1. Bổ sung phụ lục, ban hành mới phụ lục:
2. Máy móc, thiết bị ban hành bổ sung, ban hành
mới tại các phụ lục có chủng loại với một số thông số kỹ thuật cơ bản để phục vụ
nhiệm vụ đặc thù. Cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào hàng hóa có trên thị trường
để mua sắm nhưng không được khác chủng loại đã ban hành tiêu chuẩn, định mức.
Trường hợp mua sắm máy móc, thiết bị có thay đổi thông số nhưng không làm thay
đổi chủng loại thì các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm báo cáo Sở Tài
chính chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét chấp thuận để thực hiện mua sắm theo quy định.
STT
|
Tên, chủng
loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng dự
kiến ban hành
|
Ghi chú
|
|
Căn cứ pháp
lý đề xuất
|
Mục đích sử
dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
|
I
|
Trung tâm Dịch vụ công ích thành phố Biên
Hòa
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầm cóc
Động cơ 2F
- Dung tích bình xăng 2 lít
- Số lần đập trong một phút 644-695
- Biên độ giật 70mm
- Lực đầm 9,8 Kn
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
2
|
Máy cắt bê tông sàn
- Công suất 9,5KW/13HP
- Chiều sâu cắt lớn nhất 155mm
- Đường kính lưỡi cắt lớn nhất 500mm
- Ổ cắm lưỡi cắt 25,4mm
- Tốc độ cắt 2300rpm
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
3
|
Máy phát điện
- Loại máy phát điện chạy xăng
- Điện thế đầu ra 220V/1 pha
- Công suất 5.0 KVA; Tối đa (6,5 KVA)
- Trọng lượng 43 kg
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
4
|
Máy đục phá 1750W
- Công suất: 1750W
- Tốc độ đập: 1300 lần/phút
- Lực đập: 45J
- Trọng lượng: 17,8kg
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
5
|
Motor bơm nước 5HP
- Công suất: 5HP, 3 pha, 380V
- Kiểu dáng: Loại bơm trục ngang
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
6
|
Máy cưa xích
- Dung tích xilanh: 54cc
- Công suất: 2,5 KW
- Tốc độ xoay: 11.000 RPM
- Nhiên liệu: Xăng pha nhớt 1:25
- Trọng lượng: 5 kg
- Lam: 22" (5 tấc) - Xích: 34 mắc
|
Cái
|
4
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
7
|
Máy thổi bụi cầu đường
- Kiểu động cơ: Động cơ xăng 4 thì
- Dung tích xilanh: 75,6cc
- Công suất: 2,7 KW tương đương 3,6 Hp
- Tốc độ lớn nhất: 7.100 vòng/phút
- Tốc độ không tải (ga roăng ti); 2.800
vòng/phút
- Loại dầu bôi trơn: SAE 100W-30
- Bộ chế hòa khí loại màng ngăn
- Thể tích bình xăng: 1,9 lít
- Chỉ số bugi: NGK CMR6A
- Khoảng cách đánh lửa: 0,7 - 0,8 mm
- Chỉ số của gió
- Tốc độ gió: 89m/s
- Lưu lượng gió: 19 m3/phút
- Cự ly thổi tối đa: 18 mét
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
8
|
Máy hàn 500 ampe 220V/380V
- Điện thế vào ± 15% 220V/380V
- Tần số (Hz): 50/60 Hz
- Công suất đầu ra: 40KVA
- Điện thế ra: 80-85A
- Cường độ ra: 500A
- Trọng lượng: 115 kg
- Kích thước thùng (mm): 545 x 400 x 500
- Sử dụng que hàn (mm): 3,2 - 6,0
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
9
|
Máy khoan bê tông
- Công suất: 1100W
- 2 đường kính khoan (có búa): 12 - 40 mm
- Khả năng khoan tối ưu (có búa): 18 - 32 mm
- Khả năng khoan với mũi rút bê tông: 40 - 90
mm
- Tốc độ không tải: 170-340V/P
- Tốc độ đục: 1500 - 3500 lần/phút
- Lực đập: 8,8J
- Kích thước khoan (dài x rộng): 485 x 260 mm
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
10
|
Máy thủy bình
- Độ phóng đại: 24X
- Độ chính xác: 2,0mm
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
11
|
Máy hàn cắt plasma
- Điện áp vào: 1 pha 220V ± 15%
- Tần số (Hz): 50/60 Hz
- Công suất đầu ra (KVA): 6 KVA
- Cường độ ra (A): 20-200A
- Điện áp ra (V): 60 - 70
- Hiệu suất: 60%
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
12
|
Biến tần máy thổi khí
- Công suất: 5,5KW, 3 pha/380VAC, IP20
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
13
|
Biến tần máy thổi khí
- Công suất: 7,5KW, 3 pha/380VAC, IP20
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
14
|
Bộ đo BOD 6 chỗ
Có 6 vị trí đo, có thể đo cùng lúc 6 mẫu
Các thang đo:
- Từ 0 - 40 mg/l, với thể tích mẫu 428ml
- Từ 0 - 80 mg/l, với thể tích mẫu 360ml
- Từ 0 - 200 mg/l, với thể tích mẫu 244ml
- Từ 0 - 400 mg/l, với thể tích mẫu 157ml
- Từ 0 - 800 mg/l, với thể tích mẫu 94ml
- Từ 0 - 2000 mg/l, với thể tích mẫu 56ml
- Từ 0 - 4000 mg/l,với thể tích mẫu 21.7ml
- Thời gian đo: Từ 1 - 28 ngày
- Chế độ bảo vệ an toàn theo tiêu chuẩn: IP54
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
15
|
Bộ lưu trữ và xử lý số liệu trung tâm cho chỉ
tiêu COD
- Kết nối, hiển thị, lưu trữ, xử lý tất cả các
thông số đo như: COD/TSS, PH,...
- Màn hình hiển thị 8.5 inch, dạng cảm ứng,
màu; Hiển thị các thông số đo theo dạng đồ thị và số
- Khả năng lưu trữ số liệu: 16 GB
- Nhiệt độ vận hành: 0 - 50 độ C
- Tích hợp tín hiệu ngõ ra 4-20 mA cho từng chỉ
tiêu đo
- Tích hợp bơm nhu động lấy mẫu tự động 600
ml/phút
- Tích hợp hệ thống làm sạch tự động các
module
- Chuẩn truyền thông: tùy chọn kết nối theo
chuẩn RS485, USB...
- Nguồn cung cấp: 100 - 240 VAC hoặc 24 VDC; Cấp
bảo vệ: IP65, Vật liệu: SS304
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
16
|
Bơm bùn thải (Bể bùn trung gian hóa lý T05)
- Kiểu bơm: dạng bơm chìm
- Lưu lượng: 20m3/h
- Cột áp: 9m
- Công suất: 1.5KW, 3 pha, 380V, 50Hz
- Độ bảo vệ: IP68, class E
- Chế độ bảo vệ quá nhiệt dạng auto-cut
- Kích thước chấn rắn đi qua: 42mm
- Vật liệu:
Thân bơm: Gang đúc F
Cánh bơm: Cánh hở (vorto) Gang đúc FC200
Trục: Thép không gỉ SUS402J2
|
Cái
|
4
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
17
|
Bơm bùn trục vít
- Kiểu bơm: trục vít
- Lưu lượng: 5 m3/h
- Cột áp: 2 bar (20m)
- Công suất: 2.2KW, 3 pha, 380V, 50Hz, IP55,
class F
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
18
|
Bơm chân không
- Độ chân không tối đa: 640 - 650 mm Hg
- Tốc độ hút: 24 - 27 lít/phút
- Áp suất hút: 3,9 - 4,2 bar
- Công suất điện: 1/8Hp, 220V/50Hz
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
19
|
Bơm định lượng dung dịch dinh dưỡng
- Kiểu: Bơm màng
- Q = 155 L/h
- Áp suất: 10 bar
- Công suất: 0.25 KW, 3 pha/380V/50Hz
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
20
|
Bơm định lượng dung dịch keo tụ
- Kiểu: Bơm màng
- Q = 155 L/h
- Áp suất: 10 bar
- Công suất: 0.25 KW, 3 pha/380V/50Hz
|
Cái
|
3
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
21
|
Bơm định lượng dung dịch NaOCl Thanh trượt
xích treo bằng SUS 304
- Kiểu: Bơm màng
- Q = 155 L/h
- Áp suất: 10 bar
- Công suất: 0.25 KW, 3 pha/380V/50Hz
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
22
|
Bơm định lượng dung dịch phèn
- Kiểu: Bơm màng
- Q = 155 L/h
- Áp suất: 10 bar
- Công suất: 0.25 KW, 3 pha/380V/50Hz
|
Cái
|
3
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
23
|
Bơm định lượng dung dịch polymer
- Kiểu: Bơm màng
- Q = 155 L/h
- Áp suất: 10 bar
- Công suất: 0.25 KW, 3 pha/380V/50Hz
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
24
|
Bơm nước rửa băng tải (CWP)
- Kiểu: bơm ly tâm trục ngang
- Điện: 3 pha/380V/50Hz
- Lưu lượng: 40 - 150 l/mm
- Cột áp: 51,5 - 36,5m
- Công suất điện: 1.5KW
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
25
|
Bơm nước thải (Hố thu gom, Bể điều hòa)
- Kiểu bơm: Dạng bơm chìm
- Lưu lượng: 36 m3/h
- Cột áp: 4,5m
- Công suất: 1.5KW, 3 pha, 380V, 50Hz
- Độ bảo vệ: IP68, class E
- Chế độ bảo vệ quá nhiệt dạng auto-cut
- Kích thước chấn rắn đi qua: 53mm - Vật liệu:
Thân bơm: Gang đúc FC200
Cánh bơm: Gang đúc FC200
Trục: Thép không gỉ SUS402J2
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
26
|
Bơm nước thải (Bể gom)
- Kiểu bơm: Dạng bơm chìm
- Lưu lượng: 64m3/h
- Cột áp: 9m
- Công suất: 3,7KW, 3 pha, 380V, 50Hz
- Độ bảo vệ: IP68, class E
- Chế độ bảo vệ quá nhiệt dạng auto-cut
- Kích thước chấn rắn đi qua: 53mm
- Vật liệu:
Thân bơm: Gang đúc FC200
Cánh bơm: Gang đúc FC200
Trục: Thép không gỉ SUS402J2
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
27
|
Bồn chứa dung dịch dinh dưỡng
- V = 2m3
- Dạng đứng
- Vật liệu: Composite
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
28
|
Bồn chứa dung dịch keo tụ
- V = 2m3
- Dạng đứng - Vật liệu: Composite
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
29
|
Bồn chứa dung dịch NaOCl
- V = 2m3
- Dạng đứng
- Vật liệu: Composite
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
30
|
Bồn chứa dung dịch phèn
- V = 2m3
- Dạng đứng
- Vật liệu: Composite
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
31
|
Bồn chứa dung dịch polymer
- V = 2m3
- Dạng đứng
- Vật liệu: Composite
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
32
|
Cân phân tích
- Có khả năng đếm số vật cân, hiển thị % khối
lượng
- Hiển thị kết quả cân trên màn hình LCD
- Giao diện: Cổng RS232 kết nối máy in, máy vi
tính
- Khả năng cân tối đa: 240g
- Độ phân giải: 0,0001g
- Kích thước đĩa cân: 90mm
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
33
|
Cánh gạt bùn được chế tạo bằng vật liệu SUS
304 dày 3mm, tấm cao su
- Hệ thống giá đỡ motor
|
Cái
|
4
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
34
|
Đầu đo COD
- Kết nối, hiển thị với bộ điều khiển trung
tâm (mục 1), gồm một module phát và một module thu.
- Nguyên lý đo đạc: Hấp thụ UV
- Ưu điểm: Không tiếp xúc với mẫu nước đo nên
tăng tuổi thọ thiết bị và dễ dàng bảo trì (không sử dụng hóa chất phản ứng
trong quá trình đo)
- Dãy đo COD: 0 - 1000 mg/l
- Độ chính xác: +/- 3%
- Độ lặp lại: 0,1 mg/l
- Giới hạn phát hiện nhỏ nhất: 1 mg/l
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
35
|
DO sensor (Bể hiếu khí, Bể Anoxix) - Thang đo
Oxy hòa tan: 0 - 20,0mg/l
- Nhiệt độ: 0 - 60.0°C
|
Cái
|
3
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
36
|
Đồng hồ đo lưu lượng
- Kiểu: Điện tử
- Phiên bản: Remote
- Đường kính: DN100 (D114), PN16
- Độ chính xác: ±0.5% giá trị đo
- Cấp độ bảo vệ: IP67
- Nhiệt độ tối đa: 70°C
- Điện cực: 1.4435/316L
- Tín hiệu suất: Analog 4-20mA kết nối với
trung tâm điều khiển PLC
- Màn hình hiển thị LCD
- Tín hiệu suất: Analog 4-20mA
- Nguồn điện: 85-250VAC
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
37
|
Dụng cụ thí nghiệm
Dụng cụ thủy tinh và các thiết bị phụ trợ:
- Bình định mức: 250ml (2 cái)
- Ống đong: 100ml (2 cái)
- Bình tam giác: 250ml (4 cái)
- Bình tam giác: 100ml (2 cái)
- Ống hút pipet: 5ml (2 cái)
- Ống hút pipet: 10ml (2 cái)
- Đũa thủy tinh (2 cái)
- Chổi rửa (2 cái)
- Cốc thủy tinh: 500ml (4 cái)
- Cốc thủy tinh: 250ml (2 cái)
- Giấy lọc 47µm (2 hộp)
- Ống nghiệm Þ16 (20 ống)
- Giá đỡ ống nghiệm (1 cái)
- Giá đỡ pipet (1 cái)
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
38
|
Hệ thống cánh khuấy bể keo tụ
- Motor giảm tốc
Đặc tính kỹ thuật:
- Động cơ: 1.5KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55,
class F, 4 poles, IE2
- Tỷ số giảm tốc: 46.25
- Tốc độ: 31rpm
- Momen xoắn: 468Nm
- Đường kính cốt dương: Þ40 x 80mm
- Loại liên kết mặt bích: V1
- Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
39
|
Hệ thống cánh khuấy bể phản ứng
- Motor giảm tốc Đặc tính kỹ thuật: - Động cơ:
1.5KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55, class F, 4 poles, IE2- Tỷ số giảm tốc: 15.35
- Tốc độ: 93 - 100rpm
- Momen xoắn: 154Nm
- Đường kính cốt dương: Þ30 x 70 mm
- Loại liên kết mặt bích: V1
- Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
40
|
Hệ thống cánh khuấy bể tạo bông
- Motor giảm tốc
Đặc tính kỹ thuật:
- Động cơ: 1.5KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55,
class F, 4 poles, IE2
- Tỷ số giảm tốc: 46.25
- Tốc độ: 31rpm
- Momen xoắn: 468Nm
- Đường kính cốt dương: Þ40 x 80 mm
- Loại liên kết mặt bích: V1
- Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
41
|
Hệ thống cánh khuấy bồn pha dung dịch dinh dưỡng
- Kiểu: Bơm màng
- Q = 155 L/h
- Áp suất: 10 bar
- Công suất: 0.25KW, 3 pha/380V/50Hz
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
42
|
Hệ thống cánh khuấy bồn pha dung dịch NaOCl
- Motor giảm tốc
Đặc tính kỹ thuật:
- Động cơ: 1.1KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55,
class F, 4 poles, IE2
- Tỷ số giảm tốc: 14,4
- Tốc độ: 100 - 101 rpm
- Momen xoắn: 105Nm
- Đường kính cốt dương: Þ30 x 60 mm
- Loại liên kết mặt bích: V1
- Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
43
|
Hệ thống cánh khuấy bồn pha dung dịch phèn
- Motor giảm tốc
Đặc tính kỹ thuật:
- Động cơ: 1.1KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55, class
F, 4 poles, IE2
- Tỷ số giảm tốc: 14,4
- Tốc độ: 100 - 101 rpm
- Momen xoắn: 105Nm
- Đường kính cốt dương: Þ30 x 60 mm
- Loại liên kết mặt bích: V1
- Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
44
|
Hệ thống cánh khuấy bồn pha dung dịch polymer
- Motor giảm tốc
Đặc tính kỹ thuật:
- Động cơ: 1.1KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55,
class F, 4 poles, IE2
- Tỷ số giảm tốc: 14,4
- Tốc độ: 100 - 101 rpm
- Momen xoắn: 105Nm
- Đường kính cốt dương: Þ30 x 60 mm
- Loại liên kết mặt bích: V1
- Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
45
|
Hệ thống chống sét - kim thu sét
- Kim thu sét cầu INGESCO R = 60m
- Trụ đỡ kim thu sét STK, L = 8m, ĐK đáy
Þ191mm, ĐK ngọn Þ60mm
- Cáp đồng trần thu sét
- Cọc tiếp địa: D16, L = 2,4m
- Giếng tiếp địa: D = 49, L = 20m
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
46
|
Hệ thống motor và thanh gạt bùn
- Motor giảm tốc
Đặc tính kỹ thuật:
- Động cơ: 0.37KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55,
class F, 4 poles, IE2
- Tỷ số giảm tốc: 21769
- Tốc độ: 0,057 - 0,058 rpm
- Momen xoắn: 5880Nm
- Đường kính cốt dương: Þ75 x 140 mm
- Loại liên kết mặt bích
- Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF
|
Cái
|
4
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
47
|
Hệ vi sinh dính bám
Đặc tính kỹ thuật:
- Diện tích bề mặt bám dính vi sinh: 3393±115
m2/m3
- Dạng giá thể di động, màu trắng
- Vật liệu: HDPE
- Đường kính trung bình: 19 - 22mm (eliptical)
- Độ dày: 1±0,4mm
- Tỷ trọng: 170 kg/m3
|
Cái
|
15
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công tác
bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ
công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
48
|
Lưới chắn Biochip
- Kích thước: L x B = 1200 x 520mm
- Khung inox 304 V50 x 50 x 4 mm
- Tấm đục lỗ: 10mm x 100mm, dày 5mm
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
49
|
Máng răng cưa
- Vật liệu: SUS304, dày 3mm
|
Cái
|
4
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
50
|
Máy đo pH cầm tay
- Thang đo pH: -2.000 đến 16.000 pH0. Độ chính
xác: ± 0,005 pH
- Nhiệt độ: -5,0 đến +110,0°C. Độ chính xác: ±
0,2°C
Cung cấp bao gồm:
- Máy đo pH/mV/nhiệt độ,
- 1 điện cực đo pH/mV/nhiệt độ
- 3 bình dung dịch chuẩn pH 4,00, 7,00, 10,00
- Dây treo, pin 4 x 1,5V
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
51
|
Máy ép bùn
- Loại: ép bùn băng tải
- Công suất: 2,6 - 5,3 m3/h
- Chiều rộng băng tải: 1000mm
- Bùn cô đặc trước xử lý: 1,5% -2,5%
- Độ ẩm bùn sau ép: 66 - 85%
Vật liệu:
- Khung: inox 304, sơn phủ bạc
- Tấm băng tải: P.E.S (sợi polymer) - Công suất
điện: 0.75KW, 3 phases, 380V/50Hz
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
52
|
Máy khuấy trộn chìm
- Lưu lượng: 6,5 m3/phút
- Tốc độ: 1000rpm
Vật liệu:
- Thân, cánh: Thép không rỉ 316L
- Trục: Thép không rỉ 316
- Motor
- Điện áp: 3 pha/380V/50Hz
- Công suất: 1.5KW
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
53
|
Máy nén khí
- Công suất: 2Hp, 380V/50Hz/3 pha
- Áp suất làm việc: 7 kg/cm2
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
54
|
Máy phát điện dự phòng
- Công suất dự phòng: 165 KVA/132KW -
Công suất liên tục: 150 KVA/120KW
- Điện áp: 220V/380V/50Hz
- 3 pha, 4 dây
- Động cơ
- Số xylanh: 6 - kiểu bố trí: Thẳng hàng
- Kiểu khí nạp: Turbochaged with Aftercooler
- Số vòng quay làm việc (rpm): 1500ĐẦU PHÁT ĐIỆN
- Kiểu đầu phát: Mecc Alte - Đồng bộ, không chổi
than
- Hệ số công suất: 0.8
- Điện áp: 220V/380V/50Hz
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
55
|
Máy quang phổ phân tích COD,N, P
Máy quang phổ Spectorphotometer (phân tích đa
chỉ tiêu COD, TN, TP…);
Phạm vi bước sóng: 330 - 900 nm;
Thang đo quang học: -0.3 - 2,5Abs; Bề rộng dải
sóng: 10mm
- Đo được các chỉ tiêu:Acid capacity K,
Alkalinity, Aluminium, Ammonia, Arsenic, Boron, Bromine, Cadmium, Chlorine,
Chloride, hromium, COD, Copper, Cyanide, Cyanuric acid,DEHA, Floride,
Formaldehyde, Hardness, Hazen, Hydrazine, Hydrogenperoxide, Iodine, Iron,
Lead, Manganese, Molybdate, Nickel, Nitrate, Nitrite, Nitrogent-total, Ozone,
Phenols,Phosphate-total, pH, Potassium, Silica,
Absorption-coefficient,Sulphate, Sulphite, Surfactants, TOC, Turbidity, Urea,
Zinc.
