Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2011 về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 12/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/01/2011 |
Ngày có hiệu lực | 05/01/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Chiến Thắng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 12/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 05 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố “Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa” kèm theo Quyết định này gồm các nội dung:
1. Bảng giá ca máy & thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa (Phụ lục 1).
2. Hướng dẫn áp dụng (Phụ lục 2).
Điều 2. “Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa” được công bố theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và hướng dẫn tại Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan chức năng liên quan trong lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 2
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH KHÁNH HÒA
I. THUYẾT MINH BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG:
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng quy định chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan làm cơ sở tham khảo xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, xác định dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,...các thông số kỹ thuật này căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (Thông tư số 06/2010/TT-BXD).
3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa trong điều kiện làm việc bình thường.
4. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:
● Chi phí khấu hao: Là khoản chi về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 12/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 05 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố “Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa” kèm theo Quyết định này gồm các nội dung:
1. Bảng giá ca máy & thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa (Phụ lục 1).
2. Hướng dẫn áp dụng (Phụ lục 2).
Điều 2. “Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa” được công bố theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và hướng dẫn tại Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan chức năng liên quan trong lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 2
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH KHÁNH HÒA
I. THUYẾT MINH BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG:
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng quy định chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan làm cơ sở tham khảo xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, xác định dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,...các thông số kỹ thuật này căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (Thông tư số 06/2010/TT-BXD).
3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa trong điều kiện làm việc bình thường.
4. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:
● Chi phí khấu hao: Là khoản chi về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi để sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy và thiết bị.
Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.
Trong đó, đơn giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế VAT) là:
- Xăng không chì RON 92: 15.200 đồng/lít.
- Dầu Diesel 0.5%S: 13.500 đồng/lít.
- Dầu Mazút: 11.763 đồng/lít.
- Điện: 1023 đồng/kwh
· Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD và các quy định hiện hành của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng:
- Mức lương tính trong chi phí thợ điều khiển được tính với mức lương tối thiểu vùng IV là 730.000 đồng/tháng căn cứ theo Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.
- Hệ số bậc thợ áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ “Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước”. Cụ thể là:
+ Đối với công nhân áp dụng Bảng lương A.1, thang lương 7 bậc, mục 8 - Xây dựng cơ bản, nhóm II.
+ Đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải thủy, tàu công trình thủy áp dụng theo Bảng lương B.2 và B.5.
+ Đối với công nhân lái xe áp dụng theo Bảng lương B.12.
+ Đối với thợ lặn áp dụng Bảng lương B.7.
- Các khoản phụ cấp bao gồm: Phụ cấp lưu động bằng 20% mức lương tối thiểu; phụ cấp không ổn định sản xuất, bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ tết, phép...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.
Bảng đơn giá tiền lương các loại nhân công tính trong bảng giá được nêu từ Mục III đến Mục X của Phụ lục này
· Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.
lI. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này dùng để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
2. Đối với máy và thiết bị thi công chưa quy định trong bảng giá này hoặc những máy móc thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế và các nhà thầu thực hiện theo phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công như quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD.
3. Việc bổ sung, điều chỉnh Bảng giá ca máy & thiết bị thi công được công bố theo Quyết định này để phù hợp với điều kiện cụ thể của từng công trình trên cơ sở mức biến động giá của các yếu tố chi phí tính giá ca máy như nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng, chế độ lương thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 9 Thông tư số 06/2010/TT-BXD.
4. Thực hiện xác định giá ca máy công trình trong giai đoạn chuyển tiếp quy định tại Điều 34 của Nghị định 112/2009/NĐ-CP.
5. Thẩm định và phê duyệt giá ca máy công trình thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 10 Thông tư số 06/2010/TT-BXD và các quy định hiện hành của UBND tỉnh về việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
6. Giá ca máy công bố trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.
7. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công đối với lĩnh vực chuyên ngành điện áp dụng theo nội dung nêu tại Công văn số 7606/BCT-NL ngày 05/8/2009 của Bộ Công thương V/v công bố đơn giá XDCB chuyên ngành xây lắp công trình đường dây và trạm biến áp điện./.
Bảng Giá ca máy và Thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa
PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT
BỊ THI CÔNG TỈNH KHÁNH HÒA
STT |
LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ |
Số ca năm (ca/năm) |
Định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác năm (%/giá tính khấu hao) |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca |
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy |
Giá tính khấu hao (1000đ) (tham khảo) |
Chi phí khấu hao (CKH) |
Chi phí sửa chữa (CSC) |
Chi phí năng lượng (CNL) |
Chi phí tiền lương |
Chi phí khác (CCPK) |
Giá ca máy |
||||
Khấu hao |
Sửa chữa |
Chi phí khác |
(1000đ) |
(1000đ) |
(đ) |
(đ) |
(1000đ) |
(đ) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
0,22 m3 |
260 |
18 |
6,04 |
5,00 |
32,40 |
lít diezen |
1x4/7 |
510 800 |
335,949 |
118,663 |
459 270 |
101 487 |
98,23 |
1 113 600 |
|
2 |
0,30 m3 |
260 |
18 |
6,04 |
5,00 |
35,10 |
lít diezen |
1x4/7 |
618 400 |
406,717 |
143,659 |
497 543 |
101 487 |
118,92 |
1 268 328 |
|
3 |
0,40 m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5,00 |
42,66 |
lít diezen |
1x4/7 |
731 700 |
454,498 |
162,100 |
604 706 |
101 487 |
140,71 |
1 463 502 |
|
4 |
0,50 m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5,00 |
51,30 |
lít diezen |
1x4/7 |
860 200 |
534,317 |
190,567 |
727 178 |
101 487 |
165,42 |
1 718 971 |
|
5 |
0,65 m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5,00 |
59,40 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
971 700 |
603,575 |
215,269 |
841 995 |
205 804 |
186,87 |
2 053 508 |
|
6 |
0,80 m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5,00 |
64,80 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
1 068 900 |
663,951 |
236,802 |
918 540 |
205 804 |
205,56 |
2 230 655 |
|
7 |
1,00 m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5,00 |
74,52 |
lít diezen |
1x4/7+1x6/7 |
1 202 200 |
746,751 |
266,334 |
1 056 321 |
239 412 |
231,19 |
2 540 010 |
|
8 |
1,20 m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5,00 |
78,30 |
lít diezen |
1x4/7+1x6/7 |
1 650 100 |
1 024,966 |
365,561 |
1 109 903 |
239 412 |
317,33 |
3 057 168 |
|
9 |
1,25 m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5,00 |
82,62 |
lít diezen |
1x4/7+1x6/7 |
1 683 600 |
1 045,775 |
372,982 |
1 171 139 |
239 412 |
323,77 |
3 153 076 |
|
10 |
1,60 m3 |
260 |
16 |
5,48 |
5,00 |
113,22 |
lít diezen |
1x4/7+1x6/7 |
2 027 400 |
1 185,249 |
427,314 |
1 604 894 |
239 412 |
389,88 |
3 846 753 |
|
11 |
2,00 m3 |
260 |
16 |
5,48 |
5,00 |
127,50 |
lít diezen |
1x4/7+1x7/7 |
2 604 400 |
1 522,572 |
548,927 |
1 807 313 |
262 761 |
500,85 |
4 642 419 |
|
12 |
2,30 m3 |
260 |
16 |
5,48 |
5,00 |
137,70 |
lít diezen |
1x4/7+1x7/7 |
2 943 500 |
1 720,815 |
620,399 |
1 951 898 |
262 761 |
566,06 |
5 121 931 |
|
13 |
2,50 m3 |
300 |
16 |
5,48 |
5,00 |
163,71 |
lít diezen |
1x4/7+1x7/7 |
3 500 700 |
1 773,688 |
639,461 |
2 320 589 |
262 761 |
583,45 |
5 579 949 |
|
14 |
3,50 m3 |
300 |
14 |
4,08 |
5,00 |
196,35 |
lít diezen |
1x4/7+1x7/7 |
6 126 000 |
2 715,860 |
833,136 |
2 783 261 |
262 761 |
1 021,00 |
7 616 018 |
|
15 |
3,60 m3 |
300 |
14 |
4,00 |
5,00 |
198,90 |
lít diezen |
1x4/7+1x7/7 |
6 504 000 |
2 883,440 |
867,200 |
2 819 408 |
262 761 |
1 084,00 |
7 916 808 |
|
16 |
5,40 m3 |
300 |
14 |
3,80 |
5,00 |
218,28 |
lít diezen |
1x4/7+1x7/7 |
7 915 200 |
3 509,072 |
1 002,592 |
3 094 119 |
262 761 |
1 319,20 |
9 187 744 |
|
17 |
6,50 m3 |
300 |
14 |
3,80 |
5,00 |
332,01 |
lít diezen |
1x4/7+1x7/7 |
10 420 000 |
4 619,533 |
1 319,867 |
4 706 242 |
262 761 |
1 736,67 |
12 645 069 |
|
18 |
9,50 m3 |
300 |
14 |
3,52 |
5,00 |
397,80 |
lít diezen |
1x4/7+1x7/7 |
16 065 100 |
7 122,194 |
1 884,972 |
5 638 815 |
262 761 |
2 677,52 |
17 586 258 |
|
19 |
10,40 m3 |
300 |
14 |
3,52 |
5,00 |
408,00 |
lít diezen |
1x4/+1x7/7 |
18 073 300 |
8 012,496 |
2 120,601 |
5 783 400 |
262 761 |
3 012,22 |
19 191 474 |
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
20 |
2,50 m3 |
300 |
14 |
5,20 |
5,00 |
672,00 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
3 607 600 |
1 599,369 |
625,317 |
735 578 |
262 761 |
601,27 |
3 824 292 |
|
21 |
4,00 m3 |
300 |
14 |
4,92 |
5,00 |
924,00 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
4 997 300 |
2 215,470 |
819,557 |
1 011 420 |
262 761 |
832,88 |
5 142 091 |
|
22 |
4,60 m3 |
300 |
14 |
4,92 |
5,00 |
1050,00 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
6 976 400 |
3 092,871 |
1 144,130 |
1 149 341 |
262 761 |
1 162,73 |
6 811 835 |
|
23 |
5,00 m3 |
300 |
14 |
4,42 |
5,00 |
1134,00 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
7 254 800 |
3 216,295 |
1 068,874 |
1 241 288 |
262 761 |
1 209,13 |
6 998 350 |
|
24 |
8,00 m3 |
300 |
14 |
4,42 |
5,00 |
2079,00 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
12 650 600 |
5 608,433 |
1 863,855 |
2 275 694 |
262 761 |
2 108,43 |
12 119 176 |
|
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
25 |
0,15 m3 |
260 |
18 |
5,68 |
5,00 |
29,70 |
lít diezen |
1x4/7 |
462 600 |
304,248 |
101,060 |
420 998 |
101 487 |
88,96 |
1 016 755 |
|
26 |
0,30 m3 |
260 |
18 |
5,68 |
5,00 |
33,48 |
lít diezen |
1x4/7 |
637 500 |
419,279 |
139,269 |
474 579 |
101 487 |
122,60 |
1 257 210 |
|
27 |
0,75 m3 |
260 |
17 |
5,42 |
5,00 |
56,70 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
1 022 800 |
635,316 |
213,214 |
803 723 |
205 804 |
196,69 |
2 054 749 |
|
28 |
1,25 m3 |
260 |
17 |
4,74 |
5,00 |
73,44 |
lít diezen |
1x4/7+1x6/7 |
1 818 300 |
1 129,444 |
331,490 |
1 041 012 |
239 412 |
349,67 |
3 091 031 |
|
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
29 |
0,4m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5,00 |
59,40 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
942 600 |
585,500 |
208,822 |
841 995 |
205 804 |
181,27 |
2 023 390 |
|
30 |
0,65m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5,00 |
64,80 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
1 036 800 |
644,012 |
229,691 |
918 540 |
205 804 |
199,38 |
2 197 432 |
|
31 |
1,00m3 |
260 |
17 |
5,76 |
5,00 |
82,60 |
lít diezen |
1x4/7+1x6/7 |
1 599 500 |
993,536 |
354,351 |
1 170 855 |
239 412 |
307,60 |
3 065 749 |
|
32 |
1,20m3 |
260 |
16 |
5,48 |
5,00 |
113,20 |
lít diezen |
1x4/7+1x6/7 |
1 926 000 |
1 125,969 |
405,942 |
1 604 610 |
239 412 |
370,38 |
3 746 317 |
|
33 |
1,60m3 |
260 |
16 |
5,48 |
5,00 |
127,50 |
lít diezen |
1x4/7+1x7/7 |
2 448 100 |
1 431,197 |
515,984 |
1 807 313 |
262 761 |
470,79 |
4 488 043 |
|
34 |
2,30m3 |
260 |
16 |
5,48 |
5,00 |
163,70 |
lít diezen |
1x4/7+1x7/7 |
3 255 700 |
1 903,332 |
686,201 |
2 320 448 |
262 761 |
626,10 |
5 798 838 |
|
|
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
35 |
0,60 m3 |
260 |
16 |
4,84 |
5,00 |
29,10 |
lít diezen |
1x4/7 |
602 400 |
352,172 |
112,139 |
412 493 |
101 487 |
115,85 |
1 094 137 |
|
36 |
1,00 m3 |
260 |
16 |
4,84 |
5,00 |
38,76 |
lít diezen |
1x4/7 |
795 000 |
464,769 |
147,992 |
549 423 |
101 487 |
152,88 |
1 416 556 |
|
37 |
1,25 m3 |
260 |
16 |
4,84 |
5,00 |
46,50 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
926 000 |
541,354 |
172,378 |
659 138 |
205 804 |
178,08 |
1 756 751 |
|
38 |
1,65 m3 |
260 |
16 |
4,84 |
5,00 |
75,24 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
1 188 400 |
694,757 |
221,225 |
1 066 527 |
205 804 |
228,54 |
2 416 851 |
|
39 |
2,00 m3 |
260 |
14 |
4,36 |
5,00 |
86,64 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
1 306 500 |
668,325 |
219,090 |
1 228 122 |
205 804 |
251,25 |
2 572 591 |
|
40 |
2,30 m3 |
260 |
14 |
4,36 |
5,00 |
94,65 |
lít diezen |
1x4/7+1x6/7 |
1 543 100 |
789,355 |
258,766 |
1 341 664 |
239 412 |
296,75 |
2 925 947 |
|
41 |
2,80 m3 |
260 |
14 |
4,36 |
5,00 |
100,80 |
lít diezen |
1x4/7+1x6/7 |
1 928 600 |
986,553 |
323,411 |
1 428 840 |
239 412 |
370,88 |
3 349 101 |
|
42 |
3,20 m3 |
260 |
14 |
3,80 |
5,00 |
134,40 |
lít diezen |
1x4/7+1x6/7 |
2 862 800 |
1 464,432 |
418,409 |
1 905 120 |
239 412 |
550,54 |
4 577 912 |
|
43 |
4,20 m3 |
260 |
14 |
3,80 |
5,00 |
159,60 |
lít diezen |
1x4/7+1x6/7 |
3 817 000 |
1 952,542 |
557,869 |
2 262 330 |
239 412 |
734,04 |
5 746 192 |
|
44 |
Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette) |
260 |
17 |
5,76 |
5,00 |
|
|
|
493 400 |
306,477 |
109,307 |
|
|
94,88 |
510 669 |
|
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
45 |
0,90 m3 |
260 |
17 |
4,84 |
6,00 |
51,84 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
2 725 800 |
1 693,141 |
507,418 |
734 832 |
205 804 |
629,03 |
3 770 226 |
|
46 |
1,65 m3 |
260 |
17 |
4,84 |
6,00 |
65,25 |
lit diezen |
1x3/7+1x5/7 |
3 134 700 |
1 947,131 |
583,536 |
924 919 |
205 804 |
723,39 |
4 384 782 |
|
47 |
4,20 m3 |
260 |
14 |
3,40 |
6,00 |
89,04 |
lít diezen |
1x4/7+1x6/7 |
7 290 400 |
3 729,320 |
953,360 |
1 262 142 |
239 412 |
1 682,40 |
7 866 634' |
|
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
48 |
2 m3/ph |
260 |
14 |
5,30 |
6,00 |
132,00 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
486 300 |
248,761 |
99,130 |
144 489 |
219 955 |
112,22 |
824 558 |
|
49 |
3 m3/ph |
260 |
14 |
5,30 |
6,00 |
247,50 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
851 100 |
435,370 |
173,493 |
270 916 |
219 955 |
196,41 |
1 296 142 |
|
50 |
8 m3/ph |
260 |
14 |
5,10 |
6,00 |
673,20 |
kWh |
1x4/7+1x6/7 |
1 795 300 |
918,365 |
352,155 |
736 891 |
239 412 |
414,30 |
2 661 123 |
|
|
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
45,0 CV |
230 |
18 |
6,04 |
5,00 |
22,95 |
lít diezen |
1x4/7 |
326 800 |
242,969 |
85,821 |
325 316 |
101 487 |
71,04 |
826 636 |
|
52 |
54,0 CV |
230 |
18 |
6,04 |
5,00 |
27,54 |
lít diezen |
1x4/7 |
347 800 |
258,582 |
91,335 |
390 380 |
101 487 |
75,61 |
917 392 |
|
53 |
75,0 CV |
230 |
18 |
6,04 |
5,00 |
38,25 |
lít diezen |
1x4/7 |
432 700 |
321,703 |
113,631 |
542 194 |
101487 |
94,07 |
1 173 080 |
|
54 |
105,0 CV |
250 |
17 |
5,76 |
5,00 |
44,10 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
695 400 |
449,228 |
160,220 |
625 118 |
205 804 |
139,08 |
1 579 450 |
|
55 |
108,0 CV |
250 |
17 |
5,76 |
5,00 |
46,20 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
743 000 |
479,978 |
171,187 |
654 885 |
205 804 |
148,60 |
1 660 454 |
|
56 |
130,0 CV |
250 |
17 |
5,76 |
5,00 |
54,60 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
949 900 |
613,635 |
218,857 |
773 955 |
205 804 |
189,98 |
2 002 231 |
|
57 |
140,0 CV |
250 |
17 |
5,76 |
5,00 |
58,80 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
1 192 300 |
770,226 |
274,706 |
833 490 |
205 804 |
238,46 |
2 322 686 |
|
58 |
160,0 CV |
250 |
17 |
5,76 |
5,00 |
67,20 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
1 349 200 |
871,583 |
310,856 |
952 560 |
205 804 |
269,84 |
2 610 643 |
|
59 |
180,0 CV |
250 |
16 |
5,48 |
5,00 |
75,60 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
1 529 700 |
930,058 |
335,310 |
1 071 630 |
205 804 |
305,94 |
2 848 742 |
|
60 |
250,0 CV |
250 |
16 |
5,16 |
5,00 |
93,60 |
lít diezen |
1x3/7+1x6/7 |
1 921 700 |
1 168,394 |
396,639 |
1 326 780 |
225 261 |
384,34 |
3 501 414 |
|
61 |
271,0 CV |
250 |
14 |
4,64 |
5,00 |
105,69 |
lít diezen |
1x3/7+1x6/7 |
2 357 200 |
1.254,030 |
437,496 |
1 498 156 |
225 261 |
471,44 |
3 886 384 |
|
62 |
320,0 CV |
250 |
14 |
4,08 |
5,00 |
124,80 |
lít diezen |
1x3/7+1x7/7 |
3 236 600 |
1 721,871 |
528,213 |
1 769 040 |
248 610 |
647,32 |
4 915 054 |
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
63 |
2,50 m3 |
210 |
18 |
4,24 |
5,00 |
37,67 |
lít diezen |
1x4/7 |
505 400 |
411,540 |
102,043 |
533 901 |
101487 |
120,33 |
1 269 304 |
|
64 |
2,75 m3 |
210 |
18 |
4,24 |
5,00 |
38,48 |
lít diezen |
1x4/7 |
556 300 |
452,987 |
112,320 |
545 383 |
101 487 |
132,45 |
1 344 629 |
|
65 |
3,00 m3 |
210 |
18 |
4,24 |
5,00 |
40,50 |
lít diezen |
1x4/7 |
584 700 |
476,113 |
118,054 |
574 088 |
101 487 |
139,21 |
1 408 955 |
|
66 |
4,50 m3 |
210 |
18 |
4,24 |
5,00 |
58,32 |
lít diezen |
1x4/7 |
773 600 |
629,931 |
156,194 |
826 686 |
101 487 |
184,19 |
1 898 488 |
|
67 |
5,00 m3 |
210 |
17 |
4,06 |
5,00 |
58,32 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
840 500 |
646,385 |
162,497 |
826 686 |
205 804 |
200,12 |
2 041 490 |
|
68 |
8,00 m3 |
210 |
17 |
4,06 |
5,00 |
71,40 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
1 042 300 |
801,578 |
201,511 |
1 012 095 |
205 804 |
248,17 |
2 469 155 |
|
69 |
9,00 m3 |
210 |
17 |
4,06 |
5,00 |
76,50 |
lít diezen |
1x3/7+1x6/7 |
1 133 100 |
871,408 |
219,066 |
1 084 388 |
225 261 |
269,79 |
2 669 908 |
|
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
70 |
9,0 m3 |
240 |
17 |
4,23 |
5,00 |
132,00 |
lít diezen |
1x3/7+1x6/7 |
1 507 100 |
1 014,153 |
265,626 |
1 871 100 |
225 261 |
313,98 |
3 690 119 |
|
71 |
10,0 m3 |
240 |
17 |
4,23 |
5,00 |
138,00 |
lít diezen |
1x3/7+1x6/7 |
1 524 700 |
1 025,996 |
268,728 |
1 956 150 |
225 261 |
317,65 |
3 793 781 |
|
72 |
16,0 m3 |
240 |
16 |
4,04 |
5,00 |
153,90 |
lít diezen |
1x3/7+1x7/7 |
2 295 300 |
1 453,690 |
386,376 |
2 181 533 |
248 610 |
478,19 |
4 748 395 |
|
73 |
25,0 m3 |
240 |
16 |
4,04 |
5,00 |
182,40 |
lít diezen |
1x3/7+1x7/7 |
2 869 000 |
1 817,033 |
482,948 |
2 585 520 |
248 610 |
597,71 |
5 731 820 |
|
|
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
74 |
54,00 CV |
210 |
18 |
3,70 |
5,00 |
19,44 |
lít diezen |
1x4/7 |
658 300 |
536,044 |
115,986 |
275 562 |
