tần số Vô Tuyến điện

18

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng băng tần – B-BTT051235-TT

Tần số Vô Tuyến điện

Cục Tần số Vô Tuyến điện

19

Cấp giấy công nhận các tổ chức đủ điều kiện tổ chức thi, chấm thi vô tuyến điện nghiệp dư - B-BTT-049002-TT

Tần số Vô Tuyến điện

Cục Tần số Vô Tuyến điện

20

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp – B-BTT-061353-TT

PTTH & TTĐT

Cục Quản lý PTTH&TTĐT

21

Cấp giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình – B-BTT-061363-TT

PTTH & TTĐT

Cục Quản lý PTTH&TTĐT

22

Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát thanh, hoạt động truyền hình – B-BTT-164040-TT

PTTH & TTĐT

Cục Quản lý PTTH&TTĐT

23

Cấp giấy phép hoạt động báo chí in – B-BTT-029828-TT

Báo chí in

Cục Báo chí

24

Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những quy định trong giấy phép hoạt động báo chí in - B-BTT-030103-TT

Báo chí in

Cục Báo chí

25

Cho phép sửa đổi, bổ sung những quy định trong giấy phép hoạt động báo chí in – B-BTT-030415-TT

Báo chí in

Cục Báo chí

26

Cấp giấy phép xuất bản số phụ - B-BTT-030132-TT

Báo chí in

Cục Báo chí

27

Cấp giấy phép xuất bản phụ trương – B-BTT030146-TT

Báo chí in

Cục Báo chí

28

Cấp giấy phép xuất bản đặc san – B-BTT-030161-TT

Báo chí in

Cục Báo chí

29

Cấp giấy phép thành lập nhà xuất bản - B-BTT-018556-TT

Xuất bản

Cục Xuất bản

30

Cấp giấy xác nhận đăng ký kế hoạch xuất bản”- B-BTT-018616-TT

Xuất bản

Cục Xuất bản

31

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức trung ương, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế, doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam”- B-BTT-018624-TT

Xuất bản

Cục Xuất bản

32

Cấp giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in thuộc cơ quan, tổ chức ở Trung ương”- B-BTT-019335-TT

Xuất bản

Cục Xuất bản

33

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in ở Trung ương”- B-BTT-022543-TT

Xuất bản

Cục Xuất bản

34

Cấp Giấy phép nhập khẩu máy photocopy màu” - B-BTT-022699-TT

Xuất bản

Cục Xuất bản

35

Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức ở Trung ương”- B-BTT-022662-TT

Xuất bản

Cục Xuất bản

36

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh”- B-BTT-026180-TT

Xuất bản

Cục Xuất bản

37

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức ở Trung ương; tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức quốc tế”- B-BTT-026296-TT

Xuất bản

Cục Xuất bản

38

Cấp giấy xác nhận đăng ký danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu” – B-BTT-024261-TT

Xuất bản

Cục Xuất bản

39

Cấp giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm – B-BTT-024044-TT

Xuất bản

Cục Xuất bản

II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

“Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại diện đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương”- B-BTT-033282-TT

Xuất bản

Sở Thông tin và Truyền thông

2

“Cấp Giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương”- B-BTT-033852-TT

Xuất bản

Sở Thông tin và Truyền thông

3

“Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in ở địa phương”- B-BTT-033919-TT

Xuất bản

Sở Thông tin và Truyền thông

4

“Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương”- B-BTT-034281-TT

Xuất bản

Sở Thông tin và Truyền thông

5

“Cấp giấy xác nhận đăng ký in vàng mã”- B-BTT-034377-TT

Xuất bản

Sở Thông tin và Truyền thông

6

“Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh”- B-BTT-034453-TT

Xuất bản

Sở Thông tin và Truyền thông

7

“Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương”- B-BTT-034802-TT

Xuất bản

Sở Thông tin và Truyền thông

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1

Cấp giấy phép thử nghiệm dịch vụ chuyển phát thư – BTT-018535-TT

Bưu chính

Vụ Bưu chính

2

Xác nhận đăng ký làm đại lý cho tổ chức chuyển phát nước ngoài – B-BTT-017585-TT

Bưu chính

Vụ Bưu chính

3

Thỏa thuận cho phép sản xuất thiết bị vô tuyến – B-BTT-029322-TT

Viễn thông và Internet

Vụ Viễn thông

4

Phê duyệt phương án giá cước dịch vụ điện thoại nội hạt (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ) – B-BTT029322-TT

Viễn thông và Internet

Vụ Viễn thông

5

Cấp giấy phép thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp qua vệ tinh – B-BTT-066637

Quản lý PTTH&TTĐT

Cục Quản lý PTTH & TTĐT

6

Cấp giấy chứng nhận đăng ký cho cơ quan tổ chức kinh doanh việc lắp đặt sửa chữa thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp qua vệ tinh (TVRO) – B-BTT066940-TT

Quản lý PTTH&TTĐT

Cục Quản lý PTTH & TTĐT

7

Cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp bộ giải mã chương trình truyền hình nước ngoài tại Việt Nam - B-BTT-066878-TT

Quản lý PTTH&TTĐT

Cục Quản lý PTTH & TTĐT

8

Cấp giấy chứng nhận đăng ký phân phối bộ giải mã chương trình truyền hình nước ngoài tại Việt Nam - B-BTT-066469-TT

Quản lý PTTH&TTĐT

Cục Quản lý PTTH & TTĐT

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

I. Thủ tục hành chính cấp trung ương

A. Lĩnh vực viễn thông và internet

1. Giải quyết kiến nghị của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân về viễn thông và Internet

- Trình tự thực hiện:

+ Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân gửi văn bản kiến nghị về Bộ TT&TT

[...]