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
56
|
Máy thổi khí (Bể điều hòa T03)
- Lưu lượng khí: 4,21 m3/phút
- Cột áp: 5m
- Tốc độ: 2790rpm, Puly: 1
- Vật liệu:
Thân máy (Casing): FC200
Nắp hộ số (Gear case): FC200
Cam (Rotor): FCD450
Bánh răng: SCM415
Oil seal: Fluoro rubber
Oil seal: N.B.R
Máy thổi khí (Bể hiếu khí T07) - Lưu lượng
khí: 5.46 m3/phút
- Cột áp: 4,5m
- Tốc độ: 34800rpm, Puly: 4
- Vật liệu:
Thân máy (Casing): FC200
Nắp hộ số (Gear case): FC200
Cam (Rotor): FCD450
Bánh răng: SCM415
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
57
|
Máy tính quan sát và điều khiển
- CPU core i3-4160-3.6Hz, 4 GB Ram, HDD 500
Gb, đĩa quang DVDRW
- Màn hình máy tính 19.5'', bàn phím với cổng
kết nối USB, chuột quang, loa, phần mềm Windows cài sẵn
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
58
|
Bơm bùn thải (Bể chứa bùn trung gian sinh học
T09)
- Kiểu bơm: dạng bơm chìm
- Lưu lượng: 20m3/h
- Cột áp: 9m
- Công suất: 1.5KW, 3 pha, 380V, 50Hz
- Độ bảo vệ: IP68, class E
- Chế độ bảo vệ quá nhiệt dạng auto-cut
- Kích thước chấn rắn đi qua: 42mm
- Vật liệu:
Thân bơm: Gang đúc F
Cánh bơm: Cánh hở (vorto) Gang đúc FC200
Trục: Thép không gỉ SUS402J2
|
Cái
|
4
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
59
|
Motor máy thổi khí (Bể điều hòa)
- Điện áp: 3 pha/ 380V/ 50Hz
- Công suất: 5.5KW
|
Cái
|
3
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
60
|
Motor máy thổi khí (Bể hiếu khí)
- Điện áp: 3 pha/380V/50Hz
- Công suất: 7.5KW
|
Cái
|
3
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
61
|
Ống trung tâm
- Đường kính D x H = 1910 x 2000mm
- Vật liệu: SUS304, dày 3mm
- Bao gồm: pát, khe cố định ống lắng
|
Cái
|
4
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
62
|
Sensor đo pH, nhiệt độ
Bộ hiển thị kết nối đa chỉ tiêu, kết nối thông
số pH, TSS, nhiệt độ
- Hiển thị các giá trị pH, TSS, nhiệt độ liên
tục; Nhiệt độ làm việc: -20 đến 70°C; Nguồn hoạt động: 100-240 VAC, 50/60 Hz;
Ngõ ra: 2 ngõ ra 0/4-20 mA, 3 ngõ ra relay 10A, 230VDC
- Màn hình hiển thị: LCD, bảo vệ UV cho màn
hình; Tích hợp chế độ tự động chuẩn đoán lỗi sensor
- Cấp bảo vệ: NEMA4X
- Kết nối với bộ hiển thị 2000
- Thang đo: pH 0-14; nhiệt độ: 10 - 100 độ C
- Loại: Điện cực phẳng, tránh bám bẩn; vỏ và điện
cực tách rời nhau (dễ dàng thay thế); Có tích hợp bù nhiệt độ đi kèm; Sai số:
± (1 - 2)%
- Cấp bảo vệ: IP68 ngâm trong nước; Tự động
làm sạch bằng khi nén
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
63
|
Sensor đo TSS (Tổng chất rắn lơ lửng)
- Sensor TSS
- Kết nối với bộ hiển thị 2000
- Nguyên lý đo: quang học
- Thang đo: 0-30.000 mg/l
- Nhiệt độ làm việc: -20 đến 70°C
- Tự động làm sạch bằng khí nén
- Vật liệu: PVC chống ăn mòn
- Cấp bảo vệ: IP68 ngâm trong nước
- Cáp kết nối: 10m tiêu chuẩn
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
64
|
Song chắn rác thô
- Kích thước: L x R = 5 x 3,8m
- Kích thước khe: 5mm
- Vật liệu: inox 304
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
65
|
Tấm chắn bọt
- Vật liệu: SUS304, dày 3mm
|
Cái
|
4
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
66
|
Thiết bị đo lưu lượng kênh hở
- Thiết bị đo lưu lượng tự động cho mương hở,
đo được cho các mương hở có lưu lượng: 0~20,000 m3/ngày đêm
- Phương pháp đo: siêu âm, không tiếp xúc trực
tiếp với nước
- Kiểu máng đo thủy lực: loại đập chắn có khe
hình chữ V hoặc đập chắn cửa chữ nhật có thu dòng tự tạo hoặc máng đo
Parshall.... (phù hợp với kênh đo lưu lượng có sẵn tại nhà máy)
- Cáp kết nối từ sensor đến transmitter: 5m
- Dòng điện ra analog 0/4~20mA
- Màn hình LCD, hiển thị lưu lượng tức thời và
lưu lượng tổng
- Gắn tường, cấp bảo vệ IP65 cho transmitter,
IP68 cho sensor
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
67
|
Thiết bị đo pH tự động (Bể phản ứng)
- Thang đo: 0-14pH, 0 - 80°C
- Độ nhạy: +/- 0,01pH
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
68
|
Thiết bị đo pH tự động:
- Loại: Đặt ngoài trời
- Tín hiệu ra: Một cổng tín hiệu 0/4-20mA
- Hiển thị giá trị đo trên màn hình tinh thể lỏng
- Nguồn cấp: 220VAC
- Cấp độ bảo vệ: IP65 và điện cực IP68
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
69
|
Thiết bị phản ứng COD
- Nhiệt độ gia nhiệt: 100/120/150°C
- Đo COD (150°C), TOC (120oC),
Nitrogen tổng - Phosphate tổng - Chromium tổng (100°C),…
- Chế độ cài dặt thời gian 30, 60, 120 phút và
tự động ngắt khi nhiệt độ đạt đến điểm cài đặt
- Nguốn điện 220-240V/50-60Hz
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
70
|
Thiết bị đo DO (Bể hiếu khí, Bể Anoxix)
- Loại: đặt ngoài trời
- Tín hiệu ra: Một cổng tín hiệu 0/4-20mA, kết
nối với PLC và hệ thống giám sát SCADA
- Hiển thị giá trị đo trên màn hình tinh thể lỏng
- Nguồn cấp: 220VAC
- Cấp độ bảo vệ: IP65 và điện cực IP68
|
Cái
|
3
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
71
|
Trục khuấy được chế tạo bằng vật liệu SUS304
(Bể phản ứng, Bể keo tụ, Bể tạo bông)
- Cánh khuấy được chế tạo bằng vật liệu
SUS304, dày 5mm
- Hệ thống giá đỡ motor
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
72
|
Trục khuấy, cánh khuấy được chế tạo bằng vật
liệu SUS304, hệ thống giá đỡ motor (Bể phản ứng, Bể keo tụ, Bể hiếu khí, Bể
khử trùng, Bể chứa bùn hóa lý và sinh học T13)
|
Cái
|
5
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
73
|
Tủ ấm BOD
- Thể tích: 175 - 180l (cơ sở)
- Nhiệt độ: 2°C đến 40°C
- Sai số nhiệt độ: ± 0.5°C
- Công suất : 230V/50Hz
- Trọng lượng: 51 kg
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
74
|
Tủ điện và phụ kiện lắp đặt Tủ điện, chống
sét, và các phụ kiện lắp đặt khác
- Tủ điện lắp đặt ngoài trời là loại tủ 2 lớp,
sơn tĩnh điện, có mái che, thông gió bằng quạt và cách điện tốt, kích thước tủ:
1000 x 1800 x 600 hoặc tương đương
- Biến áp cách ly nguồn
- Bồn đo trung gian: Vật liệu inox 304
- Bơm hút mẫu đo đạc Panasonic
- Máy nén khí làm sạch sensor đo
- Các phụ kiện khác như: CB, domino, đầu cos,
nguồn DC, ống nhựa, đầu nối...
- Máy tính quan sát, điều khiển
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
75
|
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức
- Thể tích: 108L; Nhiệt độ từ: 10°C trên môi
trường đến 300°C; Đối lưu không khí bằng quạt; Bộ điều khiển bằng vi xử lý
PID đa chức năng với màn hình hiển thị màu bằng cảm ứng điện dung (TFT); - Bảng
điều khiển nhiệt độ ControlCOCKPIT điều khiển các thông số: nhiệt độ (0°C hoặc
0F), vị trí cửa đối lưu khí, chương trình thời gian
- Chức năng bảo vệ quá nhiệt: kiểm soát quá
nhiệt bằng điện tử và bộ giới hạn nhiệt độ dạng cơ TB, cấp bảo vệ class 1
theo tiêu chuẩn DIN 12 880 tự ngắt khi nhiệt độ vượt quá khoảng 200°C trên
nhiệt độ cài đặt
- Chế độ hoạt động: chạy liên tục và chạy theo
thời gian từ 1 phút đến 99 ngày; Nguồn điện: 1 pha/220V/50-60Hz
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục
vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh
|
|
|
II
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
|
|
|
|
|
76
|
Hệ thống cụm thu phát thanh
|
Hệ thống
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Nhiệm vụ thông
tin, tuyên truyền đến 30 phường, xã.
|
|
76.1
|
Thiết bị bị thu phát truyền thanh thông minh ứng
dụng CNTT-VT
- Thông số ký=ỹ thuật
+ CPU: (575/580 MHz)
+ Bộ nhớ flash 32MB - Ram 128MB - Thẻ nhớ
ngoài 16Gb (FAT)
+ Đầu vào mic: 02 kênh; Đầu ra audio: 4 kênh
+ Công suất ra: 50W/4Ω/16Ω/21V - 30W/8Ω/24V
+ Kết nối mạng: cổng Ethernet - Sim 3G/4G các
nhà mạng
+ Đi kèm bản quyền phần mềm điều khiển,
firmware.
+ Có mạch thu FM dải tần 87 ~ 108 Mhz - Có
switch chuyển nguồn tín hiệu thu FM hay sóng di động (nhân công);
+ Thu phát được nội dung của đài phát/truyền
thanh 4 cấp (cấp TW, tỉnh, huyện, xã)
|
Bộ
|
40
|
|
|
|
76.2
|
Bộ thu điện năng lượng mặt trời (lắp đặt hỗ trợ
cụm MIRA tại các vị trí không bố trí được nguồn điện)
|
Bộ
|
30
|
|
|
|
76.3
|
Máy tính điều khiển
- Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3-1005G1 (tần số
cơ bản: 1.2 GHz, nâng cấp lên 3.4 GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost, bộ nhớ
đệm: 4 MB L3, 2 lõi)
- Bộ nhớ tiêu chuẩn: 8 GB DDR4-2666 SDRAM (1 x
8 GB)
- Đồ họa Video: Intel® UHD Graphics
- Ổ cứng: 512 GB PCIe® NVMe™ M.2 SSD
- Hiển thị: 39,6 cm (15.6") diagonal HD
SVA BrightView micro-edge WLED-backlit, 220 nits, 45% NTSC (1366 x 768)
- Kết nối không dây: Realtek RTL8821CE
802.11b/g/n/ac (1x1) Wi-Fi® and Bluetooth® 4.2 Combo
|
Bộ
|
1
|
|
|
|
77
|
Hệ thống truyền thanh ứng dụng công nghệ thông
tin - viễn thông cho các phường: Hóa An, Hiệp Hòa, Tân Hạnh, An Hòa, Phước
Tân, Tam Phước
|
Hệ thống
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác tuyên truyền
|
|
77.1
|
Thiết bị thu phát truyền thanh thông minh ứng
dụng CNTT-VT
- Thông số kỹ thuật
+ CPU: (575/580 MHz)
+ Bộ nhớ flash 32MB - Ram 128MB - Thẻ nhớ
ngoài 16Gb (FAT)
+ Đầu vào mic: 02 kênh; Đầu ra audio: 4 kênh
+ Công suất ra: 50W/4Ω/16Ω/21V - 30W/8Ω/24V
+ Kết nối mạng: cổng Ethernet - Sim 3G/4G các
nhà mạng
+ Đi kèm bản quyền phần mềm điều khiển,
firmware.
+ Có mạch thu FM dải tần 87 ~ 108 Mhz - Có
switch chuyển nguồn tín hiệu thu FM hay sóng di động (nhân công);
+ Thu phát được nội dung của đài phát/truyền
thanh 4 cấp (cấp TW, tỉnh, huyện, xã).
|
Bộ
|
577
|
|
|
|
77.2
|
Sim data 4G
|
Chiếc
|
577
|
|
|
|
77.3
|
Loa truyền thanh ngoài trời
Công suất 30W (Công suất di động: 15 W)
Trở kháng 8 Ω
- Cường độ âm 113 dB (1 W, 1 m tại 500 Hz to
2.5 kHz mức đỉnh)
- Đáp tuyến tần số 250 Hz - 10 kHz - Tiêu chuẩn
chống bụi/nước IP65
- Cực dây Hot: Đen, Com: Trắng
- Nhiệt độ hoạt động -20℃ tới +55℃ (không ngưng tụ)
- Vật liệu Phần vành loa: nhôm, màu trắng đục
- Phần phản xạ của loa: nhựa ABS, màu trắng đục
- Viền gắn khung: nhôm, màu xám, sơn tĩnh điện
- Khung, tai gắn và ốc vít: bằng thép không gỉ
- Hãng sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn ISO
14001:2015 và ISO 9001:2015
|
Chiếc
|
1.154
|
|
|
|
77.4
|
Máy tính điều khiển
- Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3-1005G1 (tần số
cơ bản: 1.2 GHz, nâng cấp lên 3.4 GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost, bộ nhớ
đệm: 4 MB L3, 2 lõi)
- Bộ nhớ tiêu chuẩn: 8 GB DDR4-2666 SDRAM (1 x
8 GB)
- Đồ họa Video: Intel® UHD Graphics
- Ổ cứng: 512 GB PCIe® NVMe™ M.2 SSD
- Hiển thị: 39,6 cm (15,6") diagonal HD
SVA BrightView micro-edge WLED-backlit, 220 nits, 45% NTSC (1366 x 768)
- Kết nối không dây: Realtek RTL8821CE
802.11b/g/n/ac (1x1) Wi-Fi® and Bluetooth® 4,2 Combo
|
Bộ
|
30
|
|
|
|
77.5
|
Cột điện bát giác
- Chiều cao: 8m
- Đường kính ngọn (D1): 60mm
- Đường kính đáy (D2): 150mm
- Chân đế: 375 x 375 x 10 mm
|
Cột
|
220
|
|
|
|
77.6
|
Bộ thiết bị số hóa
- Bộ vi xử lý: Intel Pentium, 04 nhân/04 luồng,
≥ 1,5 GHz
- Bộ nhớ: 8GB DDR4
- Ổ cứng: SSD 120GB
- Màn hình: Led ≥ 18”, chuẩn kết nối HDMI
- Bao gồm: Bàn phím, Chuột, Card âm thanh.
|
Bộ
|
1
|
|
|
|
77.7
|
Thiết bị năng lượng mặt trời và phụ kiện
- Tấm pin 190W
- Kích thước: 1480 x 670 x 35 mm
- Trọng lượng: 11,18 kg
- Bình ắc quy 12V 100AH - Inverter 1000W
|
Bộ
|
30
|
|
|
|
III
|
UBND phường Tam Phước
|
|
|
|
|
|
78
|
Hệ thống âm thanh hội trường Trung tâm Văn hóa
thể thao - Học tập cộng đồng:
- Mixer tích hợp Amplifier công suất 500W,
19"
- Micro không dây UHF, 2 channel - 2 micro cầm
tay
- Micro cổ ngỗng phát biểu
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công
tác hội nghị
|
|
79
|
Hệ thống âm thanh Nhà văn hóa gồm:
- Bộ khuếch đại công suất 4 kênh.
- Số Kênh: 12 kênh
- Dải tần số sóng mang 780MHz-830MHz.
- Micro cổ ngổng; Đáp tuyến số: 30-13.000Hz
|
Bộ
|
1
|
|
Phục vụ công
tác hội nghị
|
|
IV
|
UBND phường Phước Tân
|
|
|
|
|
|
80
|
Xuồng Composite
- Chất lượng: mới 100%
- Loại: Xuồng chèo tay
- Chất liệu: Composite
- Chiều dài: 5,5m
- Chiều rộng: 1,0m
- Chiều sâu: 0,27m
- Hoành: 1,26m
- Trọng tải vật tĩnh: 400 kg
- Sức chở tối đa: 06 người
|
Cái
|
2
|
Quyết định số
100/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh phê duyệt phương án phòng chống
thiên tai, phòng cháy chữa cháy rừng và tìm kiếm cứu hộ cứu nạn trên địa bàn
phường Phước Tân
|
Dùng để ứng phó
kịp thời khi có ngập úng xảy ra khi mưa lớn kéo dài hoặc nước mưu thượng nguồn
về tại một số khu vực trên địa bàn phường
|
|
81
|
Hệ thống âm thanh hội trường Trung tâm Văn hóa
thể thao - Học tập cộng đồng
+ 4 loa line array full 25cm
+ 2 loa sub điện bass 50 (2 chiếc) + 1 mixer
+ 1 bộ xử lý
+ 2 loa
+ Micro không dây
|
Bộ
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác hội nghị
|
|
82
|
Máy chiếu Công nghệ 3 LCD
Độ tương phản cực cao: 20.000:1 Cường độ chiếu
sáng: 4.200 Ansi Lumens
Độ phân giải: XGA (1024 x 768) Nén UXGA
1600x1200
Công nghệ BrightEraTM giúp tăng cường ánh sáng
Tuổi thọ bóng đèn: 10.000 giờ
Cổng kết nối: HDMI x 2, VGA x 2, VIDEO, S
VIDEO, USB -Tybe A, USB -Tybe B, RS232, Microphone
Màn chiếu điện 96*96 (2,44m x 2,44m)
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác hội nghị tại Trung tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng
|
|
STT
|
Tên, chủng
loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng dự
kiến ban hành
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp
lý đề xuất
|
Mục đích sử
dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
|
|
|
|
1
|
Máy Siêu âm đen trắng xách tay phủ màu
Thông số kỹ thuật:
- Độ sâu thăm khám: 29,6mm - 370mm
- Đầu dò
- Chế độ M
- Chế độ B
- Phạm vi ứng dụng: Siêu âm ổ bụng, sản khoa,
tiết niệu, mạch.
Cấu hình tiêu chuẩn:
- Thân máy chính
- Màn hình màu 12,1”
- Dây nguồn
- Đầu dò đa tần số chuyên dụng cho thú y.
- Gel siêu âm
- Phần mềm tính toán và thước đo trọn gói.
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác chẩn đoán và điều trị bệnh động vật
|
2
|
Kính hiển vi sinh học
Thông số kỹ thuật:
- Có xử lý chống mốc trên các bộ phận quang học
để chống sự nẩy mầm và phát triển mốc.
- Có thể điều chỉnh khoảng cách giữa hai đồng
tử 55 - 75 mm.
- Ổ gắn vật kính dạng mâm xoay 3600, có 4 vị
trí lắp vật kính.
- Bàn sa trượt phủ ceramic chống mài mòn, có
cơ cấu giữ mẫu và dịch chuyển mẫu theo hai chiều X-Y với núm chỉnh loại đồng
trục bố trí bên phải.
- Kính dùng trường sáng với bộ tụ quang ABBE
N.A 1.25, có điều chỉnh màng chắn sáng.
- Nguồn sáng: Dùng đèn Halogen 6V/20W, điều chỉnh
cường độ ánh sáng và vòng chỉnh màng chắn sáng
Nguồn điện: 220V/50Hz
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác chẩn đoán và điều trị bệnh động vật
|
3
|
Máy xét nghiệm sinh lý
Thông số kỹ thuật:
- Công suất: 25 mẫu/h
- Thể tích mẫu: 13ul (máu toàn phần)
- 3 thành phần bạch cầu cho chó, mèo, ngựa,
chuột, khỉ, bò và khỉ
- 18 thông số và 3 biểu đồ
- 13 loại động vật có sẵn và 3 loại động vật lập
trình theo yêu cầu
- Lưu trữ 20.000 kết quả với biểu đồ
- Màn hình màu lớn
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác chẩn đoán và điều trị bệnh động vật
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động
Thông số kỹ thuật:
Tốc độ 200 test/giờ.
Hệ thống quang học với 8 bước sóng.
Thể tích phản ứng tối thiểu 100µl.
80 vị trí đặt mẫu và 40 vị trí đặt hóa chất.
Ngăn mát 2~12oC bảo quản mẫu và hóa
chất.
Thể tích mẫu: 2~45 µl; Thể tích hóa chất:
10~250 µl.
Phát hiện mức độ chất lỏng và bảo vệ va đập
cho đầu dò, làm ấm hóa chất. Lượng nước tiêu thụ: < 2 lít/giờ.
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác chẩn đoán và điều trị bệnh động vật
|
5
|
Máy X-quang kỹ thuật số
Thông số kỹ thuật:
- Tủ phát: 32 kW dùng điện 1 pha 230VAC
- 50/60Hz.
- Bóng phát tia X, 140 kHU, 2 tiêu điểm 1,0 -
2,0 mm (DRGEM DXT-8M).
- Bàn và cột đỡ bóng gắn liền.