101 487 |
156,74 |
1 185 817 |
|
75 |
90,00 CV |
210 |
17 |
3,55 |
5,00 |
32,40 |
lít diezen |
1x4/7 |
819 000 |
629,850 |
138,450 |
459 270 |
101 487 |
195,00 |
1 524 057 |
|
76 |
108,0 CV |
210 |
17 |
3,55 |
5,00 |
38,88 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
892 100 |
686,067 |
150,807 |
551 124 |
205 804 |
212,40 |
1 806 207 |
|
77 |
180,0 CV |
210 |
16 |
3,08 |
5,00 |
54,00 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
1 494 500 |
1 081,733 |
219,193 |
765 450 |
205 804 |
355,83 |
2 628 014 |
|
78 |
250,0 CV |
210 |
16 |
3,08 |
5,00 |
75,00 |
lít diezen |
1x3/7+1x6/7 |
1 882 300 |
1 362,427 |
276,071 |
1 063 125 |
225 261 |
448,17 |
3 375 050 |
|
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
79 |
50 kg |
150 |
20 |
5,40 |
4,00 |
3,06 |
lít xăng |
1x3/7 |
23 100 |
29,260 |
8,316 |
47 907 |
87 336 |
6,16 |
178 979 |
|
80 |
60 kg |
150 |
20 |
5,40 |
4,00 |
3,57 |
lít xăng |
1x3/7 |
28 900 |
36,607 |
10,404 |
55 892 |
87 336 |
7,71 |
197 945 |
|
81 |
70 kg |
150 |
20 |
5,40 |
4,00 |
4,08 |
lít xăng |
1x3/7 |
31 200 |
39,520 |
11,232 |
63 876 |
87 336 |
8,32 |
210 285 |
|
82 |
80 kg |
150 |
20 |
5,40 |
4,00 |
4,59 |
lít xăng |
1x3/7 |
32 850 |
41,610 |
11,826 |
71 861 |
87 336 |
8,76 |
221 393 |
|
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
83 |
9,0 T |
230 |
18 |
4,86 |
5,00 |
36,00 |
lít diezen |
1x4/7 |
327 200 |
243,266 |
69,139 |
510 300 |
101 487 |
71,13 |
995 322 |
|
84 |
12,5 T |
230 |
18 |
4,86 |
5,00 |
38,40 |
lít diezen |
1x4/7 |
339 500 |
252,411 |
71,738 |
544 320 |
101 487 |
73,80 |
1 043 760 |
|
85 |
18,0 T |
230 |
18 |
4,86 |
5,00 |
46,20 |
lít diezen |
1x4/7 |
422 800 |
314,343 |
89,339 |
654 885 |
101 487 |
91,91 |
1 251 967 |
|
86 |
25,0 T |
230 |
17 |
4,59 |
5,00 |
54,60 |
lít diezen |
1x5/7 |
573 600 |
402,767 |
114,471 |
773 955 |
118 468 |
124,70 |
1 534 356 |
|
87 |
26,5 T |
230 |
17 |
4,59 |
5,00 |
63,00 |
lít diezen |
1x5/7 |
604 800 |
424,675 |
120,697 |
893 025 |
118 468 |
131,48 |
1 688 343 |
|
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
88 |
9,0 T |
230 |
18 |
4,32 |
5,00 |
34,00 |
lít diezen |
1x5/7 |
533 500 |
396,646 |
100,205 |
481 950 |
118 468 |
115,98 |
1 213 247 |
|
89 |
16,0 T |
230 |
18 |
4,32 |
5,00 |
37,80 |
lít diezen |
1x5/7 |
606 200 |
450,697 |
113,860 |
535 815 |
118 468 |
131,78 |
1 350 622 |
|
90 |
17,5 T |
230 |
18 |
4,32 |
5,00 |
42,00 |
lít diezen |
1x5/7 |
668 100 |
496,718 |
125,487 |
595 350 |
118 468 |
145,24 |
1 481 261 |
|
91 |
25,0 T |
230 |
17 |
4,08 |
5,00 |
54,60 |
lít diezen |
1x5/7 |
761 900 |
534,986 |
135,154 |
773 955 |
118 468 |
165,63 |
1 728 194 |
|
|
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
92 |
8 T |
230 |
17 |
4,59 |
5,00 |
19,20 |
lít diezen |
1x4/7 |
679 100 |
476,846 |
135,525 |
272 160 |
101 487 |
147,63 |
1 133 648 |
|
93 |
15 T |
230 |
17 |
4,25 |
5,00 |
38,64 |
lít diezen |
1x4/7 |
1 106 200 |
776,745 |
204,407 |
547 722 |
101 487 |
240,48 |
1 870 838 |
|
94 |
18 T |
230 |
17 |
4,25 |
5,00 |
52,80 |
lít diezen |
1x4/7 |
1 294 500 |
908,964 |
239,201 |
748 440 |
101 487 |
281,41 |
2 279 505 |
|
95 |
25 T |
230 |
17 |
3,74 |
5,00 |
67,20 |
lít diezen |
1x4/7 |
1 455 700 |
1 022,155 |
236,709 |
952 560 |
101 487 |
316,46 |
2 629 367 |
|
|
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
96 |
5,5 T |
230 |
18 |
3,60 |
5,00 |
25,92 |
lít diezen |
1x4/7 |
411 900 |
306,239 |
64,471 |
367 416 |
101 487 |
89,54 |
929 156 |
|
97 |
9,0 T |
230 |
18 |
3,60 |
5,00 |
36,00 |
lít diezen |
1x4/7 |
511 100 |
379,992 |
79,998 |
510 300 |
101 487 |
111,11 |
1 182 886 |
|
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
98 |
8,50 T |
230 |
18 |
2,88 |
5,00 |
24,00 |
lít diezen |
1x3/7 |
319 100 |
237,244 |
39,957 |
340 200 |
87 336 |
69,37 |
774 106 |
|
99 |
10,0 T |
230 |
18 |
2,88 |
5,00 |
26,40 |
lít diezen |
1x4/7 |
415 300 |
308,767 |
52,003 |
374 220 |
101 487 |
90,28 |
926 759 |
|
100 |
12,2 T |
230 |
18 |
2,88 |
5,00 |
32,16 |
lít diezen |
1x4/7 |
450 900 |
335,234 |
56,461 |
455 868 |
101 487 |
98,02 |
1 047 071 |
|
101 |
13,0 T |
230 |
18 |
2,88 |
5,00 |
36,00 |
lít diezen |
1x4/7 |
486 900 |
362,000 |
60,968 |
510 300 |
101 487 |
105,85 |
1 140 603 |
|
102 |
14,5 T |
230 |
18 |
2,88 |
5,00 |
38,40 |
lít diezen |
1x4/7 |
552 700 |
410,920 |
69,208 |
544 320 |
101 487 |
120,15 |
1 246 087 |
|
103 |
15,5 T |
230 |
17 |
2,72 |
5,00 |
41,76 |
lít diezen |
1x4/7 |
686 100 |
481,762 |
81,139 |
591 948 |
101 487 |
149,15 |
1 405 487 |
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
104 |
10 T |
230 |
17 |
2,50 |
5,00 |
40,32 |
lít diezen |
1x4/7 |
521 500 |
366,184 |
56,685 |
571 536 |
101 487 |
113,37 |
1 209 261 |
|
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
105 |
2,0 T |
220 |
18 |
6,20 |
6,00 |
12,00 |
lít xăng |
1x2/4 Loại < 3,5 Tấn |
159 800 |
124,208 |
45,035 |
187 872 |
96 534 |
43.58 |
497 231 |
|
106 |
2,5 T |
220 |
17 |
6,20 |
6,00 |
13,00 |
lít xăng |
1x3/4 Loại < 3,5 Tấn |
191 000 |
140,211 |
53,827 |
203 528 |
113 515 |
52,09 |
563 173 |
|
107 |
4,0 T |
220 |
17 |
6,20 |
6,00 |
20,00 |
lít xăng |
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
213 450 |
156,692 |
60,154 |
313 120 |
103 256 |
58,21 |
691 435 |
|
108 |
5,0 T |
220 |
17 |
6,20 |
6,00 |
25,00 |
lít diezen |
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
277 250 |
203,527 |
78,134 |
354 375 |
103 256 |
75,61 |
814 905 |
|
109 |
6,0 T |
220 |
17 |
6,20 |
6,00 |
29,00 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
311 450 |
228,633 |
87,772 |
411 075 |
120 590 |
84,94 |
933 011 |
|
110 |
7,0 T |
220 |
17 |
6,20 |
6,00 |
31,00 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
372 550 |
273,486 |
104,991 |
439 425 |
120 590 |
101,60 |
1 040 097 |
|
111 |
10,0 T |
220 |
16 |
6,20 |
6,00 |
38,00 |
lít diezen |
1x2/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
488 650 |
337,613 |
137,710 |
538 650 |
109 624 |
133,27 |
1 256 865 |
|
112 |
12,0 T |
220 |
16 |
6,20 |
6,00 |
41,00 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
528 600 |
365,215 |
148,969 |
581 175 |
127 312 |
144,16 |
1 366 834 |
|
113 |
12,5 T |
220 |
16 |
6,20 |
6,00 |
42,00 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
560 850 |
387,496 |
158,058 |
595 350 |
127 312 |
152,96 |
1 421 175 |
|
114 |
15,0 T |
220 |
16 |
6,20 |
6,00 |
46,20 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
645 000 |
445,636 |
181,773 |
654 885 |
127 312 |
175,91 |
1 585 515 |
|
115 |
20,0 T |
220 |
14 |
5,44 |
6,00 |
56,00 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn |
1 088 850 |
658,259 |
269,243 |
793 800 |
134 387 |
296,96 |
2 152 649 |
|
|
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
2,5 T |
260 |
17 |
7,50 |
6,00 |
18,90 |
lít xăng |
1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn |
216 400 |
134,418 |
62,423 |
295 898 |
96 534 |
49,94 |
639 212 |
|
117 |
3,5 T |
260 |
17 |
7,50 |
6,00 |
28,35 |
lít xăng |
1x2/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn |
252 850 |
157,059 |
72,938 |
443 848 |
103 256 |
58,35 |
835 450 |
|
118 |
4,0 T |
260 |
17 |
7,50 |
6,00 |
32,40 |
lít xăng |
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
282 900 |
175,724 |
81,606 |
507 254 |
103 256 |
65,28 |
933 125 |
|
119 |
5,0 T |
260 |
17 |
7,50 |
6,00 |
40,50 |
lít diezen |
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
346 950 |
215,509 |
100,082 |
574 088 |
103 256 |
80,07 |
1 073 000 |
|
120 |
6,0 T |
260 |
17 |
7,30 |
6,00 |
43,20 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
399 850 |
248,368 |
112,266 |
612 360 |
120 590 |
92,27 |
1 185 857 |
|
121 |
7,0 T |
260 |
17 |
7,30 |
6,00 |
45,90 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
488 950 |
303,713 |
137,282 |
650 633 |
120 590 |
112,83 |
1 325 053 |
|
122 |
9,0 T |
260 |
17 |
7,30 |
6,00 |
51,30 |
lít diezen |
1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
562 750 |
349,554 |
158,003 |
727 178 |
109 624 |
129,87 |
1 474 224 |
|
123 |
10,0 T |
260 |
17 |
7,30 |
6,00 |
56,70 |
lít diezen |
1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
614 100 |
381,451 |
172,420 |
803 723 |
109 624 |
141,72 |
1 608 932 |
|
124 |
12,0 T |
260 |
17 |
7,30 |
6,00 |
64,80 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
708 600 |
440,150 |
198,953 |
918 540 |
127 312 |
163,52 |
1 848 478 |
|
125 |
15,0 T |
260 |
16 |
6,80 |
6,00 |
72,90 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
903 100 |
527,966 |
236,195 |
1 033 358 |
127 312 |
208,41 |
2 133 239 |
|
126 |
20,0 T |
300 |
16 |
6,80 |
6,00 |
75,60 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn |
1 343 600 |
680,757 |
304,549 |
1 071 630 |
134 387 |
268,72 |
2 460 044 |
|
127 |
22,0 T |
300 |
16 |
6,80 |
6,00 |
76,95 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn |
1 571 900 |
796,429 |
356,297 |
1 090 766 |
134 387 |
314,38 |
2 692 260 |
|
128 |
25,0 T |
300 |
14 |
6,80 |
6,00 |
81,00 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn |
2 042 200 |
905,375 |
462,899 |
1 148 175 |
151 015 |
408,44 |
3 075 904 |
|
129 |
27,0 T |
300 |
14 |
6,60 |
6,00 |
86,40 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn |
2 401 800 |
1 064,798 |
528,396 |
1 224 720 |
151 015 |
480,36 |
3 449 289 |
|
130 |
32,0 T |
300 |
14 |
6,60 |
6,00 |
91,68 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn |
3 375 800 |
1 496,605 |
742,676 |
1 299 564 |
151 015 |
675,16 |
4 365 019 |
|
131 |
36,0 T |
300 |
14 |
6,60 |
6,00 |
116,40 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn |
4 211 900 |
1 867,276 |
926,618 |
1 649 970 |
151 015 |
842,38 |
5 437 258 |
|
132 |
42,0 T |
300 |
14 |
6,60 |
6,00 |
130,56 |
lít diezen |
1x3/4 Loại > 40,0 tấn |
5 100 600 |
2 261,266 |
1 122,132 |
1 850 688 |
160 920 |
1 020,12 |
6 415 126 |
|
133 |
55,0 T |
300 |
14 |
6,50 |
6,00 |
156,00 |
lít diezen |
1x4/4 Loại > 40,0 tấn |
5 530 300 |
2 451,766 |
198,232 |
2 211 300 |
187 807 |
1 106,06 |
7 155 165 |
|
|
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134 |
150,0 CV |
200 |
13 |
4,85 |
6,00 |
30,00 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 |
448 050 |
276,671 |
108,652 |
425 250 |
127 312 |
134,42 |
1 072 300 |
|
135 |
180,0 CV |
200 |
13 |
4,85 |
6,00 |
36,00 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
535 500 |
330,671 |
129,859 |
510 300 |
127 312 |
160,65 |
1 258 792 |
|
136 |
200,0 CV |
200 |
13 |
4,85 |
6,00 |
40,00 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn |
618 750 |
382,078 |
150,047 |
567 000 |
134 387 |
185,63 |
1 419 137 |
|
137 |
240,0 CV |
200 |
12 |
4,35 |
6,00 |
48,00 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn |
764 550 |
435,794 |
166,290 |
680 400 |
134 387 |
229,37 |
1 646 236 |
|
138 |
255,0 CV |
200 |
12 |
4,35 |
6,00 |
51,00 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn |
878 300 |
500,631 |
191,030 |
722 925 |
151 015 |
263,49 |
1 829 091 |
|
139 |
272,0 CV |
200 |
11 |
4,04 |
6,00 |
56,00 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn |
1 079 950 |
564,274 |
218,150 |
793 800 |
151 015 |
323,99 |
2 051 223 |
|
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
140 |
5,0 m3 |
220 |
17 |
5,70 |
6,00 |
36,00 |
lít diezen |
1x1/4 + 1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn |
670 850 |
492,465 |
173,811 |
510 300 |
221 723 |
182,96 |
1 581 259 |
|
141 |
6,0 m3 |
220 |
17 |
5,70 |
6,00 |
43,00 |
lít diezen |
1x1/4 + 1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
771 600 |
566,425 |
199,915 |
609 525 |
221 723 |
210,44 |
1 808 024 |
|
142 |
8,0 m3 |
220 |
17 |
5,70 |
6,00 |
50,00 |
lít diezen |
1x1/4 + 1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn |
1 200 800 |
881,496 |
311,116 |
708 750 |
234 105 |
327,49 |
2 462 959 |
|
143 |
8,7 m3 |
220 |
17 |
5,50 |
6,00 |
52,00 |
lít diezen |
1x1/4 + 1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn |
1 409 150 |
1 034,444 |
352,288 |
737 100 |
234 105 |
384,31 |
2 742 251 |
|
144 |
10,7 m3 |
220 |
17 |
5,50 |
6,00 |
64,00 |
lít diezen |
1x1/4 + 1x3/4 Loại 16.5 -25 Tấn |
1 898 600 |
1 393,745 |
474,650 |
907 200 |
234 105 |
517,80 |
3 527 500 |
|
145 |
14,5 m3 |
220 |
17 |
5,50 |
6,00 |
70,00 |
lít diezen |
1x1/4 + 1x3/4 Loại 25 -40 Tấn |
2 587 800 |
1 899,680 |
646 950 |
992 250 |
262 407 |
705,76 |
4 507 051 |
|
|
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
146 |
4,0 m3 |
220 |
15 |
4,78 |
6,00 |
20,25 |
lít diezen |
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
382 500 |
247,756 |
83,107 |
287 044 |
103 256 |
104,32 |
825 480 |
|
147 |
5,0 m3 |
220 |
14 |
4,35 |
6,00 |
22,50 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
433 900 |
262,312 |
85,794 |
318 938 |
120 590 |
118,34 |
905 970 |
|
148 |
6,0 m3 |
220 |
14 |
4,35 |
6,00 |
24,00 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
498 300 |
301,245 |
98,528 |
340 200 |
120 590 |
135,90 |
996 463 |
|
149 |
7,0 m3 |
220 |
13 |
4,12 |
6,00 |
25,50 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
600 300 |
336,987 |
112,420 |
361 463 |
127 312 |
163,72 |
1 101 899 |
|
150 |
9,0 m3 |
220 |
13 |
4,12 |
6,00 |
27,00 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
694 500 |
389,867 |
130,061 |
382 725 |
127 312 |
189,41 |
1 219 374 |
|
151 |
16 m3 |
240 |
13 |
4,10 |
6,00 |
35,10 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
972 000 |
500,175 |
166,050 |
497 543 |
127 312 |
243,00 |
1 534 080 |
|
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
152 |
2,0 m3 (3 T) |
220 |
17 |
5,20 |
6,00 |
18,90 |
lít diezen |
1x2/4 Loại 3,5 ≤ Tấn |
379 950 |
278,918 |
89,806 |
267 908 |
96 534 |
103,62 |
836 789 |
|
153 |
3,0 m3 (4.5 T) |
220 |
17 |
5,20 |
6,00 |
27,00 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
560 300 |
411,311 |
132,435 |
382 725 |
120 590 |
152,81 |
1 199 870 |
|
|
Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154 |
1,2 T |
280 |
17 |
9,00 |
6,00 |
16,10 |
lít diezen |
1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn |
377 550 |
217,765 |
121,355 |
228 218 |
96 534 |
80,90 |
……… |
|
155 |
1,5 T |
280 |
17 |
9,00 |
6,00 |
18,00 |
lít diezen |
1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn |
393 300 |
226,850 |
126,418 |
……… |
96 534 |
…….. |
789 230 |
|
156 |
2,0 T |
280 |
17 |
9,00 |
6,00 |
20,80 |
lít diezen |
1x2/4 T Loại ≤ 3,5 Tấn |
544 650 |
314,146 |
175,066 |
294 840 |
96 534 |
116,71 |
997 297 |
|
157 |
4,0 T |
280 |
17 |
9,00 |
6,00 |
40,50 |
lít diezen |
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
638 800 |
368,451 |
205,329 |
574 088 |
103 256 |
136,89 |
1 388 008 |
|
158 |
7,0 T |
280 |
17 |
8,50 |
6,00 |
51,30 |
lít diezen |
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn |
733 200 |
422,899 |
222,579 |
727 178 |
103 256 |
157,11 |
1 633 025 |
|
159 |
10,0 T |
280 |
17 |
8,50 |
6,00 |
64,80 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
817 250 |
471,378 |
248,094 |
918 540 |
127 312 |
175,13 |
1 940 449 |
|
160 |
Xe ép rác kín (xe hooklip) |
280 |
17 |
8,50 |
6,00 |
64,80 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
953 500 |
549,965 |
289,455 |
918 540 |
127 312 |
204,32 |
2 089 594 |
|
161 |
Xe tải thùng kín -tải trọng 1,5 tấn |
280 |
17 |
9,00 |
6,00 |
20,80 |
lít diezen |
1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn |
375 900 |
216,814 |
120,825 |
294 840 |
96 534 |
80,55 |
809 563 |
|
162 |
Xe nhặt xác |
120 |
17 |
4,50 |
6,00 |
15,10 |
lít diezen |
1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn |
555 500 |
747,610 |
208,313 |
214 043 |
96 534 |
277,75 |
1 544 249 |
|
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục trọng tải xe: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
163 |
5,0 T |
240 |
17 |
4,55 |
6,00 |
27,00 |
lít diezen |
1x1/4 + 1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn |
661 550 |
445,168 |
125,419 |
382 725 |
209 342 |
165,39 |
1 328 041 |
|
164 |
6,0 T |
240 |
17 |
4,55 |
6,00 |
28,80 |
lít diezen |
1x1/4 + 1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn |
788 800 |
530,797 |
149,543 |
408 240 |
209 342 |
197,20 |
1 495 122 |
|
165 |
7,0 T |
240 |
17 |
4,35 |
6,00 |
30,60 |
lít diezen |
1x1/4 + 1x3/4 Loại 3.5 -7,5 Tấn |
989 550 |
665,885 |
179,356 |
433 755 |
209 342 |
247,39 |
1 735 725 |
|
166 |
10,0 T |
230 |
17 |
4,35 |
6,00 |
37,80 |
lít diezen |
1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
1 414 700 |
993,365 |
267,563 |
535 815 |
221 723 |
369,05 |
2 387 519 |
|
|
Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167 |
1,5 T |
200 |
18 |
4,50 |
6,00 |
18,00 |
lít xăng |
1x2/4 Loại < 3,5 Tấn |
313 750 |
268,256 |
70,594 |
281 808 |
96 534 |
94,13 |
811 317 |
|
|
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 |
2,0 T |
200 |
20 |
4,90 |
6,00 |
|
|
1x1/4 loại <3,5 tấn |
41 600 |
39,520 |
10,192 |
- |
82 737 |
12,48 |
144 929 |
|
169 |
4,0 T |
200 |
20 |
4,90 |
6,00 |
|
|
1x1/4 loại 3,5 - 7,5 tấn |
55 600 |
52,820 |
13,622 |
- |
88 751 |
16,68 |
171 873 |
|
170 |
7,5 T |
200 |
16 |
4,32 |
6,00 |
|
|
1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn |
73 400 |
55,784 |
15,854 |
- |
94 411 |
22,02 |
188 070 |
|
171 |
14,0 T |
200 |
13 |
3,66 |
6,00 |
|
|
1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn |
130 900 |
80,831 |
23,955 |
- |
94 411 |
39,27 |
238 467 |
|
172 |
15,0 T |
200 |
13 |
3,66 |
6,00 |
|
|
1x1/4 loại 7.5- 16,5 tấn |
140 300 |
86,635 |
25,675 |
- |
94 411 |
42,09 |
248 812 |
|
173 |
21,0 T |
200 |
13 |
3,66 |
6,00 |
|
|
1x1/4 loại 16,5 - 25 tấn |
162 800 |
100,529 |
29,792 |
- |
99 718 |
48,84 |
278 879 |
|
174 |
40,0 T |
200 |
13 |
3,14 |
6,00 |
|
|
1x1/4 loại ≥ 40 tấn |
259 150 |
160,025 |
40,687 |
- |
118 822 |
77,75 |
397 278 |
|
175 |
100,0 T |
200 |
13 |
3,14 |
6,00 |
|
|
1x1/4 loại ≥ 40 tấn |
468 750 |
289,453 |
73,594 |
- |
118 822 |
140,63 |
622 493 |
|
176 |
125,0 T |
200 |
13 |
3,14 |
6,00 |
|
|
1x1/4 loại ≥ 40 tấn |
525 050 |
324,218 |
82,433 |
- |
118 822 |
157,52 |
682 988 |
|
|
Máy kéo bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
177 |
45,0 CV |
200 |
18 |
5,04 |
5,00 |
21,00 |
lít diezen |
1x4/7 |
199 500 |
170,573 |
50,274 |
306 180 |
101 487 |
49,88 |
678 388 |
|
178 |
54,0 CV |
200 |
18 |
5,04 |
5,00 |
25,92 |
lít diezen |
1x4/7 |
234 800 |
200,754 |
59,170 |
367 416 |
101 487 |
58.70 |
787 526 |
|
179 |
75,0 CV |
200 |
18 |
5,04 |
5,00 |
32,40 |
lít diezen |
1x4/7 |
271 600 |
232,218 |
68,443 |
459 270 |
101 487 |
67,90 |
929 318 |
|
180 |
110 CV |
200 |
17 |
4,76 |
5,00 |
41,47 |
lít diezen |
1x4/7 |
338 400 |
273,258 |
80,539 |
587 866 |
101 487 |
84,60 |
1 127 750 |
|
181 |
130,0 CV |
200 |
17 |
4,76 |
5,00 |
49,92 |
lít diezen |
1x4/7 |
361 900 |
292,234 |
86,132 |
707 616 |
101 487 |
90,48 |
1 277 944 |
|
|
Máy kéo bánh hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
182 |
28,0 CV |
200 |
18 |
4,32 |
5,00 |
11,76 |
lít diezen |
1x4/7 |
150 400 |
128,592 |
32,486 |
166 698 |
101 487 |
37,60 |
466 863 |
|
183 |
40,0 CV |
200 |
18 |
4,32 |
5,00 |
16,80 |
lít diezen |
1x4/7 |
163 400 |
139,707 |
35,294 |
238 140 |
101 487 |
40,85 |
555 478 |
|
184 |
50,0 CV |
200 |
18 |
4,32 |
5,00 |
21,00 |
lít diezen |
1x4/7 |
181 700 |
155,354 |
39,247 |
297 675 |
101 487 |
…….. |
539 188 |
|
185 |
60,0 CV |
200 |
18 |
4,32 |
5,00 |
25,20 |
lít diezen |
1x4/7 |
203 100 |
173,651 |
43,870 |
357 210 |
101 487 |
50,78 |
726 992 |
|
186 |
80,0 CV |
200 |
18 |
4,32 |
5,00 |
33,60 |
lít diezen |
1x4/7 |
261 800 |
223,839 |
56,549 |
476 280 |
101 487 |
65,45 |
923 605 |
|
187 |
165,0 CV |
200 |
15 |
3,60 |
5,00 |
55,44 |
lít diezen |
1x4/7 |
369 700 |
263,411 |
66,546 |
785 862 |
101 487 |
92,43 |
1 309 731 |
|
188 |
215,0 CV |
200 |
15 |
3,20 |
5,00 |
67,73 |
lít diezen |
1x5/7 |
477 500 |
340,219 |
76,400 |
960 073 |
118 468 |
119,38 |
1 614 534 |
|
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
189 |
Tời ma nơ - 13 kW |
300 |
14 |
4,30 |
6,00 |
42,90 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
25 400 |
11,261 |
3,641 |
46 959 |
219 955 |
5,08 |
286 895 |
|
190 |
Xe goòng 3 T |
300 |
14 |
4,30 |
6,00 |
|
|
1x4/7+1x5/7 |
27 000 |
11,970 |
3,870 |
- |
219 955 |
5,40 |
241 195 |
|
191 |
Xe goòng 5,8 m3 |
300 |
14 |
4,30 |
6,00 |
|
|
1x4/7+1x5/7 |
1 102 000 |
488,553 |
157,953 |
- |
219 955 |
220,40 |
1 086 861 |
|
192 |
Đầu kéo 30 T |
300 |
11 |
3,80 |
6,00 |
37,44 |
lít diezen |
1x4/7+1x5/7 |
2 710 600 |
944,192 |
343,343 |
530 712 |
219 955 |
542,12 |
2 580 322 |
|
193 |
………….. |
300 |
14 |
4,30 |
6,00 |
27,00 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
216 200 |
95,849 |
30,989 |
29 554 |
219 955 |
43,24 |
419 586 |
|
|
Cần trục máy kéo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
194 |
5,0 T |
200 |
16 |
4,50 |
5,00 |
………. |
lít diezen |
1x5/7 |
319 900 |
243,124 |
71,978 |
255 150 |
118 468 |
79,98 |
…………. |
|
195 |
6,0 T |
200 |
16 |
4,50 |
5,00 |
……….. |
lít diezen |
1x5/7 |
367 900 |
279,604 |
82,778 |
297 675 |
118 468 |
91,98 |
………… |
|
196 |
7,0 T |
200 |
16 |
4,50 |
5,00 |
24,00 |
lít diezen |
1x5/7 |
444 200 |
337,592 |
99,945 |
340 200 |
118468 |
111,05 |
1 007 255 |
|
197 |
8,0 T |
200 |
…. |
4,50 |
5,00 |
33,00 |
lít diezen |
1x5/7 |
510 900 |
388,284 |
114,953 |
467 775 |
118 468 |
127,73 |
1 217 204 |
|
|
Máy đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198 |
…………. |
150 |
16 |
4,20 |
6,00 |
53,10 |
lít diezen |
1x4/7+1x5/7 + 1x6/7 |
951 800 |
964,491 |
266,504 |
752 693 |
357 880 |
380,72 |
2 722 287 |
|
199 |
…… kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T |
150 |
17 |
3,80 |
6,00 |
53,10 |
lít diezen |
2x4/7+1x5/7 +1x6/7 |
526 400 |
566,757 |
133,355 |
752 693 |
459 367 |
210,56 |
2 122 731 |
|
|
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
1,0 T |
220 |
16 |
4,72 |
5,00 |
21,38 |
lít diezen |
1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn |
466 600 |
322,378 |
100,107 |
302 991 |
196 252 |
106,05 |
1 027 773 |
|
201 |
3,0 T |
220 |
16 |
4,72 |
5,00 |
24,75 |
lít diezen |
1x1/4 + 1x3/4 Loại <3,5 Tấn |
563 300 |
389,189 |
120,853 |
350 831 |
196 252 |
128,02 |
1 185 149 |
|
202 |
4,0 T |
220 |
16 |
4,72 |
5,00 |
25,88 |
lít diezen |
1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn |
604 700 |
417,793 |
129,736 |
366 778 |
209 342 |
137,43 |
1 261 080 |
|
203 |
5,0 T |
220 |
16 |
4,40 |
5,00 |
30,38 |
lít diezen |
1x1/4 + 1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn |
671 500 |
463,945 |
134,300 |
430 637 |
209 342 |
152,61 |
1 390 837 |
|
204 |
6,0 T |
220 |
16 |
4,40 |
5,00 |
32,63 |
lít diezen |
1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn |
827 700 |
571,865 |
165,540 |
462 530 |
209 342 |
188,11 |
1 597 391 |
|
205 |
10,0 T |
220 |
14 |
4,28 |
5,00 |
37,00 |
lít diezen |
1x1/4 + 1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn |
1 158 800 |
700,547 |
225,439 |
524 475 |
221 723 |
263,36 |
1 935 549 |
|
206 |
16,0 T |
220 |
14 |
4,28 |
5.00 |
43,00 |
lít diezen |
1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
1 357 800 |
820,852 |
264,154 |
609 525 |
221 723 |
308,59 |
2 224 845 |
|
207 |
20,0 T |
220 |
14 |
4,28 |
5,00 |
44,00 |
lít diezen |
1x1/4 + 1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn |
1 691 700 |
1 022,710 |
329,113 |
623 700 |
234 105 |
384,48 |
2 594 105 |
|
208 |
25,0 T |
220 |
14 |
4,00 |
5,00 |
50,00 |
lít diezen |
1x1/4 + 1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn |
1 945 600 |
1 176,204 |
353,745 |
708 750 |
234 105 |
442,18 |
2 914 986 |
|
209 |
30,0 T |
220 |
14 |
4,00 |
5,00 |
54,00 |
lít diezen |
1x1/4 + 1x3/4 Loại 25 -40 Tẩn |
2 199 200 |
1 329,516 |
399,855 |
765 450 |
262 407 |
499,82 |
3 257 046 |
|
210 |
35,0 T |
220 |
14 |
4,00 |
5,00 |
60,00 |
lít diezen |
1x1/4 + 1x3/4 Loại 25 -40 Tấn |
2 537 600 |
1 534,095 |
461,382 |
850 500 |
262 407 |
576,73 |
3 685 111 |
|
211 |
40,0 T |
220 |
13 |
3,80 |
5,00 |
64,00 |
lít diezen |
1x1/4 + 1x3/4 Loại ≥40 Tấn |
3 258 600 |
1 829,260 |
562,849 |
907 200 |
279 742 |
740,59 |
4 319 641 |
|
212 |
45,0 T |
220 |
13 |
3,80 |
5,00 |
66,00 |
lít diezen |
1x1/4 + 1x3/4 Loại ≥40 Tấn |
3 790 000 |
2 127,568 |
654,636 |
935 550 |
279 742 |
861,36 |
4 858 860 |
|
213 |
50,0 T |
220 |
13 |
3,80 |
5,00 |
70,00 |
lít diezen |
1x1/4 + 1x3/4 Loại ≥40 Tấn |
4 572 100 |
2 566,611 |
789,726 |
992 250 |
279 742 |
1 039,11 |
5 667 442 |
|
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
214 |
16,0 T |
200 |
14 |
4,28 |
5,00 |
33,00 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
900 600 |
598,899 |
192,728 |
467 775 |
205 804 |
225,15 |
1 690 356 |
|
215 |
25,0 T |
200 |
14 |
4,28 |
5,00 |
36,00 |
lít diezen |
1x4/7+1x6/7 |
1 104 300 |
734,360 |
236,320 |
510 300 |
239 412 |
276,08 |
1 996 467 |
|
216 |
40,0 T |
200 |
13 |
3,80 |
5,00 |
49,50 |
lít diezen |
1x4/7+1x6/7 |
2 289 000 |
1 413,458 |
434,910 |
701 663 |
239 412 |
572,25 |
3 361 692 |
|
217 |
63,0 T |
200 |
13 |
3,80 |
5,00 |
60,50 |
lít diezen |
1x4/7+1x6/7 |
2 711 900 |
1 674,598 |
515,261 |
857 588 |
239 412 |
677,98 |
3 964 834 |
|
218 |
90,0 T |
200 |
12 |
3,60 |
5,00 |
68,75 |
lít diezen |
1x4/7+1x7/7 |
5 120 500 |
2 918,685 |
921,690 |
974 531 |
262 761 |
1 280,13 |
6 357 792 |
|
219 |
100,0 T |
200 |
12 |
3,60 |
5,00 |
74,25 |
lít diezen |
2x4/7+1x7/7 |
6 168 500 |
3 516,045 |
1 110,330 |
1 052 494 |
364 248 |
1 542,13 |
7 585 241 |
|
220 |
110,0 T |
200 |
12 |
3,36 |
5,00 |
77,50 |
lít diezen |
2x4/7+1x7/7 |
7 794 400 |
4 442,808 |
1 309,459 |
1 098 563 |
364 248 |
1 948,60 |
9 163 677 |
|
221 |
130,0 T |
200 |
12 |
3,36 |
5,00 |
81,00 |
lít diezen |
2x4/7+1x7/7 |
9 306 500 |
5 304,705 |
1 563,492 |
1 148 175 |
364 248 |
2 326,63 |
10 707 245 |
|
|
Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
222 |
5,0 T |
200 |
16 |
5,04 |
5,00 |
31,50 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
705 200 |
535,952 |
177,710 |
446 513 |
205 804 |
176,30 |
1 542 279 |
|
223 |
7,0 T |
200 |
14 |
4,56 |
5,00 |
33,00 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
866 200 |
576,023 |
197,494 |
467 775 |
205 804 |
216,55 |
1 663 645 |
|
224 |
10,0 T |
200 |
14 |
4,28 |
5,00 |
36,00 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
946 700 |
629,556 |
202 594 |
510 300 |
205 804 |
236,68 |
1 784 928 |
|
225 |
16,0 T |
200 |
14 |
4,28 |
5,00 |
45,00 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
1 230 900 |
818,549 |
263,413 |
637 875 |
205 804 |
307,73 |
2 233 365 |
|
226 |
25,0 T |
200 |
14 |
4,28 |
5,00 |
47,00 |
lít diezen |
1x4/7+1x6/7 |
1 654 100 |
1 099,977 |
353,977 |
666 225 |
239 412 |
413,53 |
2 773 116 |
|
227 |
……… |
200 |
14 |
4,28 |
5,00 |
48,75 |
lít diezen |
1x4/7+1x6/7 |
1 974 600 |
1 313,109 |
422,564 |
691 031 |
239 412 |
493,65 |
3 159 767 |
|
228 |
40,0 T |
200 |
13 |
3,80 |
5,00 |
51,25 |
lít diezen |
1x4/7+1x6/7 |
3 020 400 |
1 865,097 |
573,876 |
726 469 |
239 412 |
755,10 |
4 159 954 |
|
229 |
50,0 T |
200 |
13 |
3,80 |
5,00 |
53,75 |
lít diezen |
1x4/7+1x6/7 |
3 330 900 |
2 056,831 |
632,871 |
761 906 |
239 412 |
832,73 |
4 523 745 |
|
230 |
63,0 T |
200 |
13 |
3,80 |
5,00 |
56,25 |
lít diezen |
1x4/7+1x7/7 |
4 058 700 |
2 506,247 |
771,153 |
797 344 |
262 761 |
1 014,68 |
5 352 180 |
|
231 |
100,0 T |
200 |
12 |
3,60 |
5,00 |
58,95 |
lít diezen |
2x4/7+1x7/7 |
6 109 300 |
3 482,301 |
1 099,674 |
835 616 |
364 248 |
1 527,33 |
7 309 164 |
|
232 |
110,0 T |
200 |
12 |
3,36 |
5,00 |
62,78 |
lít diezen |
2x4/7+1x7/7 |
7 114 800 |
4 055,436 |
1 195,286 |
889 836 |
364 248 |
1 778,70 |
8 283 506 |
|
233 |
130,0 T |
200 |
12 |
3,36 |
5,00 |
72,00 |
lít diezen |
2x4/7+1x7/7 |
9 998 700 |
5 699,259 |
1 679,782 |
1 020 600 |
364 248 |
2 499,68 |
11 263 563 |
|
234 |
150,0 T |
200 |
12 |
3,36 |
5,00 |
83,25 |
lít diezen |
2x4/7+1x7/7 |
11 156 000 |
6 358,920 |
1 874,208 |
1 180 069 |
364 248 |
2 789,00 |
12 566 444 |
|
|
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235 |
3,0 T |
280 |
16 |
4,72 |
6,00 |
37,50 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
……… |
302,697 |
93,995 |
41 048 |
205 804 |
119,49 |
763 030 |
|
236 |
5,0 T |
280 |
16 |
4,72 |
6,00 |
42,00 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
760 300 |
412,734 |
…….. |
45 974 |
205 804 |
162,92 |
………. |
|
237 |
8,0 T |
280 |
14 |
4,28 |
6,00 |
52,50 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
925 700 |
439,708 |
141,500 |
57 467 |
205 804 |
198,36 |
1 042 843 |
|
238 |
10,0 T |
280 |
14 |
4,00 |
6,00 |
60,00 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1 238 400 |
588,240 |
176,914 |
65 677 |
205 804 |
265,37 |
1 302 006 |
|
239 |
12,0 T |
280 |
14 |
4,00 |
6,00 |
67,50 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1 508 900 |
716,728 |
215,557 |
73 886 |
205 804 |
323,34 |
1 535 310 |
|
240 |
15,0 T |
280 |
14 |
4,00 |
6,00 |
90,00 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1 657 600 |
787,360 |
236,800 |
98 515 |
205 804 |
355,20 |
1 683 679 |
|
241 |
20,0 T |
280 |
13 |
3,80 |
6,00 |
112,50 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1 988 600 |
877,115 |
269,881 |
123 144 |
205 804 |
426,13 |
1 902 072 |
|
242 |
25,0 T |
280 |
13 |
3,80 |
6,00 |
120,00 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
2 757 600 |
1 216,299 |
374,246 |
131 353 |
225 261 |
590,91 |
2 538 073 |
|
243 |
30,0 T |
280 |
13 |
3,80 |
6,00 |
127,50 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
3 455 800 |
1 524,255 |
469,001 |
139 563 |
225 261 |
740,53 |
3 098 609 |
|
244 |
40,0 T |
280 |
13 |
3,54 |
6,00 |
135,00 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
4 011 100 |
1 769,182 |
507,118 |
147 772 |
225 261 |
859,52 |
3 508 854 |
|
245 |
50,0 T |
280 |
13 |
3,54 |
6,00 |
142,50 |
kWh |
2x4/7+1x6/7 |
5 031 000 |
2 219,163 |
636,100 |
155 982 |
340 899 |
1 078,14 |
4 430 279 |
|
246 |
60,0 T |
280 |
13 |
3,54 |
6,00 |
198,00 |
kWh |
2x4/7+1x6/7 |
6 289 200 |
2 773,986 |
…….. |
216 733 |
340 899 |
1 347,69 |
……… |
|
247 |
Cầu tháp MD 900 |
280 |
13 |
3,54 |
6,00 |
480,00 |
kWh |
2x4/7+1x6/7 + 1x7/7 |
22 304 300 |
9 837,789 |
2 819,901 |
……… |
……… |
……... |
18 464 769 |
|
|
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
248 |
30 T |
170 |
13 |
5,90 |
7,00 |
81,00 |
lít diezen |
T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1 x3/4)+ 1 thợ điện 2/4+ 1 Thủy thủ 2/4 |
2 794 100 |
2 029,831 |
969,717 |
1 148 175 |
566 469 |
1 150,51 |
5 864 704 |
|
|
Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
249 |
100 T |
170 |
13 |
5,77 |
7,00 |
117,60 |
lít diezen |
T.tr1/2+T.pII .1/2+4 thợ máy(3x2/4+1 x4/4)+1thợ điện3/4+1 Thủy thủ 2/4 |
4 205 700 |
3 055,317 |
1 427,464 |
- |
|
1 731,76 |
6 214 540 |
|
|
Cẩu lao dầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
Cẩu K33-60 |
170 |
14 |
3,52 |
6,00 |
232,56 |
kWh |
1x3/7+4x4/7 + 1x6/7 |
2 353 600 |
1 841,346 |
487,334 |
254 563 |
631 209 |
830,68 |
4 045 133 |
|
|
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251 |
10 T |
170 |
14 |
2,80 |
5,00 |
81,00 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
471 300 |
368,723 |
77,626 |
88 663 |
205 804 |
138,62 |
879 434 |
|
252 |
25 T |
170 |
14 |
2,80 |
5,00 |
86,40 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
620 900 |
485,763 |
102,266 |
94 574 |
205 804 |
182,62 |
1 071 025 |
|
253 |
30 T |
170 |
14 |
2,80 |
5,00 |
90,00 |
kWh |
1x3/7+ 1x6/7 |
730 500 |
571,509 |
120,318 |
98,515 |
225 261 |
214,85 |
1 230 455 |
|
254 |
60 T |
170 |
14 |
2,50 |
5,00 |
144,00 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
966 900 |
756,457 |
142,191 |
157 624 |
248 610 |
284,38 |
1 589 264 |
|
|
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255 |
30 T |
280 |
10 |
2,30 |
5,00 |
48,00 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
330 300 |
112,066 |
27,132 |
52 541 |
225 261 |
58,98 |
475 982 |
|
256 |
40 T |
280 |
10 |
2,30 |
5,00 |
60,00 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
371 700 |
126,113 |
30,533 |
65 677 |
225 261 |
66,38 |
513 958 |
|
257 |
50 T |
280 |
10 |
2,30 |
5,00 |
72,00 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
421 200 |
142,907 |
34,599 |
78 812 |
225 261 |
75,21 |
556 793 |
|
258 |
60 T |
280 |
10 |
2,30 |
5,00 |
84,00 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
505 400 |
171,475 |
41,515 |
91 947 |
248 610 |
90,25 |
643 797 |
|
259 |
90 T |
280 |
10 |
2,30 |
5,00 |
108,00 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
628 300 |
213,173 |
51,610 |
118 218 |
248 610 |
112,20 |
743 808 |
|
260 |
110 T |
280 |
10 |
2,10 |
5,00 |
132,00 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
867 000 |
294,161 |
65,025 |
144 489 |
248 610 |
154,82 |
907 106 |
|
261 |
125 T |
280 |
10 |
2,10 |
5,00 |
144,00 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
997 000 |
338,268 |
74,775 |
157 624 |
248 610 |
178,04 |
997 312 |
|
262 |
180 T |
280 |
10 |
2,10 |
5,00 |
168,00 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1 296 300 |
439,816 |
97,223 |
183 894 |
248 610 |
231,48 |
1 201 025 |
|
263 |
250 T |
280 |
10 |
2,00 |
5,00 |
204,00 |
kWh |
1x3/7+1x77 |
1 673 600 |
567,829 |
119,543 |
223 300 |
248 610 |
298,86 |
1 458 139 |
|
|
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
264 |
…………. |
280 |
18 |
4,32 |
5,00 |
8,40 |
kWh |
1x3/7 |
61 700 |
37,681 |
9,519 |
9 195 |
87 336 |
11,02 |
154 749 |
|
265 |
………….. |
280 |
18 |
4,32 |
5,00 |
15,75 |
kWh |
1x3/7 |
111 900 |
68,339 |
17,265 |
17 240 |
87 336 |
19,98 |
210 162 |
|
266 |
…………. |
280 |
18 |
4,32 |
5,00 |
21,00 |
kWh |
1x3/7 |
163 700 |
99,974 |
25,257 |
22 987 |
87 336 |
29,23 |
264 786 |
|
267 |
2,0 T - H nâng 100 m |
280 |
17 |
4,08 |
5,00 |
31,50 |
kWh |
1x3/7 |
219 100 |
126,374 |
31,926 |
34 480 |
87 336 |
39,13 |
319 241 |
|
268 |
3,0 T - H nâng 100 m |
280 |
17 |
4,08 |
5,00 |
39,40 |
kWh |
1x3/7 |
252 000 |
145,350 |
36,720 |
43 128 |
87 336 |
45,00 |
357 534 |
|
|
Cần trục thiếu nhi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
267 |
0,5 T |
180 |
20 |
4,80 |
5,00 |
3,60 |
kWh |
1x3/7 |
514 900 |
543,506 |
137,307 |
3 941 |
87 336 |
143,03 |
915 117 |
|
|
Tời điện sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268 |
0,5 T |
230 |
17 |
5,10 |
4,00 |
3,78 |
kWh |
1x3/7 |
4 600 |
3,400 |
1,020 |
4 138 |
87 336 |
0,80 |
96 694 |
|
269 |
1,0 T |
230 |
17 |
5,10 |
4,00 |
4,50 |
kWh |
1x3/7 |
5 900 |
4,361 |
1,308 |
4 926 |
87 336 |
1,03 |
98 957 |
|
270 |
1,5 T |
230 |
17 |
4,59 |
4,00 |
5,58 |
kWh |
1x3/7 |
16 400 |
11,516 |
3,273 |
6 108 |
87 336 |
2,85 |
111 085 |
|
271 |
2,0 T |
230 |
17 |
4,59 |
4,00 |
6,30 |
kWh |
1x3/7 |
23 900 |
16,782 |
4,770 |
6 896 |
87 336 |
4,16 |
119 940 |
|
272 |
2,5 T |
230 |
17 |
4,59 |
4,00 |
9,18 |
kWh |
1x3/7 |
31 900 |
22,399 |
6,366 |
10 049 |
87 336 |
5,55 |
131 698 |
|
273 |
3,0 T |
230 |
17 |
4,59 |
4,00 |
10, 80 |
kWh |
1x3/7 |
38 600 |
27,104 |
7,703 |
11 822 |
87 336 |
6,71 |
140 678 |
|
274 |
3,5 T |
230 |
17 |
4,60 |
4,00 |
11,30 |
kWh |
1x3/7 |
42 500 |
29,842 |
8,500 |
12 369 |
87 336 |
7,39 |
145 439 |
|
275 |
4,0 T |
230 |
17 |
4,59 |
4,00 |
11,70 |
kWh |
1x3/7 |
44 600 |
31,317 |
8,901 |
12 807 |
87 336 |
7,76 |
148 117 |
|
276 |
5,0 T |
230 |
17 |
4,59 |
4,00 |
13,50 |
kWh |
1x3/7 |
51 700 |
36,302 |
……… |
11 777 |
87 336 |
8,99 |
157 725 |
|
|
Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277 |
3,0 T |
230 |
17 |
4,60 |
4,00 |
|
|
1x3/7 |
7,900 |
5,839 |
1,580 |
|
87 336 |
1,37 |
96 129 |
|
278 |
5,0 T |
230 |
17 |
4,20 |
4,00 |
|
|
1x3/7 |
10 200 |
7,162 |
1,863 |
|
87 336 |
1,77 |
98 135 |
|
|
Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
279 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) |
180 |
20 |
4,50 |
5,00 |
64,60 |
kWh |
2x4/7+1x5/7 +17/7 |
550 300 |
580,872 |
137,575 |
|
70 712 |
152,86 |
942 020 |
|
280 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T |
180 |
14 |
2,20 |
5,00 |
14,10 |
kWh |
2x4/7 |
91 300 |
67,461 |
11,159 |
|
15 434 |
25,36 |
119 415 |
|
|
Kích nâng - sức nâng (T): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281 |
10 T |
180 |
14 |
2,20 |
5,00 |
|
|
1x4/7 |
4 600 |
3,578 |
0,562 |
|
|
1,28 |
5 418 |
|
282 |
30 T |
180 |
14 |
2,20 |
5,00 |
|
|
1x4/7 |
5 800 |
4,511 |
0,709 |
|
|
1,61 |
6 831 |
|
283 |
50 T |
180 |
14 |
2,20 |
5,00 |
|
|
1x4/7 |
9 800 |
7,622 |
1,198 |
|
|
2,72 |
11 542 |
|
284 |
100 T |
180 |
14 |
2,20 |
5,00 |
|
|
1x4/7 |
19 000 |
14,039 |
2,322 |
|
|
5,28 |
21 639 |
|
285 |
200 T |
180 |
14 |
2,20 |
5,00 |
|
|
1x4/7 |
27 400 |
20,246 |
3,349 |
|
|
7,61 |
31 206 |
|
286 |
250 T |
180 |
14 |
2,20 |
5,00 |
|
|
1x4/7 |
44 000 |
32,511 |
5,378 |
|
|
12,22 |
50 111 |
|
287 |
500 T |
180 |
14 |
2,20 |
5,00 |
|
|
1x4/7 |
95 500 |
70,564 |
11,672 |
|
|
26,53 |
108 764 |
|
288 |
Kích thông tâm YCW - 150 T |
180 |
14 |
2,20 |
5,00 |
|
|
1x4/7 |
10 200 |
7,537 |
1,247 |
- |
101 487 |
2,83 |
113 104 |
|
289 |
Kích thông tâm YCW - 250 T |
180 |
14 |
2,20 |
5,00 |
|
|
1x4/7 |
15 700 |
11,601 |
1,919 |
- |
101 487 |
4,36 |
119 367 |
|
290 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c) |
180 |
14 |
3,50 |
5,00 |
30,00 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
211 700 |
156,423 |
41,164 |
32 838 |
219 955 |
58,81 |
509 185 |
|
291 |
Kích thông tâm YCW - 500 T |
180 |
14 |
2,20 |
5,00 |
|
|
1x4/7 |
48 400 |
35,762 |
5,916 |
- |
101 487 |
13,44 |
156 609 |
|
292 |
Kích sợi đơn YDC - 500 T |
180 |
14 |
2,20 |
5,00 |
|
|
1x4/7 |
17 600 |
13,004 |
2,151 |
- |
101 487 |
4,89 |
121 531 |
|
293 |
Kích thông tâm RRH - 100 T |
180 |
14 |
2,20 |
5,00 |
|
|
1x4/7 |
73 600 |
54,382 |
8,996 |
- |
101 487 |
20,44 |
185 309 |
|
294 |
Kích thông tâm RRH - 300 T |
180 |
14 |
2,20 |
5,00 |
|
|
1x4/7 |
233 800 |
172,752 |
28,576 |
- |
101 487 |
64,94 |
367 759 |
|
|
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295 |
15 kW |
220 |
10 |
2,20 |
5,00 |
27,00 |
kWh |
1x4/7 |
94 900 |
40,980 |
9,490 |
29 554 |
101 487 |
21,57 |
203 079 |
|
|
Trạm bơm dầu áp lực - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
296 |
40 MPa (HCP-400) |
180 |
20 |
6,50 |
5,00 |
13,65 |
kWh |
1x4/7 |
21 000 |
22,167 |
7,583 |
14 941 |
101 487 |
5,83 |
152 012 |
|
297 |
………… |
180 |
20 |
6,50 |
5,00 |
19,50 |
kWh |
1x4/7 |
26 600 |
28,078 |
9,606 |
21 345 |
101 487 |
7,39 |
167 904 |
|
|
Xe nâng hàng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298 |
1,5 T |
240 |
17 |
3,74 |
5,00 |
7,92 |
lít diezen |
1x4/7 |
156 700 |
105,446 |
24,419 |
112 266 |
101 487 |
32,65 |
376 264 |
|
299 |
2,0 T |
240 |
16 |
3,52 |
5,00 |
9,00 |
lít diezen |
1x4/7 |
180 200 |
114,127 |
26,429 |
127 575 |
101 487 |
37,54 |
407 160 |
|
300 |
3,0 T |
240 |
16 |
3,52 |
5,00 |
10,08 |
lít diezen |
1x4/7 |
224 900 |
142,437 |
32,985 |
142 884 |
101 487 |
46,85 |
466 647 |
|
301 |
3,2 T |
240 |
16 |
3,52 |
5,00 |
11,52 |
lít diezen |
1x4/7 |
247 500 |
156,750 |
36,300 |
163 296 |
101 487 |
51,56 |
509 395 |
|
302 |
3,5 T |
240 |
16 |
3,52 |
5,00 |
14,40 |
lít diezen |
1x4/7 |
277 800 |
175,940 |
40,744 |
204 120 |
101 487 |
57,88 |
580 166 |
|
303 |
5,0 T |
240 |
14 |
3,08 |
5,00 |
16,20 |
lít diezen |
1x4/7 |
364 700 |
202,105 |
46,803 |
229 635 |
101 487 |
75,98 |
656 009 |
|
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
304 |
135 CV |
240 |