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác chẩn đoán và điều trị bệnh động vật
|
6
|
Máy đọc + Bộ máy tính đọc dữ liệu:
Máy đọc:
- Giới hạn tuyến tính 0.0 - 4.0 đơn vị đo độ hấp
thụ (A)
- Độ chính xác quang ± 1%
- Nguồn sáng đèn halogen
- Kiểu bộ lọc IAD
- Khay tấm chuẩn 96 giếng, hoặc thanh Điện tử
- Màn hình cảm ứng 5.7”
- Máy in nhiệt
Bộ máy tính để bàn:
- Đồ họa:
- Bộ nhớ: 8GB DDR4 U-DIMM
- Dung lượng: 512GB
- Mở rộng ổ cứng: 3.5" x 2
- Loa: nguồn 500W
- Kết nối không dây.
|
Bộ
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác chẩn đoán và điều trị bệnh động vật
|
7
|
Tủ ấm 37 độ C
Công suất (L): 150
Phạm vi nhiệt độ: Nhiệt độ phòng +5 - 80℃
Hệ thống đối lưu: Áo khoác không khí đối lưu tự
nhiên
Phạm vi điều chỉnh nhiệt độ: Nhiệt độ phòng +5
- 80℃
Độ rộng phân bố nhiệt độ: 2℃ (ở 37℃)
Hệ thống điều khiển nhiệt độ: điều khiển PID,
đầu ra SSR
Thiết bị an toàn: Thiết bị ngăn ngừa tăng nhiệt
độ quá mức độc lập (có cài đặt kỹ thuật số nhiệt độ hoạt động), cầu dao quá
dòng, cơ chế đốt cháy
Công suất máy sưởi: 300W
Cảm biến nhiệt độ: Nhiệt kế điện trở bạch kim
Pt 100Ω
Cảm biến ngăn chặn sự gia tăng quá mức: Cặp
nhiệt điện K
Dung tích buồng: 150L
Nguồn điện: 100VAC 50/60Hz
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác chẩn đoán và điều trị bệnh động vật
|
8
|
Tủ lạnh Tủ mát 1200 lít
Dung tích sử dụng 1200 lít/1100 lít
Hệ thống sưởi kính Low-e + hơi nóng từ lock
máy
Loại tủ Tủ mát 2 cánh kính chịu lực
Chất liệu dàn lạnh ống đồng
Công suất 525W
Số cửa 2 cửa
Số ngăn 1 ngăn mát
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công tác
chẩn đoán và điều trị bệnh động vật
|
9
|
Máy đo PH
Thông số kỹ thuật:
Mục được đo: pH, mV, mV tương đối, nhiệt độ
Phạm vi đo pH:
-2.000/+20.000pH
Độ phân giải pH: 0,001, 0,01pH
Độ chính xác pH: +/- 0,002pH
mV, phạm vi đo mV tương đối: -2000.0 đến +2000.0mV
mV, độ phân giải mV tương đối: 0,1, 1mV
mV, độ chính xác mV tương đối: +/- 0,2mV
Phạm vi đo nhiệt độ: Bằng tay -30,0 đến +
130,0℃, Tự động -5,0℃ đến + 130,0℃
Độ phân giải nhiệt độ: 0,1℃
Độ chính xác nhiệt độ: +/- 0,1℃
Bộ nhớ: 1000 dữ liệu
Nguồn cung cấp: Bộ đổi nguồn AC
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác chẩn đoán và điều trị bệnh động vật
|
II
|
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
|
|
|
|
|
10
|
Flycam
- Hiệu suất bay: Trần bay 6000 m/Thời gian bay
tối đa: 46 phút
- Hệ thống cảm biến: Góc nhìn cảm biến trước:
FOV: Ngang 90°, Dọc 103°/Cảm biến hình ảnh: đa hướng/Góc nhìn cảm biến sau:
FOV: Ngang 90°, Dọc 103°
- Camera: Độ phân giải 20MP/Cảm biến CMOS
4/3"/Tiêu cự 24mm/Góc nhìn 84° Khẩu độ f/11.
|
Bộ
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Xác định diện
tích rừng cung ứng dịch vụ môi
trường
trên toàn tỉnh
|
11
|
Máy vi tính xách tay
- CPU: i7-12700H
- RAM: 16GB (2x8GB) DDR4 3200MHz
- SSD: 01TB M.2 PCIe Gen4 x4
- Màn hình: 15.6''
- Card màn hình: Card rời
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Quản lý, xử lý
số liệu, biên tập bản đồ chi trả dịch vụ môi trường trên toàn tỉnh
|
III
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
|
|
12
|
Sàn giao dịch đồ gỗ điện tử tỉnh Đồng Nai
Kỹ thuật phần mềm
Phần mềm được xây dựng dựa trên mô hình MVC,
ngôn ngữ C#, ASP.NET cho phép người sử dụng truy cập hệ thống thông qua các
trình duyệt web. Hệ thống cần có khả năng dễ dàng triển khai cấu hình và bảo
trì.
Giải pháp đề xuất sử dụng kiến trúc đa tầng
cho phép tách biệt giao diện người sử dụng với nghiệp vụ và dữ liệu:
Tầng hiển thị: Lớp hiển thị có thể bao gồm nhiều
chương trình khách khác nhau như trình duyệt web, windows application, công cụ
báo cáo, v.v…
Tầng giữa: có thể được triển khai thành nhiều
lớp. Máy chủ ứng dụng cũng có thể phân tán trên nhiều máy. Bởi vì các nghiệp
vụ được triển khai tập trung ở tầng này, do đó dễ dàng nâng cấp hay sửa đổi
mà không làm ảnh hưởng đến các thành phần khác.
|
Cái
|
1
|
Quyết định số
2229/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt đề cương
và Dự toán chi tiết “Xây dựng sàn giao dịch đồ gỗ điện tử tỉnh Đồng Nai”
|
Phát triển sản
xuất, chế biến lâm sản bền vững trêm địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
13
|
Hệ thống thông tin quản lý ngành gỗ tỉnh Đồng
Nai
Kỹ thuật phần mềm
Phần mềm được xây dựng dựa trên mô hình MVC,
ngôn ngữ C#, ASP.NET cho phép người sử dụng truy cập hệ thống thông qua các
trình duyệt web. Hệ thống cần có khả năng dễ dàng triển khai cấu hình và bảo
trì. Tầng hiển thị: Lớp hiển thị có thể bao gồm nhiều chương trình khách khác
nhau như trình duyệt web, windows application, công cụ báo cáo,…
Tầng giữa: (hay máy chủ ứng dụng) có thể được
triển khai thành nhiều lớp. Máy chủ ứng dụng cũng có thể phân tán trên nhiều
máy.
Tầng dữ liệu: Có các môi trường lưu trữ thông
tin lâu dài như CSDL quan hệ, hệ thống file,... Hệ CSDL có thể tập trung hay
phân tán theo nhu cầu.
|
Cái
|
1
|
Quyết định số
2918/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề cương và dự
toán chi tiết “Xây dựng hệ thống thông tin quản lý ngành gỗ tỉnh Đồng Nai
|
Phát triển sản
xuất, chế biến lâm sản bền vững trêm địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
14
|
Máy theo dõi điện áp, dòng điện trên hàng rào,
thiết bị kiểm soát hàng rào
Đèn chỉ báo xung điện và điện áp
Chất liệu nhựa chống tia UV, chống nước, siêu
bên
|
Bộ
|
5
|
Văn bản số
16122/UBND-KTN ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc chủ trương thực hiện
công tác duy trì, bảo dưỡng và vệ sinh tuyến hàng rào điện thuộc dự án Khẩn cấp
bảo tồn Voi Đồng Nai
|
Bảo trì tuyến
hàng rào điện
|
15
|
Thiết bị điều khiển, nhận tin báo xung điện bằng
mạng wifi thay thế cho báo lỗi bằng tin nhắn
Thiết bị bằng nhựa đen màu cam có cấu tạo hình
vuông, có đèn hiển thị nguồn và hiển thị thông tin
|
Bộ
|
5
|
Văn bản số
16122/UBND-KTN ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh về việc chủ trương thực
hiện công tác duy trì, bảo dưỡng và vệ sinh tuyến hàng rào điện thuộc dự án
Khẩn cấp bảo tồn Voi Đồng Nai
|
Bảo trì tuyến
hàng rào điện
|
16
|
Bộ thiết bị hệ thống báo động lỗi trên hàng
rào điện (loa, đèn,...)
Cảnh báo hàng rào gặp lỗi, thông qua đầu ra bằng
đèn và còi
|
Bộ
|
5
|
Văn bản số
16122/UBND-KTN ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh về việc chủ trương thực
hiện công tác duy trì, bảo dưỡng và vệ sinh tuyến hàng rào điện thuộc dự án
Khẩn cấp bảo tồn Voi Đồng Nai.
|
Bảo trì tuyến
hàng rào điện
|
17
|
Thiết bị phát xung Gallagher
Sử dụng nguồn 220V
Công suất 10J ~ 10Watt
Chất liệu nhựa chống tia UV, chống nước nhẹ
|
Bộ
|
5
|
Văn bản số
16122/UBND-KTN ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh về việc chủ trương thực
hiện công tác duy trì, bảo dưỡng và vệ sinh tuyến hàng rào điện thuộc dự án
Khẩn cấp bảo tồn Voi Đồng Nai.
|
Bảo trì tuyến
hàng rào điện
|
18
|
Tấm thu năng lượng mặt trời 120W
Sử dụng nguồn ánh sáng mặt trời để tạo ra điện
Công suất 130Watt
chất liệu nhựa chống tia UV, chống nước siêu bền
|
Cái
|
30
|
Văn bản số 16122/UBND-KTN
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh về việc chủ trương thực hiện công tác
duy trì, bảo dưỡng và vệ sinh tuyến hàng rào điện thuộc dự án Khẩn cấp bảo tồn
Voi Đồng Nai.
|
Bảo trì tuyến
hàng rào điện
|
IV
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành
|
|
|
|
|
19
|
Thiết bị định vị về tinh 2 tần số đa kênh
- Số kênh: 576 kênh thu đa vệ tinh
- Kết nối: Blutooth, 3G,4G,Wifi…
- GPS: L1CA, L2P,L2C,L5
- GLONASS: L1C/A, L2C/A
- BDS: B1,B2,B3
- Galileo: E1BC,E5a,E5b
- SBAS: L1A,L5
- L-Band: ATLAS H10/H30/H50
- QZSS: L1C/A, L1C, L2C, L5, LEX
Theo dõi đa vệ tinh.
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác quản lý đất đai, đo đạc đất đai ranh giới yêu cầu độ chính xác cao
|
20
|
Máy ảnh kỹ thuật số
* Thông số kỹ thuật:
- Bộ cảm biến tích hợp chip DRAM
- Bộ xử lý hình ảnh
- Ống kính
- Zoom tương đương 24-200mm (35mm)
- Thiết kế quang học: 15 thấu kính trong 12
nhóm
- Video HDR 4K
- Màn hình cảm ứng LCD 3 inch 921.600 điểm lật
180°
- Khung ngắm điện tử EVF 2.359.296 điểm
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác kiểm tra, xác định vi phạm và xử lý vi phạm về quản lý bảo vệ rừng
|
21
|
Vỏ lãi 8,1m ST
Nhựa composite
|
Cái
|
5
|
Số lượng đã
trang bị theo định mức tại Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của
UBND tỉnh
Số lượng dự kiến
trang bị theo nhu cầu thực tế
|
Phục vụ công
tác tuần tra, kiểm tra BVR ngập mặn
|
22
|
Vỏ lãi 7,7m
Nhựa composite
|
Cái
|
5
|
Số lượng đã
trang bị theo định mức tại Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của
UBND tỉnh
Số lượng dự kiến
trang bị theo nhu cầu thực tế
|
Phục vụ công
tác tuần tra, kiểm tra BVR ngập mặn
|
23
|
Động cơ máy ghe vỏ lãi 8,1m
- Máy: Đuôi tôm, Nhiên liệu xăng, Công suất
9HP.
- Cốt thẳng; Dàn láp inox 201
- Ống inox 201 và chân vịt thau
|
Cái
|
5
|
Số lượng đã
trang bị theo định mức tại Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của
UBND tỉnh
Số lượng dự kiến
trang bị theo nhu cầu thực tế
|
Phục vụ công
tác tuần tra, kiểm tra BVR ngập mặn
|
24
|
Động cơ máy ghe vỏ lãi 7,7m
- Máy: Đuôi tôm, Nhiên liệu xăng, Công suất 6,5HP.
- Cốt thẳng; Dàn láp inox 201.
- Ống inox 201 và chân vịt thau
|
Cái
|
5
|
Số lượng đã
trang bị theo định mức tại Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của
UBND tỉnh
Số lượng dự kiến
trang bị theo nhu cầu thực tế
|
Phục vụ công
tác tuần tra, kiểm tra BVR ngập mặn
|
25
|
Máy tính bảng
- CPU Intel® Core™ i5
- Card đồ họa Intel® Iris® Xe Graphics
- Bộ nhớ trong 128 GB SSD
- RAM 8 GB
- Kích thước màn hình 13”
- Độ phân giải 2880 x 1920 (267 PPI)
|
Cái
|
4
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Dùng theo dõi
phần mềm cập nhật diễn biến rừng do Bộ Nông nghiệp ban hành, khoanh vẽ các lô
rừng có biến động khi thực hiện theo dõi diễn biến rừng
|
26
|
Máy vi tính có cấu hình mạnh
Main z690 pro rs
Cpu i7 13700k, ram 16gb x2 ddr4
Ổ cứng nvme 500gb nv2 Kingston,
tản nước Cooler master ml240
vga rtx 3060 12gb,
nguồn Cooler master 750w
|
Cái
|
8
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Dùng theo dõi
phần mềm cập nhật diễn biến rừng do Bộ Nông nghiệp ban hành, khoanh vẽ các lô
rừng có biến động khi thực hiện theo dõi diễn biến rừng
|
V
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú
|
|
|
|
|
27
|
Máy vi tính có cấu hình mạnh
Main z690 pro rs
Cpu i7 13700k, ram 16gb x 2 ddr4
Ổ cứng nvme 500gb nv2 Kingston,
tản nước Cooler master ml240 vga rtx 3060
12gb,
nguồn Cooler master 750w
|
Cái
|
8
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Biên tập bản đồ
số và theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp
|
28
|
IPAD 10.2 Inch Wifi 128GB
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Theo dõi diễn
biến rừng và đất lâm nghiệp Phục vụ cho công tác kỹ thuật tại đơn vị.
|
29
|
Trụ Anten thu, phát sóng điện thoại
Số mô hình: DJ-B-17-1721; function: Panel
Antenna; RF power 500 Watt
|
Bộ
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Kết nối liên lạc
trong công tác bảo vệ rừng và phòng chống cháy rừng khu vực các Phân trường
chưa phủ sóng điện thoại.
|
30
|
Thiết bị định vị vệ tinh 2 tần số đa kênh
Số liệu kỹ thuật:
Số kênh: 576 kênh thu đa vệ tinh
Kết nối: Bluetooth 3G, 4G, Wifi…
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác quản lý đất đai, đo đạc đất đai ranh giới yêu cầu độ chính xác cao
|
31
|
Máy đuôi tôm chạy xuồng loại 4 kỳ; Công suất
9.5HP/2.200, đuôi tôm gắn cánh quạt chạy máy
|
Cái
|
4
|
Số lượng đã
trang bị theo định mức tại Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND tỉnh
Số lượng dự kiến
trang bị theo nhu cầu thực tế
|
Tuần tra rừng bằng
đường thủy
|
VI
|
Chi cục Thủy sản
|
|
|
|
|
32
|
Máy đo oxy hòa tan cầm tay dạng quang
Thông số kỹ thuật:
Thang đo oxy hòa tan: 0.00 to 50.00 mg/L / 0.0
to 500.0% độ bão hòa
Độ phân giải: 0.01 mg/L /0.1% độ bão hòa
Độ chính xác: 1.5% giá trị ± 0.01mg/L cho
Bù nhiệt độ: Tự động từ ‑5.0 to 50.0°C (23.0
to 122.0 °F)
Bù độ cao: Tự động từ 420 to 850 mmHg
Độ phân giải nhiệt độ: 0.1°C (0.1°F)
Độ chính xác nhiệt độ: ±0.3°C (±0.4 °F)
Đầu dò DO: HI764113; Màn hình: LCD
Pin: 4 pin 1.5V/ khoảng 200 giờ sử dụng liên tục
không đèn nền (50 giờ có đèn nền)
- Đầu dò DO quang HI764113 với cảm biến nhiệt
độ tích hợp với nắp bảo vệ và cáp m
- Smart Cap™ HI764113-1 với vòng chữ O
- Dung dịch chuẩn oxy zero HI7040
- Cốc nhựa 100mL (2 cái)
- 1 xilanh có mỡ silicon
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Công tác lấy mẫu
quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng Thủy sản để cảnh báo diễn biến tại
các vùng nuôi, giúp hạn chế những tổn thất trong quá trình nuôi.
|
33
|
Thiết bị lấy mẫu nước:
- Thiết bị lấy mẫu nước được tích hợp nhiệt độ
kế theo nhu cầu.
- Phù hợp cho lấy mẫu nước ở hồ, sông, suối....
đo hiện trường
- Dụng cụ lấy mẫu nước tích hợp đầu nặng
- Dung tích 1 lít kèm đầu nặng
- Dây Polyester dài 20m
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Công tác lấy mẫu
quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng Thủy sản để cảnh báo diễn biến tại
các vùng nuôi, giúp hạn chế những tổn thất trong quá trình nuôi.
|
VII
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh
|
|
|
|
|
34
|
Máy vi tính xách tay phục vụ cho tuyên truyền
lưu động với các ban ngành, lập biên bản vi phạm ban đầu: CPU: Intel® Core™
i3-10110U (2.10 GHz upto 4.10 GHz, 4MB); RAM: 8GB DDR4 SO-DIMM + 1slot; Ổ cứng:
256GB SSD +1 slot HDD; VGA: Intel UHD Graphics.
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác PCCCR và QLBVR
|
35
|
Loa di động tuyên truyền
QLBVR và PCCCR: Công suất 900W; Thời gian sạc
4 - 6 giờ; Thời gian dùng pin 6 - 8 giờ; USB/ SD Card, GT.IN (cổng cắm nhạc cụ),
MIC (cổng cắm microphone 6.5mm).
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác PCCCR và QLBVR
|
36
|
Hệ thống kiểm tra, giám sát tại các trạm cấp
nước tập trung
|
HT
|
1
|
|
|
36.1
|
Camera quan sát:
• Độ phân giải 1/2.7” 4 Megapixel 25fps
• Độ nhạy sáng tối thiểu 0. 01 Lux/F2.1
(Color), 0Lux/F2.1 (IR on), chế độ ngày đêm (ICR), tự động cân bằng trắng
(AWB), tự động bù sáng (AGC), chống ngược sáng (BLC), chống nhiễu (2D-DNR),
chống ngược sáng DWDR, tầm xa hồng ngoại 20m với công nghệ hồng ngoại thông
minh
• Ống kính cố định 3.6mm, chuẩn tương thích
Onvif 2.6, chuẩn chống nước IP67, điện áp DC12V
• Chất liệu hợp kim nhôm, môi trường làm việc
từ -30°C ~ +60°C.
|
Cái
|
40
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Lắp đặt tại các
trạm cấp nước tập trung, theo dõi, giám sát công trình gồm: 1.Trạm cấp
nước Lang Minh huyện Xuân lộc; 2. Trạm cấp nước Xuân Thạnh huyện
Thống Nhất; 3.Trạm cấp nước Phú Thịnh huyện Tân Phú; 4.Trạm cấp
nước ấp Đồi Rìu xã Hàng Gòn thành phố Long Khánh; 5.Trạm cấp
nước Đồi 61 huyện Trảng Bom; 6.Trạm cấp nước Bình Lộc thành phố
Long Khánh; 7.Trạm cấp nước Lộ 25 huyện Thống Nhất; 8. Trạm cấp
nước Phú Lộc huyện Tân Phú; 9. Trạm cấp nước Mã Đà huyện Vĩnh
Cửu; 10. Trạm cấp nước Hiếu Liêm huyện Vĩnh Cửu; 11. Trạm cấp nước
Phú Điền huyện Tân Phú; 12. Trạm cấp nước Xuân Phú huyện Xuân lộc;
13. Trạm cấp nước ấp Bàu Cối xã Bảo Quang thành phố Long Khánh; 14.
Trạm cấp nước Trị An huyện Vĩnh Cửu; 15. Trạm cấp nước Sông Thao huyện Trảng
Bom; 16. Trạm cấp nước xã Phú An, huyện Tân Phú; 17. Trạm cấp nước xã Nam Cát
Tiên, huyện Tân Phú; 18. Trạm Phú Lý huyện Vĩnh Cửu
|
36.2
|
Đầu ghi hình:
• Đầu ghi hình 24 kênh camera IP hỗ trợ lên đến
4k.
• Chuẩn nén hình ảnh H.265 (Main
Profile@Level5.0)/H.264(High Profile@Level5.1) với hai luồng dữ liệu với phân
giải hỗ trợ lên đến 8 Mp, băng thông đầu vào max 200Mpbs, ra40Mpbs
• Hỗ trợ xem lại và trực tiếp qua mạng máy
tính thiết bị di động 4 kênh đồng bộ, hỗ trợ P2P, tên miền miễn phí, quản lý
đồng thời 256 tài khoản kết nối, điện áp DC12V/3,3A.
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
36.3
|
Smart Ti vi: 50 inch 4K
Hệ điều hànhTizen OS 6.0
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Lắp đặt tại các
trạm cấp nước tập trung, theo dõi, giám sát công trình.
|
36.4
|
Máy in thông tin cầm tay CPU: Quad Core 1 3GHz
MT6580V / WA
RAM: 1GB
Flash NAND: 8GB
Hệ điều hành: Android6.0
Màn hình chính: 5,5 inch, tỷ lệ phân chia màn
hình cảm ứng điện dung IPS 1280 * 720
Phương thức giao tiếp: Netcom 3G đầy đủ
Camera phía sau: tương thích ngược 800W
Khe cắm thẻ SIM: SIM, thẻ MICRO
Pin: 7 4V, 5200mAh
Giao diện sạc: Sạc DC, 12V1A
OTG: Hỗ trợ
Giao diện USB: Micro USB2.0 * 1
Hệ thống âm thanh: loa tích hợp, còi, micro
WIFI: 802.11b/g/n
GSM: GSM850/900/1800/1900
WCDMA: B1
Bluetooth: Bluetooth 4.0
In: Cuộn giấy 58 * 35, máy in nhiệt.
|
Cái
|
40
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ thu tiền
nước tự động tại các trạm cấp nước tập trung,
|
VIII
|
Chi cục Trồng trọt, BVTV và Thủy lợi
|
|
|
|
|
37
|
Phần mềm Xây dựng ứng dụng trên điện thoại di
động phục vụ thông tin, phổ biến, tuyên truyền các biện pháp phòng chống
thiên tai nâng cao nhận thức cộng đồng trên địa bàn tỉnh.