14 |
3,08 |
6,00 |
44,55 |
lít diezen |
1x4/7 |
682 000 |
377,942 |
87,523 |
631 496 |
101 487 |
170,50 |
1 368 948 |
|
|
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
305 |
100,0 lít |
110 |
20 |
6,50 |
5,00 |
6,72 |
kWh |
1x3/7 |
13 900 |
24,009 |
8,214 |
7 356 |
87 336 |
6,32 |
133 233 |
|
306 |
150,0 lít |
110 |
20 |
6,50 |
5,00 |
8,40 |
kWh |
1x3/7 |
17 850 |
30,832 |
10,548 |
9 195 |
87 336 |
8,11 |
146 024 |
|
307 |
200,0 lít |
110 |
20 |
6,50 |
5,00 |
9,60 |
kWh |
1x3/7 |
19 700 |
34,027 |
11,641 |
10 508 |
87 336 |
8,95 |
152 467 |
|
308 |
250,0 lít |
110 |
20 |
6,50 |
5,00 |
10,80 |
kWh |
1x3/7 |
26 350 |
45,514 |
15,570 |
11 822 |
87 336 |
11,98 |
172 219 |
|
309 |
425,0 lít |
110 |
20 |
6,50 |
5,00 |
24,00 |
kWh |
1x4/7 |
45 500 |
78,591 |
26,886 |
26 271 |
101 487 |
20,68 |
253 917 |
|
310 |
500,0 lít |
140 |
20 |
6,50 |
5,00 |
33,60 |
kWh |
1x4/7 |
58 500 |
79,393 |
27,161 |
36 779 |
101 487 |
20,89 |
265 712 |
|
311 |
800,0 lít |
140 |
20 |
6,50 |
5,00 |
60,00 |
kWh |
1x4/7 |
79 000 |
107,214 |
36,679 |
65 677 |
101 487 |
28,21 |
339 271 |
|
312 |
1150,0 lít |
140 |
20 |
6,30 |
5,00 |
72,00 |
kWh |
1x4/7 |
100 200 |
135,986 |
45,090 |
78 812 |
101 487 |
35,79 |
397 160 |
|
313 |
1600,0 lít |
140 |
20 |
6,30 |
5,00 |
96,00 |
kWh |
1x4/7 |
137 500 |
186,607 |
61,875 |
105 083 |
101 487 |
49,11 |
504 159 |
|
|
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314 |
80,0 lít |
120 |
20 |
6,80 |
5,00 |
5,28 |
kWh |
1x3/7 |
11 200 |
17,733 |
6,347 |
5 780 |
87 336 |
4,67 |
121 862 |
|
315 |
110,0 lít |
120 |
20 |
6,80 |
5,00 |
7,68 |
kWh |
1x3/7 |
12 850 |
20,346 |
7,282 |
8 407 |
87 336 |
5,35 |
128 724 |
|
316 |
150,0 lít |
120 |
20 |
6,80 |
5,00 |
8,40 |
kWh |
1x3/7 |
15 550 |
24,621 |
8,812 |
9 195 |
87 336 |
6,48 |
136 442 |
|
317 |
200,0 lít |
120 |
20 |
6,80 |
5,00 |
9,60 |
kWh |
1x3/7 |
17 950 |
28,421 |
10,172 |
10 508 |
87 336 |
7,48 |
143 916 |
|
318 |
250,0 lít |
120 |
20 |
6,80 |
5,00 |
10,80 |
kWh |
1x3/7 |
19 950 |
31,588 |
11,305 |
11 822 |
87 336 |
8,31 |
150 363 |
|
319 |
325,0 lít |
120 |
20 |
6,80 |
5,00 |
16,80 |
kWh |
1x3/7 |
28 250 |
44,729 |
16,008 |
18 389 |
87 336 |
11,77 |
178 234 |
|
|
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
320 |
16,0 m3/h |
220 |
18 |
5,80 |
5,00 |
92,40 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
791 800 |
615,445 |
208,747 |
101 142 |
205 804 |
179,95 |
1 311 092 |
|
321 |
20,0 m3/h |
220 |
18 |
5,60 |
5,00 |
92,40 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
931 700 |
724,185 |
237,160 |
101 142 |
205 804 |
211,75 |
1 480 041 |
|
322 |
22,0 m3/h |
220 |
18 |
5,60 |
5,00 |
99,00 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1 040 100 |
808,441 |
264,753 |
108 366 |
205 804 |
236,39 |
1 623 751 |
|
323 |
25,0 m3/h |
220 |
18 |
5,60 |
5,00 |
115,50 |
kWh |
1x3/7+ 1x5/7 |
1 102 500 |
856,943 |
280,636 |
126 427 |
205 804 |
250,57 |
1 720 379 |
|
324 |
30,0 m3/h |
220 |
18 |
5,60 |
5,00 |
171,60 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
1 392 900 |
1 082,663 |
354,556 |
187 835 |
293 140 |
316,57 |
2 234 763 |
|
325 |
50,0 m3/h |
220 |
18 |
5,60 |
5,00 |
198,00 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
2 223 600 |
1 728,344 |
566,007 |
216 733 |
293 140 |
505,36 |
3 309 587 |
|
326 |
60,0 m3/h |
220 |
17 |
5,25 |
5,00 |
265,20 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
2 446 100 |
1 795,660 |
583,728 |
290 291 |
293 140 |
555,93 |
3 518 750 |
|
327 |
75,0 m3/h |
220 |
17 |
5,25 |
5,00 |
417,60 |
kWh |
2x3/7+1x4/7 +1x6/7 |
2 823 700 |
2 072,853 |
673,838 |
457 109 |
414 084 |
641,75 |
4 259 633 |
|
328 |
125,0 m3/h |
220 |
17 |
5,25 |
5,00 |
445,50 |
kWh |
2x3/7+1x4/7 + 1x6/7 |
4 688 300 |
3 441,638 |
1 118,799 |
487 649 |
414 084 |
1 065,52 |
6 527 693 |
|
329 |
160,0 m3/h |
220 |
17 |
5,00 |
5,00 |
553,10 |
kWh |
3x3/7+ 1x4/7 +1x6/7 |
4 922 700 |
3 613,709 |
1 118,795 |
605 429 |
501 420 |
1 118,80 |
6 958 149 |
|
|
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330 |
2,0 m3/h |
110 |
20 |
6,60 |
5,00 |
12,60 |
kWh |
1x4/7 |
55 700 |
96,209 |
33,420 |
13 792 |
101 487 |
25,32 |
270 226 |
|
331 |
4,0 m3/h |
110 |
20 |
6,60 |
5,00 |
16,20 |
kWh |
1x4/7 |
70 000 |
120,909 |
42,000 |
17 733 |
101 487 |
31,82 |
313 947 |
|
332 |
6,0 m3/h |
110 |
20 |
6,60 |
5,00 |
19,80 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
90 200 |
155,800 |
54,120 |
21 673 |
188 823 |
41,00 |
461 416 |
|
333 |
9,0 m3/h |
110 |
20 |
6,60 |
5,00 |
33,75 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
113 300 |
195,700 |
67,980 |
36 943 |
188 823 |
51,50 |
540 946 |
|
334 |
32 - 50 m3/h |
110 |
20 |
6,10 |
5,00 |
72,00 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
149 000 |
257,364 |
82,627 |
78 812 |
188 823 |
67,73 |
675 353 |
|
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
335 |
50 m3/h |
200 |
14 |
5,42 |
6,00 |
52,80 |
lít diezen |
1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T |
2 188 200 |
1 455,153 |
593,002 |
748 440 |
234 105 |
656,46 |
3 687 161 |
|
336 |
60 m3/h |
200 |
14 |
5,00 |
6,00 |
60,00 |
lít diezen |
1x1/4+1x3/4 L. 16,5-25T |
2 450 700 |
1 629,716 |
612,675 |
850 500 |
234 105 |
735,21 |
4 062 206 |
|
|
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
337 |
40 - 60 m3/h |
200 |
14 |
6,50 |
5,00 |
180,68 |
kWh |
1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T |
1 086 000 |
722,190 |
352,950 |
197 774 |
234 105 |
271,50 |
1 778 520 |
|
338 |
60 - 90 m3/h |
200 |
14 |
6,50 |
5,00 |
247,50 |
kWh |
1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T |
1 493 100 |
992,912 |
485,258 |
270 916 |
234 105 |
373,28 |
2 356 465 |
|
|
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
339 |
9 m3/h (AL 285) |
180 |
14 |
4,92 |
6,00 |
54,00 |
kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
1 512 800 |
1 117,791 |
413,499 |
59 109 |
414 084 |
504,27 |
2 508 749 |
|
340 |
16 m3/h (AL 500) |
180 |
14 |
4,50 |
6,00 |
429,00 |
kWh |
2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
5 876 500 |
4 342,081 |
1 469,125 |
469 588 |
……… |
1 958,83 |
3 772 178 |
|
341 |
Máy trải bê tông SP.500 |
180 |
14 |
4,20 |
5,00 |
72,60 |
lít diezen |
1x6/7+1x5/7 +2x3/7 |
6 427 600 |
4 749,282 |
1 499,773 |
1 029 105 |
431 065 |
1 785,44 |
9 494 670 |
|
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
342 |
0,4 kW |
110 |
25 |
8,75 |
4,00 |
1,80 |
kWh |
1x3/7 |
3 250 |
7,386 |
2,585 |
1 970 |
87 336 |
1,18 |
100 460 |
|
343 |
0,6 kW |
110 |
25 |
8,75 |
4,00 |
2,70 |
kWh |
1x3/7 |
4 100 |
9,318 |
3,261 |
2 955 |
87 336 |
1,49 |
104 362 |
|
344 |
0,8 kW |
110 |
25 |
8,75 |
4,00 |
3,60 |
kWh |
1x3/7 |
4 750 |
10,795 |
3,778 |
3 941 |
87 336 |
1,73 |
107 578 |
|
345 |
1,0 kW |
110 |
25 |
8,75 |
4,00 |
4,50 |
kWh |
1x3/7 |
5 600 |
12,727 |
4,455 |
4 926 |
87 336 |
2,04 |
111 480 |
|
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
346 |
1,0 kW |
110 |
25 |
8,75 |
4,00 |
4,50 |
kWh |
1x3/7 |
4 400 |
10,000 |
3,500 |
4 926 |
87 336 |
1,60 |
107 362 |
|
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
347 |
0,6 kW |
110 |
25 |
8,75 |
4,00 |
2,70 |
kWh |
1x3/7 |
3 900 |
8,864 |
3,102 |
2 955 |
87 336 |
1,42 |
103 676 |
|
348 |
0,8 kW |
110 |
25 |
8,75 |
4,00 |
3,60 |
kWh |
1x3/7 |
5 100 |
11,591 |
4,057 |
3 941 |
87 336 |
1,85 |
108 779 |
|
349 |
1,0 kW |
110 |
20 |
8,75 |
4,00 |
4,50 |
kWh |
1x3/7 |
5 800 |
10,545 |
4,614 |
4 926 |
87 336 |
2,11 |
109 530 |
|
350 |
1,5 kW |
110 |
20 |
8,75 |
4,00 |
6,75 |
kWh |
1x3/7 |
6 450 |
11,727 |
5,131 |
7 389 |
87 336 |
2,35 |
113 928 |
|
351 |
2,8 kW |
110 |
20 |
8,75 |
4,00 |
12,60 |
kWh |
1x3/7 |
8 000 |
14,545 |
6,364 |
13 792 |
87 336 |
2,91 |
124 946 |
|
352 |
3,5 kW |
110 |
20 |
6,50 |
4,00 |
15,75 |
kWh |
1x3/7 |
21 400 |
36,964 |
12,645 |
17 240 |
87 336 |
7,78 |
161 967 |
|
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
353 |
11,0 m3/h |
110 |
20 |
7,60 |
5,00 |
29,40 |
kWh |
1x3/7 |
11 900 |
20,555 |
8,222 |
32 182 |
87 336 |
5,41 |
153 703 |
|
354 |
35,0 m3/h |
110 |
20 |
7,60 |
5,00 |
75,60 |
kWh |
1x4/7 |
16 500 |
28,500 |
11,400 |
82 753 |
101 487 |
7,50 |
231 639 |
|
355 |
45,0 m3/h |
110 |
20 |
7,60 |
5,00 |
96,60 |
kWh |
1x4/7 |
20 600 |
35,582 |
14,233 |
105 739 |
101 487 |
9,36 |
266 404 |
|
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
356 |
6,0 m3/h |
220 |
20 |
8,60 |
5,00 |
63,00 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
358 400 |
309,527 |
140,102 |
68 960 |
188 823 |
81,45 |
788 867 |
|
357 |
20,0 m3/h |
220 |
20 |
8,60 |
5,00 |
315,00 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1 178 600 |
1 017,882 |
460,725 |
344 802 |
188 823 |
267,86 |
2 280 096 |
|
358 |
25,0 m3/h |
220 |
20 |
7,60 |
5,00 |
357,00 |
kWh |
2x3/7+1x4/7 |
1 540 500 |
1 330,432 |
532,173 |
390 776 |
276 159 |
350,11 |
2 879 653 |
|
359 |
125,0 m3/h |
220 |
20 |
7,60 |
5,00 |
630,00 |
kWh |
2x3/7+1x4/7 |
5 202 600 |
4 493,155 |
1 797,262 |
689 604 |
276 159 |
1 182,41 |
8 438 589 |
|
|
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
360 |
14,0 m3/h |
220 |
20 |
8,60 |
5,00 |
134,40 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
187 200 |
161,673 |
73,178 |
147 116 |
188 823 |
42,55 |
613 335 |
|
361 |
200,0 m3/h |
220 |
20 |
8,60 |
5,00 |
840,00 |
kWh |
1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6 |
1 597 700 |
1 379,832 |
624,555 |
919 472 |
546 703 |
363,11 |
3 833 676 |
|
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
362 |
25,0 T/h (140 T/ca) |
150 |
16 |
5,72 |
5,00 |
210 kWh |
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/ |
2 866 500 |
2 904,720 |
1 093,092 |
229 868 |
1 248 620 |
955,50 |
6 431 800 |
||
363 |
30,0 T/h (156 T/ca) |
150 |
16 |
5,72 |
5,00 |
1 234 kWh |
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/ |
3 439 800 |
3 485,664 |
1 311,710 |
256 139 |
1 248 620 |
1 146,60 |
7 448 733 |
||
364 |
40,0 T/h (176 T/ca) |
150 |
16 |
5,72 |
5,00 |
264 kWh |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/ |
3 828 900 |
3 879,952 |
1 460,087 |
288 977 |
1 555 911 |
1 276,30 |
8 461 227 |
||
365 |
50,0 T/h (200 T/ca) |
150 |
16 |
5,72 |
5,00 |
300 kWh |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/ |
4 054 100 |
4 108,155 |
1 545,963 |
328 383 |
1 555 911 |
1 351,37 |
8 889 779 |
||
366 |
60,0 T/h (216 T/ca) |
150 |
16 |
5,72 |
5,00 |
324 kWh |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/ |
4 729 800 |
4 792,864 |
1 803,630 |
354 654 |
1 555 911 |
1 576,60 |
10 083 659 |
||
367 |
80,0 T/h (256 T/ca) |
150 |
13 |
5,46 |
5,00 |
384 kWh |
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/ |
5 315 700 |
4 376,593 |
1 934,915 |
420 330 |
1 555 911 |
1 771,90' |
10 059 649 |
||
|
Máy phun nhựa đường,- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
368 |
190 CV |
120 |
14 |
5,60 |
6,00 |
57,00 |
lít diezen |
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn |
811 300 |
899,191 |
378,607 |
807 975 |
221 723 |
405,65 |
2 713 146' |
|
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
369 |
65,0 T/h |
150 |
16 |
6,40 |
5,00 |
33,60 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
1 120 700 |
1 135,643 |
478,165 |
476 280 |
205 804 |
373,57 |
2 669 459 |
|
370 |
100,0 T/h |
150 |
16 |
6,40 |
5,00 |
50,40 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
1 326 300 |
1 343,984 |
565,888 |
714 420 |
205 804 |
442,10 |
3 272 196 |
|
371 |
130 CV đến 140 CV |
150 |
16 |
3,80 |
5,00 |
63,00 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
2 609 100 |
2 643,888 |
660,972 |
893 025 |
205 804 |
869,70 |
5 273 389 |
|
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
372 |
60 m3/h |
150 |
16 |
4,20 |
5,00 |
30,20 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
1 782 300 |
1 806,064 |
499,044 |
428 085 |
205 804 |
594,10 |
3 533 097 |
|
373 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C |
220 |
18 |
5,80 |
5,00 |
92,40 |
lít diezen |
1x4/7+1x5/7 |
2 728 800 |
2 121,022 |
719,411 |
1 309 770 |
219 955 |
620,18 |
4 990 339 |
|
374 |
Thiết bị son kẻ vạch YHK 10A |
170 |
20 |
3,50 |
5,00 |
|
|
1x4/7 |
49 900 |
55,771 |
10,274 |
- |
101 487 |
14,68 |
182 207 |
|
375 |
Lò nấu sơn YHK 3A |
170 |
17 |
3,56 |
5,00 |
10,54 |
lít diezen |
1x4/7 |
283 400 |
269,230 |
59,347 |
149 405 |
101 487 |
83,35 |
662 822 |
|
376 |
Thiết bị đun rót mastic |
170 |
17 |
4,50 |
5,00 |
3,70 |
lít xăng |
1x4/7 |
29 800 |
28,310 |
7,888 |
57 927 |
101 487 |
8,76 |
204 377 |
|
377 |
Nồi nấu nhựa 500 lít |
Ị 1/0 |
25 |
10,00 |
5,00 |
|
|
1x4/7 |
39 700 |
55,463 |
23,353 |
- |
101 487 |
11,68 |
191 979 |
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
378 |
0,46 kW (b48) |
150 |
17 |
5,00 |
5,00 |
1,30 |
kWh |
1x3/7 |
1 300 |
1,473 |
0,433 |
1 423 |
87 336 |
0,43 |
91 099 |
|
379 |
0,55 kW |
180 |
17 |
4,74 |
4,00 |
1,49 |
kWh |
1x3/7 |
2 200 |
2,078 |
0,579 |
1 625 |
87 336 |
0,49 |
92 108 |
|
380 |
0,75 kW |
180 |
17 |
4,74 |
4,00 |
2,03 |
kWh |
1x3/7 |
2 500 |
2,361 |
0,658 |
2 217 |
87 336 |
0,56 |
93 128 |
|
381 |
1,10 kW |
180 |
17 |
4,74 |
4,00 |
2,97 |
kWh |
1x3/7 |
3 000 |
2,833 |
0,790 |
3 251 |
87 336 |
0,67 |
94 877 |
|
382 |
1,50 kW |
180 |
17 |
4,74 |
4,00 |
4,05 |
kWh |
1x3/7 |
3 200 |
3,022 |
0,843 |
4 433 |
87 336 |
0,71 |
96 345 |
|
383 |
2,00 kW |
180 |
17 |
4,74 |
4,00 |
5,40 |
kWh |
1x3/7 |
3 400 |
3,211 |
0,895 |
5 911 |
87 336 |
0,76 |
98 109 |
|
384 |
2,80 kW |
180 |
17 |
4,74 |
4,00 |
7,56 |
kWh |
1x3/7 |
4 000 |
3,778 |
1,053 |
8 275 |
87 336 |
0,89 |
101 331 |
|
385 |
4,00 kW |
150 |
17 |
4,74 |
5,00 |
10,80 |
kWh |
1x3/7 |
5 400 |
6,120 |
1,706 |
11 822 |
87 336 |
1,80 |
108 784 |
|
386 |
4,50 kW |
150 |
17 |
4,74 |
5,00 |
12,15 |
kWh |
1x3/7 |
6 100 |
6,913 |
1,928 |
13 300 |
87 336 |
2,03 |
111 510 |
|
387 |
7,00 kW |
150 |
17 |
4,74 |
5,00 |
16,80 |
kWh |
1x3/7 |
9 300 |
10,540 |
2,939 |
18 389 |
87 336 |
3,10 |
122 304 |
|
388 |
10,00 kW |
150 |
16 |
4,52 |
5,00 |
24,00 |
kWh |
1x4/7 |
10 900 |
11,045 |
3,285 |
26 271 |
101 487 |
3,63 |
145 721 |
|
389 |
14,00 kW |
150 |
16 |
4,52 |
5,00 |
33,60 |
kWh |
1x4/7 |
15 000 |
15,200 |
4,520 |
36 779 |
101 487 |
5,00 |
162 986 |
|
390 |
20,00 kW |
150 |
16 |
4,20 |
5,00 |
48,00 |
kWh |
1x4/7 |
24 300 |
24,624 |
6,804 |
52 541 |
101 487 |
8,10 |
193 556 |
|
391 |
22,00 kW |
150 |
16 |
4,20 |
5,00 |
52,80 |
kWh |
1x4/7 |
28 000 |
28,373 |
7,840 |
57 795 |
101 487 |
9,33 |
204 829 |
|
392 |
28,00 kW |
150 |
16 |
4,20 |
5,00 |
67,20 |
kWh |
1x4/7 |
32 800 |
33,237 |
9,184 |
73 558 |
101 487 |
10,93 |
228 399 |
|
393 |
30,00 kW |
150 |
16 |
4,20 |
5,00 |
72,00 |
kWh |
1x4/7 |
39 700 |
40,229 |
11,116 |
78 812 |
101 487 |
13,23 |
244 877 |
|
394 |
40,00 kW |
150 |
16 |
3,96 |
5,00 |
96,00 |
kWh |
1x4/7 |
52 900 |
53,605 |
13,966 |
105 083 |
101 487 |
17,63 |
291 774 |
|
395 |
50,00 kW |
150 |
16 |
3,96 |
5,00 |
120,00 |
kWh |
1x4/7 |
62 200 |
63,029 |
16,421 |
131 353 |
101 487 |
20,73 |
333 024 |
|
396 |
55,00 kW |
150 |
16 |
3,96 |
5,00 |
132,00 |
kWh |
1x4/7 |
65 500 |
66,373 |
17,292 |
144 489 |
101 487 |
21,83 |
351 474 |
|
397 |
75,00 kW |
150 |
14 |
3,59 |
5,00 |
180,00 |
kWh |
1x4/7 |
94 200 |
83,524 |
22,545 |
197 030 |
101487 |
31,40 |
435 986 |
|
398 |
Máy bơm xói 4MC (75 kW) |
150 |
14 |
3,60 |
5,00 |
180,00 |
kWh |
1x4/7 |
104 700 |
92,834 |
25,128 |
197 030 |
101 487 |
34,90 |
451 379 |
|
399 |
113,00 kW |
150 |
14 |
3,59 |
5,00 |
271,20 |
kWh |
1x4/7 |
123 200 |
109,237 |
29,486 |
296 858 |
101 487 |
41,07 |
578 135 |
|
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
400 |
5,0 CV |
150 |
20 |
5,40 |
5,00 |
2,70 |
lít diezen |
1x4/7 |
11 300 |
14,313 |
4,068 |
38 273 |
101 487 |
3,77 |
161 907 |
|
401 |
5,5 CV |
150 |
20 |
5,40 |
5,00 |
2,97 |
lít diezen |
1x4/7 |
13 500 |
17,100 |
4,860 |
42 100 |
101 487 |
4,50 |
170 047 |
|
402 |
7,0 CV |
150 |
20 |
5,40 |
5,00 |
3,78 |
lít diezen |
1x4/7 |
15 400 |
19,507 |
5,544 |
53 582 |
101 487 |
5,13 |
185 252 |
|
403 |
7,5 CV |
150 |
20 |
5,40 |
5,00 |
4,05 |
lít diezen |
1x4/7 |
16 700 |
21,153 |
6,012 |
57 409 |
101 487 |
5,57 |
191 628 |
|
404 |
10,0 CV |
150 |
20 |
5,40 |
5,00 |
5,10 |
lít diezen |
1x4/7 |
23 500 |
29,767 |
8,460 |
72 293 |
101 487 |
7,83 |
219 839 |
|
405 |
15,0 CV |
150 |
18 |
4,68 |
5,00 |
7,65 |
lít diezen |
1x4/7 |
45 000 |
51,300 |
14,040 |
108 439 |
101 487 |
15,00 |
290 266 |
|
406 |
20,0 CV |
150 |
18 |
4,68 |
5,00 |
10,20 |
lít diezen |
1x4/7 |
57 400 |
65,436 |
17,909 |
144 585 |
101 487 |
19,13 |
348 550 |
|
407 |
25 CV (250/50, b100) |
150 |
16 |
4,00 |
5,00 |
11,00 |
lít diezen |
1x4/7 |
64 300 |
65,157 |
17,147 |
155 925 |
101 487 |
21,43 |
361 149 |
|
408 |
37,0 CV |
150 |
17 |
4,42 |
5,00 |
17,76 |
lít diezen |
1x4/7 |
96 700 |
104,114 |
28,494 |
251 748 |
101 487 |
32,23 |
518 076 |
|
409 |
45,0 CV |
150 |
17 |
4,42 |
5,00 |
21,60 |
lít diezen |
1x4/7 |
106 200 |
114,342 |
31,294 |
306 180 |
101 487 |
35,40 |
588 702 |
|
410 |
75,0 CV |
150 |
16 |
3,84 |
5,00 |
36,00 |
lít diezen |
1x4/7 |
207 100 |
209,861 |
53,018 |
510 300 |
101 487 |
69,03 |
943 699 |
|
411 |
100,0 CV |
150 |
16 |
3,84 |
5,00 |
45,00 |
lít diezen |
1x4/7 |
209 900 |
212,699 |
53,734 |
637 875 |
101 487 |
69,97 |
1 075 762 |
|
412 |
150,0 CV |
150 |
16 |
3,84 |
5,00 |
63,00 |
lít diezen |
1x5/7 |
269 100 |
272,688 |
68,890 |
893 025 |
118 468 |
89,70 |
1 442 770 |
|
413 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV) |
150 |
14 |
2,20 |
5,00 |
110,90 |
lít diezen |
1x4/7+1x5/7 |
1 010 300 |
895,799 |
148,177 |
1 572 008 |
219 955 |
336,77 |
3 172 705 |
|
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
414 |
3,0 CV |
150 |
20 |
5,80 |
5,00 |
1,62 |
lít xăng |
1x4/7 |
8 600 |
11,467 |
3,325 |
25 363 |
101 487 |
2,87 |
144 508 |
|
415 |
4,0 CV |
150 |
20 |
5,80 |
5,00 |
2,16 |
lít xăng |
1x4/7 |
10 800 |
13,680 |
4,176 |
33 817 |
101 487 |
3,60 |
156 760 |
|
416 |
6,0 CV |
150 |
20 |
5,80 |
5,00 |
3,24 |
lít xăng |
1x4/7 |
14 700 |
18,620 |
5,684 |
50 725 |
101 487 |
4,90 |
181 416 |
|
417 |
7,0 CV |
150 |
20 |
5,80 |
5,00 |
3,78 |
lít xăng |
1x4/7 |
18 200 |
23,053 |
7,037 |
59 180 |
101 487 |
6,07 |
196 824 |
|
418 |
8,0 CV |
150 |
20 |
5,80 |
5,00 |
4,32 |
lít xăng |
1x4/7 |
19 200 |
24,320 |
7,424 |
67 634 |
101 487 |
6,40 |
207 265 |
|
|
Máy bơm rửa đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
419 |
300 CV (AH-151) |
120 |
16 |
3,00 |
6,00 |
123,80 |
lít diezen |
2x4/7+1x5/7 |
337 500 |
427,500 |
84,375 |
1 754 865 |
321 441 |
168,75 |
2 756 931 |
|
420 |
280 CV (A-206) |
120 |
16 |
3,00 |
6,00 |
105,20 |
lít diezen |
2x4/7+1x5/7 |
286 900 |
363,407 |
71,725 |
1 491 210 |
321 441 |
143,45 |
2 391 233 |
|
421 |
90 CV (AH-2) |
120 |
16 |
3,80 |
6,00 |
67,60 |
lít xăng |
1x4/7+1x5/7 |
202 500 |
256,500 |
64,125 |
1 058 346 |
219 955 |
101,25 |
1 700 175 |
|
|
Máy nén thử đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
422 |
75 CV (AHO-201) |
150 |
17 |
5,00 |
6,00 |
24,60 |
lít xăng |
2x3/7+1x5/7 |
108 000 |
116,280 |
36,000 |
385 138 |
306 229 |
43,20 |
886 847 |
|
423 |
170 CV (lắp trên xe ZIL - 130) |
150 |
16 |
4,10 |
6,00 |
49,00 |
lít xăng |
2x4/7+1x2/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn |
472 500 |
478,800 |
129,150 |
767 144 |
293 140 |
189,00 |
1 857 234 |
|
|
Máy kiểm tra mối hàn đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
424 |
Máy hút chân không thử đường hàn |
150 |
14 |
3,80 |
4,00 |
32,90 |
lít xăng |
2x4/7+1x5/7 |
60 000 |
53,200 |
15,200 |
515 082 |
306 229 |
16,00 |
905 712 |
|
425 |
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống |
150 |
14 |
3,20 |
4,00 |