- Có thể chạy trên các nền tảng ứng dụng
Android và IOS với nội dung thông tin, tuyên truyền các biện pháp phòng chống
thiên tai, tạo kênh thông tin chính thống và nhanh nhất về tuyên truyền các
biện pháp phòng chống thiên tai.
- Phần mềm được xây dựng dựa trên mô hình UML,
ngôn ngữ Swift, Objective C, Java cho phép người sử dụng truy cập hệ thống
thông qua ứng dụng triên hệ điều hành di động như IOS, Android,… Hệ thống được
cài đặt trên máy chủ đặt tại Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh Đồng Nai để đảm
bảo hệ thống an toàn bảo mật thông tin, đảm bảo hạ tầng thiết bị, hỗ trợ việc
vận hành được xuyên suốt.
|
Phần mềm
|
1
|
Văn bản số
5962/UBND-KGVX ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh về việc xây dựng phần mềm ứng dụng
trên điện thoại di động phục vụ thông tin, tuyên truyền các biện pháp phòng
chống thiên tai.
|
Phát triển công
tác thông tin tuyên truyền của ngành trên giao diện di động, điện thoại thông
minh, cụ thể là xây dựng ứng dụng trên điện thoại di động phục vụ thông tin,
phổ biến, tuyên truyền các biện pháp phòng chống thiên tai, nâng cao nhận thức
cộng đồng trên địa bàn tỉnh.
|
38
|
Phần mềm quản lý thu, chi quỹ phòng, chống
thiên tai tỉnh Đồng Nai
Phần mềm như một công cụ ứng dụng trên nền tảng
công nghệ thông tin để theo dõi tình hình thu quỹ, kiểm soát chi quỹ, tạo cơ
sở dữ liệu hàng năm để cung cấp các báo cáo thống kê về số liệu thu chi qua các
năm một cách minh bạch trong việc quản lý Quỹ.
Phần mềm được xây dựng dựa trên Ngôn ngữ lập
trình C# theo mô hình MVC trong ASP.NET cho phép phát triển ứng web gồm ba
thành phần chính: model, view và controller. Cho phép người sử dụng truy cập
hệ thống thông qua các trình duyệt web và web mở rộng. Ứng dụng cài đặt trên
hệ thống máy chủ đặt tại Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh Đồng Nai, điều này đảm
bảo các thiết bị hỗ trợ vận hành cho hệ thống đáp ứng đầy đủ tính sẵn sàng với
Ipv6
|
Phần mềm
|
1
|
Văn bản số
14986/UBND-KGVX ngày 2/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chủ trương xây
dựng phần mềm quản lý thu, chi Quỹ PCTT.
|
Theo dõi tình
hình thu quỹ, kiểm soát chi quỹ, cung cấp các báo cáo thống kê về số liệu thu
chi qua các năm một cách minh bạch trong việc quản lý Quỹ, từ đó tạo động lực,
niềm tin cho nhân dân, doanh nghiệp, các cơ quan đoàn thể trong việc đóng góp
và phát triển quỹ, giúp cho Cơ quan quản lý nắm vững tình hình của Quỹ phòng
chống thiên tai.
|
39
|
Máy quay phim
Cảm biến 1 inch 14MP; Quay phim 4K siêu nét; Hệ
thống lấy nét lai 273 điểm; Màn hình LCD cảm ứng; Ống ngắm EVF OLED cực rõ; Ống
kính Zeiss Vario-Sonnar T* 12x tiêu cự 18mm; Zoom quang 12x và zoom 18x
bằng công nghệ Clear Image Zoom; Pin tương thích NP-FV100)
|
Cái
|
1
|
Luật Trồng trọt
số 31/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018; Chỉ thị số 1838/CT-BNN-BVTV ngày
28 tháng 3 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc tăng cường công tác quản
lý mã số vùng trồng và cơ sở đóng gói nông sản phục vụ xuất khẩu
|
Trang bị máy
quay phim nhằm thực hiện công tác xây dựng các videoclip các vùng trồng, cơ sở
đóng gói trong quá trình cấp và quản lý mã số; Tư liệu phục vụ công tác hướng
dẫn, quản lý mã số vùng trồng cơ sở đóng gói nông sản
|
40
|
Chân máy quay phim
Cân bằng Khối lượng Truy cập 4-11 lb/1,8-5 kg;
Tilt Drag 2 bước; Khoảng nghiêng + 90 / -70°C
Nhiệt độ -40 đến 140°F / -40 đến 60°C;
Camera Plate Sliding plate (±1,6"/ 40mm);
Máy rải trung bình BR-2B)
|
Cái
|
1
|
Luật Trồng trọt
số 31/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018; Chỉ thị số 1838/CT-BNN-BVTV ngày 28
tháng 3 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc tăng cường công tác quản
lý mã số vùng trồng và cơ sở đóng gói nông sản phục vụ xuất khẩu
|
Trang bị máy
quay phim nhằm thực hiện công tác xây dựng các videoclip các vùng trồng, cơ sở
đóng gói trong quá trình cấp và quản lý mã số; Tư liệu phục vụ công tác hướng
dẫn, quản lý mã số vùng trồng cơ sở đóng gói nông sản
|
41
|
Thiết bị quay phim cầm tay chống rung (Số chiều
chống rung: 3 trục (Pitch, Roll, Yaw); Cổng kết nối: 1 x USB
|
Cái
|
1
|
Luật Trồng trọt
số 31/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018; Chỉ thị số 1838/CT-BNN-BVTV ngày
28 tháng 3 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc tăng cường công tác quản
lý mã số vùng trồng và cơ sở đóng gói nông sản phục vụ xuất khẩu
|
Phục vụ công
tác quản lý, kiểm tra, giám sát mã số vùng trồng, cơ sở đóng gói nông sản
|
IX
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc
|
|
|
|
|
42
|
Loa phóng thanh (Âm ly, Loa phóng)
- Âm ly Mixer: công suất ra 60w; đáp tuyến tần
số 50-20,000Hz; độ méo tiếng dưới 1%.
- Loa phóng: Công suất 30w; cường độ âm thanh
(1w,1m) 113dB; đáp tuyến tần số 250-6.000Hz.
|
Bộ
|
6
|
Số lượng đã
trang bị theo định mức tại Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của
UBND tỉnh
Số lượng dự kiến
trang bị theo nhu cầu thực tế
|
Phục vụ công tác
tuyên truyền, tập huấn QLBVR, PCCCR
|
STT
|
Tên, chủng
loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng dự
kiến ban hành
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp
lý đề xuất
|
Mục đích sử
dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
I
|
Trung tâm Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
1
|
Ống kính 24-70mm F2.8 GM
E-Mount Lens/Full-Frame Format
Cấu tạo 13 nhóm/18 phần tử
Khẩu độ f/2,8 - f/22
9 lá khẩu tròn
Một thấu kính XA và hai thấu kính Aspherical
(phi cầu)
Một thấu kính ED và một thấu kính Super ED
Lớp tráng phủ Nano AR Coating
Motor lấy nét Direct Drive SSM
Hệ thống lấy nét trong
Nút gạt AF/MF, Nút Hold Focus
Thiết kế chống bụi, ẩm
Đường kính Filter 82mm
|
Cái
|
1
|
Kế hoạch số
6060/KH-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Phục vụ xây dựng
CSDL về KH&CN cho tỉnh (số hóa, xây dựng phim KH&CN, lưu trữ tài liệu,…)
|
2
|
Màn hình vi tính 27 inch 4K 60Hz
- Độ phân giải: 4K (3840 x 2160)
- Tỷ lệ: 16:9
- Tấm nền màn hình: IPS
- Độ sáng: 350 cd/m2 (typical)
- Màu sắc hiển thị: 1,07 tỷ màu (8-bit+FRC)
- Độ tương phản/Tần số quét 60Hz
|
Cái
|
1
|
3
|
Máy chủ
- Processor: Intel Xeon Silver 4210 2.2G,
10C/20T, 13.75M Cache, HT.
- Memory: 16GB DDR4 ECC RDIMM
- Hard Drive: 2 x 1TB 7.2K RPM SATA 3.5''
Hot-plug.
- Raid Controller: PERC H730P 2Gb NV Cache
- Optical Drive: DVD+/-RW - Power Supply: Single
750W HotPlug
|
Cái
|
1
|
4
|
Máy tính Render Edit Video 4K CORE i9 9980XE |
RAM 64GB | RTX 3080 10GB
- Cpu: intel core i9 9980xe extreme 4.4g | 18
core | 36 thread
- Tản nhiệt: noctua nh-d15
- Ram: corsair lpx 64gb ddr4 3000 mhz (4x16g)
- Vga: Nvidia rtx 3080 10gb gddr6x
- Ssd: 1TB
- Hdd: 4TB
- Nguồn: Coolermaster v1000 1000w 80plus gold
- Case: Cooler master mastercase sl600m
|
Cái
|
1
|
Kế hoạch số
6060/KH-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Phục vụ xây dựng
CSDL về KH&CN cho tỉnh (số hóa, xây dựng phim KH&CN, lưu trữ tài liệu,…)
|
5
|
Đèn Led
- Nhiệt độ màu 5600K ± 200K
- Tiêu chuẩn màu chính xác CRI 96 / TLCI 95
- Hệ thống làm mát quạt
- Quãng chỉnh công suất 0 to 100% (Continuous)
- Màn hình LED
- Nhiệt độ màu 5600K: 7153,3 fc / 77.000 lux ở
3,28 / 1 m
- Kích thước 5,5 x 7,1 x 11,8 "/ 14,0 x
18,0 x 30,0 cm
- Trọng lượng 5,82 lb / 2,64 kg
- Kết nối Bluetooth, không dây, TRIGGER
- Tấm pin 2 x V-Mount
- Đầu nối nguồn XLR 4 chân
|
Cái
|
1
|
6
|
Tủ chống ẩm
Dung tích: 100L
Nguồn điện: 110-220V
Công suất điện năng: 5W/H
Có 5 ngăn có thể kéo ra
Màn hình: LED báo độ ẩm & nhiệt độ
Cân bằng độ ẩm: Tự động
Phạm vi khống chế độ ẩm từ 25% - 60% RH%.
|
Cái
|
1
|
7
|
Máy photo
Đa chức năng: photocopy, in trắng đen, scan
màu
Tốc độ 50 trang phút
Kết nối mạng máy tính trong văn phòng: in,
scan qua mạng.
Khối lượng in - photocopy trong tháng: tối đa
200.000 bản.
|
Cái
|
1
|
Kế hoạch số
6060/KH-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Phục vụ xây dựng
CSDL về KH&CN cho tỉnh (số hóa, xây dựng phim KH&CN, lưu trữ tài liệu,…)
|
8
|
Ổ cứng mạng NAS
8-bay RackStation (up to 12-bay), Quad Core
2.2 GHz, 4GB RAM (up to 32GB), 10GbE NIC & M.2 NVMe SSD adapter cards for
SSD cache (optional)
|
Cái
|
1
|
Kế hoạch số
6060/KH-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Phục vụ xây dựng
CSDL về KH&CN cho tỉnh (số hóa, xây dựng phim KH&CN, lưu trữ tài liệu,…)
|
9
|
Bộ truyền video không dây
+ Bộ phát 5 GHz
+ Bộ thu 5 GHz
+ Truyền không dây lên đến 250m
+ Hỗ trợ cổng SDI và HDMI
+ Hỗ trợ độ phân giải lên tới 1080p60
+ Thiết kế vỏ nhôm
+ Cấu hình cao, chíp nén 25MB
+ Khoảng cách truyền khả dụng trong phạm vi
250m
+ Hỗ trợ cổng giao tiếp SDI và HDMI
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ truyền
thông các sự kiện của Sở trên mạng xã hội
|
10
|
Bàn trộn
- Giắc cắm âm thanh nổi mini 2 x 3,5 mm.
- Đồng bộ hóa lại đầu vào video : Trên tất cả
4 đầu vào HDMI.
- Độ phân giải màn hình tối thiểu : 1366 x
768.
- Độ phân giải đầu vào HDMI từ máy tính
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ truyền
thông các sự kiện của Sở trên mạng xã hội
|
11
|
Thiết bị đo công suất CW240
Đặc tính kỹ thuật:
Điện áp đầu vào: 150/300/600/1000 V
Dòng điện đầu vào từ 0 đến 3000A (tùy vào đầu
kềm đo)
Thông số đo: áp, dòng, công suất tiêu thụ,
công suất phản kháng, công suất biểu kiến, tần số, hệ số công suất, góc lệch
pha và điện năng tiêu thụ.
Các chức năng khác: lưu trữ dữ liệu trên thẻ
nhớ, giao tiếp RS-232, phân tích sóng họa tầng và vẽ biểu đồ pha.
Bao gồm: thiết bị chính, que đo áp (x4), AC
dapter, pin (x6), sách HDSD
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020
|
Phục vụ hoạt động
kiểm toán năng lượng
|
12
|
Thiết bị đo nhiệt độ không tiếp xúc Testo 845
- Thang đo nhiệt độ: -35°C đến 950°C
- Độ chính xác: +/- 2,5°C (-35 đến -20,1°C);
+/- 1,5°C (-20 đến 29,9°C); +/- 0,75°C (30 đến 99,9°C); +/- 0,75% (100 đến
950°C)
- Tỷ lệ khoảng cách đo: 75:1 (16mm ở khoảng
cách 1,2 m)
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020
|
Phục vụ hoạt động
kiểm toán năng lượng
|
13
|
Thiết bị đo lưu lượng loại bỏ túi Testo 410-2
Chức năng: đo tức thời, trung bình, max, min,
hold
Dải đo: 0,5 đến 20m/s; +/- 0,2m/s
-10 đến 500C; +/- 0,50C
0 đến 100%RH, +/- 2,5%RH
Bao gồm máy chính với cánh quạt d40mm, pin, vỏ
bảo vệ và dây đeo.
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020
|
Phục vụ hoạt động
kiểm toán năng lượng
|
14
|
Thiết bị đo trong hệ thống điều hòa thông hơi
Testo 435-2
Thiết bị đo nhiều thông số khác nhau: nhiệt độ,
độ ẩm, tốc độ gió, áp suất, CO2, ...
Mỗi loại thông số đo tương ứng với mỗi loại đầu
đo khác nhau, các đầu đo được thiết kế rất thuận tiện cho việc lắp ráp linh
hoạt vào thiết bị cho từng mục đích sử dụng khác nhau.
Trọn bộ bao gồm: Máy chính, phần mềm quản lí dữ
liệu, giấy chứng nhận chất lượng của hãng và pin.
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020
|
Phục vụ hoạt động
kiểm toán năng lượng
|
15
|
Bộ phân tích và theo dõi khí thải Testo-350XL
Đặc tính kỹ thuật:
Dải đo:
• Hiệu suất cháy (chọn thêm đầu đo)
• Chênh áp (chọn thêm đầu đo)
• Tốc độ dòng khí: 0,4 … 60m/s , nhiệt độ: -30
… 140oC (chọn thêm đầu đo)
• Áp suất: -200 … +200hPa (chọn thêm đầu đo)
• Đo nhiệt độ và độ ẩm (chọn thêm đầu đo)
• Đo lấy mẫu khí chịu nhiệt Tmax800oC
(chọn thêm đầu đo)
• Đo nhiệt độ bề mặt, không khí, chất lỏng (chọn
thêm đầu đo)
• Tốc độ quay động cơ (chọn thêm đầu đo)
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020
|
Phục vụ hoạt động
kiểm toán năng lượng
|
16
|
Thiết bị đo dòng điện Hioki 3286-20
Đo công suất 1 pha hoặc 3 pha cân bằng (3kW đến
1200kW)
Kiểm tra dao động nguồn (1000A, 1000Hz)
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020
|
Phục vụ hoạt động
kiểm toán năng lượng
|
17
|
Thiết bị đo vận tốc Testo-470
Dải đo: 30 đến 12,500rpm; ±0.01%
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020
|
Phục vụ hoạt động
kiểm toán năng lượng
|
18
|
Thiết bị phân tích chất lượng điện năng PQ3100
4 kênh, đo được dòng điện lên tới 6000A AC,
2000A DC, đo sóng hài lên tới bậc 50.
Quá độ điện áp: Tốc độ lấy mẫu 200 kHz
Điện áp (1/2) RMS, Dòng điện (1/2) RMS: phép
tính một chu kỳ được làm mới mỗi nửa chu kỳ
Dòng điện khởi động: phép tính nửa chu kỳ: được
tính theo giá trị RMS dòng điện với dữ liệu dạng sóng dòng điện được lấy mẫu
mỗi nửa chu kỳ.
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020
|
Phục vụ hoạt động
kiểm toán năng lượng
|
19
|
Thiết bị đo công suất
dải đo từ 0-3,5 KW
|
Cái
|
2
|
Thông tư số
25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020
|
Phục vụ hoạt động
kiểm toán năng lượng
|
20
|
Thiết bị đo vận tốc gió Testo 475
Dải đo bằng đèn chóp: 100 đến 20000 rpm; 1,67
đến 333 Hz
Dải đo bằng đầu đo tiếp xúc: 100 đến 20000 rpm
Độ chính xác: +/- 1 digit
Bao gồm: máy chính, đèn chóp, bộ đầu đo tiếp
xúc, pin sạc, nguồn, vali
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020
|
Phục vụ hoạt động
kiểm toán năng lượng
|
21
|
Thiết bị đo điện từ trường
- Dải tần số: 50 MHz đến 3.5 GHz.
- Sensor điện trường (E).
- Đo 3 chiều, đo đẳng hướng.
- Dải đo điện trường: 38 mV/m đến 11 V/m.
- Khoảng đo lựa chọn tự động.
- Thời gian đáp ứng 1s
- Độ phân giải: 0,1 mV/m; 0,1 μgA/m; 0,01
μgW/m2
- Sai số tuyệt đối: ±1,0 dB
- Độ chính xác: ±1.0 dB (50 MHz to 1.9 GHz);
±2.4 dB (1.9 GHz to 3.5 GHz)
- Độ lệch đẳng hướng: ± 1,0 dB (trong một tần
số > 50 MHz)
- Độ lệch do nhiệt độ: ± 1,5 dB
- Hiển thị cập nhật: 400 ms
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017
|
Phục vụ hoạt động
quan trắc môi trường
|
22
|
Thiết bị thu thập dữ liệu nhiệt độ Testo
177-T4
Khả năng đo: 4 kênh nhiệt độ, bộ nhớ ghi dữ liệu
48000 giá trị
Bao gồm: máy chính, pin, giá đỡ, sách HDSD
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020
|
Phục vụ hoạt động
kiểm toán năng lượng
|
23
|
Thiết bị đo độ ồn - Kimo DB300
Phạm vi động từ 30 đến 137 dB
Mức độ tiếng ồn trọng yếu: LXY
Mức liên tục tương đương: LXeq
Mức áp suất cao nhất: LUpk
Mức độ tiếp xúc tiếng ồn: LXE
Phân tích thời gian thực bằng băng tần octave
- 31,5 Hz đến 8 kHz
Các giá trị và biểu diễn đồ họa của các tiêu
chí thoải mái của NR
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017
|
Phục vụ hoạt động
quan trắc môi trường
|
24
|
Máy đo công suất 1 pha PPA 500
Phạm vi đo: 10mHZ ÷ 500 kHZĐiện áp: 0÷2500V
Dòng điện: 0÷20A
|
Cái
|
1
|
Quyết định số
04/2017/QĐ-BCT ngày 09/3/2017
|
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm hiệu suất năng lượng
|
25
|
Thiết bị đo vận tốc loại chớp - Testo 476
Đo rpm bằng tần số chớp 20.000 vòng/phút
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020
|
Phục vụ hoạt động
kiểm toán năng lượng
|
26
|
Thiết bị phân tích chất lượng nước
- Đo nhiệt độ/oxy hòa tan: 0 - 60°C; 0.00 tới
20.00 mg/L hoặc ppt 0-200% (độ bão hòa)
- Đo nhiệt độ/độ đục: 0 - 60°C; 0 tới 4,000
NTU
- Đo nhiệt độ/độ dẫn điện:: 0 - 60°C; 0-200.0
μS/cm, 0 –2,000 μS/cm, 0,00 –20.00 mS/cm, 0,0 –200.0 mS/cm
- Đo nhiệt độ/pH: 0 - 60°C; 0 - 14 pH
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017
|
Phục vụ hoạt động
quan trắc môi trường
|
27
|
Thiết bị phân tích độ ồn - Testo 816
Đo độ ồn bằng đầu dò với độ phân giải và độ
chính xác cao
Dải đo: 30 ~ 130 dB
Tần số đo: 31.5 Hz ~ 8 kHz
Độ chính xác: ±1.0 dB
Tốc độ đo: 0.5 giây
Chất liệu vỏ: ABS
Khoảng dải đo: 30 - 80 dB; 50 - 100 dB; 80 -
130 Db
|
Cái
|
1
|
|
|
28
|
Cân điện tử
Khả năng cân (g): 8100
Độ chính xác (g): 0,1
Kích thước đĩa cân: 165x165 mm
Đơn vị cân: gram, kg, milli-gram, ounce, ounce
troy, carat, penni, Lạng Hong Kong, Lạng Singapore, Lạng Đài loan
Màn hình hiển thị: 7 số - cao 16mm, màn hình
LCD (LED backlight), 6 phím căn bản dể sử dụng, hiển thị số, chấm cách
nền.
Điều kiện hoạt động: 14°F / -10°C to 104°F
/ 40°C tại 10% - 80% độ ẩm, > 4000m so với mực nước biển
Nhiệt độ hoạt động: - 40°F /-40°C - 158°F /
70°C tại 10% - 80% độ ẩm
Kích thước cân: 210 x 317 x 86 mm
Nguồn điện: AC : Adapter 220v
|
Cái
|
1
|
Quyết định số
04/2017/QĐ-BCT ngày 09/3/2017
|
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm hiệu suất năng lượng
|
29
|
Bộ ghi dữ liệu Hioki LR 8431-20
- Số kênh:
+ Analog: 10 kênh độc lập
+ Pulse: 4 kênh
+ Nhiệt độ (cặp nhiệt điện): - 200°C đến
2000°C/Độ phân dải 0,1°C
+ Nhiệt độ (Cảm biến Pt 100)
+ Totalized pulses: 0 đến 1000M count, 1 thang
đo
- Tín hiệu vào max: DC 60 V (Analog), DC - 5 V
đến 10 V (Pulse)
- Dung lượng bộ nhớ: 3.5 MWords
- Giao tiếp với thiết bị bên ngoài:
+ USB 2.0*1, Điều khiển từ máy tính
+ Chuyển các tập tin thừ thẻ CF xang máy tính
+ Sao chép dữ liệu giữa thẻ CF và thẻ nhớ USB
- Hiển thị: 4.3 inch WQVGA-TFT color LCD (480
× 272 dots)
|
Cái
|
1
|
Quyết định số
04/2017/QĐ-BCT ngày 09/3/2017
|
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm hiệu suất năng lượng
|
30
|
Thiết bị đo áp suất khí quyển
Đo áp suất: 10 1100 hPa; 7,5 đến 825,0 mmHg;
0,29 3248 inHg
Đo nhiệt độ: 32 đến 122°F (0 đến 50°C)
Đo độ ẩm tương đối RH: 10 đến 90%
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017
|
Phục vụ hoạt động
quan trắc môi trường
|
31
|
Thiết bị đo hơi, nồng độ khí độc đa chỉ tiêu
IBridMX6
Máy đo khí đa chỉ tiêu khí loại cầm tay, dùng
đo các loại khí LEL (Pentane), LEL (Methane), CH4 IR (0-100% vol.), CH4
(0-5%), Hydrocarbons IR (0-100% LEL), các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs),
H2S, O2, NO2, CO, CO/H2S,NH3, Cl2, ClO2 PH3 CO High, SO2, HCl, HCN, H2, PH3
High, NO, CO/H2 low interference CO2 IR (mỗi cấu hình của MX6 đo được tối đa
6 loại khí trên).
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017
|
Phục vụ hoạt động
quan trắc môi trường
|
32
|
Thiết bị đo bức xạ mặt trời
Đo bức xạ mặt trời: 100 - 1250 W/m-2 or 30 -
400 BTU/hr-ft2
Đo nhiệt độ: -30°C ~ +125°C
Đo độ dốc: 0° ~ 90°
|
Cái
|
1
|
33
|
Thiết bị đo độ chói Tes 137
Màn hình kép, màn hình LCD 4 chữ số
- Độ nhạy quang phổ gần đường cong CIE
photopic.
- Đo mức độ từ 0,001 đến 1999k cd / m2, từ
0,001 đến 580,0k fL.
- Đo tỷ lệ độ sáng A / B, độ lệch % A, khác
nhau B-A và độ sáng đỉnh
- Các chức năng hiệu chỉnh màu sắc và tham số
hiệu chuẩn sử dụng
|
Cái
|
1
|
Quyết định số
04/2017/QĐ-BCT ngày 09/3/2017
|
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm hiệu suất năng lượng
|
34
|
Thiết bị đo nồng độ khí radon
Phạm vi đo: 0,1 đến 20 000 pCi/l (từ 3,7 Bq/m3
đến 740 000 Bq/m3).
- Nhiệt độ làm việc: 5 ÷ 40°C.
- Độ ẩm bên ngoài: 0 ÷ 95%
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017
|
Phục vụ hoạt động
quan trắc môi trường
|
35
|
Hệ thống thiết bị thử nghiệm động cơ xoay chiều
3 pha không đồng bộ đến 75kW
- Gồm bộ đầu nối trục động cơ nhiều cỡ của
hãng Rotex của Đức có thể kết nối tất cả các loại động cơ dưới kiểm vào hệ thống.
- Dải tốc độ thử nghiệm: 0 ~ 3600 vòng/phút
- Dải công suất thử nghiệm: 0.75 ~ 75kW
- Dải mô men: 1Nm ~ 600Nm
- Cấp chính xác:
+ Đo dòng điện, điện áp đầu vào: ± 0.2%
|
HT
|
1
|
Quyết định số
04/2017/QĐ-BCT ngày 09/3/2017
|
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm hiệu suất năng lượng
|
36
|
Thiết bị thử nghiệm hiệu suất biến tần
- Dải đo điện áp DC: 20 ~ 1000V
- Độ chính xác đo điện áp DC: 0.5% số đọc + 2
số thập phân
- Đo điện áp xoay chiều AC: 0~ 600V (P-N),
0~1000V (P-P)
- Đo điện áp bất thường theo thời gian: 0~600V
(P-N) , 0~1000V (P-P)
- Độ chính xác thời gian: ±10ms
- Độ chính xác đo điện năng tiêu thụ AC: 0.7%
số đọc + 3 số thập phân
- Dải đo tần số: 42.5 ~ 69.0Hz
- Độ chính xác đo tần số: 0.2% số đọc + 1 số
thập phân
|
Cái
|
1
|
Quyết định số
04/2017/QĐ-BCT ngày 09/3/2017
|
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm hiệu suất năng lượng
|
37
|
Camera nhiệt (Máy ảnh nhiệt đo xa)
- Độ phân giải ảnh nhiệt: ³384 x 288 pixels
- Trường nhìn (FOV): ≥ 24.6° x 18.6°
- Độ phân giải hình học (IFOV): ≤1.14 rad
- Lấy nét (Focus): bằng tay
- Độ nhạy khi đo nhiệt độ (NETD):
- Tần số quét ảnh: 50 Hz
- Dải quang phổ: 8 đến 14µm
- Cài đặt dải màu: 8 (dải tiêu chuẩn) + 10 (tự
cài đặt)
- Màn hình: 3.5 inch TFT cảm ứng
- Quay video nhiệt: định dạng MPEG4
- Đầu ra video: PAL/NTSC
- Zoom kỹ thuật số: x1 đến x20
- Xoay ảnh: 0° đến 360°, bước xoay 1°
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020
|
Phục vụ hoạt động
kiểm toán năng lượng
|
38
|
Bộ thiết bị đo nồng độ bụi tổng, bụi kích thước
(PM 2.5, PM10), bụi hô hấp, bụi trọng lượng
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017
|
Phục vụ hoạt động
quan trắc môi trường
|
39
|
Bộ thiết bị lấy mẫu bụi/ khí cá nhân (bụi tổng/
bụi bông/ bụi chì/ bụi Amiang/ bụi hô hấp, bụi PM2.5/PM10) lấy mẫu khí VOC
(Benzen, Toluen, Xylen, Napthalene)
|
Cái
|
1
|
40
|
Thiết bị đo lưu lượng hơi
- Dải dòng: 1-300A
- Dải áp: 90-530V
- Độ chính xác 0.2%
- Băng thông DC: 40 kHz
|
Cái
|
1
|
Quyết định số
04/2017/QĐ-BCT ngày 09/3/2017
|
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm hiệu suất năng lượng
|
41
|
Thiết bị đo lưu lượng nước
Ứng dụngcho đường ống 15mm - 700mm
- Độ chính xác: ±1%
- Kết nối máy tính in báo cáo
- Đo được cả nước sạch và nước thải
|
Cái
|
1
|
Quyết định số
04/2017/QĐ-BCT ngày 09/3/2017
|
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm hiệu suất năng lượng
|
42
|
Thiết bị đo lưu lượng dầu
Phương pháp đo: tua bin
Độ phân giải đo: 0.01 - 0.005 lit/pulse
Lưu lượng đo được: từ 5 đến 120 lít/ phút đối
với Diesel, Nước, Urea, và các chất lỏng có độ nhớt tương tự.
Áp suất hoạt động lớn nhất: 10bar, 145psi
Nhiệt độ bảo quản: -20 đến 70 độ C
Nhiệt độ hoạt động: âm 10 độ C đến 50°C
Áp suất cản: 0.3 bar tại lưu lượng 100l/phút
|
Cái
|
1
|
Quyết định số
04/2017/QĐ-BCT ngày 09/3/2017
|
Phục vụ hoạt động
thử nghiệm hiệu suất năng lượng
|
43
|
Bộ quả cân chuẩn E2 (1 mg - 500 mg)
Đặc trưng kỹ thuật:
- Khối lượng danh nghĩa: (1 mg - 500 mg)
- Số lượng quả: 12 quả
- Cấp chính xác: E2
|
Bộ
|
3
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
44
|
Bộ quả cân chuẩn E2 (1 g - 500 g)
Đặc trưng kỹ thuật:
- Khối lượng danh nghĩa: (1 g - 500 g)
- Số lượng quả: 12 quả
- Cấp chính xác: E2
|
Bộ
|
3
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
45
|
Bộ quả cân chuẩn E2 (1 kg - 10 kg)
Đặc trưng kỹ thuật:
- Khối lượng danh nghĩa: (1 kg - 10 kg)
- Số lượng quả: 5 quả
- Cấp chính xác: E2
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
46
|
Bộ quả cân chuẩn F1 (1 mg - 500 mg)
Đặc trưng kỹ thuật:
- Khối lượng danh nghĩa: (1 mg - 500 mg)
- Số lượng quả: 12 quả
- Cấp chính xác: F1
|
Bộ
|
3
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
47
|
Bộ quả cân chuẩn F1 (1 g - 500 g)
Đặc trưng kỹ thuật:
- Khối lượng danh nghĩa: (1 g - 500 g)
- Số lượng quả: 12 quả
- Cấp chính xác: F1
|
Bộ
|
3
|
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN
và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
48
|
Bộ quả cân chuẩn F1 (1 kg - 10 kg)
Đặc trưng kỹ thuật:
- Khối lượng danh nghĩa: (1 kg - 10 kg)
- Số lượng quả: 5 quả
- Cấp chính xác: F1
|
Bộ
|
3
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
49
|
Bộ quả cân chuẩn F2 (1 mg - 500 mg)
Đặc trưng kỹ thuật:
- Khối lượng danh nghĩa: (1 mg - 500 mg)
- Số lượng quả: 12 quả
- Cấp chính xác: F2
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
50
|
Bộ quả cân chuẩn F2 (1 g - 500 g)
Đặc trưng kỹ thuật:
- Khối lượng danh nghĩa: (1 g - 500 g)
- Số lượng quả: 12 quả
- Cấp chính xác: F2
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
51
|
Bộ quả cân chuẩn F2 (1 kg - 10 kg)
Đặc trưng kỹ thuật:
- Khối lượng danh nghĩa: (1 kg - 10 kg)
- Số lượng quả: 5 quả
- Cấp chính xác: F2
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
52
|
Quả cân chuẩn F2 20 kg
Đặc trưng kỹ thuật:
- Khối lượng danh nghĩa: 20 kg
- Cấp chính xác: F2
|
Quả
|
25
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
53
|
Quả cân chuẩn M1 500 kg
Đặc trưng kỹ thuật:
- Khối lượng danh nghĩa: 500 kg
- Cấp chính xác: M1
|
Quả
|
60
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
54
|
Cân so sánh kiểm quả CCX F1, F2 : đến 200 g
Đặc trưng kỹ thuật:
- Phạm vi đo: > 200 g
- Độ chia: 0,01 mg hoặc 0,1 mg
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
55
|
Cân so sánh kiểm quả CCX F1, F2 : từ 200g đến
2 kg
Đặc trưng kỹ thuật:
- Phạm vi đo: > 500 g
- Độ chia: 0,1 mg hoặc 1mg
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
56
|
Cân so sánh kiểm quả CCX F1, F2: 1 kg đến 10
kg
Đặc trưng kỹ thuật:
- Phạm vi đo: đến 10 kg
- Độ chia: 1 mg
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
57
|
Cân so sánh kiểm quả CCX M1: đến 20 kg
Đặc trưng kỹ thuật:
- Phạm vi đo: đến 20 kg
- Độ chia: 0,1 g hoặc 0,01 g
|
Cái
|
2
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
58
|
Cân so sánh kiểm quả CCX M1: 20 kg đến 100 kg
Đặc trưng kỹ thuật:
- Phạm vi đo: đến 100 kg
- Độ chia: 1 g hoặc 0,1 g
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
59
|
Cân so sánh kiểm quả CCX M1: 100 kg đến 500 kg
Đặc trưng kỹ thuật:
- Phạm vi đo: > 500 kg
- Độ chia: 1 g hoặc 0,1 g
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
60
|
Cân kiểm tra bao/gói sản phẩm đến 10 kg
Đặc trưng kỹ thuật:
- Phạm vi đo: > 10 kg
- Độ chia: 0,1 g trở lên
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
61
|
Cân kiểm tra bao/gói sản phẩm đến 100 kg
Đặc trưng kỹ thuật:
- Phạm vi đo: > 100 kg
- Độ chia: 1 g trở lên
|
Cái
|
1
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
62
|
Lực kế chuẩn cấp chính xác cao
Đặc trưng kỹ thuật:
- Phạm vi đo: > 5 tấn
- Cấp chính xác: 3
|
Cái
|
2
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng
|
63
|
Thiết bị kiểm định đồng hồ xăng dầu
Đặc trưng kỹ thuật:
- Đường kính: đến 100 mm
- Phạm vi lưu lượng: (340÷3400) L/min
- Cấp chính xác: đạt 0,2
|
Hệ thống
|
1
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích, lưu lượng
|
64
|
Bộ bình định mức: 250 mL, 500 mL, 1000 mL
Đặc trưng kỹ thuật:
- Dung tích danh định: 250 mL, 500 mL, 1000 mL
- Cấp chính xác: A
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích, lưu lượng
|
65
|
Bộ bình chuẩn kim loại CCX 0,1: 2 lít, 5 lít,
10 lít, 20 lít, 50 lít, 100 lít, 200 lít
Đặc trưng kỹ thuật:
- Dung tích danh định: 2 lít, 5 lít, 10 lít,
20 lít, 50 lít, 100 lít, 200 lít
- Cấp chính xác: 0,1
|
Bộ
|
3
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích, lưu lượng
|
66
|
Bộ bình chuẩn dung tích hạng 2: 500 lít, 1000
lít, 2000 lít, 5000 lít
Đặc trưng kỹ thuật:
- Dung tích danh định: 500 lít, 1000 lít, 2000
lít, 5000 lít
- Cấp chính xác: đạt 0,1
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN
và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích, lưu lượng
|
67
|
Thiết bị kiểm định đồng hồ nước
Đặc trưng kỹ thuật:
- Kiểm được đồng hồ nước đến 50mm
- Cấp chính xác hệ thống: 0,2 %
- Kiểm được công tơ nước lạnh cấp A, B, C
|
Hệ thống
|
1
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích, lưu lượng
|
68
|
Thiết bị hiệu chuẩn pipet, buret
Đặc trưng kỹ thuật:
- Khả năng cân max: 21 g
- Độ đọc d = 1 ug
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích, lưu lượng
|
69
|
Bàn tạo áp suất chất lỏng
Đặc trưng kỹ thuật:
- Khả năng tạo áp: > 100 bar
|
Bộ
|
3
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo áp suất
|
70
|
Bàn tạo áp suất chất khí
Đặc trưng kỹ thuật:
- Khả năng tạo áp: > 20 bar
|
Bộ
|
3
|
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN
và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo áp suất
|
71
|
Bộ áp kế chuẩn lò xo đến 1000 bar
Đặc trưng kỹ thuật:
- Phạm vi đo: -1 bar đến 1000 bar
- Số lượng: 05 áp kế
- Cấp chính xác: đạt 0,25
|
Bộ
|
2
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo áp suất
|
72
|
Bộ áp kế chuẩn điện tử đến 1000 bar
Đặc trưng kỹ thuật:
- Phạm vi đo: -1 bar đến 1000 bar
- Số lượng: 05 áp kế
- Cấp chính xác: đạt 0,05
|
Bộ
|
3
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo áp suất
|
73
|
Thiết bị kiểm huyết áp kế lò xo, thủy ngân
Đặc trưng kỹ thuật:
- Phạm vi đo: > 300 mmHg
- Cấp chính xác: 0,05
|
Bộ
|
2
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo áp suất
|
74
|
Thiết bị kiểm huyết áp kế điện tử trong y tế
Đặc trưng kỹ thuật:
- Phạm vi đo: > 300 mmHg
- Cấp chính xác: 0,05
|
Bộ
|
2
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo áp suất
|
75
|
Thiết bị hiệu chuẩn transmitter, công tắc áp
suất, bộ chỉ thị áp suất
Đặc trưng kỹ thuật:
- Đo và phát dòng điện 0-20mA VDC
- Có chức năng kiểm công tắc áp suất
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
|
Phục vụ hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo áp suất
|
STT
|
Tên, chủng
loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng dự
kiến ban hành
|
Ghi chú
|
|
Căn cứ pháp
lý đề xuất
|
Mục đích sử
dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
|
I
|
Nhà hát Nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
1
|
Phần mềm truyền hình trực tiếp, livestream
Vmix mang đến sự linh hoạt để trở thành nhà sản xuất video, tạo ra các video
và kênh phát truyền hình trực tiếp (live stream).
Chuyển đổi giữa nhiều loại đầu vào khác nhau
bao gồm camera, tệp video, DVD, hình ảnh, Powerpoint và hơn thế nữa.
Phát trực tiếp (live stream) tới các nhà
cung cấp dịch vụ trực tuyến yêu thích của bạn bao gồm Facebook Live, YouTube,
Twitch và Ustream.
Quay màn hình các máy tính để bàn từ xa chạy
trên mạng.
|
Phần mềm
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ chương
trình biểu diễn nghệ thuật bằng hình thức livestream
|
|
2
|
Phần mềm xử lý hình ảnh Adobe photoshop là phần
mềm dùng để chỉnh sửa ảnh, thiết kế poster, banner… hay các ấn phẩm về hình ảnh
nói chung.
Adobe Illustrator là phần mềm thiết kế sử dụng
thuật toán và vector, vậy nên nó sẽ đảm bảo chất lượng cho việc in ấn với
kích thước lớn. Adobe Premiere Pro là một phần mềm biên tập video,dựng video…
để tạo nên các video chuyên nghiệp.
After Effect (AE) là một phần mềm cực kỳ mạnh
mẽ trong việc xử lý các hiệu ứng, có thể tạo ra rất nhiều hiệu ứng lung linh
huyền ảo cho video clip.
|
Phần mềm
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ chương
trình biểu diễn nghệ thuật bằng hình thức livestream
|
|
3
|
Bàn điều khiển + Flycase
(01 thùng Flycase chứa đựng 01 bàn)
|
Bộ
|
3
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Điều khiển ánh
sáng sân khấu
|
|
4
|
Đèn moving head beM 230 watt 7R + Flycase
- Nguồn điện: AC100V~240V±10% 50/60Hz
- Tiêu hao năng lượng: 600W
- Nguồn sáng: Phoenix 380W lamp
- Góc tia: 2°~15°
- Góc chỗ: 5°~50°
- Góc rửa: 8°~52°
- Nhiệt độ màu: 8500K
- Vòng đời: 1500 hours.
- Vòng thuần sắt: 13 colors + white
- Cố định tấm che bánh: 14 gobos + white
- Xoay bánh tấm che: 9 optional gobos +
white
- Ảnh hưởng lăng kính gấp đôi: Tám lăng
kính + 16 sự kết hợp lăng kính.
- Công tắc đèn pha lăng kính: Lăng kính
có thể thằng lờ mờ, đến gần và thu nhỏ
- Đèn nháy: Double-chip flash, flash
speed up to 0.5~9 times/sec
|
Cái
|
30
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ luyện tập,
biểu diễn nghệ thuật
|
|
5
|
Chân treo đèn 6 mét có tay quay
|
Hệ thống
|
4
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ luyện tập,
biểu diễn nghệ thuật
|
|
6
|
Loa monitor sân khấu 1 x 12’’ liền công suất
1000W
|
Cái
|
5
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ luyện tập,
biểu diễn nghệ thuật
|
|
7
|
Mixer allen heath 32 Line + flycase
|
Bộ
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ luyện tập,
biểu diễn nghệ thuật
|
|
8
|
Hệ thống ghế ngồi xem biểu diễn nghệ thuật
(300 ghế)
Ghế xem phim. Chân sắt sơn, gắn cố định xuống
sàn.