5,00 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
360 000 |
319,200 |
76,800 |
5 473 |
219 955 |
96,00 |
717 428 |
|
426 |
Vi áp kế đo áp lực đường ống |
200 |
14 |
4,00 |
4,00 |
|
|
|
2 900 |
2,030 |
0,580 |
|
|
0,58 |
3 190 |
|
|
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
427 |
2,5-3 kW |
140 |
14 |
4,20 |
5,00 |
2,30 |
lít diezen |
1x3/7 |
7 300 |
7,300 |
2,190 |
|
|
2,61 |
12 097 |
|
428 |
5,2 kW |
140 |
14 |
4,20 |
5,00 |
4,86 |
lít diezen |
1x3/7 |
24 800 |
23,560 |
7,440 |
68 891 |
87 336 |
8,86 |
196 084 |
|
429 |
3,0 kW |
140 |
14 |
4,20 |
5,00 |
7,56 |
lít diezen |
1x3/7 |
30 400 |
28,880 |
9,120 |
107 163 |
87 336 |
10,86 |
243 356 |
|
430 |
10,0 kW |
140 |
14 |
4,20 |
5,00 |
10,80 |
lít diezen |
1x3/7 |
47 700 |
45,315 |
14,310 |
153 090 |
87 336 |
17,04 |
317 087 |
|
431 |
15,0 kW |
140 |
13 |
3,90 |
5,00 |
13,50 |
lít diezen |
1x3/7 |
57 000 |
50,282 |
15,879 |
191 363 |
87 336 |
20,36 |
365 216 |
|
432 |
20,0 kW |
140 |
13 |
3,90 |
5,00 |
19,20 |
lít diezen |
1x3/7 |
77 600 |
68,454 |
21,617 |
272 160 |
87 336 |
27,71 |
477 282 |
|
433 |
25,0 kW |
140 |
13 |
3,90 |
5,00 |
21,60 |
lít diezen |
1x3/7 |
89 400 |
78,864 |
24,904 |
306 180 |
87 336 |
31,93 |
529 213 |
|
434 |
30,0 kW |
140 |
13 |
3,90 |
5,00 |
24,00 |
lít diezen |
1x3/7 |
102 200 |
90,155 |
28,470 |
340 200 |
87 336 |
36,50 |
582 661 |
|
435 |
38,0 kW |
140 |
13 |
3,90 |
5,00 |
28,80 |
lít diezen |
1x3/7 |
124 200 |
109,562 |
34,599 |
408 240 |
87 336 |
44,36 |
684 094 |
|
436 |
45,0 kW |
140 |
13 |
3,90 |
5,00 |
31,20 |
lít diezen |
1x3/7 |
135 700 |
119,707 |
37,802 |
442 260 |
87 336 |
48,46 |
735 569 |
|
437 |
50,0 kW |
140 |
13 |
3,90 |
5,00 |
36,00 |
lít diezen |
1x3/7 |
150 800 |
133,027 |
42,009 |
510 300 |
87 336 |
53,86 |
826 529 |
|
438 |
60,0 kW |
140 |
12 |
3,60 |
5,00 |
40,50 |
lít diezen |
1x3/7 |
182 300 |
148,444 |
46,877 |
574 088 |
87 336 |
65,11 |
921 852 |
|
439 |
75,0 kW |
140 |
12 |
3,60 |
5,00 |
45,00 |
lít diezen |
1x4/7 |
213 600 |
173,931 |
54,926 |
637 875 |
101487 |
76,29 |
1 044 505 |
|
440 |
112,0 kW |
140 |
11 |
3,30 |
5,00 |
68,25 |
lít diezen |
1x4/7 |
279 700 |
208,776 |
65,929 |
967 444 |
101 487 |
99,89 |
1 443 529 |
|
441 |
122,0 kW |
140 |
11 |
3,30 |
5,00 |
75,60 |
lít diezen |
1x4/7 |
292 800 |
218,554 |
69,017 |
1 071 630 |
101 487 |
104,57 |
1 565 260 |
|
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
442 |
3,0 m3/h |
150 |
13 |
5,46 |
5,00 |
0,63 |
lít xăng |
1x4/7 |
4 700 |
4,073 |
1,711 |
9 863 |
101 487 |
1,57 |
113 701 |
|
443 |
11,0 m3/h |
150 |
13 |
5,46 |
5,00 |
1,80 |
lít xăng |
1x4/7 |
7 000 |
6,067 |
2,548 |
28 181 |
101 487 |
2,33 |
140 616 |
|
444 |
25,0 m3/h |
150 |
13 |
5,46 |
5,00 |
2,88 |
lít xăng |
1x4/7 |
13 400 |
11,033 |
4,878 |
45 089 |
101 487 |
4,47 |
166 953 |
|
445 |
40,0 m3/h |
150 |
13 |
5,46 |
5,00 |
7,80 |
lít xăng |
1x4/7 |
19 800 |
16,302 |
7,207 |
122 117 |
101 487 |
6,60 |
253 713 |
|
446 |
120,0 m3/h |
150 |
12 |
5,04 |
5,00 |
14,40 |
lít xăng |
1x4/7 |
62 100 |
47,196 |
20,866 |
225 446 |
101 487 |
20,70 |
415 695 |
|
447 |
200,0 m3/h |
150 |
12 |
5,04 |
5,00 |
24,00 |
lít xăng |
1x4/7 |
99 400 |
75,544 |
33,398 |
375 744 |
101 487 |
33,13 |
619 307 |
|
448 |
300,0 m3/h |
150 |
12 |
5,04 |
5,00 |
33,00 |
lít xăng |
1x4/7 |
143 200 |
108,832 |
48,115 |
516 648 |
101 487 |
47,73 |
822 815 |
|
449 |
600,0 m3/h |
150 |
11 |
4,62 |
5,00 |
46,20 |
lít xăng |
1x4/7 |
326 300 |
227,322 |
100,500 |
723 307 |
101 487 |
108,77 |
1 261 383 |
|
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
450 |
5,50 m3/h |
150 |
13 |
7,15 |
5,00 |
0,63 |
lít diezen |
1x4/7 |
4 100 |
3,553 |
1,954 |
8 888 |
101 487 |
1,37 |
117 249 |
|
451 |
75,00 m3/h |
150 |
13 |
5,85 |
5,00 |
5,76 |
lít diezen |
1x4/7 |
37 300 |
30,710 |
14,547 |
81 648 |
101 487 |
12,43 |
240 826 |
|
452 |
102,00 m3/h |
150 |
13 |
5,85 |
5,00 |
13,20 |
lít diezen |
1x4/7 |
54 400 |
44,789 |
21,216 |
187 110 |
101 487 |
18,13 |
372 736 |
|
453 |
120,00 m3/h |
150 |
12 |
5,40 |
5,00 |
13,86 |
lít diezen |
1x4/7 |
67 200 |
51,072 |
24,192 |
196 466 |
101 487 |
22,40 |
395 616 |
|
454 |
200,00 m3/h |
150 |
12 |
5,40 |
5,00 |
18,00 |
lít diezen |
1x4/7 |
107 600 |
81,776 |
38,736 |
255 150 |
101 487 |
35,87 |
513 016 |
|
455 |
240,00 m3/h |
150 |
12 |
5,40 |
5,00 |
27,54 |
lít diezen |
1x4/7 |
136 800 |
103,968 |
49,248 |
390 380 |
101487 |
45,60 |
690 682 |
|
456 |
300,00 m3/h |
150 |
12 |
5,40 |
5,00 |
32,40 |
lít diezen |
1x4/7 |
175 200 |
133,152 |
63,072 |
459 270 |
101 487 |
58,40 |
815 381 |
|
457 |
360,00 m3/h |
150 |
12 |
5,40 |
5,00 |
34,56 |
lít diezen |
1x4/7 |
189 300 |
143,868 |
68,148 |
489 888 |
101 487 |
63,10 |
866 491 |
|
458 |
420,00 m3/h |
150 |
12 |
5,40 |
5,00 |
37,80 |
lít diezen |
1x4/7 |
245 800 |
186,808 |
88,488 |
535 815 |
101 487 |
81,93 |
994 531 |
|
459 |
540,00 m3/h |
150 |
12 |
5,40 |
5,00 |
36,48 |
lít diezen |
1x4/7 |
280 300 |
213,028 |
100,908 |
517 104 |
101 487 |
93,43 |
1 025 960 |
|
460 |
600,00 m3/h |
150 |
11 |
4,95 |
5,00 |
38,40 |
lít diezen |
1x4/7 |
358 300 |
249,616 |
118,239 |
544 320 |
101 487 |
119,43 |
1 133 095 |
|
461 |
660,00 m3/h |
150 |
11 |
4,95 |
5,00 |
38,88 |
lít diezen |
1x4/7 |
417 400 |
290,789 |
137,742 |
551 124 |
101 487 |
139,13 |
1 220 275 |
|
462 |
1200,00 m3/h |
150 |
11 |
3,85 |
5,00 |
75,00 |
lít diezen |
1x4/7 |
837 300 |
583,319 |
214,907 |
1 063 125 |
101 487 |
279,10 |
2 241 938 1 |
|
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
463 |
5,0 m3/h |
150 |
13 |
5,20 |
5,00 |
1,85 |
kWh |
1x3/7 |
2 500 |
2,167 |
0,867 |
2 020 |
87 336 |
0,83 |
93 222 |
|
464 |
10,0 m3/h |
150 |
13 |
4,55 |
5,00 |
5,41 |
kWh |
1x3/7 |
4 200 |
3,640 |
1,274 |
5 924 |
87 336 |
1,40 |
99 574 |
|
465 |
22,0 m3/h |
150 |
13 |
4,55 |
5,00 |
6,90 |
kWh |
1x3/7 |
9 200 |
7,973 |
2,791 |
7 550 |
87 336 |
3,07 |
108 716 |
|
466 |
30,0 m3/h |
150 |
13 |
4,55 |
5,00 |
10,05 |
kWh |
1x3/7 |
11 800 |
9,715 |
3,579 |
11 001 |
87 336 |
3,93 |
115 565 |
|
467 |
56,0 m3/h |
150 |
13 |
4,55 |
5,00 |
16,77 |
kWh |
1x3/7 |
25 500 |
20,995 |
7,735 |
18 357 |
87 336 |
8,50 |
142 923 |
|
468 |
150,0 m3/h |
150 |
12 |
3,84 |
5,00 |
44,28 |
kWh |
1x3/7 |
54 600 |
41,496 |
13,978 |
48 469 |
87 336 |
18,20 |
209 479 |
|
469 |
216,0 m3/h |
150 |
12 |
3,84 |
5,00 |
52,38 |
kWh |
1x3/7 |
77 100 |
58,596 |
19,738 |
57 336 |
87 336 |
25,70 |
248 705 |
|
470 |
270,0 m3/h |
150 |
12 |
3,84 |
5,00 |
80,46 |
kWh |
1x3/7 |
98 800 |
75,088 |
25,293 |
88 072 |
87 336 |
32,93 |
308 723 |
|
471 |
300,0 m3/h |
150 |
12 |
3,84 |
5,00 |
86,40 |
kWh |
1x3/7 |
124 900 |
94,924 |
31,974 |
94 574 |
87 336 |
41,63 |
350 442 |
|
472 |
600,0 m3/h |
150 |
12 |
3,36 |
5,00 |
125,28 |
kWh |
1x4/7 |
269 600 |
204,896 |
60,390 |
137 133 |
101 487 |
89,87 |
593 773 |
|
|
Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
473 |
40,0 kW |
180 |
24 |
4,50 |
5,00 |
84,00 |
kWh |
1x4/7 |
20 200 |
25,587 |
5,050 |
91 947 |
101 487 |
5,61 |
229 682 |
|
474 |
50,0 kW |
180 |
24 |
4,50 |
5,00 |
105,00 |
kWh |
1x4/7 |
26 000 |
32,933 |
6,500 |
114 934 |
101 487 |
7,22 |
263 076 ' |
|
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
475 |
4,0 kW |
180 |
24 |
4,84 |
5,00 |
8,40 |
kWh |
1x4/7 |
2 700 |
3,600 |
0,726 |
9 195 |
101 487 |
0,75 |
115 758 |
|
476 |
7,0 kW |
180 |
24 |
4,84 |
5,00 |
14,70 |
kWh |
1x4/7 |
4 300 |
5,733 |
1,156 |
16 091 |
101 487 |
1,19 |
125 662 |
|
477 |
7,5 kW |
180 |
24 |
4,80 |
5,00 |
15,80 |
kWh |
1x4/7 |
4 700 |
6,267 |
1,253 |
17 295 |
101 487 |
1,31 |
127 607 |
|
478 |
10,0 kW |
180 |
24 |
4,84 |
5,00 |
21,00 |
kWh |
1x4/7 |
6 000 |
8,000 |
1,613 |
22 987 |
101487 |
1,67 |
135 754 |
|
479 |
14,0 kW |
180 |
24 |
4,84 |
5,00 |
29,40 |
kWh |
1x4/7 |
8 600 |
11,467 |
2,312 |
32 182 |
101 487 |
2,39 |
149 836 |
|
480 |
23,0 kW |
180 |
24 |
4,84 |
5,00 |
48,30 |
kWh |
1x4/7 |
16 000 |
20,267 |
4,302 |
52 870 |
101 487 |
4,44 |
183 370 |
|
481 |
27,5 kW |
180 |
24 |
4,80 |
5,00 |
57,75 |
kWh |
1x4/7 |
18 700 |
23,687 |
4,987 |
63 214 |
101 487 |
5,19 |
198 568 |
|
482 |
29,2 kW |
180 |
24 |
4,80 |
5,00 |
61,32 |
kWh |
1x4/7 |
19 500 |
24,700 |
5,200 |
67 121 |
101 487 |
5,42 |
203 925 |
|
483 |
33,5 kW |
180 |
24 |
4,80 |
5,00 |
70,35 |
kWh |
1x4/7 |
21 600 |
27,360 |
5,760 |
77 006 |
101 487 |
6,00 |
217 613 |
|
|
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
484 |
9,0 CV |
160 |
20 |
5,60 |
5,00 |
2,70 |
lít xăng |
1x4/7 |
27 800 |
33,013 |
9,730 |
42 271 |
101 487 |
8,69 |
195 188 |
|
485 |
20,0 CV |
160 |
18 |
5,04 |
5,00 |
4,80 |
lít xăng |
1x4/7 |
37 700 |
40,292 |
11,876 |
75 149 |
101 487 |
11,78 |
240 584 |
|
|
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
486 |
4,0 CV |
160 |
20 |
5,60 |
5,00 |
1,44 |
lít diezen |
1x4/7 |
17 400 |
20,663 |
6,090 |
20 412 |
101 487 |
5,44 |
154 089 |
|
487 |
10,2 CV |
160 |
20 |
5,20 |
5,00 |
3,06 |
lít diezen |
1x4/7 |
33 100 |
39,306 |
10,758 |
43 376 |
101 487 |
10,34 |
205 270 |
|
488 |
27,5 CV |
160 |
18 |
4,50 |
5,00 |
7,43 |
lít diezen |
1x4/7 |
55 900 |
59,743 |
15,722 |
105 249 |
101 487 |
17,47 |
299 670 |
|
|
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
489 |
1000 1/h |
100 |
24 |
4,80 |
5,00 |
|
|
1x4/7 |
3 400 |
8,160 |
1,632 |
- |
101 487 |
1,70 |
112 979 |
|
490 |
2000 1/h |
100 |
24 |
4,80 |
5,00 |
|
|
1x4/7 |
5 200 |
12,480 |
2,496 |
- |
101 487 |
2,60 |
119 063 |
|
491 |
Máy hàn cắt dưới nước |
60 |
25 |
10,00 |
5,00 |
|
|
1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 |
106 900 |
423,146 |
178,167 |
- |
236 936 |
89,08 |
927 331 |
|
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
492 |
400,0 m2/h |
120 |
30 |
5,40 |
4,00 |
|
|
1x3/7 |
7 000 |
17,500 |
3,150 |
- |
87 336 |
2,33 |
110 319 |
|
493 |
Máy phun cắt (chưa tính khí nén) |
180 |
30 |
4,20 |
4,00 |
|
|
1x3/7 |
14 400 |
22,800 |
3,360 |
- |
87 336 |
3,20 |
116 696 |
|
|
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
494 |
2,5 kW |
200 |
14 |
4,10 |
4,00 |
5,30 |
kWh |
1x3/7 |
42 900 |
28,529 |
8,795 |
5 801 |
87 336 |
8,58 |
139 041 |
|
495 |
4,5 kW |
200 |
14 |
4,08 |
4,00 |
9,45 |
kWh |
1x3/7 |
57 200 |
38,038 |
11,669 |
10 344 |
87 336 |
11,44 |
158 827 |
|
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
496 |
13 mm |
120 |
30 |
8,40 |
4,00 |
1,05 |
kWh |
1x3/7 |
4 150 |
10,375 |
2,905 |
1 149 |
87 336 |
1,38 |
103 149 |
|
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
497 |
1,0 kW |
80 |
30 |
7,50 |
4,00 |
2,10 |
kWh |
1x3/7 |
5 100 |
19,125 |
4,781 |
2 299 |
87 336 |
2,55 |
116 091 |
|
498 |
1,7 kW |
120 |
30 |
7,50 |
4,00 |
3,20 |
kWh |
1x3/7 |
7 750 |
19,375 |
4,844 |
3 503 |
87 336 |
2,58 |
117 641 |
|
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
499 |
0,62 kW |
120 |
30 |
7,50 |
4,00 |
0,93 |
kWh |
1x3/7 |
4 800 |
12,000 |
3,000 |
1 018 |
87 336 |
1,60 |
104 954 |
|
500 |
0,75 kW |
120 |
20 |
7,50 |
4,00 |
1,13 |
kWh |
1x3/7 |
6 250 |
10,417 |
3,906 |
1 231 |
87 336 |
2,08 |
104 974 |
|
501 |
0,85 kW |
120 |
20 |
7,50 |
4,00 |
1,28 |
kWh |
1x3/7 |
6 750 |
11,250 |
4,219 |
1 396 |
87 336 |
2,25 |
106 450 |
|
502 |
1,05 kW |
120 |
20 |
7,50 |
4,00 |
1,58 |
kWh |
1x3/7 |
8 400 |
14,000 |
5,250 |
1 724 |
87 336 |
2,80 |
111 110 |
|
503 |
1,50 kW |
100 |
20 |
7,50 |
4,00 |
2,25 |
kWh |
1x3/7 |
10 400 |
19,760 |
7,800 |
2 463 |
87 336 |
4,16 |
121 519 |
|
|
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
504 |
1,7 kW |
80 |
14 |
7,00 |
4,00 |
3,06 |
kWh |
1x3/7 |
7 900 |
13,825 |
6,913 |
3 350 |
87 336 |
3,95 |
115 373 |
|
|
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
505 |
1,50 kW |
100 |
20 |
7,50 |
4,00 |
2,70 |
kWh |
1x3/7 |
8 750 |
17,500 |
6,563 |
2 955 |
87 336 |
3,50 |
117 854 |
|
506 |
7,50 kW |
100 |
20 |
5,50 |
4,00 |
10,80 |
kWh |
1x3/7 |
17 400 |
33,060 |
9,570 |
11 822 |
87 336 |
6,96 |
148 748 |
|
507 |
12 CV (MCD 218) |
100 |
20 |
4,50 |
5,00 |
7,92 |
lít xăng |
1x4/7 |
38 500 |
73,150 |
17,325 |
123 996 |
101 487 |
19,25 |
335 207 |
|
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
508 |
1,5 m3/ph |
110 |
30 |
6,60 |
5,00 |
|
|
1x4/7 |
5 400 |
14,727 |
3,240 |
- |
101 487 |
2,45 |
121 909 |
|
509 |
3,0 m3/ph |
110 |
30 |
6,60 |
5,00 |
|
|
1x4/7 |
6 100 |
16,636 |
3,660 |
- |
101 487 |
2,77 |
124 556 |
|
|
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510 |
2,8 kW |
220 |
14 |
4,50 |
4,00 |
5,04 |
kWh |
1x3/7 |
28 200 |
17,048 |
5,768 |
5 517 |
87 336 |
5,13 |
120 797 |
|
|
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
511 |
5,0 kW |
220 |
14 |
4,50 |
4,00 |
9,00 |
kWh |
1x3/7 |
28 200 |
17,048 |
5,768 |
9 851 |
87 336 |
5,13 |
125 131 |
|
|
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
512 |
5,0 kW |
220 |
13 |
3,80 |
4,00 |
9,90 |
kWh |
1x3/7 |
18 800 |
10,554 |
3,247 |
10 837 |
87 336 |
3,42 |
115 392 |
|
513 |
15,0 kW |
220 |
13 |
3,86 |
4,00 |
27,00 |
kWh |
1x3/7 |
156 600 |
87,910 |
27,476 |
29 554 |
87 336 |
28,47 |
260 749 |
|
514 |
Máy cắt thép Plaxma |
220 |
13 |
3,80 |
4,00 |
12,60 |
kWh |
1x3/7 |
68 900 |
38,678 |
11,901 |
13 792 |
87 336 |
12,53 |
164 234 |
|
|
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
515 |
5,0 kW |
220 |
13 |
3,86 |
4,00 |
9,90 |
kWh |
1x3/7 |
54 800 |
30,763 |
9,615 |
10 837 |
87 336 |
9,96 |
148 514 |
|
|
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
516 |
2,8 kW |
220 |
14 |
4,08 |
4,00 |
5,04 |
kWh |
1x3/7 |
41 700 |
25,210 |
7,733 |
5 517 |
87 336 |
7,58 |
133 378 |
|
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
517 |
5,0 kW |
220 |
14 |
4,08 |
4,00 |
9,00 |
kWh |
1x3/7 |
18 200 |
11,003 |
3,375 |
9 851 |
87 336 |
3,31 |
114 875 |
|
518 |
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
519 |
1,7 kW |
220 |
14 |
4,08 |
4,00 |
3,57 |
kWh |
1x3/7 |
22 700 |
13,723 |
4,210 |
3 908 |
87 336 |
4,13 |
113 304 |
|
520 |
2,7 kW |
220 |
14 |
4,10 |
4,00 |
5,70 |
kWh |
1x3/7 |
27 300 |
16,504 |
5,088 |
6 239 |
87 336 |
4,96 |
120 131 |
|
|
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
521 |
4,5 kW |
220 |
14 |
4,08 |
4,00 |
9,45 |
kWh |
1x3/7 |
40 500 |
24,484 |
7,511 |
10 344 |
87 336 |
7,36 |
137 039 |
|
522 |
10, kW |
220 |
14 |
4,10 |
4,00 |
18,90 |
kWh |
1x3/7 |
111 400 |
67,346 |
20,761 |
20 688 |
87 336 |
20,25 |
216 386 |
|
|
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
523 |
1,0 kW |
200 |
14 |
4,92 |
4,00 |
1,80 |
kWh |
1x3/7 |
3 500 |
2,450 |
0,861 |
1 970 |
87 336 |
0,70 |
93 317 |
|
524 |
2,7 kW |
220 |
14 |
4,92 |
4,00 |
4,05 |
kWh |
1x3/7 |
11 200 |
6,771 |
2,505 |
4 433 |
87 336 |
2,04 |
103 081 |
|
|
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
525 |
7,5 kW |
220 |
14 |
4,10 |
4,00 |
15,80 |
kWh |
1x3/7 |
72 900 |
44,071 |
13,586 |
17 295 |
87 336 |
13,25 |
175 543 |
|
|
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
526 |
7,0 kW |
220 |
14 |
4,10 |
4,00 |
14,70 |
kWh |
1x3/7 |
89 100 |
53,865 |
16,605 |
16 091 |
87 336 |
16,20 |
190 097 |
|
|
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
527 |
1,1 kW |
200 |
14 |
4,10 |
4,00 |
2,30 |
kWh |
1x4/7 |
6 100 |
4,270 |
1,251 |
2 518 |
101 487 |
1,22 |
………… |
|
|
Máy nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
528 |
Máy hàn nhiệt |
180 |
25 |
6,50 |
5,00 |
5,60 |
kWh |
1x4/7 |
114 000 |
150,417 |
41,167 |
6 130 |
101 487 |
31,67 |
330 867 |
|
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
529 |
1,3 kW |
160 |
30 |
10,50 |
4,00 |
2,73 |
kWh |
1x3/7 |
7 600 |
14,250 |
4,988 |
2 988 |
87 336 |
1,90 |
111 462 |
|
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
530 |
0,8 kW |
160 |
30 |
10,50 |
4,00 |
2,16 |
kWh |
1x4/7 |
4 600 |
8,625 |
3,019 |
2 364 |
101 487 |
1,15 |
116 645 |
|
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
531 |
F ≤ 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW) |
180 |
20 |
8,50 |
5,00 |
4,68 |
kWh |
1x3/7 |
11 750 |
12,403 |
5,549 |
5 123 |
87 336 |
3,26 |
113 674 |
|
532 |
F ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
180 |
20 |
8,50 |
5,00 |
|
|
1x3/7 |
23 100 |
24,383 |
10,908 |
- |
87 336 |
6,42 |
129 044 |
|
533 |
F ≤ 42 mm …… |
180 |
20 |
6,50 |
5,00 |
|
|
1x3/7 |
110 600 |
116,744 |
39,939 |
- |
87 336 |
30,72 |
274 742 |
|
534 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
180 |
20 |
8,50 |
5,00 |
|
|
1x3/7 |
5 350 |
5,944 |
2,526 |
- |
87 336 |
1,49 |
97 293 |
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
535 |
F 75 - 95 mm |
240 |
18 |
5,26 |
5,00 |
|
|
1x3/7+1x4/7 |
960 800 |
684,570 |
210,575 |
- |
188 823 |
200,17 |
1 284 135 |
|
536 |
F 105 - 110 mm |
240 |
18 |
5,26 |
5,00 |
|
|
1x3/7+1x4/7 |
1 200 800 |
855,570 |
263,175 |
- |
188 823 |
250,17 |
1 557 735 |
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
537 |
F 150 (56 kW) |
250 |
15 |
4,30 |
5,00 |
184,80 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1 542 500 |
879,225 |
265,310 |
202 284 |
188 823 |
308,50 |
1 844 142 |
|
|
Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
538 |
F 200 - 260 (20 kW) |
250 |
16 |
6,72 |
5,00 |
54,00 |
kWh |
2x3/7+1x4/7 |
350 000 |
212,800 |
94,080 |
59 109 |
276 159 |
70,00 |
712 148 |
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
539 |
F 160 -200 (90 kW) |
250 |
15 |
4,80 |
5,00 |
243,00 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1 720 600 |
980,742 |
330,355 |
265 990 |
188 823 |
344,12 |
2 110 030 |
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
540 |
F 51 - 76 (310 CV) |
250 |
15 |
5,80 |
5,00 |
167,40 |
lít diezen |
1x4/7+1x7/7 |
2 914 200 |
1 661,094 |
676,094 |
2 372 895 |
262 761 |
582,84 |
5 555 684 |
|
541 |
F 76 - 89 (145 CV) |
250 |
15 |
5,50 |
5,00 |
82,65 |
lít diezen |
1x4/7+1x7/7 |
4 192 900 |
2 389,953 |
922,438 |
1 171 564 |
262 761 |
838,58 |
5 585 295 |
|
542 |
F 89 - 102 (220 CV) |
250 |
15 |
5,20 |
5,00 |
121,44 |
lít diezen |
1x4/7+1x7/7 |
5 442 400 |
3 102,168 |
1 132,019 |
1 721 412 |
262 761 |
1 088,48 |
7 306 840 |
|
543 |
F 102 - 115 (300 CV) |
250 |
15 |
4,20 |
5,00 |
162,00 |
lít diezen |
1x4/7+1x7/7 |
6 038 100 |
3 441,717 |
1 014,401 |
2 296 350 |
262 761 |
1 207,62 |
8 222 848 |
|
544 |
F 115 - 127 (144 CV) |
250 |
15 |
4,20 |
5,00 |
82,08 |
lít diezen |
1x4/7+1x7/7 |
6 165 600 |
3 514,392 |
1 035,821 |
1 163 484 |
262 761 |
1 233,12 |
7 209 577 |
|
545 |
F 127 - 152 (335 CV) |
250 |
15 |
4,20 |
5,00 |
180,90 |
lít diezen |
1x4/7+1x7/7 |
6 851 500 |
3 905,355 |
1 151,052 |
2 564 258 |
262 761 |
1 370,30 |
9 253 725 |
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
545 |
F 243 - 269 (322 kW) |
250 |
15 |
3,90 |
5,00 |
1042,20 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
8 568 000 |
4 883,760 |
1 336,608 |
1 140 803 |
262 761 |
1 713,60 |
9 337 531 |
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
546 |
F 152 - 228 (450 CV) |
250 |
15 |
3,90 |
5,00 |
202,50 |
lít diezen |
1x4/7+1x7/7 |
10 260 600 |
5 848,542 |
1 600,654 |
2 870 438 |
262 761 |
2 052,12 |
12 634 514 |
|
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
547 |
F 45 (2 cân - 147 CV) |
250 |
15 |
3,90 |
6,00 |
83,79 |
lít diezen |
2x4/7+2x7/7 |
9 975 100 |
5 685,807 |
1 556,116 |
1 187 723 |
525 521 |
2 394,02 |
11 349 191 |
|
548 |
F 43 (3 căn - 255 CV) |
250 |
15 |
3,90 |
6,00 |
137,70 |
lít diezen |
2x4/7+2x7/7 |
14 538 300 |
8 286,831 |
2 267,975 |
1 951 898 |
525 521 |
3 489,19 |
16 521 417 |
|
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
549 |
H [ 3,5 m (80 CV) |
250 |
15 |
3,90 |
6,00 |
38,40 |
lít diezen |
2x4/7+2x7/7 |
11 034 700 |
6 289,779 |
1 721,413 |
544 320 |
525 521 |
2 648,33 |
11 729 362 |
|
|
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
550 |
F 2,40 m (250 kW) |
200 |
15 |
3,20 |
6,00 |
675,00 |