Nệm ngồi và tựa lưng bọc vải (màu xanh)
|
Hệ thống
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ luyện tập,
biểu diễn nghệ thuật
|
|
II
|
Thư viện tỉnh
|
|
|
|
|
|
9
|
Máy tính phục vụ thu âm:
+ CPU: Tối thiểu Core i7
+ RAM: Tối thiểu là 16GB
+ VGA: 8GB trở lên
+ Ổ cứng: Tối thiểu 1T SSD
+ Nguồn: Công suất 750W
|
Cái
|
1
|
Kế hoạch số
1453/KH-UBND ngày 24/11/2021; Kế hoạch số 10230/KH-UBND ngày 24/8/2021
|
Xây dựng video
clip giới thiệu sách, sách nói, Hội thi, kể chuyện sách thiếu nhi…
|
|
10
|
Micro thu âm, Soundcard thu âm, Loa kiểm âm,
Tai nghe kiểm âm và Chân kẹp micro + phụ kiện kèm theo
|
Bộ
|
1
|
Kế hoạch số
1453/KH-UBND ngày 24/11/2021; Kế hoạch số 10230/KH-UBND ngày 24/8/2021
|
Phục vụ Phòng
thu âm để thực hiện Văn hóa đọc: Xây dựng video clip giới thiệu sách, sách
nói, Hội thi, kể chuyện sách thiếu nhi…
|
|
11
|
Máy quay phim Camera Gopro Hero 10: Video:
5.3K60, 4K120, 1080p720; Chụp ảnh: 23MP, Super Photo HDR; Time lapse:
TimeWarp 3.0 and Night Lapse; Night-lapse: có; Slow-motion: Super 8x Slo-Mo
at a new-anh-improved 2.7K; Livestream: 1080p; Chip xử lý: GP2 Processor; Chống
rung: HyperSmooth 4.0 stabilization; Chống nước: Lên đến 10m; Màn hình hiển
thị: LCD màu cảm ứng; Kích cở màn hình: Trước 14 inch, sau 2.55 inch
|
Cái
|
1
|
Kế hoạch số
1453/KH-UBND ngày 24/11/2021; Kế hoạch số 10230/KH-UBND ngày 24/8/2021
|
Xây dựng video
clip giới thiệu sách, sách nói, Hội thi, kể chuyện sách thiếu nhi…
|
|
12
|
Thiết bị chống rung Gimbal chống rung
+ Bộ Servo Follow Focus
+ Chân máy
|
Bộ
|
1
|
Kế hoạch số
1453/KH-UBND ngày 24/11/2021; Kế hoạch số 10230/KH-UBND ngày 24/8/2021
|
Xây dựng video
clip giới thiệu sách, sách nói, Hội thi, kể chuyện sách thiếu nhi…
|
|
13
|
Máy Scan số hóa: 60 ppm, 25000 ppd, A3,
USB/Network
|
Bộ
|
1
|
Kế hoạch số
14677/KH-UBND ngày 26/11/2021
|
Số hóa tài liệu,
chuyển đổi số hoạt động TV, xây dựng tài liệu địa chí ĐN
|
|
14
|
Máy chiếu + Màn chiếu độ phân giải Full HD,
Kích thước 60” đến 300”. Cường độ sáng: 5.500 Ansi lumens
|
Bộ
|
2
|
Kế hoạch số
1453/KH-UBND ngày 24/11/2021; Kế hoạch số 10230/KH-UBND ngày 24/8/2021
|
Phát triển văn
hóa đọc trong cộng đồng, xây dựng xã hội học tập, phục vụ lưu động Hội thi, kể
chuyện sách thiếu nhi…,
|
|
15
|
Server lưu trữ CSDL (tỉnh và huyện): Gen10
8SFF, Smart Array P408i, 4x1Gbe, 1x500W Sever
+ Option
|
Bộ
|
2
|
Kế hoạch số
14677/KH-UBND ngày 26/11/2021
|
Đề án thư viện
điện tử/Thư viện số; Xử lý kỹ thuật tài nguyên thông tin
|
|
16
|
Server mạng (kết nối các server lại với nhau
và bảo vệ server): Gen108SFF, Smart Array P408i-a SR, 4x1gbE, 1x500w Sever +
Option
|
Bộ
|
1
|
Kế hoạch số
14677/KH-UBND ngày 26/11/2021
|
Đề án thư viện
điện tử/Thư viện số; Xử lý kỹ thuật tài nguyên thông tin
|
|
17
|
Switch truyền dữ liệu, Switch + Option
|
Bộ
|
2
|
Kế hoạch số
1453/KH-UBND ngày 24/11/2021; Kế hoạch số 10230/KH-UBND ngày 24/8/2021; Kế hoạch
số 14677/KH-UBND ngày 26/11/2021
|
Đề án thư viện
điện tử/Thư viện số; Phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng, xây dựng xã hội
học tập
|
|
18
|
Switch mạng, Switch - 8 port Gigabit Smart
switch + Option:
- 8 port Gigabit Smart switch + Option:24 port
LAN Gigabit RJ -45.
4 port Gigabit/ 10Gigabit SFP+ slot.
1 port console RJ-45.
1 Factory Reset Button.
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based
VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Surveillance VLAN, VLAN
Management Q-in-Q basic, Port Isolation.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền
(8 group, mỗi group tối đa 8 port).
Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp
tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh
và video.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP
Inspection, DoS, Jumbo Frame.
Tính năng Layer 3 như: DHCP server/ Static
Route/ VLAN route.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
Quản lý tập trung qua Vigorconnect, CSM,
VigorACS2.
|
Bộ
|
4
|
Kế hoạch số 1453/KH-UBND
ngày 24/11/2021; Kế hoạch số 10230/KH-UBND ngày 24/8/2021; Kế hoạch số
14677/KH-UBND ngày 26/11/2021
|
Đề án thư viện
điện tử/Thư viện số; Phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng, xây dựng xã hội
học tập
|
|
|
19
|
Máy lạnh phòng Server, 03 Hp + công lắp đặt:
Công suất lạnh: 28.000 Btu/h; Công suất điện
tiêu thụ: 550-2828W; Dòng điện hoạt động: 2.3-13.0 A; Lưu lượng gió dàn lạnh:
630/840/1050 (m3/h); Độ ồn: dàn lạnh 40+-3, dàn nóng 56+-3;
Môi chất lạnh: R32; Kích thước dàn nóng
(WxDxH): 1045 x 220 x 327 mm; Kích thước dàn nóng (WxDxH): 820 x 330 x 555
mm.
Trọng lượng dàn lạnh:14, dàn nóng 31. Công nghệ
DC-inverter siêu tiết kiệm điện; Trang bị máy nén xoắn ốc, Chuẩn đoán báo lỗi
thông minh, Chức năng hẹn giờ, Chức năng tự khởi động lại, Chế độ ngủ
|
Cái
|
2
|
Kế hoạch số
14677/KH-UBND ngày 26/11/2021
|
Điều hòa nhiệt
độ hệ thống server, an toàn mạng
|
|
20
|
Bộ loa phục vụ lưu động
- Mạch công suất Class D tạo ra 2 x 500 watt
công suất âm thanh nổi.
- Loa 2 đường tiếng với thiết kế mỗi loa bao gồm:
10 ” trình điều khiển LF và 1″ trình điều khiển HF.
- Loa 2 đường tiếng với thiết kế mỗi loa bao gồm:
10 ” trình điều khiển LF và 1″ trình điều khiển HF.
- Mixer 10 kênh có thể tháo rời.
- Bốn đầu vào Mic/Line (XLR và 1/4 “jack cắm)
cho microphone, guitars và các thiết bị mức dòng khác.
- Ba kênh âm thanh nổi với nhiều tùy chọn đầu
vào (1/4 “, 1/8”, RCA) để kết nối các thiết bị bên ngoài (máy nghe nhạc MP3,
bàn phím, v.v…).
- Cổng USB không dây để sử dụng với Samson Hệ
thống không dây kỹ thuật số USB Series XPD (bán riêng).
- Điều khiển Bass và Treble trên mỗi kênh.
- 16 cài đặt trước của hiệu ứng kỹ thuật số 24
bit.
- Hai 1/4 “Đầu ra màn hình cho phép kết nối với
loa ngoài được hỗ trợ.
- Đầu ra RCA bổ sung cho đầu ghi ngoài.
- Máy nén có thể lựa chọn trên hai kênh
Mic/Line.
|
Bộ
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ lưu động,
xây dựng phong trào; Phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng, xây dựng xã hội
học tập
|
|
|
III
|
Bảo tàng Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
21
|
Máy vi tính để bàn:
Mainboard Gigabyte
Cpu Intel Core 17
Ram DDR4 16GB-2666
Ổ cứng SSD 256GB M2 PCIe
Ổ cứng HDD 2TB (CH)
Case
Nguồn 500w
Màn hình, bàn phím, chuột
|
Bộ
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ hoạt động
nhập dữ liệu hiện vật, di tích tại Bảo tàng Đồng Nai lên hệ thống phần mềm của
Bộ VHTTDL
|
|
IV
|
Trường Phổ thông Năng khiếu Thể thao
|
|
|
|
|
|
22
|
Trụ Cầu lông:
- Chất liệu: Thép ống vuông 40mm x 40mm
- Chiều cao: 1,4m - 1,55m
|
Bộ
|
3
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Dùng cho VĐV tập
luyện
|
|
23
|
Hệ thống âm thanh ngoài trời và trong Hội trường
Loa Full đơn:
Type: Active Two-Way
- Woofer Size: 15''
- Woofer Voice Coil: 2,5''
- HF Size: 1''Throat
- HF Voice Coil: 1''
- Cabinet design: Plywood
- Handles: 2
- Pole Mount: Steel Top Hat
- Demensions (HxWxD): 660 x 410 x 380 mm/26 x
16.1 x14.9 inch
- Maximum Continuous SPL: 119 dB
- Maximum Peak SPL: 122 dB
|
Cái
|
8
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Dùng phục vụ
các Ngày lễ tại đơn vị
|
|
24
|
Dàn gánh tạ đa năng
Tải trọng 300 kg, thép sơn tĩnh điện
|
Bộ
|
2
|
Thông tư số
05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021
|
Trang thiết bị
tập thể lực chung cho VĐV
|
|
25
|
Giàn tạ đa năng
Thép sơn tĩnh điện
|
Bộ
|
2
|
Thông tư số
05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021
|
Trang thiết bị
tập thể lực chung cho VĐV
|
|
26
|
Giàn tạ đôi
Thép sơn tĩnh điện
|
Bộ
|
4
|
Thông tư số
05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021
|
Trang thiết bị
tập thể lực chung cho VĐV
|
|
27
|
Máy đạp đùi
Thép sơn tĩnh điện
|
Bộ
|
3
|
Thông tư số
05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021
|
Trang thiết bị
tập thể lực chung cho VĐV
|
|
28
|
Máy kéo cơ lưng
Thép sơn tĩnh điện
|
Bộ
|
3
|
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL
ngày 25/6/2021
|
Trang thiết bị
tập thể lực chung cho VĐV
|
|
29
|
Máy kéo đùi sau
Sơn tĩnh điện
|
Bộ
|
3
|
Thông tư số
05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021
|
Trang thiết bị
tập thể lực chung cho VĐV
|
|
30
|
Máy tập duỗi cơ đùi trước
Khung thép chịu lực, sơn tĩnh điện
|
Bộ
|
3
|
Thông tư số
05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021
|
Trang thiết bị
tập thể lực chung cho VĐV
|
|
31
|
Máy đẩy vai
Thép sơn tĩnh điện
|
Bộ
|
4
|
Thông tư số
05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021
|
Trang thiết bị
tập thể lực chung cho VĐV
|
|
32
|
Ghế gập bụng
Thép sơn tĩnh điện
|
Bộ
|
6
|
Thông tư số
05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021
|
Trang thiết bị
tập thể lực chung cho VĐV
|
|
33
|
Ghế đẩy dốc lên
Thép ống
|
Bộ
|
4
|
Thông tư số
05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021
|
Trang thiết bị tập
thể lực chung cho VĐV
|
|
34
|
Ghế đẩy ngực dốc xuống
Khung thép cao cấp
|
Bộ
|
4
|
Thông tư số
05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021
|
Trang thiết bị
tập thể lực chung cho VĐV
|
|
35
|
Thảm tập Judo - Trang bị môn Judo
Kích thước tấm thảm: 5CM X 1M X 2M/tấm. Bộ 100
tấm
|
Bộ
|
2
|
Thông tư số
05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021
|
Dùng cho VĐV tập
luyện môn Judo - Jujitshu
|
|
V
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể
thao
|
|
|
|
|
|
36
|
Máy quay phim:
- Loại cảm biến: Cảm biến chiếu sáng sau Exmor
R® CMOS loại 1/2.5 (7,20mm)
- Điểm ảnh hiệu quả (ảnh tĩnh): xấp xỉ 8,29 MP
(16:9)/xấp xỉ 6,22 MP (4:3)
- Điểm ảnh hiệu quả (Video): xấp xỉ 8,29 MP
(16:9)
- Bộ xử lý hình ảnh: Cảm biến hình ảnh BIONZ X
- Loại ống kính: ZEISS Vario-Sonnar T
- Tiêu cự tương đương 35 mm) (Video): f = 26,8
- 536,0 mm (16:9)
- Đường kính của kính lọc: 55mm
- Tiêu cự tương đương 35 mm) (ảnh tĩnh): f =
26,8 - 536,0 mm (16:9) f = 32,8 - 656,0 mm (4:3)
- Nắp ống kính: Tự động
- Khoảng cách lấy nét cực tiểu: xấp xỉ 1 cm (Rộng),
xấp xỉ 80 cm (Tele), xấp xỉ 13/32 inch (Rộng), xấp xỉ 31 1/2 inch (Tele)
- Khoảng cách tới điểm lấy nét: f = 4,4 - 88
mm
- Màng lá chắn sáng: 6 lá
- Zoom quang học: 20x
- Zoom kỹ thuật số: 250x, 250x
- Loại màn hình: Màn hình Clear Photo LCD 7,5
cm (loại 3.0) (460 800 điểm) Rộng (16:9)
- Thẻ đánh dấu/màn hình lưới: Đường lưới
- Loại chống rung hình ảnh: Chống rung quang học
SteadyShot™ với chế độ Chuyển động thông minh (5 trục), Chống rung quang học
SteadyShot™ với chế độ chuyển động thông minh (5 trục)
- Loại lấy nét: AF tương phản
- Định dạng quay phim: Định dạng XAVC
S:MPEG4-AVC/H.264, định dạng AVCHD phiên bản 2.0
|
Máy
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Dùng cho tổ chức
thi đấu các giải thể thao cấp tỉnh, cấp quốc gia
|
|
|
|
37
|
Máy chụp ảnh:
- Ánh sáng: ISO 100-25600, Tốc Độ Màn Trập 1/4000
- 30s, Đo Sáng Center-Weighted Average, Evaluative, Partial, Spot, Bù trừ
sáng(EV), Aperture Priority, Manual, Program, Shutter Priority, Cân bằng trắng:
Auto, Cloudy, Color Temperature, Custom, Daylight, Flash, Fluorescent
(White), Shade, Tungsten, Tốc độ chụp liên tục: 10 fps - 24.2 MP
Hẹn giờ chụp: 2/10-Second Delay
- Hình ảnh: Ngàm ống kính Canon EF-M, định dạng
cảm biến
- APS-C (1.6x Crop Factor), Độ phân giải: 24.1
Megapixel, Kích thước ảnh: 6000 x 4000, Tỷ lệ ảnh: 1:1, 3:2, 4:3, 16:9, loại
cảm biến: CMOS, định dạng ảnh, JPEG, Raw, chống rung Digital, 5-Axis (Video
Only)
- Video: Độ phân giải VideoUHD 4K (3840 x
2160) at 23.976p, Mã Hóa Video: NTSC/PAL, Micro
Built-In Microphone (Stereo) | External
Microphone Input, Định dạng âm thanh: AAC LC
- Kính ngắm/Màn hình: Độ phân giải màn hình
1.040.000 điểm ảnh
|
Máy
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Dùng cho tổ chức
thi đấu các giải thể thao tỉnh, quốc gia
|
|
|
38
|
Máy quay Flycam:
- Hiệu suất bay: Trần bay6000 m, Thời gian bay
tối đa 31 phút, Góc nghiêng tối đa35°, Tốc độ ngang tối đa 72 km/h (chế độ
S), Tốc độ giảm độ cao tối đa 3 m/s, Tốc độ tăng độ cao tối đa 5 m/s.
- Hệ thống điều khiển bay: Hỗ trợ GNSS, GPS,
GLONASS
- Hệ thống cảm biến: Góc nhìn cảm biến trước
40° (ngang) | 70° (dọc), Cảm biến hình ảnh bụng, trước, sau, trái, phải góc
nhìn cảm biến sau 60° (ngang) | 77° (dọc).
- Khả năng kết nối: Tần số hoạt động 2.4 GHz
(2.400 - 2.483) | 5.8 GHz (5.725 - 5.850), Khoảng cách hoạt động tối đa 8 km
tại 2.4 G | 8 km tại 5.8 G, Kết nối 1 x Lightning | 1 x Micro-USB | 1 x USB
Type-C, Công suất phát sóng 26 dBm (2.4 G) | 26 dBm (5.8 G) Nguồn ra 60W, Đầu
ra USB
iOS: 5 VDC, 2 A | Android: 5 VDC, 2 A, Hệ điều
hành ứng dụng Android | iOS, Nhiệt độ hoạt động 0 - 40°C, Thẻ nhớ: microSD (up
to 128 GB)
|
Máy
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Dùng cho tổ chức
thi đấu các giải thể thao cấp tỉnh, cấp quốc gia
|
|
|
VI
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh
|
|
|
|
|
|
39
|
Beam 260W (Công suất: 330W)
- Nguồn: AC100-240V, 50-60Hz
- Nguồn sáng: Bóng 250W, Tuổi thọ bóng: 1500
giờ, Nhiệt độ màu: 7800K, Màu cố định: 13 màu + ánh sáng trắng, có thể đạt được
nhiều hiệu ứng như cầu vồng, nửa màu, đủ màu, nước chảy,...
- Các mẫu cố định: 10 mẫu + ánh sáng trắng + 4
mẫu màu, với các hiệu ứng khác nhau như rung động mẫu
- Hệ thống lăng kính: lăng trụ kép, lăng trụ 8
xoay, lăng trụ hai lớp
- Hệ thống lấy nét: 0 - 100% tiêu điểm tuyến
tính
- Điều chỉnh tuyến tính 0 - 100%
- Hệ thống nhấp nháy: nhấp nháy cơ học hai mảnh
(1 - 15 lần mỗi giây)
- Hệ thống quang học: Góc quay: ngang 540 ° /
dọc 270 ° (truyền động động cơ ba pha); Màn hình: LCD màu cảm ứng 1,5 inch,
có thể hiển thị bằng tiếng Trung và tiếng Anh, màn hình có thể đảo ngược 180
độ.
|
Cái
|
10
|
Thông tư số
20/2014/TT BVHTTDL ngày 09/12/2014
|
Biểu diễn tuyên
truyền lưu động, tổ chức hội thi hội diễn
|
|
|
40
|
Bộ âm thanh phòng thu:
- Micro thu âm, Dải tần: 40 Hz - 20 kHz
- Bộ lọc fillter PD133
- Micro cổ ngỗng
- Đế dùng cho Micro cổ ngỗng
- Bàn trộn kỹ thuật số (QU-16C) Mixer digital
gồm 16 đầu vào Mic/Line, Bộ tiền khuếch đại AnaLOGIQTM có thể nhớ lại, Màn
hình cảm ứng 5''
- Loa kiểm âm 2 WAY
- Headphone kiểm âm
- Bộ khuếch đại tai nghe 8 kênh
- Bộ máy tính để bàn AIO V241E, CPU: Intel
Core i5, 113G7 2.4GHz-4.2GHz, RAM: 8G DDR4 tốc độ bus 2666MHz, Ổ cứng: 512 GB
SSD, Hỗ trợ khe cắm HDD SATA, Màn hình: Cảm ứng 23.8 inch Full HD (1920 x
1080)
- Ti vi 4K 43 inch, TV hệ điều hành Android 10
màn hình 43'', Bộ xử X1 4K HDR cho hình ảnh chi tiết sắc nét, Màn hình sử dụng
công nghệ LED nền (Direct LED, Frame dimming)
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số
20/2014/TT BVHTTDL ngày 09/12/2014
|
Biểu diễn tuyên
truyền lưu động, tổ chức hội thi hội diễn
|
|
|
41
|
Bàn trộn Mixer âm thanh chuyên nghiệp:
- Hiệu Mixer Blackmagic Design Atem Television
Studio Pro HD.
- Bộ chuyển đổi 8 kênh 12G-SDI
- Tín hiệu HD và UHD tương thích với 2160p60
- Bộ trộn âm thanh 12 đầu vào, 2 kênh
- Đồng bộ hóa lại trên tất cả các đầu vào
- Đầu ra đa biến UHD 4K
- Bộ chuyển đổi độ trễ thấp
- Tính năng Talkback tích hợp
- Điều khiển CCU cho máy ảnh chọn
- ATEM Advanced Chroma Keyer
- Bộ xử lý DVE mạnh mẽ, 2 x Clip Pool.
|
Cái
|
8
|
Thông tư số
08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015
|
Phục vụ chiếu
phim lưu động
|
|
42
|
Máy scan: Thông số kỹ thuật cơ bản:
Chức năng chuẩn: Scan 2 mặt khổ A4
Loại máy quét: nạp giấy tự động (ADF 80 tờ),
Scan 2 mặt tự động.
Bảng điều khiển: 2 line, 16 character LCD,
Buttons (Simplex, Duplex).
Tốc độ scan: 75 trang và 150 hình ảnh mỗi
phút(đen trắng, màu xám, màu, 300 dpi).
Bộ nhớ chuẩn: 256MB.
Độ phân giải: 600dpi
- Độ sâu bit: 48-bit (nội bộ), 24-bit (bên
ngoài).
Khay nạp bản gốc tự động 80 tờ (định lượng 49
to 120 g/m²): có sẵn.
Loại văn bản Scan: Paper (plain, inkjet),
envelopes, labels, cards (business, insurance, embossed, plastic ID, credit).
Định dạng file scan: PDF, TIFF, DOC, RTF, WPD,
XLS, TXT, XML, XPS, HTML, OPF, JPG, BMP, PNG.
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
43
|
Bộ Livestream trên các phương tiện truyền
thông:
1. Bộ máy vi tính Intel® Core™ i7-10700 gồm:
- CPU I7-10700 2.9Ghz.16MB.LGA1200
- Mainboard
- Ram 16G/3000 Corsair 1x16G
- SSD 256GB NVME PCIe Gen 3 x4
- Ổ cứng 1T Seagate
- Vga Gigabyte
- Fan
- Nguồn 230V 80
- Plus Bronze
- Case Antec
- Tản Nhiệt CPU Cooler Master Hyper 212
- Bộ bàn phím, chuột wireless
- Màn hình máy tính 27 inch 2K
- USB Type-C
|
Bộ
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công
tác nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
2. Máy ảnh
3. Ống kính 16-35mm F2.8 GM/ SEL1635GM
4. Bàn trộn Mixer Blackmagic Design Atem
Television, Studio HD
5. Microphone Rode Videomic Pro Rycote
6. Chân máy ảnh
7. Dây cáp Micro HDMI 10m
8. Gimbal DJI RS 2 (Ronin-S 2) Pro Combo
9. Flycam DJI Air 2S Fly More Combo gồm:
- DJI Air 2S
- DJI RC-N1 Remote Controller 3x Intelligent
Flight Battery
- Battery Charger
- AC Power Cable 6x Low-Noise Propellers
(Pair)
Gimbal Protector
- Type-C Cable
10. Thẻ nhớ MicroSDXC 128gb, 170mb/s
|
|
|
|
|
|
44
|
Đèn Moving Head Zoom Wash
- Công suất: 200W
- LED: 4pcs*40w Osram 4 in 1
- Màu: RGBW 4 in 1 full color
- Zoom range: 5°~
50°
- Channel: 21CH / 29CH
- Chế độ điều khiển DMX512,
master-salve,sonic,point control
- Strobe: 1-25 times/ random strobe
- Diming: 0-100% linear dimming
- Display: LCD display,
|
Cái
|
4
|
Thông tư số
20/2014/TT BVHTTDL ngày 09/12/2014
|
Biểu diễn tuyên
truyền lưu động, tổ chức hội thi hội diễn
|
|
45
|
Micro phòng thu
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Thu âm tuyên
truyền, thu âm ca khúc phục vụ tập luyện chương trình tuyên truyền lưu động
và tham gia hội thi, hội diễn; lưu trữ tư liệu video
|
|
VII
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
|
|
46
|
Máy tính xử lý đồ họa
- Chipset: Intel®
- Bộ vi xử lý: Intel® Xeon® (2.10GHz, bộ nhớ đệm
11MB Cache)
- Bộ nhớ: 16GB (2 x 8GB)
- Lưu trữ:
+ SSD 256GB M.2 2280 PCIe NVMe
+ 1TB SATA 6Gb/s 7200RPM
- Ổ đĩa quang: Không
- Cạc xử lý đồ họa: 2GB
- Hệ điều hành: Free DOS
- Kết nối mạng LAN: 02 cổng x
10/100/1000Mbps
- Bàn phím: Tiêu chuẩn, cổng USB (đồng bộ
với thương hiệu)
- Chuột: Quang, cổng USB (đồng bộ với
thương hiệu)
- Màn hình: (Đồng bộ với thương hiệu)
|
Máy
|
2
|
Kế hoạch số
1594/KH-UBND ngày 09/2/2021 của UBND tỉnh
|
Cài phần mềm quản
lý cơ sở dữ liệu ngành và các phần mềm chuyên ngành: xử lý đồ họa, phim ảnh,
phần mềm đồ hoạ; maket tuyên truyền…
|
|
47
|
Máy ví vi tính (Máy chủ):
- Dạng máy chủ: Máy chủ rack 2U hỗ trợ 2 CPU
- Bộ vi xử lý:
+ Intel Xeon 2.9G, 16C/32T, 10.4GT/s, 22 M
Cache, Turbo, HT (150W) DDR4-2933
- Bộ nhớ Ram:
+ Hỗ trợ tối đa 24 khe cắm.
+ Khả năng hỗ trợ 12 NVDIMM, tối đa 192GB.
- Bộ điều khiển RAID:
+ Hỗ trợ các mức RAID 0,1,5,6,10,50,60
+ Hỗ trợ bộ nhớ tối thiểu 2GB cache hoặc tối
đa 8GB cache
- Ổ cứng:
+ Hỗ trợ đĩa cứng SAS/SATA/SSD
+ Hỗ trợ 2 x M.2 RAID1 cho Boot
- Card đồ họa (GPU):
+ Khả năng hỗ trợ Nvidia Tesla, Quadro lên đến
3 card Double-Width hoặc 6 card Single-Width
- Giao tiếp mạng:
+ Hỗ trợ 4 x 1GE hoặc 2 x 10GE
+ 2 x 1GE hoặc 4 x 10GE hoặc 2 x 25GE
+ 1 x Broadcom 57416 Dual Port 10GbE BASE-T
& 5720 Dual Port 1GbE BASE-T, rNDC
|
Máy
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Trang bị máy chủ
phục vụ cho việc cài đặt phần mềm mới đáp ứng nhu cầu hiện tại
|
|
|
48
|
Bộ lưu điện cho máy chủ
* Ngõ ra:
Công suất 6.0kWatts/6.0kVA
Điện áp định danh 230V
Tần số 50/60Hz ± 3Hz Sync to mains
Công nghệ Double conversion online
Kết nối (1) Hard wire 3-wire (H N + E) (4) IEC
320 C19 (6) IEC 60320 C13 (2) IEC Jumpers(1) Hard Wire 3-wire (H N + G) (6)
IEC 320 C13 (4) IEC 60320 C19
* Ngõ vào:
Điện áp định danh 230V
Tần số 40 - 70Hz Auto-sensing
Kết nối Hard wire 3-wire (1P + N + E)
Chiều dài dây nguồn 1,2m
Dải điện áp hoạt động chính 100 - 275
Adjustable (half load)V
|
Bộ
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Đảm bảo nguồn
điện đầu vào ổn định đầu ra, đảm bảo khả năng hoạt động liên tục cho các
thiết bị tại phòng máy chủ khi xảy ra sự cố tối thiểu 7 phút khi mất nguồn điện.
|
|
49
|
Máy scan A4:
Loại máy quét Mặt kính phẳng, ADF
Tốc độ quét 50 trang/phút, 100 hình/phút
Độ phân giải 600 x 600dpi
Chức năng quét 02 mặt tự động
Dung lượng khay nạp bản gốc (ADF) 100 tờ
Bộ nhớ 768MB
Tốc độ vi xử lý 1.3GHz
Kết nối USB 2.0
Công suất 3000 trang/ngày
|
Máy
|
3
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ và hỗ
trợ tốt nhất công việc xử lý văn bản hàng ngày của bộ phận văn thư; bộ phận một
cửa và số hóa thủ tục hành chính; bộ phận tài chính
|
|
50
|
Bộ chuyển mạch 48 cổng: + 04 cổng quang
Khả năng Paket forwarding Data Rate ≥ 336 Gbps
Khả năng throughput 250 MppsRAM ≥ 2 GBFlash: ≥
2 GB
Nguồn AC có khả năng hỗ trợ nguồn dự phòng
* Giao diện kết nối:
Hỗ trợ công nghệ Virtual Chassis ghép nối 10
switch vật lý khác nhau thành 01 switch logic duy nhất với khoảng cách giữa
02 switch tối thiểu 40 km.
Cổng giao tiếp có 48 cổng giao tiếp đồng
10/100/1000 Base-T
Cổng combo giao tiếp quang Có sẵn 04 cổng
combo giao tiếp quang 1GbE/10Gbe loại SFP/SFP+ (chưa bao gồm giao tiếp quang
SFP) Cổng 40GbE có sẵn 02 cổng 40GbE loại QSFP sử dụng đồng thời (chưa bao gồm
giao tiếp quang)
|
Bộ
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Nhằm đảm bảo
các tiêu chí đặt ra và các yêu cầu về kỹ thuật, phương án triển khai sử dụng
dòng thiết bị chuyển mạch 48 cổng, tốc độ truyền tải lên đến Gigabit
Ethernet. Đảm bảo đủ số lượng cổng kết nối cho tất cả các máy trạm, thiết bị
đầu cuối sẵn có trong Sở và các phòng ban
|
|
51
|
Hệ điều hành cho máy chủ: Loại Phần mềm cấp
phép cho người dùng truy cập tới hệ điều hành máy chủ. Windows Server 2022
Standard - 16 Core License Pack
Thời hạn bản quyền vĩnh viễn
Số lượng máy cài đặt
Theo số lượng vi xử lý của máy chủ
Đơn vị tính Minimum 08 Licenses/Server
Quyền truy cập máy chủ
Loại Phần mềm truy cập máy chủ cho máy trạm.
Windows Server 2022 - 1 Device CAL
Thời hạn bản quyền vĩnh viễn
Số lượng máy cài đặt dùng cho 01 máy trạm
Đơn vị tính Minimum 08 Licenses/Server
|
Phần mềm
|
3
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Để đảm bảo cho
việc sử dụng nhu cầu cài đặt máy chủ sau khi được nâng cấp đáp ứng nhu cầu và
đảm bảo an toàn, an ninh thông tin.
|
|
52
|
Máy in laser màu A3 - Chức năng: Copy màu, in
mạng màu, scan mạng màu
- Tốc độ: 30 trang/phút (A4), 17 trang/phút
(A3)
- Khổ giấy sao chụp: Tối đa A3; Tối thiểu A5
hoặc nhỏ hơn như khổ bưu thiếp 100 x 148mm
- Sao chụp liên tục: 999 tờ
- Bộ nhớ chuẩn: 4GB
- Ổ đĩa lưu trữ: SSD 128GB
- Độ phân giải quét: 600 x 600 dpi
- Độ phân giải in: 1200 x 2400 dpi
- Thời gian cho ra bản chụp đầu tiên: 4.9s
(đen trắng)/6.7 giây (màu)
- Định lượng giấy: Khay 1,2 (60-256gsm); Khay
tay (60-216gsm)
- Trữ lượng khay giấy vào: 2 khay tiêu chuẩn
(500 tờ/khay)
+ Khay tay (96 tờ)
- Trữ lượng khay giấy ra: 250 tờ phần trung
tâm phía trên và 250 tờ phần trung tâm phía dưới
- Tỷ lệ thu phóng: 25% - 400%
- Bộ nạp và đảo mặt bản gốc tự động (DADF) trữ
lượng 110 tờ có sẵn, định lượng giấy từ 38-128 gsm
|
Máy
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Trang bị tại
Văn phòng Sở để đảm bảo cho việc in văn bản phục vụ nhu cầu in ấn lớn, in các
báo cáo và các bản in màu phục vụ công việc chuyên môn cần tốc độ nhanh.
|
|
|
53
|
Tủ rack 42U
- Loại tủ: Black Cabinet 19” 42U – 1070
- Số quạt: 02
* Kèm theo:
- Thanh quản lý cable: 05 cái
- Khay trượt (1070): 01 cái
- Ổ cắm 12 Universal 32A: 02 cái
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Tủ Rack
này có chiều cao 42U đáp ứng cho việc lắp đặt các thiết bị phần cứng hiện có
và các thiết bị bổ sung trong các giai đoạn sau
|
|
54
|
Trang bị dụng cụ luyện tập thể dục thể thao
công cộng (do Văn Phòng Sở VHTTDL lắp đặt và bàn giao sử dụng tại các huyện
và TP Long Khánh, TP Biên Hòa)
|
Cái
|
1.110
|
Kế hoạch số
13151/KH-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh; Văn bản số 1370/UBND-KTNS ngày 08/2/2021
của UBND tỉnh
|
Luyện tập
thể dục thể thao công cộng
|
|
|
Huyện Tân Phú
|
|
|
|
|
|
54.1
|
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
8
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.2
|
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m
|
Cái
|
8
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.3
|
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
8
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.4
|
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2,
D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m
|
Cái
|
14
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.5
|
Lưng, eo
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử
dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m
|
Cái
|
7
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.6
|
Đạp chân
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc : 02 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m
|
Cái
|
7
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.7
|
Tay Vai đơn
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m
|
Cái
|
7
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.8
|
Đi bộ lắc tay
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m
|
Cái
|
7
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.9
|
Toàn thân
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,1m x 1,7m
|
Cái
|
7
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.10
|
Đạp xe tựa lưng:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.11
|
Xoay eo:
Tiêu chuẩn chất lượng : TCCS 01:2016/VIFA
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x2, D42x3,
D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 03 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
|
Huyện Định Quán
|
|
|
|
|
|
54.12
|
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 41 kg
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.13
|
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.14
|
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện
tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.15
|
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2,
D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.16
|
Lưng, eo
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m
|
Cái
|
13
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.17
|
Đạp chân
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m
|
Cái
|
7
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.18
|
Tay vai đơn
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m
|
Cái
|
7
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.19
|
Đi bộ lắc tay
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện
tích phù hợp: 1,1m x 2,2m
|
Cái
|
7
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.20
|
Toàn thân
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,1m x 1,7m
|
Cái
|
7
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.21
|
Đạp xe tựa lưng:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.22
|
Xoay eo:
Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS 01:2016/VIFA
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x2, D42x3,
D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 03 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
|
Huyện Thống Nhất
|
|
|
|
|
|
54.23
|
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.24
|
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn
tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho
mỗi vị trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.25
|
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.26
|
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2,
D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m
|
Cái
|
15
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.27
|
Lưng, eo
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m
|
Cái
|
7
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.28
|
Đạp chân
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m
|
Cái
|
7
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.29
|
Tay vai đơn
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m
|
Cái
|
7
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.30
|
Đi bộ lắc tay:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.31
|
Toàn thân:
- Vật liệu chính : Ống D140x4, D49x3, D60x3,
D25x2, Hộp 25x50x3, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,5m x 2m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.32
|
Đạp xe tựa lưng:
Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.33
|
Xoay eo:
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x2, D42x3,
D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc : 03 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
|
|
|
54.34
|
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
11
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.35
|
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m
|
Cái
|
11
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.36
|
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
11
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.37
|
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2,
D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m
|
Cái
|
17
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.38
|
Lưng, eo
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.39
|
Đạp chân
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3,
D34x3.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x
3,0m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.40
|
Tay vai đơn
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m
|
Cái
|
12
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.41
|
Đi bộ lắc tay
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 45 kg
- Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.42
|
Toàn thân
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,1m x 1,7m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.43
|
Đạp xe tựa lưng:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.44
|
Xoay eo:
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x2, D42x3,
D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 03 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
|
Huyện Trảng Bom
|
|
|
|
|
|
54.45
|
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.46
|
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.47
|
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.48
|
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2,
D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m
|
Cái
|
15
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.49
|
Lưng, eo
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 52 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m
|
Cái
|
7
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.50
|
Đạp chân
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc : 02 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m
|
Cái
|
7
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.51
|
Tay vai đơn
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m
|
Cái
|
13
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.52
|
Đi bộ lắc tay
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m
|
Cái
|
7
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.53
|
Toàn thân
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,1m x 1,7m
|
Cái
|
7
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.54
|
Đạp xe tựa lưng:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.55
|
Xoay eo:
- Vật liệu chính : Ống D140x4, D49x2, D42x3,
D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Lắp đặt : Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 03 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
|
Huyện Long Thành
|
|
|
|
|
|
54.56
|
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
11
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.57
|
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m
|
Cái
|
11
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.58
|
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
11
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.59
|
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2,
D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m
|
Cái
|
17
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.60
|
Lưng eo:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.61
|
Đạp chân:
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.62
|
Tay Vai đơn:
Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m
|
Cái
|
12
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.63
|
Đi bộ lắc tay:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.64
|
Toàn thân:
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x3, D60x3,
D25x2, Hộp 25x50x3, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,5m x 2m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.65
|
Đạp xe tựa lưng:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.66
|
Xoay eo:
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x2, D42x3,
D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 03 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m
|
Cái
|
12
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
|
Huyện Nhơn Trạch
|
|
|
|
|
|
54.67
|
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.68
|
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.69
|
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện
tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.70
|
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2,
D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m
|
Cái
|
15
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.71
|
Lưng eo:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.72
|
Đạp chân:
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.73
|
Tay vai đơn:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m
|
Cái
|
12
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.74
|
Đi bộ lắc tay:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.75
|
Toàn thân:
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x3, D60x3,
D25x2, Hộp 25x50x3, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,5m x 2m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.76
|
Đạp xe tựa lưng:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.77
|
Xoay eo:
- Vật liệu chính : Ống D140x4, D49x2, D42x3,
D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 03 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m
|
Cái
|
12
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
|
|
|
|
|
54.78
|
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.79
|
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.80
|
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.81
|
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2,
D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m
|
Cái
|
15
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.82
|
Lưng, eo:
Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.83
|
Đạp chân:
- Vật liệu chính : Ống D140x4, D60x3, D34x3.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc : 02 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.84
|
Tay vai đơn:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.85
|
Đi bộ lắc tay:
Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 45 kg
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m
- Kích thước: DxRxC: 121x62x143 cm
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.86
|
Toàn thân:
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x3, D60x3,
D25x2, Hộp 25x50x3, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc : 01 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,5m x 2m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.87
|
Đạp xe tựa lưng:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.88
|
Xoay eo:
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x2, D42x3,
D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 03 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
|
Huyện Xuân Lộc
|
|
|
|
|
|
54.89
|
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.90
|
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.91
|
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.92
|
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2,
D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m
|
Cái
|
15
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.93
|
Đạp chân:
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.94
|
Tay vai đơn:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.95
|
Đi bộ lắc tay:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.96
|
Toàn thân:
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x3, D60x3,
D25x2, Hộp 25x50x3, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,5m x 2m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.97
|
Đạp xe tựa lưng:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.98
|
Xoay eo:
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x2, D42x3,
D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 03 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
|
Thành phố Long Khánh
|
|
|
|
|
|
54.99
|
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.100
|
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.101
|
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
9
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.102
|
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2,
D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m
|
Cái
|
15
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.103
|
Lưng, eo:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.104
|
Đạp chân:
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc : 02 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.105
|
Tay vai đơn
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.106
|
Đi bộ lắc tay:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.107
|
Toàn thân:
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x3, D60x3,
D25x2, Hộp 25x50x3, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,5m x 2m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.108
|
Đạp xe tựa lưng:
Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.109
|
Xoay eo:
Tiêu chuẩn chất lượng : TCCS 01:2016/VIFA
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x2, D42x3,
D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc : 03 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
|
Thành phố Biên Hòa
|
|
|
|
|
|
54.110
|
Tay vai đôi
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
21
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.111
|
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m
|
Cái
|
21
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.112
|
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
21
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.113
|
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2,
D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m
|
Cái
|
21
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.114
|
Lưng eo:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m
|
Cái
|
12
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.115
|
Đạp chân:
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc : 02 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m
|
Cái
|
12
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.116
|
Tay vai đơn:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m
|
Cái
|
12
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.117
|
Đi bộ lắc tay:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m
|
Cái
|
12
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.118
|
Toàn thân:
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x3, D60x3,
D25x2, Hộp 25x50x3, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,5m x 2m
|
Cái
|
12
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.119
|
Đạp xe tựa lưng:
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m
|
Cái
|
12
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.120
|
Xoay eo:
- Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x2, D42x3, D34x2,
mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 03 người
- Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m
|
Cái
|
18
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể
thao
|
|
|
|
|
|
54.121
|
Xoay eo
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2,
D42x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 03 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: Đường kính: 2,1m
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.122
|
Đi bộ trên không
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.123
|
Đạp xe tựa lưng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.124
|
Tay Vai đơn
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3,
D27x1.5
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.125
|
Xà kép
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2,
D42x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn
tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho
mỗi vị trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.126
|
Lưng, eo
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.127
|
Lưng bụng
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị
trí tập
- Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.128
|
Toàn thân
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,1m x 1,7m
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
54.129
|
Đi bộ lắc tay
- Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
- Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Luyện tập thể dục
thể thao công cộng
|
|
IX
|
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
55
|
Máy quay phim
- Trọng lượng: 951g (2 lb1,5oz); 646g
(1ll10:L10b 6,8oz); kích thước 129,7 mm x 77,8 mm x 84,5 mm
- Ống kính: Dải tiêu cự 27-157,5 mm, phạm vi
khẩu độ f/4 đến f/22
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ
công
tác đào tạo
|
|
56
|
Micro thu âm nhạc cụ
- Sound card thu âm motu M2,
- 1xMIDI In, 1xMIDI Out, 16 MIDI chanels, 7.5
x 4,25 x1,75 inches ; 19,05 x 10.8 x 4,5 cm,
- Nặng 1.35 lbs/0,61 kg
|
Bộ
|
15
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ
công
tác đào tạo
|
|
57
|
Máy in bằng cấp
- 600 x 600 dpi,
- Tốc độ 20 trang/phút,
- Tốc độ xử lý 540MHz, USB,
- Bộ nhớ >192MB,
- Hệ điều hành MacOS, Windows.
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ
công
tác đào tạo
|
|
STT
|
Tên, chủng
loại máy móc thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng dự
kiến ban hành
|
Ghi chú
|
Căn cứ pháp
lý đề xuất
|
Mục đích sử
dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản
|
A
|
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
I
|
Thiết bị phân tích môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Tủ hút hơi dung môi có bộ lọc than hoạt tính
- Thiết bị được thiết kế bảo vệ người sử dụng và
bảo vệ môi trường khỏi các hoá chất độc, hơi độc của dung môi và axít.
- Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn: ANSI / ASHRAE
110-1995,USA; BS 7258,UK; AFNOR NF X 15-203, France; EN14175.3,Europe.
- Tiêu chuẩn màng lọc: BS 7989 - 2001,UK;
AFNOR NF X 15-211, France. Màng lọc chính than cacbon hoạt tính ở dạng hạt,
có 8 loại màng lọc khác nhau như sau.
- Màng tiền lọc: Bằng sợi polyester, không thấm
nước, hiệu quả lọc 85%, tiêu chuẩn EU3.
- Tốc độ dòng khí lưu thông: 0.4 m/s hoặc
80fpm.
- Lưu lượng không khí: 457 cmh/269cfm.
- Độ chiếu sáng lớn hơn 1000 lux tương đương lớn
hơn độ sáng 93 ngọn nến. Giá trị được đo tại vị trí làm việc.