kWh |
2x4/7+2x7/7 |
36 288 700 |
25 855,699 |
5 806,192 |
738 862 |
525 521 |
10 886,61 |
43 812 884 |
|
|
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
551 |
9,0 kW |
200 |
20 |
1,80 |
6,00 |
16,20 |
kWh |
1x4/7 |
1 925 000 |
1 828,750 |
173,250 |
17 733 |
101 487 |
577,50 |
2 698 720 |
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
552 |
40 kW |
220 |
16 |
6,40 |
5,00 |
144,00 |
kWh |
2x3/7+1x4/7 |
630 000 |
435,273 |
183,273 |
157 624 |
276 159 |
143,18 |
1 195 510 |
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
553 |
54 CV |
220 |
15 |
6,50 |
5,00 |
19,44 |
lít diezen |
2x3/7+1x4/7 |
1 117 200 |
723,641 |
330,082 |
275 562 |
276 159 |
253,91 |
1 859 353 |
|
554 |
300 CV |
220 |
13 |
3,90 |
5,00 |
97,20 |
lít diezen |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
7 036 900 |
3 950,260 |
1 247,450 |
1 377 810 |
414 084 |
1 599,30 |
8 588 900 |
|
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
555 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
240 |
15 |
3,50 |
6,00 |
201,00 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
5 179 300 |
3 075,209 |
755,315 |
220 017 |
262 761 |
1 294,83 |
5 608 126 |
|
556 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
120 |
15 |
3,50 |
6,00 |
1,60 |
kWh |
1x6/7+1x4/7 |
1 531 400 |
1 818,538 |
446,658 |
1 751 |
239 412 |
765,70 |
3 272 059 |
|
|
Máy khoan đặt đường ống ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
557 |
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm ≤600 mm |
120 |
15 |
3,50 |
6,00 |
107,10 lít diezenl +19,70 lít xăng |
4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 3x6/7+1x7/7 |
3 580 700 |
4 252,081 |
1 044,371 |
1 826 566 |
1 685 744 |
1 790,35 |
10 599 112 |
||
558 |
Máy khoan ngang UĐB-4 |
120 |
17 |
4,20 |
6,00 |
32,90 |
lít xăng |
3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7 |
405 000 |
545,063 |
141,750 |
515 082 |
902 106 |
202,50 |
2 306 501 |
|
559 |
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
560 |
Máy khoan YG 60 |
220 |
15 |
4,50 |
5,00 |
28,40 |
lít diezen |
2x3/7+1x4/7 |
910 000 |
589,432 |
186,136 |
444 630 |
276 159 |
206,82 |
1 703 176 |
|
|
Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
561 |
0,6 T |
220 |
17 |
4,74 |
5,00 |
45,00 |
lít diezen |
1x3/7+1x4/7+1x5/7 |
771 450 |
566,314 |
166,212 |
637 875 |
307 291 |
175,33 |
1 853 022 |
|
562 |
1,2 T |
220 |
17 |
4,40 |
5,00 |
56,40 |
lít diezen |
1x3/7+1x4/7+1x5/7 |
982 050 |
720,914 |
196,410 |
799 470 |
307 291 |
223,19 |
2 247 278 |
|
563 |
1,8 T |
220 |
17 |
4,40 |
5,00 |
58,50 |
lít diezen |
1x3/7+1x4/7+1x6/7 |
1 076 150 |
789,992 |
215,230 |
829 238 |
326 748 |
244,58 |
2 405 787 |
|
564 |
3,5 T |
220 |
16 |
3,88 |
5,00 |
61,50 |
lít diezen |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
2 053 800 |
1 418,989 |
362,216 |
871 763 |
414 084 |
466,77 |
3 533 824 |
|
565 |
4,5 T |
220 |
16 |
3,88 |
5,00 |
64,50 |
lít diezen |
2x3/7+1x5/7+1x6/7 |
2 400 300 |
1 658,389 |
423,326 |
914 288 |
431 065 |
545,52 |
3 972 590 |
|
|
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
566 |
1,2 T |
220 |
16 |
3,88 |
5,00 |
24 lít diezl+14,12 kWh |
1x3/7+1x4/7+1x5/7 |
505 600 |
349,324 |
89,169 |
355 656 |
307 291 |
114,91 |
1 216 349 |
||
567 |
1,8 T |
220 |
16 |
3,88 |
5,00 |
30 lít diezl+14,12 kWh |
1x3/7+1x4/7+1x5/7 |
743 700 |
513,829 |
131,162 |
440 706 |
307 291 |
169,02 |
1 562 010 |
||
568 |
2,2 T |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
33 lít diezl+14,12 kWh |
1x3/7+1x4/7+1x5/7 |
915 100 |
553,220 |
146,416 |
483 231 |
307 291 |
207,98 |
1 698 134 |
||
569 |
2,5 T |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
36 lít diezl+25,42kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
984 800 |
595,356 |
157,568 |
538 125 |
414 084 |
223,82 |
1 928 952 |
||
570 |
3,5 T |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
48 lít diezl+25,42 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
1 109 400 |
670,683 |
177,504 |
708 225 |
414 084 |
252,14 |
2 222 632 |
||
571 |
4,5 T |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
63 lít diezl+33,75 kWh |
2x3/7+1x5/7+1x6/7 |
1 370 100 |
828,288 |
219,216 |
929 968 |
431 065 |
311,39 |
2 719 923 |
||
572 |
5,5 T |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
78 lít diezl+33,75 kWh |
2x3/7+1x5/7+1x6/7 |
1 633 600 |
987,585 |
261,376 |
1 142 593 |
431 065 |
371,27 |
3 193 892 |
||
|
Búa rung cọc cát, tụ hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
573 |
60,0 kW |
220 |
16 |
4,80 |
5,00 |
39,60 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7+1x6/7 |
1 090 450 |
753,402 |
237,916 |
561330 |
343 729 |
247,83 |
2 144 207 |
|
|
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
574 |
40,0 kW |
200 |
17 |
3,81 |
5,00 |
108,00 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
107 200 |
86,564 |
20,422 |
118 218 |
188 823 |
26,80 |
440 826 |
|
575 |
50,0 kW |
200 |
17 |
3,81 |
5,00 |
135,00 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
130 600 |
105,460 |
24,879 |
147 772 |
188 823 |
32,65 |
499 584 |
|
576 |
170,0 kW |
200 |
17 |
2,64 |
5,00 |
357,00 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
246 200 |
198,807 |
32,498 |
390 776 |
188 823 |
61,55 |
872 454 |
|
|
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
577 |
≤ 1,8 T |
200 |
14 |
5,90 |
6,00 |
41,50 |
lít diezen |
T.ph2.1/2+31 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4 |
2 521 800 |
1 676,997 |
743,931 |
|
588 263 |
756,54 |
3 765 731 |
|
578 |
≤ 2,5 T |
200 |
14 |
5,90 |
6,00 |
46,70 |
lít diezen |
T.ph2.1/2+3thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4 |
2 612 000 |
1 736,980 |
770,540 |
|
661 973 |
783,60 |
3 953 093 |
|
579 |
≤ 3,5 T |
200 |
14 |
5,90 |
6,00 |
51,87 |
lít diezen |
T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4 |
2 659 700 |
1 768,701 |
784,612 |
735 257 |
566 469 |
797,91 |
4 652 948 |
|
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
580 |
7,5 T |
200 |
13 |
4,60 |
6,00 |
162,00 |
lít diezen |
T.tr1/2+T.pII .1/2+4 thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện3/4+1 Thủy thủ 2/4 |
8 562 400 |
5 287,282 |
1 969,352 |
2 296 350 |
821 800 |
2 568,72 |
12 943 504 |
|
|
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
581 |
60 T |
180 |
22 |
3,96 |
5,00 |
37,50 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
121 000 |
140,494 |
26,620 |
41 048 |
188 823 |
33,61 |
430 596 |
|
582 |
100 T |
180 |
22 |
3,96 |
5,00 |
52,50 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
164 200 |
190,654 |
36,124 |
57 467 |
188 823 |
45,61 |
518 680 |
|
583 |
150 T |
180 |
22 |
3,96 |
5,00 |
75,00 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
185 800 |
215,734 |
40,876 |
82 096 |
188 823 |
51,61 |
579 140 |
|
584 |
200 T |
180 |
22 |
3,96 |
5,00 |
84,00 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
207 400 |
240,814 |
45,628 |
91 947 |
188 823 |
57,61 |
624 824 |
|
585 |
Máy ép cọc sau |
160 |
22 |
3,96 |
5,00 |
36,00 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
56 200 |
73,411 |
13,910 |
39 406 |
188 823 |
17,56 |
333 112 |
|
|
Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
586 |
130 T |
200 |
17 |
2,60 |
5,00 |
137,70 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
585 900 |
473,114 |
76,167 |
150 728 |
188 823 |
146,48 |
1 035 307 |
|
587 |
Máy cắm bấc thấm |
180 |
14 |
3,08 |
5,00 |
47,85 |
lít diezen |
1x3/7+1x5/7 |
959 000 |
708,594 |
164,096 |
678 274 |
205 804 |
266,39 |
2 023 156 |
|
|
Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
588 |
Búa khoan VRM 1500/800HD |
280 |
13 |
5,40 |
5,00 |
51,60 |
lít diezen |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
9 763 900 |
4 306,577 |
1 883,038 |
731 430 |
414 084 |
1 743,55 |
9 078 683 |
|
589 |
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 |
280 |
13 |
5,40 |
5,00 |
'330,00 |
kWh |
2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/ |
18 588 300 |
8 198,768 |
3 584,886 |
361 221 |
670 477 |
3 319,34 |
16 134 692 |
|
590 |
Máy khoan cọc nhồi GPS 15 |
220 |
17 |
9,15 |
5,00 |
594,00 |
kWh |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
1 890 000 |
1 387,432 |
786,068 |
650 198 |
414 084 |
429,55 |
3 667 328 |
|
591 |
Máy khoan cọc nhồi ED |
220 |
17 |
8,20 |
5,00 |
51,60 |
lít diezen |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
3 431 700 |
2 519,180 |
1 279,088 |
56 482 |
414 084 |
779,93 |
………… |
|
592 |
Máy khoan cọc nhồi QJ 250 |
280 |
14 |
7,80 |
5,00 |
675,00 |
kWh |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
3 937 500 |
1 870,313 |
1 096,875 |
738 862 |
414 084 |
703,13 |
4 823 258 |
|
593 |
Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 |
280 |
13 |
5,14 |
5,00 |
60,00 |
lít diezen |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
12 966 300 |
5 719,064 |
2 380,242 |
850 500 |
414 084 |
2 315,41 |
11 679 301 |
|
594 |
Máy khoan có mô men xoay >200 kNm |
220 |
17 |
6,50 |
5,00 |
59,30 |
lít diezen |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
10 125 000 |
7 432,670 |
2 991,477 |
840 578 |
414 084 |
2 301,14 |
13 979 946 |
|
|
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
595 |
≤ 750 lít |
280 |
20 |
6,40 |
5,00 |
12,60 |
kWh |
1x3/7 |
22 500 |
15,268 |
5,143 |
13 792 |
87 336 |
4,02 |
125 557 |
|
596 |
1000 lít |
280 |
18 |
5,76 |
5,00 |
18,00 |
kWh |
1x4/7 |
154 800 |
94,539 |
31,845 |
19 703 |
101 487 |
27,64 |
275 216 |
|
|
Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
597 |
100 m3/h |
280 |
18 |
5,76 |
5,00 |
21,12 |
kWh |
1x4/7 |
308 300 |
188,283 |
63,422 |
23 118 |
101 487 |
55,05 |
431 364 |
|
|
Sà lan công trình - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
598 |
100,0 T |
260 |
13 |
5,85 |
6,00 |
|
|
2 x Thủy thủ 2/4 |
427 800 |
203,205 |
96,255 |
- |
|
98,72 |
398 183 |
|
599 |
200,0 T |
260 |
13 |
5,85 |
6,00 |
|
|
2 x Thủy thủ 2/4 |
629 000 |
298,775 |
141,525 |
- |
165 474 |
145,15 |
750 928 |
|
600 |
250,0 T |
260 |
13 |
5,85 |
6,00 |
|
|
2 x Thủy thủ 2/4 |
786 200 |
373,445 |
176,895 |
- |
165 474 |
181,43 |
897 245 |
|
601 |
300,0 T |
260 |
13 |
5,85 |
6,00 |
|
|
2 x Thủy thủ 2/4 |
944 900 |
448,828 |
212,603 |
- |
165 474 |
218,05 |
1 044 958 |
|
602 |
400,0 T |
260 |
13 |
5,46 |
6,00 |
|
|
2 x Thủy thủ 2/4 |
1 053 400 |
500,365 |
221,214 |
- |
165 474 |
243,09 |
1 130 145 |
|
603 |
600,0 T |
260 |
13 |
5,46 |
6,00 |
|
|
2 x Thủy thủ 2/4 |
1 239 300 |
588,668 |
260,253 |
- |
165 474 |
285,99 |
1 300 387 |
|
604 |
800,0 T |
260 |
13 |
5,20 |
6,00 |
|
|
2 x Thủy thủ 2/4 |
1 755 700 |
833,958 |
351,140 |
- |
165 474 |
405,16 |
1 755 733 |
|
605 |
1000,0 T |
260 |
13 |
5,20 |
6,00 |
|
|
2 x Thủy thủ 2/4 |
2 065 500 |
981,113 |
413,100 |
- |
|
476,65 |
1 870 866 |
|
|
Phà chuyên dùng, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
||
606 |
250 T |
210 |
13 |
5,85 |
6,00 |
|
|
1T.trường1/2 +3t.thủ2/4+2thợ máy3/4 |
1 022 100 |
601,092 |
284,728 |
- |
|
292,03 |
1 177 849 |
|
|
Phao thép, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
607 |
10 T |
210 |
14 |
6,30 |
6,00 |
|
|
|
48 600 |
30,780 |
14,580 |
- |
|
13,89 |
59 246 |
|
608 |
15 T |
210 |
14 |
6,30 |
6,00 |
|
|
|
64 200 |
40,660 |
19,260 |
- |
|
18,34 |
78 263 |
|
609 |
60 T |
210 |
13 |
5,85 |
6,00 |
|
|
|
106 000 |
62,338 |
29,529 |
- |
- |
30,29 |
122 152 |
|
610 |
200 T |
210 |
13 |
5,85 |
6,00 |
|
|
|
184 600 |
108,562 |
51,424 |
- |
- |
52,74 |
212 730 |
|
611 |
250 T |
210 |
13 |
5,85 |
6,00 |
|
|
|
193 800 |
113,973 |
53,987 |
|
|
55,37 |
223 331 |
|
|
Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
612 |
15 CV |
200 |
12 |
6,00 |
6,00 |
3,15 |
lít diezen |
1 Thuyền trưởng 1/2 |
82 600 |
47,082 |
24,780 |
- |
|
24,78 |
96 642 |
|
613 |
23 CV |
200 |
12 |
6,00 |
6,00 |
4,83 |
lít diezen |
1 Thuyền trưởng 1/2 |
90 700 |
51,699 |
27,210 |
68 465 |
137 571 |
27,21 |
312 156 |
|
614 |
30 CV |
200 |
12 |
5,40 |
6,00 |
6,30 |
lít diezen |
1 Thuyền trưởng 1/2 |
98 400 |
56,088 |
26,568 |
89 303 |
137 571 |
29,52 |
339 050 |
|
615 |
55 CV |
200 |
12 |
5,40 |
6,00 |
9,90 |
lít diezen |
1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 |
126 400 |
72,048 |
34,128 |
140 333 |
227 738 |
37,92 |
512 166 |
|
616 |
75 CV |
200 |
11 |
4,62 |
6,00 |
13,50 |
lít diezen |
1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 |
180 900 |
94,520 |
41,788 |
191 363 |
227 738 |
54,27 |
609 678 |
|
617 |
90 CV |
200 |
11 |
4,62 |
6,00 |
16,20 |
lít diezen |
1Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 |
235 700 |
123,153 |
54,447 |
- |
|
70,71 |
248 310 |
|
618 |
120 CV |
200 |
11 |
4,62 |
6,00 |
18,00 |
lít diezen |
1 Thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ2/4 |
288 900 |
150,950 |
66,736 |
255 150 |
227 738 |
86,67 |
787 244 |
|
619 |
150 CV |
200 |
11 |
4,62 |
6,00 |
22,50 |
lít diezen |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1t.thủ2/4 |
317 800 |
166,051 |
73,412 |
318 938 |
345 498 |
95,34 |
999 238 |
|
|
Tàu công tác sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
620 |
12 CV |
200 |
12 |
7,20 |
6,00 |
19,20 |
lít diezen |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 |
42 500 |
24,225 |
15,300 |
272 160 |
240 827 |
12,75 |
565 262 |
|
621 |
25 CV |
200 |
12 |
5,20 |
6,00 |
39,50 |
lít diezen |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
447 900 |
255,303 |
116,454 |
559 913 |
345 498 |
134,37 |
1 411 537 |
|
622 |
33 CV |
200 |
12 |
5,00 |
6,00 |
50,60 |
lít diezen |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
591 300 |
337,041 |
147,825 |
717 255 |
345 498 |
177,39 |
1 725 009 |
|
623 |
50 CV |
200 |
12 |
5,00 |
6,00 |
67,50 |
lít diezen |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
651 200 |
371,184 |
162,800 |
956 813 |
345 498 |
195,36 |
2 031 654 |
|
624 |
90 CV |
200 |
11 |
5,00 |
6,00 |
110,00 |
lít diezen |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy thủ 3/4 |
792 500 |
414,081 |
198,125 |
1 559 250 |
585 263 |
237,75 |
2 994 470 |
|
625 |
150 CV |
200 |
11 |
4,20 |
6,00 |
166,10 |
lít diezen |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
1 271 800 |
664,516 |
267,078 |
2 354 468 |
772 318 |
381,54 |
4 439 919 |
|
626 |
190 CV |
200 |
11 |
3,80 |
6,00 |
216,80 |
lít diezen |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
2 287 100 |
1 195,010 |
434,549 |
3 073 140 |
813 709 |
686,13 |
6 202 537 |
|
|
Xuồng cao tốc - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
627 |
25 CV |
150 |
11 |
5,40 |
6,00 |
105,00 |
lít xăng |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 |
111 800 |
77,887 |
40,248 |
1 488 375 |
240 827 |
44,72 |
1 892 057 |
|
628 |
50 CV |
150 |
11 |
5,40 |
6,00 |
148,00 |
lít xăng |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 |
134 300 |
93,562 |
48,348 |
2 097 900 |
240 827 |
53,72 |
2 534 357 |
|
629 |
120 CV |
150 |
11 |
4,60 |
6,00 |
350,00 |
lít xăng |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 |
299 200 |
208,443 |
91,755 |
4 961 250 |
240 827 |
119,68 |
5 621 954 |
|
630 |
225 CV |
150 |
11 |
4,20 |
6,00 |
630,00 |
lít xăng |
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 |
607 500 |
423,225 |
170,100 |
8 930 250 |
255 332 |
243,00 |
10 021 907 |
|
631 |
Thiết bị lặn |
120 |
30 |
7,50 |
8,00 |
|
|
1 Thợ lặn cấp l 1/2+1 thợ lặn 2/4 |
67 300 |
159,838 |
42,063 |
|
292 477 |
44,87 |
539 244 |
|
|
Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
632 |
4 CV |
280 |
20 |
9,00 |
6,00 |
2,70 |
lít xăng |
1x3/7+1x4/7 |
9 900 |
6,718 |
3,182 |
42 271 |
188 823 |
2,12 |
243 116 |
|
633 |
24 CV |
280 |
17 |
7,00 |
6,00 |
11,40 |
lít xăng |
1x3/7+1x5/7 |
92 500 |
53,353 |
23,125 |
178 478 |
205 804 |
19,82 |
480 581 |
|
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
634 |
7 Tấn/ngày |
280 |
14 |
5,50 |
6,00 |
|
|
3x4/7+1x5/7 |
9 935 900 |
4 719,553 |
1 951,695 |
|
422 928 |
2 129,12 |
9 223 297 |
|
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
||||||
635 |
75 CV |
200 |
11 |
5,20 |
6,00 |
68,25 |
lít diezen |
1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy thủ 2/4 |
258 000 |
134,805 |
67,080 |
967 444 |
620 595 |
77,40 |
1 867 324 |
|
636 |
150 CV |
200 |
11 |
4,95 |
6,00 |
94,50 |
lít diezen |
1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
612 500 |
320,031 |
151,594 |
1 339 538 |
772 318 |
183,75 |
2 767 230 |
|
637 |
360 CV |
200 |
11 |
4,95 |
6,00 |
201,60 |
lít diezen |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
887 000 |
463,458 |
219,533 |
2 857 680 |
821 491 |
266,10 |
4 628 261 |
|
638 |
600 CV |
200 |
11 |
4,20 |
6,00 |
315,00 |
lít diezen |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4 |
1 318 800 |
689,073 |
276,948 |
4 465 125 |
1 240 219 |
395,64 |
7 067 005 |
|
639 |
1200 CV (tầu kéo biển) |
220 |
11 |
3,80 |
6,00 |
714,00 |
lít diezen |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
9 851 500 |
4 679,463 |
1 701,623 |
10 120 950 |
1 240 219 |
2 686,77 |
20 429 027 |
|
|
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
640 |
12 m |
260 |
14 |
4,02 |
5,00 |
25,20 |
lít diezen |
1x1/4+1x3/4 Loại 7.5T -16.5T |
638 250 |
326,489 |
98,683 |
357 210 |
221 723 |
122,74 |
1 126 847 |
|
641 |
18 m |
260 |
14 |
3,81 |
5,00 |
29,40 |
lít diezen |
1x1/4+1x3/4 Loại 7.5T -16.5T |
867 650 |
443,836 |
127,144 |
416 745 |
221 723 |
166,86 |
1 376 305 |
|
642 |
24 m |
260 |
14 |
3,81 |
5,00 |
32,55 |
lít diezen |
1x1/4+1x3/4 Loại 7.5T -16.5T |
1 094 250 |
559,751 |
160,350 |
461 396 |
221 723 |
210,43 |
1 613 653 |
|
|
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
643 |
9 m |
260 |
14 |
3,88 |
5,00 |
25,20 |
lít diezen |
1x1/4+1x3/4 Loại 7.5T -16.5T |
879 750 |
450,026 |
131,286 |
357 210 |
221 723 |
169,18 |
1 329 428 |
|
644 |
12 m |
260 |
14 |
3,74 |
5,00 |
29,40 |
lít diezen |
1x1/4+1x3/4 Loại 7.5T -16.5T |
1 195 950 |
611,774 |
172,033 |
416 745 |
221 723 |
229,99 |
1 652 266 |
|
645 |
18 m |
260 |
14 |
3,74 |
5,00 |
32,55 |
lít diezen |
1x1/4+1x3/4 Loại 7.5T -16.5T |
1 450 300 |
741,884 |
208,620 |
461 396 |
221 723 |
278,90 |
1 912 528 |
|
|
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
646 |
95 T L [ 30 m |
160 |
12 |
6,24 |
6,00 |
|
|
|
105 600 |
75,240 |
41,184 |
- |
- |
39,60 |
156 024 |
|
647 |
137 T - 30 < L [70 m |
160 |
12 |
6,24 |
6,00 |
|
|
|
152 400 |
108,585 |
59,436 |
- |
- |
57,15 |
225 171 |
|
648 |
190 T- L > 70 m |
160 |
12 |
6,24 |
6,00 |
|
|
|
210 900 |
150,266 |
82,251 |
- |
- |
79,09 |
311 605 |
|
|
Tàu cuốc sông- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
649 |
495 CV |
260 |
7,5 |
5,12 |
6,00 |
519,75 |
lít diezen |
Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
11 237 300 |
3 079,452 |
2 212,884 |
7 367 456 |
1 896 192 |
2 593,22 |
17 149 207 |
|
|
Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_______ |
|
650 |
2085 CV |
260 |
7,5 |
4,50 |
6,00 |
1751,40 |
lít diezen |
Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
34 650 000 |
9 495,433 |
5 997,115 |
24 826 095 |
2 389 346 |
7 996,15 |
50 704 143 |
|
|
Tàu hút bùn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
651 |
150 CV |
260 |
10 |
6,00 |
6,00 |
157,50 |
lít diezen |
1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4) |
1 439 300 |
525,898 |
332,146 |
- |
|
332,15 |
1 190 190 |
|
652 |
300 CV |
260 |
10 |
6,00 |
6,00 |
304,50 |
lít diezen |
1 thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2+1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4) |
2 045 800 |
747,504 |
472,108 |
- |
|
472,11 |
1 691 719 |
|
653 |
585 CV |
260 |
10 |
4,13 |
6,00 |
573,30 |
lít diezen |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 11x4/4) |
7 685 500 |
2 808,163 |
1 220,812 |
8 126 528 |
1 430 457 |
1 773,58 |
15 359 537 |
|
654 |
900 CV |
260 |
7,5 |
4,10 |
6,00 |
756,00 |
lít diezen |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
9 918 100 |
2 717,941 |
1 564,008 |
- |
|
2 288,79 |
6 570 741 |
|
655 |
1200 CV |
260 |
7,5 |
3,75 |
6,00 |
1008,00 |
lít diezen |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4) |
20 115 500 |
5 512,421 |
2 901,274 |
14 288 400 |
1 777 370 |
4 642,04 |
29 121 503 |
|
656 |
4170 CV |
260 |
7,5 |
2,40 |
6,00 |
3210,90 |
lít diezen |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) |
101 976 100 |
27 945,374 |
9 413,178 |
45 514 508 |
2 225 062 |
23 532,95 |
108 631 068 |
|
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
657 |
1390 CV |
260 |
7,5 |
6,50 |
6,00 |
1445,60 |
lít diezen |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) |
11 388 400 |
3 120,860 |
2 847,100 |
20 491 380 |
1 567 321 |
2 628,09 |
30 654 753 |
|
658 |
5945 CV |
260 |
7,5 |
6,00 |
6,00 |
5231,60 |
lít diezen |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) |
65 840 000 |
18 042,692 |
15 193,846 |
74 157 930 |
1 567 321 |
15 193,85 |
124 155 636 |
|
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
659 |
17,00 m3 |
260 |
10 |
5,50 |
6,00 |
2662,80 |
lít diezen |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
|
- |
- |
37 745 190 |
1 888 763 |
0,00 |
39 633 953 |
|
|
Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
660 |
0,65 m3 |
220 |
13 |
5,20 |
6,00 |
45,90 |
lít diezen |
1x5/7+ 1x4/7+2x3/7 |
1 066 700 |
598,807 |
252,129 |
650 633 |
394 627 |
290,92 |
2 187 113 |
|
661 |
1,00 m3 |
220 |
13 |
5,20 |
6,00 |
62,10 |
lít diezen |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
1 221 800 |
685,874 |
288,789 |
880 268 |
414 084 |
333,22 |
2 602 233 |
|
662 |
1,25 m3 |
220 |
13 |
5,20 |
6,00 |
70,20 |
lít diezen |
1x6/7+1x4/7+2x3/7 |
1 482 500 |
832,222 |
350,409 |
995 085 |
414 084 |
404,32 |
2 996 118 |
|
|
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
663 |
2,5 kW |
150 |
20 |
1,70 |
5,00 |
16,00 |
kWh |
1x3/7 |
3 600 |
4,800 |
0,408 |
17 514 |
87 336 |
1,20 |
111 258 |
|
664 |
4,5 kW (CBM - 5) |
150 |
20 |
1,70 |
5,00 |
28,80 |
kWh |
1x3/7 |
7 900 |
10,533 |
0,895 |
31 525 |
87 336 |
2,63 |
132 923 |
|
|
Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
665 |
Bộ khoan tay |
180 |
20 |
6,00 |
5,00 |
|
|
|
30 600 |
32,300 |
10,200 |
|
|
8,50 |
51 000 |
|
666 |
Bộ máy khoan cby-150-zub |
250 |
15 |
5,00 |
5,00 |
16,40 |
lít diezen |
790 000 |
450,300 |
158,000 |
232 470 |
|
158,00 |
998 770 |
||
667 |
Bộ nén ngang GA |
180 |
14 |
3,00 |
5,00 |
4,50 |
lít diezen |
416 000 |
307,378 |
69,333 |
63 788 |
|
115,56 |
556 054 |
||
668 |
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
180 |
30 |
6,60 |
5,00 |
|
|
|
5 550 |
9,250 |
2,035 |
|
|
1,54 |
12 827 |
|
669 |
Búa khoan tay P30 (2,02 kW) |
180 |
20 |
8,50 |
5,00 |
5,20 |
kWh |
|
10 700 |
11,294 |
5,053 |
5 692 |
|
2,97 |
2 011 |
|
670 |
Thùng trục 0,5 m3 |
150 |
30 |
8,00 |
5,00 |
|
|
|
2 700 |
5,400 |
1,440 |
|
|
0,90 |
740 |
|
671 |
Máy khoan F-60L hoặc B40L |
250 |
15 |
4,00 |
5,00 |
27,80 |
lít diezen |
1 218 000 |
694,260 |
194,880 |
394 065 |
|
243,60 |
1 526 805 |
||
672 |
Máy xuyên động RA-50 |
180 |
14 |
3,50 |
5,00 |
|
|
|
51 300 |
37,905 |
9,975 |
|
|
14,25 |
62 130 |
|
673 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
180 |
14 |
1,40 |
5,00 |
|
|
|
1 200 |
0,933 |
0,093 |
|
|
0,33 |
1 360 |
|
674 |
Máy xuyên tĩnh Gou |
180 |
14 |
2,80 |
5,00 |
19,80 |
lít diezen |
432 000 |
319,200 |
67,200 |
280 665 |
|
120,00 |
787 065 |
||
675 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
180 |
14 |
3,00 |
5,00 |
|
|
|
297 000 |
219,450 |
49,500 |
|
|
82.50 |
351 450 |
|
676 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
180 |
14 |
3,50 |
5,00 |
|
|
|
9 400 |
7,311 |
1,828 |
|
|
2,61 |
11 750 |
|
677 |
Biến thế thắp sáng |
150 |
25 |
4,50 |
5,00 |
|
|
|
2 900 |
4,833 |
0,870 |
|
|
0,97 |
6 670 |
|
|
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
678 |
Máy nén khí DK9 |
150 |
11 |
5,00 |
5,00 |
45,60 |
lít diezen |
1x4/7 |
358 200 |
249,546 |
119,400 |
646 380 |
101 487 |
119,40 |
1 236 213 |
|
679 |
Máy nén khí 660 m3/h |
150 |
11 |
5,00 |
5,00 |
48,60 |
lít diezen |
1x4/7 |
417 400 |
290,789 |
139,133 |
688 905 |
101487 |
139,13 |
1 359 447 |
|
680 |
Máy nén khí 1260 m3/h |
150 |
11 |
3,50 |
5,00 |
89,30 |
lít diezen |
1x5/7 |
962 800 |
670,751 |
224,653 |
1 265 828 |
118 468 |
320,93 |
2 600 633 |
|
|
Máy thăm dò địa vật lý: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
681 |
Máy UJ-18 |
150 |
14 |
3,20 |
4,00 |
|
|
|
27 300 |
24,206 |
5,824 |
|
|
7,28 |
37 310 |
|
682 |
Máy MF-2-100 |
150 |
14 |
3,20 |
4,00 |
|
|
|
33 800 |
29,969 |
7,211 |
|
|
9,01 |
46 193 |
|
|
Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
683 |
Theo 020 |
180 |
14 |
2,50 |
4,00 |
|
|
|
16 500 |
12,192 |
2,292 |
|
|
3,67 |
18 150 |
|
684 |
Theo 010 |
180 |
14 |
2,20 |
4,00 |
|
|
|
38 500 |
28,447 |
4,706 |
|
|
8,56 |
41 708 |
|
685 |
Đitomát |
180 |
14 |
2,00 |
4,00 |
|
|
|
63 600 |
46,993 |
7,067 |
|
|
14,13 |
68 193 |
|
686 |
Ni 030 |
180 |
14 |
3,00 |
4,00 |
|
|
|
8 300 |
6,133 |
1,383 |
|
|
1,84 |
9 361 |
|
687 |
Ni 004 |
180 |
14 |
2,80 |
4,00 |
|
|
|
12 500 |
9,236 |
1,944 |
|
|
2,78 |
13 958 |
|
688 |
Dalta 020 |
180 |
14 |
2,20 |
4,00 |
|
|
|
23 400 |
17,290 |
2,860 |
|
|
5,20 |
25 350 |
|
689 |
Bộ đo mia bala |
180 |
20 |
3,00 |
4,00 |
|
|
|
1 600 |
1,689 |
0,267 |
|
|
0,36 |
2 311 |
|
690 |
Máy thủy bình NA 720 |
180 |
14 |
2,80 |
4,00 |
|
|
|
13 800 |
10,197 |
2,147 |
|
|
3,07 |
15 410 |
|
691 |
Máy toàn đạc điện tử |
180 |
14 |
1,80 |
4,00 |
|
|
|
156 000 |
115,267 |
15,600 |
|
|
34,67 |
165 533 |
|
692 |
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
180 |
14 |
1,50 |
4,00 |
|
|
|
585 000 |
432,250 |
48,750 |
|
|
130,00 |
611 000 |
|
693 |
Xe chuyên dùng (Pajero) |
180 |
14 |
2,50 |
4,00 |
34,00 |
lít diezen |
1x3/4 Loại 7,5-16,5 t |
546 000 |
403,433 |
75,833 |
481 950 |
127 312 |
121,33' |
1 209 862 |
|
|
Máy, thiết bị quang học: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
694 |
Ống nhòm |
180 |
14 |
2,00 |
4,00 |
|
|
|
1 000 |
0,778 |
0,111 |
|
|
0,22 |
1 111 |
|
695 |
Kính hiển vi |
200 |
14 |
1,80 |
4,00 |
|
|
|
7 800 |
5,460 |
0,702 |
|
|
1.56 |
7 722 |
|
696 |
Kính hiển vi điện tử |
200 |
14 |
1,20 |
4,00 |
|
|
|
2 810 000 |
1 868,650 |
168,600 |
|
|
562,00 |
2 599 250 |
|
697 |
Máy ảnh |
150 |
14 |
2,00 |
4,00 |
|
|
|
5 500 |
5,133 |
0,733 |
|
|
1,4'7 |
7 333 |
|
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
698 |
Cần Belkenman |
180 |
14 |
2,80 |
4,00 |
|
|
|
18 200 |
13,448 |
2,831 |
|
|
4,04 |
20 323 |
|
699 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
180 |
14 |
2,20 |
4,00 |
|
|
|
124 300 |
91,844 |
15,192 |
|
|
27,62 |
134 658 |
|
700 |
TRL Profile Beam |
180 |
14 |
1,80 |
4,00 |
|
|
|
348 400 |
257,429 |
34,840 |
|
|
77,42 |
369 691 |
|
701 |
Máy FWD |
180 |
14 |
1,40 |
4,00 |
|
|
|
1 794 000 |
1 325,567 |
139,533 |
|
|
398,67 |
1 863 767 |
|
702 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
180 |
14 |
3,00 |
4,00 |
|
|
|
80 600 |
59,554 |
13,433 |
|
|
17,91 |
90 899 |
|
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
703 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
180 |
14 |
2,20 |
4,00 |
1,10 |
kWh |
|
304 200 |
224,770 |
37,180 |
1 204 |
|
67,60 |
330 754 |
|
704 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
180 |
14 |
1,40 |
4,00 |
1,60 |
kWh |
|
1 196 000 |
883,711 |
93,022 |
1 751 |
|
265,78 |
1 244 262 |
|
705 |
Bộ thiết bị siêu âm |
180 |
14 |
2,00 |
4,00 |
1,10 |
kWh |
|
500 500 |
369,814 |
55,611 |
1 204 |
|
111,22 |
537 851 |
|
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
706 |
Loại 1 mạch (ES-125) |
150 |
14 |
2,20 |
4,00 |
|
|
|
85 300 |
75,633 |
12,511 |
|
|
22,75 |
110 890 |
|
707 |
Loại 12 mạch (Triosx-12) |
150 |
14 |
2,00 |
4,00 |
|
|
|
254 800 |
225,923 |
33,973 |
|
|
67,95 |
327 843 |
|
708 |
Loại 24 mạch (Triosx-24) |
150 |
14 |
2,00 |
4,00 |
|
|
|
299 500 |
265,557 |
39,933 |
|
|
79,87 |
385 357 |
|
|
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
709 |
Cân điện tử |
200 |
14 |
1,80 |
4,00 |
|
|
|
7 200 |
5,040 |
0,648 |
|
|
1,44 |
7 128 |
|
710 |
Cân phân tích |
200 |
14 |
1,80 |
4,00 |
|
|
|
11 100 |
7,382 |
0,999 |
|
|
2,22 |
10 601 |
|
711 |
Cân bàn |
200 |
14 |
1,80 |
4,00 |
|
|
|
4 200 |
2,940 |
0,378 |
|
|
0,84 |
4 158 |
|
712 |
Cân thủy tĩnh |
200 |
14 |
1,80 |
4,00 |
|
|
|
4 900 |
3,430 |
0,441 |
|
|
0,98 |
4 851 |
|
713 |
Lò nung |
200 |
14 |
4,00 |
4,00 |
12,20 |
kWh |
|
12 400 |
8,246 |
2,480 |
13 354 |
|
2,48 |
26 560 |
|
714 |
Tủ sấy |
200 |
14 |
4,50 |
4,00 |
8,20 |
kWh |
|
10 700 |
7,116 |
2,408 |
8 976 |
|
2,14 |
20 639 |
|
715 |
Tủ hút độc |
200 |
14 |
4,00 |
4,00 |
2,40 |
kWh |
|
10 700 |
7,116 |
2,140 |
2 627 |
|
2,14 |
14 023 |
|
716 |
Tủ lạnh |
250 |
14 |
4,00 |
4,00 |
2,40 |
kWh |
|
6 800 |
3,808 |
1,088 |
2 627 |
|
1,09 |
8 611 |
|
717 |
Máy hút chân không |
200 |
14 |
4,50 |
4,00 |
0,80 |
kWh |
|
3 300 |
2,310 |
0,743 |
876 |
|
0,66 |
4 588 |
|
718 |
Máy hút ẩm OASIS-America |
200 |
14 |
4,00 |
4,00 |
|
|
|
9 000 |
6,300 |
1,800 |
|
|
1,80 |
9 900 |
|
719 |
Bếp điện |
150 |
40 |
6,50 |
4,00 |
2,90 |
kWh |
|
700 |
1,867 |
0,303 |
3 174 |
|
0,19 |
5 531 |
|
720 |
Bếp cát |
150 |
40 |
6,50 |
4,00 |
2,90 |
kWh |
|
900 |
2,400 |
0,390 |
3 174 |
|
0,24 |
6 204 |
|
721 |
Máy chưng cất nước |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
2,90 |
kWh |
|
6 60C |
4,620 |
1,155 |
3 174 |
|
1,32 |
10 269 |
|
722 |
Máy trộn đất |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
4,10 |
kWh |
|
5 500 |
3,850 |
0,963 |
4 488 |
|
1,10 |
10 400 |
|
723 |
Máy trộn xi măng |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
17 400 |
11,571 |
3,045 |
|
|
3,48 |
18 096 |
|
724 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
14 800 |
9,842 |
2,590 |
|
|
2,96 |
15 392 |
|
725 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
200 |
14 |
4,50 |
4,00 |
4,10 |
kWh |
|
5 500 |
3,850 |
1,238 |
4 488 |
|
1,10 |
10 675 |
|
726 |
Máy cắt đất |
200 |
14 |
3,00 |
4,00 |
|
|
|
2 300 |
1,610 |
0,345 |
|
|
0,46 |
2 415 |
|
727 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm |
200 |
14 |
3,00 |
4,00 |
3,80 |
kWh |
|
15 000 |
9,975 |
2,250 |
4 160 |
|
3,00 |
19 385 |
|
728 |
Máy cắt ứng biến |
200 |
14 |
2,20 |
4,00 |
|
|
|
143 000 |
95,095 |
15,730 |
|
|
28,60 |
139 425 |
|
729 |
Máy nén 3 trục |
200 |
14 |
1,60 |
4,00 |
4,50 |
kWh |
|
680 200 |
452,333 |
54,416 |
4 926 |
|
136,04 |
647 715 |
|
730 |
Máy ép litvinốp |
200 |
14 |
3,00 |
4,00 |
1,90 |
kWh |
|
15 600 |
10,374 |
2,340 |
2 080 |
|
3,12 |
17 914 |
|
731 |
Kích tháo mẫu |
200 |
14 |
2,20 |
4,00 |
|
|
|
6 800 |
4,760 |
0,748 |
|
|
1,36 |
6 868 |
|
732 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
200 |
14 |
2,20 |
4,00 |
7,20 |
kWh |
|
145 600 |
96,824 |
16,016 |
7 881 |
|
29,12 |
149 841 |
|
733 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
6,50 |
kWh |
|
63 300 |
42,095 |
11,078 |
7 115 |
|
12,66 |
72 947 |
|
734 |
Máy khoan mẫu đá |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
4,80 |
kWh |
|
58 500 |
38,903 |
10,238 |
5 254 |
|
11,70 |
66 094 |
|
735 |
Máy mài thử độ mài mòn |
200 |
14 |
4,20 |
4,00 |
7,20 |
kWh |
|
9 000 |
6,300 |
1,890 |
7 881 |
|
1,80 |
17 871 |
|
736 |
Máy nén một trục |
200 |
14 |
3,00 |
4,00 |
0,80 |
kWh |
|
15 600 |
10,374 |
2,340 |
876 |
|
3,12 |
16 710 |
|
737 |
Máy nén Marshall |
200 |
14 |
2,20 |
4,00 |
|
|
|
230 900 |
153,549 |
25,399 |
|
|
46,18 |
225 128 |
|
738 |
Máy CBR |
200 |
14 |
2,50 |
4,00 |
4,10 |
kWh |
|
68 900 |
45,819 |
8,613 |
4 488 |
|
13,78 |
72 699 |
|
739 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
7 300 |
5,110 |
1,278 |
|
|
1,46 |
7 848 |
|
740 |
Máy nén 4 t quay tay |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
6 800 |
4,760 |
1,190 |
|
|
1,36 |
7 310 |
|
741 |
Máy nén thủy lực 10 t |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
18 700 |
12,436 |
3,273 |
|
|
3,74 |
19 448 |
|
742 |
Máy nén thủy lực 50 t |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
31 100 |
20,682 |
5,443 |
|
|
6,22 |
32 344 |
|
743 |
Máy nén thủy lực 125 t |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
41 60C |
27,664 |
7,280 |
|
|
8,32 |
43 264 |
|
744 |
Máy kéo nén thủy lực 100 t |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
45 500 |
30,258 |
7,963 |
|
|
9,10 |
47 320 |
|
745 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
25 200 |
16,758 |
4,410 |
|
|
5,04 |
26 208 |
|
746 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t |
200 |
14 |
2,20 |
4,00 |
|
|
|
210 500 |
139,983 |
23,155 |
|
|
42,10 |
205 238 |
|
747 |
Máy gia tải - 20 t |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
32 500 |
21,613 |
5,688 |
|
|
6,50 |
33 800 |
|
748 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
5 500 |
3,850 |
0,963 |
|
|
1,10 |
5 913 |
|
749 |
Máy xác định hệ số thấm |
200 |
14 |
2,50 |
4,00 |
|
|
|
75 400 |
50,141 |
9,425 |
|
|
15,08 |
74 646 |
|
750 |
Máy đo PH |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
8 100 |
5,670 |
1,418 |
|
|
1,62 |
8 708 |
|
751 |
Máy đo âm thanh |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
7 300 |
5,110 |
1,278 |
|
|
1,46 |
7 848 |
|
752 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
200 |
14 |
2,50 |
4,00 |
|
|
|
94 000 |
62,510 |
11,750 |
|
|
18,80 |
93 060 |
|
753 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
14 |
2,50 |
4,00 |
|
|
|
80 600 |
53,599 |
10,075 |
|
|
16,12 |
79 794 |
|
754 |
Máy đo vết nứt |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
14 200 |
9,443 |
2,485 |
|
|
2,84 |
14 768 |
|
755 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
14 |
2,20 |
4,00 |
|
|
|
116 900 |
77,739 |
12,859 |
|
|
23,38 |
113 978 |
|
756 |
Máy đo độ thấm của lon Clo |
200 |
14 |
2,00 |
4,00 |
|
|
|
169 100 |
112,452 |
16,910 |
|
|
33,82 |
163 182 |
|
757 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
10 500 |
6,983 |
1,838 |
|
|
2,10 |
10 920 |
|
758 |
Máy đo gia tốc |
200 |
14 |
2,50 |
4,00 |
|
|
|
85 800 |
57,057 |
10,725 |
|
|
17,16 |
84 942 |
|
759 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
14 700 |
9,776 |
2,573 |
|
|
2,94 |
15 288 |
|
760 |
Máy đo chuyển vị |
200 |
14 |
2,50 |
4,00 |
|
|
|
53 000 |
35,245 |
6,625 |
|
|
10,60 |
52 470 |
|
761 |
Máy xác định môđun |
200 |
14 |
3,00 |
4,00 |
|
|
|
27 300 |
18,155 |
4,095 |
|
|
5,46 |
27 710 |
|
762 |
Máy so màu ngọn lửa |
200 |
14 |
3,00 |
4,00 |
|
|
|
36 400 |
24,206 |
5,460 |
|
|
7,28 |
36 946 |
|
763 |
Máy so màu quang điện |
200 |
14 |
2,50 |
4,00 |
|
|
|
93 600 |
62,244 |
11,700 |
|
|
18,72 |
92 664 |
|
764 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
200 |
14 |
2,50 |
4,00 |
|
|
|
54 600 |
36,309 |
6,825 |
|
|
10,92 |
54 054 |
|
765 |
Máy chiết nhựa (Xôc lét) |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
7 700 |
5,390 |
1,348 |
|
|
1,54 |
8 278 |
|
766 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
12 700 |
8,446 |
2,223 |
|
|
2,54 |
13 208 |
|
767 |
Thiết bị thử tỷ diện |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
13 800 |
9,177 |
2,415 |
|
|
2,76 |
14 352 |
|
768 |
Bàn dằn |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
23 400 |
15,561 |
4,093 |
|
|
4,68 |
24 336 |
|
769 |
Bàn rung |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
8 500 |
5,950 |
1,488 |
|
|
1,70 |
9 138 |
|
770 |
Máy khuấy bằng từ |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
13 300 |
8,845 |
2,328 |
|
|
2,66 |
13 832 |
|
771 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
7 900 |
5,530 |
1,383 |
|
|
1,58 |
8 493 |
|
772 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
7 300 |
5,110 |
1,278 |
|
|
1,46 |
7 848 |
|
773 |
Máy phân tích hạt LAZER |
200 |
14 |
2,50 |
4,00 |
|
|
|
72 200 |
48,013 |
9,025 |
|
|
14,44 |
71 478 |
|
774 |
Máy phân tích vi nhiệt |
200 |
14 |
2,50 |
4,00 |
|
|
|
58 500 |
38,903 |
7,313 |
|
|
11,70 |
57 915 |
|
775 |
Tenxômét |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
6 900 |
4,830 |
1,208 |
|
|
1,38 |
7 418 |
|
776 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
200 |
14 |
2,50 |
4,00 |
|
|
|
72 800 |
48,412 |
9,100 |
|
|
14,56 |
72 072 |
|
777 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
6 500 |
4,550 |
1,138 |
|
|
1,30 |
6 988 |
|
778 |
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) |
200 |
14 |
1,20 |
4,00 |
|
|
|
2 062 700 |
1 371,696 |
123,762 |
|
|
412,54 |
1 907 998 |
|
779 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
120 |
40 |
6,50 |
4,00 |
|
|
|
1 000 |
3,333 |
0,542 |
|
|
0,33 |
4 208 |
|
780 |
Côn thử độ sụt |
120 |
40 |
6,50 |
4,00 |
|
|
. |
700 |
2,333 |
0,379 |
|
. |
0,23 |
2 946 |
|
781 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
120 |
40 |
6,50 |
4,00 |
|
|
|
1 000 |
3,333 |
0,542 |
|
|
0,33 |
4 208 |
|
782 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
120 |
40 |
6,50 |
4,00 |
|
|
|
700 |
2,333 |
0,379 |
|
|
0,23 |
2 946 |
|
783 |
Chén bạch kim |
200 |
14 |
1,20 |
4,00 |
|
|
|
22 000 |
14,630 |
1,320 |
|
|
4,40 |
20 350 |
|
784 |
Kẹp niken |
200 |
14 |
1,80 |
4,00 |
|
|
|
7 900 |
5,530 |
0,711 |
|
|
1,58 |
7 821 |
|
785 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
200 |
14 |
3,00 |
4,00 |
|
|
|
36 900 |
24,539 |
5,535 |
|
|
7,38 |
37 454 |
|
786 |
Máy dò vị trí cốt thép |
200 |
14 |
2,50 |
4,00 |
|
|
|
58 500 |
38,903 |
7,313 |
|
|
11,70 |
57 915 |
|
787 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
200 |
14 |
2,20 |
4,00 |
|
|
|
133 900 |
89,044 |
14,729 |
|
|
26,78 |
130 553 |
|
788 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
200 |
14 |
2,50 |
4,00 |
|
|
|
56 000 |
37,240 |
7,000 |
|
|
11,20 |
55 440 |
|
789 |
Súng bi |
200 |
14 |
3,50 |
4,00 |
|
|
|
7 500 |
5,250 |
1,313 |
|
|
1,50 |
8 063 |
|
|
Máy tính chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
790 |
Máy scanner (khổ Ao) |
150 |
20 |
3,00 |
4,00 |
1,80 |
kWh |
|
104 300 |
132,113 |
20,860 |
1 970 |
|
27,81 |
182 757 |
|
791 |
Máy vẽ plotter |
220 |
20 |
3,00 |
4,00 |
1,80 |
kWh |
|
87 200 |
75,309 |
11,891 |
1 970 |
|
15,85 |
105 025 |
|
792 |
Máy vi tính |
220 |
20 |
4,00 |
4,00 |
1,60 |
kWh |
|
8 800 |
8,000 |
1,600 |
1 751 |
|
1,60 |
12 951' |
|
793 |
Máy tính xách tay |
220 |
20 |
3,50 |
4,00 |
0,80 |
kWh |
|
16 500 |
14,250 |
2,625 |
876 |
|
3,00 |
20 751 |
|
|
Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
794 |
Bộ tạo nguồn 3 fa |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
443 300 |
267,995 |
70,928 |
|
|
100,75 |
439 673 |
|
795 |
Bộ nguồn AC-DC |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
43 600 |
26,358 |
6,976 |
|
|
9,91 |
43 243 |
|
796 |
Công tơ mẫu xách tay |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
183 700 |
111,055 |
29,392 |
|
|
41,75 |
182 197 |
|
797 |
Hộp bộ đo tgd Delta |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
873 000 |
527,768 |
139,680 |
|
|
198,41 |
865 857 |
|
798 |
Hộp bộ đo lường |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
825 300 |
498,931 |
132,048 |
|
|
187,57 |
818 548 |
|
799 |
Hộp bộ phân tích hàm lượng khí |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
1 412 000 |
853,618 |
225,920 |
|
|
320,91 |
1 400 447 |
|
800 |
Hộp bộ thí nghiệm cao áp |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
442 700 |
267,632 |
70,832 |
|
|
100,61 |
439 078 |
|
801 |
Hộp bộ thí nghiệm rơle |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
833 800 |
504,070 |
133,408 |
|
|
189,50 |
826 978 |
|
802 |
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
17 300 |
10,459 |
2,768 |
|
|
3,93 |
17 158 |
|
803 |
Máy đo độ A xít |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
159 200 |
96,244 |
25,472 |
|
|
36,18 |
157 897 |
|
804 |
Máy đo độ chớp cháy kín |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
152 600 |
92,254 |
24,416 |
|
|
34,68 |
151 351 |
|
805 |
Máy đo độ nhớt |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
131 100 |
79,256 |
20,976 |
|
|
29,80 |
139 027 |
|
806 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
31 900 |
19,285 |
5,104 |
|
|
7,25 |
31 639 |
|
807 |
Máy đo điện trở một chiều |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
156 700 |
94,732 |
25,072 |
|
|
35,61 |
155 418 |
|
808 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
53 300 |
32,222 |
8,528 |
|
|
12,11 |
52 864 |
|
809 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
91 500 |
55,316 |
14,640 |
|
|
20,80 |
90 751 |
|
810 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
318 600 |
192,608 |
50,976 |
|
|
72,41 |
315 993 |
|
811 |
Máy đo tỷ trọng |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
64 100 |
38,751 |
10,256 |
|
|
14,57 |
63 576 |
|
812 |
Máy đo vạn năng |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
131 900 |
79,740 |
21,104 |
|
|
29,98 |
130 821 |
|
813 |
Máy chụp sóng |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
454 700 |
274,887 |
72,752 |
|
|
103,34 |
450 980 |
|
814 |
Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
326 300 |
197,263 |
52,208 |
|
|
74,16 |
323 630 |
|
815 |
Máy phát tần số |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
116 200 |
70,248 |
18,592 |
|
|
26,41 |
115 249 |
|
816 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
160 700 |
97,150 |
25,712 |
|
|
36,52 |
159 385 |
|
817 |
Máy tính xách tay |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
41 300 |
24,968 |
6,608 |
|
|
9,39 |
40 962 |
|
818 |
Máy đo vi lượng ẩm |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
145 400 |
87,901 |
23,264 |
|
|
33,05 |
144 210 |
|
819 |
Mê gôm mét |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
44 000 |
26,600 |
7,040 |
|
|
10,00 |
43 640 |
|
820 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
75 300 |
45,522 |
12,048 |
|
|
17,11 |
74 684 |
|
821 |
Thiết bị tạo dòng điện |
220 |
14 |
3,52 |
5,00 |
|
|
|
435 900 |
263,521 |
69,744 |
|
|
99,07 |
432 334 |
|
III. BẢNG CHI TIẾT ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG-NHÓM II
(Mức lương tối thiểu 730.000 đồngltháng)
Bảng lương A1. Thang lương 7 bậc ngành xây dựng cơ bản, nhóm II
STT |
Cấp bậc |
Hệ số chung |
Lương cơ bản |
Phụ cấp |
Tổng phụ cấp (đồng) |
Tổng lương và phụ cấp |
Lương ngày công |
|||
Theo mức lương tối thiểu |
Theo mức lương cơ bản |
|||||||||
(đồng) |
Lưu động (20%) |
Không ổn định sản xuất (10%) |
Lương phụ (12%) |
Lương khoán cho công nhân (4%) |
(đồng/ tháng) |
(đồng/công) |
||||
1 |
2 |
1,96 |
1 430 800 |
146 000 |
143 080 |
171 696 |
57 232 |
518 008 |
1 948 808 |
74 954 |
2 |
3 |
2,31 |
1 686 300 |
146 000 |
168 630 |
202 356 |
67 452 |
584 438 |
2 270 738 |
87 336 |
3 |
4 |
2,71 |
1 978 300 |
146 000 |
197 830 |
237 396 |
79 132 |
660 358 |
2 638 658 |
101 487 |
4 |
5 |
3,19 |
2 328 700 |
146 000 |
232 870 |
279 444 |
93 148 |
751 462 |
3 080 162 |
118 468 |
5 |
6 |
3,74 |
2 730 200 |
146 000 |
273 020 |
327 624 |
109 208 |
855 852 |
3 586 052 |
137 925 |
6 |
7 |
4,40 |
3 212 000 |
146 000 |
321 200 |
385 440 |
128 480 |
981 120 |
4 193 120 |
161 274 |
IV. BẢNG CHI TIẾT ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG LÁI XE
(Mức lương tối thiểu 730.000 đồng/tháng)
Bảng lương B12. Thang lương 4 bậc ngành lái xe
STT |
Cấp bậc |
Hệ số chung |
Lương cơ bản |
Phụ cấp |
Tổng phụ cấp (đồng) |
Tổng lương và phụ cấp |
Lương ngày công |
|||
Theo mức lương tối thiểu |
Theo mức lương cơ bản |
|||||||||
(đồng) |
Lưu động (20%) |
Không ổn định sản xuất (10%) |
Lương phụ (12%) |
Lương khoán cho công nhân (4%) |
(đồng/ tháng) |
(đồng/công) |
||||
Xe con, xe taxi, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế |
|
|
|
|
||||||
1 |
1 |
2,18 |
1 591 400 |
146 000 |
159 140 |
190 968 |
63 656 |
559 764 |
2 151 164 |
82 737 |
2 |
2 |
2,57 |
1 876 100 |
146 000 |
187 610 |
225 132 |
75 044 |
633 786 |
2 509 886 |
96 534 |
3 |
3 |
3,05 |
2 226 500 |
146 000 |
222 650 |
267 180 |
89 060 |
724 890 |
2 951 390 |
113 515 |
4 |
4 |
3,60 |
2 628 000 |
146 000 |
262 800 |
315 360 |
105 120 |
829 280 |
3 457 280 |
132 972 |
Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế |
|
|
|
|||||||
5 |
1 |
2,35 |
1 715 500 |
146 000 |
171 550 |
205 860 |
68 620 |
592 030 |
2 307 530 |
88 751 |
6 |
2 |
2,76 |
2 014 800 |
146 000 |
201 480 |
241 776 |
80 592 |
669 848 |
2 684 648 |
103 256 |
7 |
3 |
3,25 |
2 372 500 |
146 000 |
237 250 |
284 700 |
94 900 |
762 850 |
3 135 350 |
120 590 |
8 |
4 |
3,82 |
2 788 600 |
146 000 |
278 860 |
334 632 |
111 544 |
871 036 |
3 659 636 |
140 755 |
Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế |
|
|
|
|||||||
9 |
1 |
2,51 |
1 832 300 |
146 000 |
183 230 |
219 876 |
73 292 |
622 398 |
2 454 698 |
94 411 |
10 |
2 |
2,94 |
2 146 200 |
146 000 |
214 620 |
257 544 |
85 848 |
704 012 |
2 850 212 |
109 624 |
11 |
3 |
3,44 |
2 511 200 |
146 000 |
251 120 |
301 344 |
100 448 |
798 912 |
3 310 112 |
127 312 |
12 |
4 |
4,05 |
2 956 500 |
146 000 |
295 650 |
354 780 |
118 260 |
914 690 |
3 871 190 |
148 892 |
Xe tải, xe cẩu từ 16,5 tấn đến dưới 25 tấn, xe khách từ 60 ghế đến dưới 80 ghế |
|
|
|
|||||||
13 |
1 |
2,66 |
1 941 800 |
146 000 |
194 180 |
233 016 |
77 672 |
650 868 |
2 592 668 |
99 718 |
14 |
2 |
3,11 |
2 270 300 |
146 000 |
227 030 |
272 436 |
90 812 |
736 278 |
3 006 578 |
115 638 |
15 |
3 |
3,64 |
2 657 200 |
146 000 |
265 720 |
318 864 |
106 288 |
836 872 |
3 494 072 |
134 387 |
16 |
4 |
4,20 |
3 066 000 |
146 000 |
306 600 |
367 920 |
122 640 |
943 160 |
4 009 160 |
154 198 |
Xe tải, xe cẩu từ 25 tấn đến dưới 40 tấn, xe khách từ 80 ghế trở lên |
|
|
|
|
||||||
17 |
1 |
2,99 |
2 182 700 |
146 000 |
218 270 |
261 924 |
87 308 |
713 502 |
2 896 202 |
111 392 |
18 |
2 |
3,50 |
2 555 000 |
146 000 |
255 500 |
306 600 |
102 200 |
810 300 |
3 365 300 |
129 435 |
19 |
3 |
4,11 |
3 000 300 |
146 000 |
300 030 |
360 036 |
120 012 |
926 078 |
3 926 378 |
151 015 |
20 |
4 |
4,82 |
3 518 600 |
146 000 |
351 860 |
422 232 |
140 744 |
1 060 836 |
4 579 436 |
176 132 |
Xe tải, xe cẩu từ 40 tấn trở lên |
|
|
|
|
|
|
||||
21 |
1 |
3,20 |
2 336 000 |
146 000 |
233 600 |
280 320 |
93 440 |
753 360 |
3 089 360 |
118 822 |
22 |
2 |
3,75 |
2 737 500 |
146 000 |
273 750 |
328 500 |
109 500 |
857 750 |
3 595 250 |
138 279 |
23 |
3 |
4,39 |
3 204 700 |
146 000 |
320 470 |
384 564 |
128 188 |
979 222 |
4 183 922 |
160 920 |
24 |
4 |
5,15 |
3 759 500 |
146 000 |
375 950 |
451 140 |
150 380 |
1 123 470 |
4 882 970 |
187 807 |
V. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
(Mức lương tối thiểu 730.000 đồng/tháng)
Bảng lương B5 (I.2) Thang lương 2; 4 bậc ngành tàu công trình, tàu cuốc, tàu hút bùn trên sông
(đồng/ tháng)
STT |
Cấp bậc |
Hệ số chung |
Lương cơ bản (đồng) |
Phụ cấp |
Tổng phụ cấp (đồng) |
Tổng lương và phụ cấp (đồng/ tháng) |
Lương ngày công (đồng/công) |
||
Theo mức lương tối thiểu |
Theo mức lương cơ bản |
||||||||
Lưu động (20%) |
Lương phụ (10%) |
Lương khoán cho công nhân (16%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
||||
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
|
||||
1 |
1 |
3,91 |
2 854 300 |
146 000 |
285 430 |
456 688 |
888 118 |
3 742 418 |
143 939 |
2 |
2 |
4,16 |
3 036 800 |
146 000 |
303 680 |
485 888 |
935 568 |
3 972 368 |
152 783 |
|
|
|
|
|
|
||||
Máy trưởng |
|
|
|
|
|
||||
3 |
1 |
3,50 |
2 555 000 |
146 000 |
255 500 |
408 800 |
810 300 |
3 365 300 |
129 435 |
4 |
2 |
3,73 |
2 722 900 |
146 000 |
272 290 |
435 664 |
853 954 |
3 576 854 |
137 571 |
|
|
|
|
|
|
||||
Điện trưởng, Đại phó |
|
|
|
|
|
||||
5 |
1 |
3,48 |
2 540 400 |
146 000 |
254 040 |
406 464 |
806 504 |
3 346 904 |
128 727 |
6 |
2 |
3,71 |
2 708 300 |
146 000 |
270 830 |
433 328 |
850 158 |
3 558 458 |
136 864 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1 |
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
1 |
3,48 |
2 540 400 |
146 000 |
254 040 |
406 464 |
806 504 |
3 346 904 |
128 727 |
8 |
2 |
3,71 |
2 708 300 |
146 000 |
270 830 |
433 328 |
850 158 |
3 558 458 |
136 864 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuyền phó 2, Máy 3, Kỹ thuật viên cuốc 2 |
|
|
|
|
|
||||
9 |
1 |
3,17 |
2 314 100 |
146 000 |
231 410 |
370 256 |
747 666 |
3 061 766 |
117 760 |
10 |
2 |
3,50 |
2 555 000 |
146 000 |
255 500 |
408 800 |
810 300 |
3 365 300 |
129 435 |
|
|
|
|
|
|
||||
Thợ máy; Thợ điện |
|
|
|
|
|
||||
11 |
1 |
2,05 |
1 496 500 |
146 000 |
149 650 |
239 440 |
535 090 |
2 031 590 |
78 138 |
12 |
2 |
2,35 |
1 715 500 |
146 000 |
171 550 |
274 480 |
592 030 |
2 307 530 |
88 751 |
13 |
3 |
2,66 |
1 941 800 |
146 000 |
194 180 |
310 688 |
650 868 |
2 592 668 |
99 718 |
14 |
4 |
2,99 |
2 182 700 |
146 000 |
218 270 |
349 232 |
713 502 |
2 896 202 |
111 392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủy thủ |
|
|
|
|
|
||||
15 |
1 |
1,93 |
1 408 900 |
146 000 |
140 890 |
225 424 |
512 314 |
1 921 214 |
73 893 |
16 |
2 |
2,18 |
1 591 400 |
146 000 |
159 140 |
254 624 |
559 764 |
2 151 164 |
82 737 |
17 |
3 |
2,51 |
1 832 300 |
146 000 |
183 230 |
293 168 |
622 398 |
2 454 698 |
94 411 |
18 |
4 |
2,83 |
2 065 900 |
146 000 |
206 590 |
330 544 |
683 134 |
2 749 034 |
105 732 |
VI. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
(Mức lương tối thiểu 730.000 đồng/tháng)
Bảng lương B2 (I.3). Thang lương thuyền trưởng, đại phó, máy trưởng ngành lái tàu vận tải sông 15CV ÷ 150CV
Bảng lương B2 (I.1). Thang lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện ngành lái tàu vận tải sông, biển không theo nhóm tàu
(đồng/ tháng)
STT |
Cấp bậc |
Hệ số chung |
Lương cơ bản (đồng) |
Phụ cấp |
Tổng phụ cấp (đồng) |
Tổng lương và phụ cấp (đồng/ tháng) |
Lương ngày công (đồng/công) |
||
Theo mức lương tối thiểu |
Theo mức lương cơ bản |
||||||||
Lưu động (20%) |
Lương phụ (10%) |
Lương khoán cho công nhân (16%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
|
||||
1 |
1 |
3,73 |
2 722 900 |
146 000 |
272 290 |
435 664 |
853 954 |
3 576 854 |
137 571 |
2 |
2 |
3,91 |
2 854 300 |
146 000 |
285 430 |
456 688 |
888 118 |
3 742 418 |
143 939 |
|
|
|
|
|
|
||||
Máy trưởng, đại phó |
|
|
|
|
|
||||
3 |
1 |
3,17 |
2 314 100 |
146 000 |
231 410 |
370 256 |
747 666 |
3 061 766 |
117 760 |
4 |
2 |
3,30 |
2 409 000 |
146 000 |
240 900 |
385 440 |
772 340 |
3 181 340 |
122 359 |
|
|
|
|
|
|
||||
Thợ máy; Thợ điện |
|
|
|
|
|
||||
5 |
1 |
2,25 |
1 642 500 |
146 000 |
164 250 |
262 800 |
573 050 |
2 215 550 |
85 213 |
6 |
2 |
2,58 |
1 883 400 |
146 000 |
188 340 |
301 344 |
635 684 |
2 519 084 |
96 888 |
7 |
3 |
2,92 |
2 131 600 |
146 000 |
213 160 |
341 056 |
700 216 |
2 831 816 |
108 916 |
8 |
4 |
3,28 |
2 394 400 |
146 000 |
239 440 |
383 104 |
768 544 |
3 162 944 |
121 652 |
|
|
|
|
|
|
||||
Thủy thủ |
|
|
|
|
|
||||
9 |
1 |
2,12 |
1 547 600 |
146 000 |
154 760 |
247 616 |
548 376 |
2 095 976 |
80 614 |
10 |
2 |
2,39 |
1 744 700 |
146 000 |
174 470 |
279 152 |
599 622 |
2 344 322 |
90 166 |
11 |
3 |
2,76 |
2 014 800 |
146 000 |
201 480 |
322 368 |
669 848 |
2 684 648 |
103 256 |
12 |
4 |
3,11 |
2 270 300 |
146 000 |
227 030 |
363 248 |
736 278 |
3 006 578 |
115 638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
(Mức lương tối thiểu 730.000 đồng/tháng)
Bảng lương B2 (I.3). Thang lương thuyền trưởng, đại phó, máy trưởng ngành lái tàu vận tải sông 150CV ÷ 400CV
Bảng lương B2 (I.1). Thang lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện ngành lái tàu vận tải sông, biển không theo nhóm tàu
(đồng/ tháng)
STT |
Cấp bậc |
Hệ số chung |
Lương cơ bản (đồng) |
Phụ cấp |
Tổng phụ cấp (đồng) |
Tổng lương và phụ cấp (đồng/ tháng) |
Lương ngày công (đồng/công) |
||
Theo mức lương tối thiểu |
Theo mức lương cơ bản |
||||||||
Lưu động (20%) |
Lương phụ (10%) |
Lương khoán cho công nhân (16%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
||||
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
|
||||
1 |
1 |
4,14 |
3 022 200 |
146 000 |
302 220 |
483 552 |
931 772 |
3 953 972 |
152 076 |
2 |
2 |
4,36 |
3 182 800 |
146 000 |
318 280 |
509 248 |
973 528 |
4 156 328 |
159 859 |
|
|
|
|
|
|
||||
Máy trưởng, đại phó |
|
|
|
|
|
||||
3 |
1 |
3,55 |
2 591 500 |
146 000 |
259 150 |
414 640 |
819 790 |
3 411 290 |
131 203 |
4 |
2 |
3,76 |
2 744 800 |
146 000 |
274 480 |
439 168 |
859 648 |
3 604 448 |
138 633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thợ máy; Thợ điện |
|
|
|
|
|
||||
5 |
1 |
2,25 |
1 642 500 |
146 000 |
164 250 |
262 800 |
573 050 |
2 215 550 |
85 213 |
6 |
2 |
2,58 |
1 883 400 |
146 000 |
188 340 |
301 344 |
635 684 |
2 519 084 |
96 888 |
7 |
3 |
2,92 |
2 131 600 |
146 000 |
213 160 |
341 056 |
700 216 |
2 831 816 |
108 916 |
8 |
4 |
3,28 |
2 394 400 |
146 000 |
239 440 |
383 104 |
768 544 |
3 162 944 |
121 652 |
|
|
|
|
|
|
||||
Thủy thủ |
|
|
|
|
|
||||
9 |
1 |
2,12 |
1 547 600 |
146 000 |
154 760 |
247 616 |
548 376 |
2 095 976 |
80 614 |
10 |
2 |
2,39 |
1 744 700 |
146 000 |
174 470 |
279 152 |
599 622 |
2 344 322 |
90 166 |
11 |
3 |
2,76 |
2 014 800 |
146 000 |
201 480 |
322 368 |
669 848 |
2 684 648 |
103 256 |
12 |
4 |
3,11 |
2 270 300 |
146 000 |
227 030 |
363 248 |
736 278 |
3 006 578 |
115 638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
(Mức lương tối thiểu 730.000 đồng/tháng)
Bảng lương B2 (I.3). Thang lương thuyền trưởng, đại phó, máy trưởng ngành lái tàu vận tải sông > 400CV, phà >150T
Bảng lương B2 (I.1). Thang lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện ngành lái tàu vận tải sông, biển không theo nhóm tàu
(đồng/ tháng)
STT |
Cấp bậc |
Hệ số chung |
Lương cơ bản (đồng) |
Phụ cấp |
Tổng phụ cấp |
Tổng lương và phụ cấp (đồng/ tháng) |
Lương ngày công (đồng/công) |
||
Theo mức lương tối thiểu |
Theo mức lương cơ bản |
||||||||
Lưu động (20%) |
Lương phụ (10%) |
Lương khoán cho công nhân (16%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
||||
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
|
||||
1 |
1 |
4,68 |
3 416 400 |
146 000 |
341 640 |
546 624 |
1 034 264 |
4 450 664 |
171 179 |
2 |
2 |
4,92 |
3 591 600 |
146 000 |
359 160 |
574 656 |
1 079 816 |
4 671 416 |
179 670 |
|
|
|
|
|
|
||||
Máy trưởng, đại phó |
|
|
|
|
|
||||
3 |
1 |
4,16 |
3 036 800 |
146 000 |
303 680 |
485 888 |
935 568 |
3 972 368 |
152 783 |
4 |
2 |
4,37 |
3 190 100 |
146 000 |
319 010 |
510 416 |
975 426 |
4 165 526 |
160 213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thợ máy; Thợ điện |
|
|
|
|
|
||||
5 |
1 |
2,25 |
1 642 500 |
146 000 |
164 250 |
262 800 |
573 050 |
2 215 550 |
85 213 |
6 |
2 |
2,58 |
1 883 400 |
146 000 |
188 340 |
301 344 |
635 684 |
2 519 084 |
96 888 |
7 |
3 |
2,92 |
2 131 600 |
146 000 |
213 160 |
341 056 |
700 216 |
2 831 816 |
108 916 |
8 |
4 |
3,28 |
2 394 400 |
146 000 |
239 440 |
383 104 |
768 544 |
3 162 944 |
121 652 |
|
|
|
|
|
|
||||
Thủy thủ |
|
|
|
|
|
||||
9 |
1 |
2,12 |
1 547 600 |
146 000 |
154 760 |
247 616 |
548 376 |
2 095 976 |
80 614 |
10 |
2 |
2,39 |
1 744 700 |
146 000 |
174 470 |
279 152 |
599 622 |
2 344 322 |
90 166 |
11 |
3 |
2,76 |
2 014 800 |
146 000 |
201 480 |
322 368 |
669 848 |
2 684 648 |
103 256 |
12 |
4 |
3,11 |
2 270 300 |
146 000 |
227 030 |
363 248 |
736 278 |
3 006 578 |
115 638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỂN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
(Mức lương tối thiểu 730.000 đồng/tháng)
Bảng lương B5 (I.1) Tháng lương 2; 4 bậc ngành tàu cuốc biển
(đồng/ tháng)
STT |
Cấp bậc |
Hệ số chung |
Lương cơ bản (đồng) |
Phụ cấp |
Tổng phụ cấp (đồng) |
Tổng lương và phụ cấp (đồng/ tháng) |
Lương ngày công ( đồng/công) |
||
Theo mức lương tối thiểu |
Theo mức lương cơ bản |
||||||||
Lưu động (20%) |
Lương phụ (10%) |
Lương khoán cho công nhân (16%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
||||
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
|
||||
1 |
1 |
4,92 |
3 591 600 |
146 000 |
359 160 |
574 656 |
1 079 816 |
4 671 416 |
179 670 |
2 |
2 |
5,19 |
3 788 700 |
146 000 |
378 870 |
606 192 |
1 131 062 |
4 919 762 |
189 222 |
|
|
|
|
|
|
||||
Máy trưởng |
|
|
|
|
|
||||
3 |
1 |
4,92 |
3 591 600 |
146 000 |
359 160 |
574 656 |
1 079 816 |
4 671 416 |
179 670 |
4 |
2 |
5,19 |
3 788 700 |
146 000 |
378 870 |
606 192 |
1 131 062 |
4 919 762 |
189 222 |
|
|
|
|
|
|
||||
Điện trưởng, Đại phó |
|
|
|
|
|
||||
5 |
1 |
4,37 |
3 190 100 |
146 000 |
319 010 |
510 416 |
975 426 |
4 165 526 |
160 213 |
6 |
2 |
4,68 |
3 416 400 |
146 000 |
341 640 |
546 624 |
1 034 264 |
4 450 664 |
171 179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1 |
|
|
|
|
|
|
|||
7 |
1 |
4,68 |
3 416 400 |
146 000 |
341 640 |
546 624 |
1 034 264 |
4 450 664 |
171 179 |
8 |
2 |
4,92 |
3 591 600 |
146 000 |
359 160 |
574 656 |
1 079 816 |
4 671 416 |
179 670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy 3, Kỹ thuật viên cuốc 2 |
|
|
|
|
|
|
|||
9 |
1 |
4,37 |
3 190 100 |
146 000 |
319 010 |
510 416 |
975 426 |
4 165 526 |
160 213 |
10 |
2 |
4,68 |
3 416 400 |
146 000 |
341 640 |
546 624 |
1 034 264 |
4 450 664 |
171 179 |
|
|
|
|
|
|
||||
Thợ máy; Thợ điện |
|
|
|
|
|
||||
11 |
1 |
2,35 |
1 715 500 |
146 000 |
171 550 |
274 480 |
592 030 |
2 307 530 |
88 751 |
12 |
2 |
2,66 |
1 941 800 |
146 000 |
194 180 |
310 688 |
650 868 |
2 592 668 |
99 718 |
13 |
3 |
3,12 |
2 277 600 |
146 000 |
227 760 |
364 416 |
738 176 |
3 015 776 |
115 991 |
14 |
4 |
3,73 |
2 722 900 |
146 000 |
272 290 |
435 664 |
853 954 |
3 576 854 |
137 571 |
|
|
|
|
|
|
||||
Thủy thủ |
|
|
|
|
|
||||
15 |
1 |
2,18 |
1 591 400 |
146 000 |
159 140 |
254 624 |
559 764 |
2 151 164 |
82 737 |
16 |
2 |
2,55 |
1 890 700 |
146 000 |
189 070 |
302 512 |
637 582 |
2 528 282 |
97 242 |
17 |
3 |
3,08 |
2 248 400 |
146 000 |
224 840 |
359 744 |
730 584 |
2 978 984 |
114 576 |
18 |
4 |
3,7 |
2 722 900 |
146 000 |
272 290 |
435 664 |
853 954 |
3 576 854 |
137 571 |
X. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG THỢ LẶN
(Mức lương tối thiểu 730.000 đồng/tháng)
Bảng lương B7. Thang lương 4 bậc thợ lặn
(đồng/ tháng)
STT |
Cấp bậc |
Hệ số chung |
Lương cơ bản (đồng) |
Phụ cấp |
Tổng phụ cấp |
Tổng lương và phụ cấp (đồng/ tháng) |
Lương ngày công (đồng/công) |
||
Theo mức lương tối thiểu |
Theo mức lương cơ bản |
||||||||
Lưu động (20%) |
Lương phụ (10%) |
Lương khoán cho công nhân (16%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
||||
Thợ lặn |
|
|
|
|
|
||||
1 |
1 |
2,99 |
2 182 700 |
146 000 |
218 270 |
349 232 |
713 502 |
2 896 202 |
111 392 |
2 |
2 |
3,28 |
2 394 400 |
146 000 |
239 440 |
383 104 |
768 544 |
3 162 944 |
121 652 |
3 |
3 |
3,72 |
2 715 600 |
146 000 |
271 560 |
434 496 |
852 056 |
3 567 656 |
137 218 |
4 |
4 |
4,15 |
3 029 500 |
146 000 |
302 950 |
484 720 |
933 670 |
3 963 170 |
152 430 |
|
|
|
|
|
|
||||
Thợ lặn cấp I |
|
|
|
|
|
||||
5 |
1 |
4,67 |
3 409 100 |
146 000 |
340 910 |
545 456 |
1 032 366 |
4 441 466 |
170 826 |
6 |
2 |
5,27 |
3 847 100 |
146 000 |
384 710 |
615 536 |
1 146 246 |
4 993 346 |
192 052 |
|
|
|
|
|
|
||||
Thợ lặn cấp II |
|
|
|
|
|
||||
7 |
1 |
5,75 |
4 197 500 |
146 000 |
419 750 |
671 600 |
1 237 350 |
5 434 850 |
209 033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|