- Độ ồn: 57 dBA
|
Cái
|
4
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
2
|
Tủ hút hơi axit có bộ lọc than hoạt tính
- Không khí trước khi thải ra ngoài được đi
qua màng lọc với than cacbon hoạt tính ở trên nóc của tủ…
- Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn: ANSI/ASHRAE
110-1995, BS 7258; AFNOR NF X 15-203 và EN 14175.3
- Tiêu chuẩn an toàn điện năng: IEC61010-1
/EN-61010-1/UL-C-61010-1/CAN/CSA-22.2-No 61010-1- Hiệu quả lọc: BS 7989-2001;
AFNOR NF X 15-211
- Màng lọc chính than carbon hoạt tính có 8 loại
màng lọc khác nhau như sau khách hàng lựa chọn khi đặt hàng.
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
3
|
Parr bomb
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
4
|
Thiết bị phá mẫu COD
- Nhiệt độ phản ứng: 105°C hoặc 150°C (221°F
or 302°F)
- Nhiệt độ ổn định: ±0.5°C
- Thang nhiệt độ: -10°C to 160°C
- Độ chính xác nhiệt độ: ±2°C (@ 25°C)
|
Cái
|
6
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
5
|
Hệ thống lọc nước trao đổi ion 20 - 50 L/h
Lọc nước sinh hoạt thành nước siêu sạch sử dụng
cho phòng thí nghiệm
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
6
|
Bếp đun bình cầu 1L có khuấy từ
+ Công suất: 350W
+ Chiều sâu bên trong: 90 mm
+ Ø x h (mm) (ngoài): Ø190 x h190
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
7
|
Hệ thống chưng cất mẫu Kjeldatherm thủ công
- Chưng cất tới 6 mẫu đồng thời để xác định
nitơ Kjeldahl và giải phóng thêm không gian cho các nhiệm vụ phòng thí nghiệm
khác.
- Bộ gia nhiệt nối tiếp cho phép bạn dễ dàng
chưng cất các mẫu riêng lẻ hoặc một số mẫu với các điểm sôi khác nhau vì tất
cả sáu đĩa gia nhiệt có thể được kiểm soát nhiệt độ riêng. Máy đun hiệu suất
cao nhanh chóng đạt đến điểm sôi
- Từ 50 ml đến 750 ml
|
Cái
|
4
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
8
|
Tủ hút hơi axit (có quạt hút)
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
9
|
Thiết bị đo nhiệt độ đa điểm - Thermometer
multi channel
Có thể dùng đến 12 đầu dò Pt100 và thích hợp để
đo với yêu cầu độ chính xác cao ở quãng cách ngắn hay trung bình
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
10
|
Lò phản ứng phá mẫu bằng vi sóng (phá mẫu kim
loại)
- > 500 chương trình được cài đặt sẵn
- Lên đến 64 mẫu trong một lần chạy
- Màn hình cảm ứng bền, độ phân giải cao 10,1
"
- Xử lý một loạt các mẫu (khác nhau về độ khó
hoặc thể tích), rửa trôi axit, chiết xuất dung môi, bay hơi, đốt cháy O₂ bằng vi sóng, mẫu làm khô
và tổng hợp
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
11
|
Hệ thống phá mẫu và chưng cất nitơ
|
Hệ thống
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
12
|
Hệ thống lọc chân không
Hệ thống gồm phễu lọc 47mm, bơm chân không
|
Hệ thống
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
13
|
Tủ để hóa chất
Tủ có nhiều tầng để hóa chất
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
14
|
Tủ lạnh bảo quản hóa chất, chất chuẩn
- 60 mm cách nhiệt thu được bằng cách phun bọt
polyurethane sinh thái không chứa CFC mật độ cao để bảo quản sản phẩm tuyệt vời
và tiết kiệm năng lượng tốt nhất
- 5 kệ thép không gỉ scotch-brite, có thể tháo
rời và điều chỉnh độ cao.
- Cài đặt từ + 2°C đến + 12°C. Cài đặt trước của
nhà máy đến + 4°C. Có thể điều chỉnh kỹ thuật số với mức tăng 0,1°C.
- Dung tích: 300 lit
|
Cái
|
3
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
15
|
Tủ lạnh âm sâu
Nhiệt độ âm sâu dưới -70oC, thể
tích trên 100L
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
16
|
Bộ lấy mẫu headspace sắc ký + đầu dò FID
Lấy mẫu headspace và đầu dò FID cho thiết bị sắc
ký để phân tích VOC
|
Bộ
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
17
|
Hệ thống lọc chất thải nguy hại
Hệ thống lọc chất thải nguy hại lọc áp lực được
sử dụng để tách các mẫu rắn và các chất chiết xuất của chúng trong quá trình
chiết xuất, độc tính (EPTOX) đáp ứng tiêu chuẩn US EPA.
|
Hệ thống
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
18
|
Hệ thống chưng cất amoni
Hệ thống chưng cất 6 bếp cho bình 250ml
|
Hệ thống
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
19
|
Hệ thống chưng cất phenol
Hệ thống chưng cất 6 bếp cho bình 250ml
|
Hệ thống
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
20
|
Hệ thống chưng cất Xyanua
Hệ thống chưng cất 6 bếp cho bình 250ml
|
Hệ thống
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
21
|
Bộ chưng cất Xyanua, Amoni, Phenol
Hệ thống chưng cất nhiều vị trí
|
Bộ
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
22
|
Thiết bị đo hoạt độ phóng xạ α, β
Đo đồng thời α, β hoặc riêng biệt. Ngăn mẫu
nhiều vị trí
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
23
|
Thiết bị phân tích
Phân tích halogen hữu cơ dễ bị hấp phụ
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
24
|
Máy lọc nước siêu sạch
- Có thể nâng cấp với bình chứa 30 hoặc 60 l
- Cung cấp hai loại nước: loại III từ bồn chứa
và loại I từ bộ phân phối
- Có sẵn hai bộ lọc vô trùng khác nhau (có và
không giữ lại nội độc tố)
- Một cảm biến độ dẫn liên tục đo độ tinh khiết
của nước sản phẩm trong vòng tuần hoàn.
- Một bộ lọc vô trùng 0,2 µm tích điện dương tại
bộ phân phối loại bỏ vi khuẩn và nội độc tố
- Một bộ lọc vô trùng 0,2 µm không tích điện
cũng có sẵn.
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
25
|
Máy ICP-MS
Phân tích đồng thời nhiều kim loại bằng phương
pháp khối phổ
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
26
|
Zero - headspace
- Phù hợp tiêu chuẩn USEPA để đánh giá hoạt
tính của hỗn hợp hữu cơ dễ bay hơi theo phương pháp EPA 1311 TLCP
- Dùng cho loại lưới lọc 90mm chuẩn.
- Không yêu cầu các phụ kiện như nén gas
cylinder, bộ điều chỉnh khí, pump, syringe 500ml hoặc bình áp suất trợ
- Kiểm soát được chất lỏng đầu vào và khi lọc.
- Chỉ cần 03 vòng O Viton/cấu trúc bền lâu và
dễ lau chùi.
- Được chứng nhận bởi phương test USEPA
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
27
|
Máy lắc phễu chiết
Lắc phễu chiết nhiều vị trí
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
28
|
Tủ ủ vi sinh
- Khoảng nhiệt độ làm việc [°C]: 100
- Độ đồng đều nhiệt tại 37°C [+/- K]: 0.3
- Độ dao động nhiệt tại 37°C [+/-K]: 0.2
- Thời gian gia nhiệt lên 37°C [phút]: 60
- Thời gian phục hồi nhiệt độ sau 30 giây mở cửa
tại 37°C [phút]: 16
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
29
|
Bếp cách thủy
- cài đặt dải nhiệt độ +10 đến +95°C và giai
đoạn sôi
- Phạm vi nhiệt độ làm việc tính bằng °C tối
thiểu. 5 môi trường trên lên đến +95°C với chế độ đun sôi bổ sung
- Cảm biến nhiệt độ 1 cảm biến Pt100 loại A
trong mạch 4 dây
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
30
|
Bề rửa siêu âm
Tần số siêu âm (kHz): 37 / 80. Thể tích 18L
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
31
|
Máy so màu UV-Vis
Hệ thống quang học 02 chùm tia. Thiết bị phổ
có khả năng quét trong khoảng bước sóng 190 - 1100 nm
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
32
|
Tủ ủ BOD
Khoảng nhiệt độ: 3 ~ 50°C
|
Cái
|
5
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu môi
trường
|
33
|
Máy phân tích TOC
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
34
|
Tủ lạnh lưu mẫu
Khoảng nhiệt độ: 2 ~ 12°C
|
Cái
|
5
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
35
|
Thiết bị phân tích dòng chảy liên tục CFA
Phân tích amoni, nitrit, nitrat… bằng phương
pháp dòng chảy
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
36
|
Hệ thống chiết shoxlet
Chiết tách chất hữu cơ 6 vị trí
|
Hệ thống
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
37
|
Hệ thống chiết shoxlet tự động
Chiết dung môi, chất hữu cơ tự động nhiều vị
trí
|
Hệ thống
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phân tích mẫu
môi trường
|
II
|
Thiết bị quan trắc môi trường
|
|
|
|
|
38
|
Thiết bị đo bức xạ nhiệt
- Thiết bị đo chính xác sự ảnh hưởng của ứng suất
nhiệt đến con người tại nơi làm việc, sân chơi thể thao.
- Vật liệu làm quả cầu đen (black globe) bằng
đồng dày chỉ 0,15mm cho tín hiệu tức thì và chính xác (trong vòng 2 phút).
- Thiết bị có ứng dụng như một trạm thời tiết
độc lập với bộ cảm biến hoàn chỉnh nhất: DB, WB, RH, tốc độ gió, nhiệt bức xạ
và áp suất khí quyển.
|
Bộ
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Nâng cao năng lực
quan trắc môi trường
|
39
|
Thiết bị đo bức xạ tử ngoại
- Tự động nhận ra và kết nối được hơn 80 loại
sensor đo trong vùng bước sóng UV, Vis, và IR, sensor đo nhiệt độ và độ ẩm
môi trường.
- Tín hiệu ngõ vào Analog: ±0.4V, ±4V tự động
chuyển thang, độ phân giải 15μV ở 0.4V.
- Dải đo động học: 2 x105.
- Độ chính xác: 0.5% trên toàn thang đo.
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Nâng cao năng lực
quan trắc môi trường
|
40
|
Máy đo điện từ trường tần số công nghiệp
- Ứng dụng: Đánh giá tác động của các nguồn
phát điện và điện từ trường tần số 50/60Hz (đường truyền tải điện, biến thế,
các thiết bị tiêu thụ điện công nghiệp và dân dụng...) ảnh hưởng tới người
lao động.
- Thang tần số: 30 - 2000 Hz
- Tần số đáp ứng: ± 0,5dB (trong dải 50 - 1000
Hz), ± 2,0dB (trong dải 30 - 2000 Hz)
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Nâng cao năng lực
quan trắc môi trường
|
41
|
Máy đo nhanh không khí môi trường lao động
- Máy được thiết kế với 5 vị trí lắp sensor,
đo cùng một lúc 6 thông số khác nhau, hiển thị đồng thời.
- Các thông số đo: Sensor tích hợp đo CO/H2S
(loại điện hóa), Nitric Oxide (NO): 0 - 1000 ppm, Nitrogen dioxide (NO2): 0 -
150 ppm, Sulfur Dioxide (SO2): 0 - 150 ppm, Carbon Dioxide (CO2, IR sensor):
0 - 5% thể tích
- Có thể đo được nồng độ của trên 20 loại khí
độc và các loại khí cháy khác nhau với bộ nhớ phục vụ đo liên tục (lựa chọn
sensor tương ứng).
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Nâng cao năng lực
quan trắc môi trường
|
42
|
Thiết bị đo lưu lượng, nhiệt độ, hàm ẩm khí thải
- Ba cảm biến có độ chính xác cao để phát hiện
chênh lệch, áp suất tĩnh và áp suất tuyệt đối
- Hàm lượng ẩm trong khí ngăn xếp bằng phương
pháp đo psychrometric (EPA 4) với hệ thống Kiểm tra nước (tùy chọn)
Tính toán xoáy tự động bằng cách sử dụng đầu
dò ba trục (tùy chọn) với tính toán góc và lưu lượng theo thời gian thực mà
không cần nhập dữ liệu thủ công
- Phạm vi hoạt động xung quanh -10 / +50°C
- Phát hiện áp suất: ba cảm biến (Vi sai,
Tĩnh, Tuyệt đối)
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Nâng cao năng lực
quan trắc môi trường
|
43
|
Thiết bị đo vi khí hậu
- Cảm biến độ ẩm có thể hiệu chuẩn bằng việc sử
dụng bằng Bộ Kit cân chỉnh độ ẩm tương đối (mua riêng)
- Cảm biến Nhiệt độ - Độ ẩm - Áp suất bên
ngoài cho dữ liệu đọc nhanh
|
Cái
|
3
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Nâng cao năng lực
quan trắc môi trường
|
44
|
Thiết bị đo mực nước/độ dẫn/nhiệt độ
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Nâng cao năng lực
quan trắc môi trường
|
45
|
Thiết bị đo nhanh bụi PM10 trong môi trường
không khí xung quanh
- Lấy mẫu môi trường xung quanh cung cấp phép
đo chính xác nitrat bán bay hơi và các hợp chất hữu cơ.
- Phép đo chính xác, đáng tin cậy và lặp lại trong
thời gian thực của các hạt mịn xung quanh
|
Bộ
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Nâng cao năng lực
quan trắc môi trường
|
46
|
Bộ truyền không dây GSM/GPRS Inventi
- 8 ngõ vào/ra dạng số hoặc dạng đếm xung.
- 6 ngõ vào dạng tương tự kiểu nguồn dòng
4-20mA
- Giao tiếp với thiết bị khác dạng (RS
232/RS422/485)
- Tích hợp bộ điều khiển lập trình (PLC)
- Nguồn cấp trong khoảng từ 10.8 - >36 VDC
- Cấp độ bảo vệ IP40
- Điều kiện làm việc từ -20 đến +55 độ C.
|
Bộ
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Nâng cao năng lực
quan trắc môi trường
|
47
|
Đầu dò đo mực nước
- Các đầu dò đa thông số có độ chính xác cao để
đo độ dẫn điện và nhiệt độ cũng như áp suất, cùng với độ sâu của các vùng nước
- Pt1000 tích hợp đạt độ chính xác ± 0,1°C và độ
dẫn điện có thể được đo ở ± 2,5% của dải đã chọn (0,2 / 2/20/200 mS/cm)
|
Bộ
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Nâng cao năng lực
quan trắc môi trường
|
III
|
Thiết bị phòng kỹ thuật
|
|
|
|
|
48
|
Lưu lượng kế khí
Lưu lượng kế đo khí 0.4 - 5.0 L/phút
Dải đo: 0,4 đến 5,0 lít/phút
Độ chính xác: 3% trên toàn thang đo.
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Kiểm soát khí đầu
ra pp đo DO
|
49
|
Lưu lượng kế (đo khí loãng Zero)
- Dải lưu lượng: 0,1 - 10 Lít/phút.
- Độ chính xác: ±0,8% giá trị đo +0,2% thang
đo.
- Độ lặp lại: ±0,2%.
- Đo được 130 loại khí, người sử dụng có thể lựa
chọn từ trên màn hình thiết bị.
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Kiểm soát khí đầu
ra pp đo DO
|
50
|
Lưu lượng kế (đo khí Span)
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Kiểm soát khí đầu
ra pp đo DO
|
51
|
Bộ cảm biến đo nhiệt độ, áp suất cho nồi hấp
tiệt trùng
- Dải đo nhiệt độ: -20°C đến 140°C
- Độ chính xác: ±0,1°C; Độ phân giải: 0,01°C
- Dải đo áp suất: 0 đến 5 Bar (0 đến 72.5
PSIA)
- Độ chính xác: ±0,03 Bar; Độ phân giải:
0,0001 Bar
|
Cái
|
5
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Mở rộng phương pháp,
nâng cao năng lực hiệu chuẩn
|
52
|
Thiết bị hiệu chuẩn Sensor nhiệt độ tại hiện
trường
- Tích hợp 2 kênh đọc cho PRT, RTD,
thermocouple và 4-20 mA current.
- Đo nhiệt độ tham chiếu thực với độ chính xác
đến ± 0,01°C
- Dải nhiệt độ (ở 23°C): 50°C đến 660°C.
- Độ chính xác hiển thị: ± 0,35°C ở 420°C
- Độ ổn định: ± 0,04°C ở 420°C
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Mở rộng phương
pháp, nâng cao năng lực hiệu chuẩn
|
53
|
Hệ thống hiệu chuẩn lưu lượng khí xung quanh
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Mở rộng phương pháp,
nâng cao năng lực hiệu chuẩn
|
54
|
Bộ bơm tạo áp và các đầu nối (3 dải áp suất)
Bơm thử áp suất thấp
- Bơm tay tạo áp lực đến 100 psi/6.9 bar hoặc
tạo chân không đến -13 psi/-0.9 bar.
- Sử dụng với các máy hiệu chuẩn/module áp suất
model 700 series
Bơm thử khí nén
- Bơm tay tạo áp lực đến 600 psi/40 bar hoặc tạo
chân không đến -13 psi/-0.9 bar.
- Sử dụng với đồng hồ đo áp suất model 700G
Series, dải đo dưới 1000 Psi.
Bơm thử thủy lực
- Bơm tay tạo áp lực lên đến 10000 psi/690
bar.
- Sử dụng với đồng hồ đo áp suất model 700G
Series, dải đo trên 1000 Psi.
- Kèm theo ống áp lực và các đầu nối, đặt
trong một hộp đựng đi hiện trường.
|
Bộ
|
3
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Mở rộng phương
pháp, nâng cao năng lực hiệu chuẩn
|
55
|
Thiết bị hiệu chuẩn Áp suất cầm tay
- Đo áp suất với cảm biến bên trong hoặc mở rộng
với module áp suất bên ngoài.
- Đo nhiệt độ với đầu đo RTD tùy chọn thêm.
- Dải đo áp suất: -12 đến 300 PSI; -0,8 đến 20
bar;
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Mở rộng phương
pháp, nâng cao năng lực hiệu chuẩn
|
56
|
Bộ tạo áp suất thủy lực
- Dễ dàng tạo áp lực 10000 psi (700 bar).
- Cổng nối: 1/4 NPT (Qty 2), 1 each of 1/2
NPT, 1/4 BSP and 1/2 BSP.
- Bẫy chứa chất lỏng 70cc
- Làm kín bằng đệm Ethylene Propylene để dùng
được với các dung môi, dầu nhiên liệu, dầu phanh hoặc các chất lỏng tương tự
khác.
|
Cái
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Kiểm định
phương tiện đo khí trạm quan trắc tự động
|
57
|
Đồng hồ đo áp suất chuẩn (3 dải áp suất)
Đồng hồ đo Áp suất 100 Psi
- Dải đo: -12 đến 100 psi, -0,83 đến 6.9 bar
- Độ phân giải: 0.01 psi; 0.0001 bar
- Độ chính xác: ± 0,05 % FS (áp lực); ± 0,1 %
FS (chân không).
- Hiển thị: 5 ½ digits, 20-segment bar graph,
0 to 100%.
- Dải đo: -12 đến 500 psi, -0,83 đến 34 bar-
Độ phân giải: 0,01 psi; 0.001 bar
- Độ chính xác: ± 0,05 % FS (áp lực); ± 0.1 %
FS (chân không).
- Đầu nối: ¼ in NPT Male
- Hiển thị: 5 ½ digits, 20-segment bar graph,
0 to 100%.Đồng hồ đo Áp suất 2000 Psi
-Dải đo: -14 đến 2000 psi, -0,97 đến 140 bar
- Độ phân giải: 0.1 psi; 0,01 bar.
- Độ chính xác: ± 0.05 % FS (áp lực); ± 0,1 %
FS (chân không).
|
Bộ
|
3
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Kiểm định
phương tiện đo khí trạm quan trắc tự động
|
58
|
Bộ pha loãng khí
|
Bộ
|
1
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Kiểm định
phương tiện đo khí trạm quan trắc tự động
|
59
|
Thiết bị cảnh báo khí rò rỉ
|
Bộ
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Kiểm định
phương tiện đo khí trạm quan trắc tự động
|
B
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
|
60
|
Máy in A3
Chức năng in qua mạng
LAN; Màn hình hiển thị LCD 2 dòng; Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi;Công suất
đầu vào tối đa (tờ): Lên đến 850 tờ;
Khổ giấy in: A3, A4,
B4 (JIS), B5 (JIS), A5, 16K; Tốc độ xử lý: 750MHz; Bộ nhớ RAM: 256 MB; Chuẩn
kết nối: 1 cổng thiết bị USB 2.0; 1 Fast Ethernet 10/100; Hiệu suất làm việc:
65.000 trang /tháng;...
|
Cái
|
30
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
In giấy chứng nhận, in bản vẽ đo đạc
|
61
|
Máy Scan A4
Máy scan tài liệu
chuyên dụng khổ A4; Công nghệ quét: CMOS CIS (Cảm biến hình ảnh tiếp xúc); Tốc
độ scan: 40 trang/phút, 80 ảnh/phút; Dung lượng khay nạp tài liệu tự động: 50
trang; Scan 2 mặt: 1 lần quét; Chu kỳ nhiệm vụ hàng ngày được đề xuất: 4000
trang; Độ phân giải quét: lên tới 600 dpi; Độ sâu bit: 24 bit bên ngoài 48
bit bên trong; Bộ nhớ: 256 MB; Bảng điều khiển: Nút quét, nút nguồn có đèn
LED và đèn LED để chỉ báo lỗi; Kết nối: USB 3.0;...
|
Cái
|
20
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Scan hồ sơ lưu trữ số lượng nhiều, hiệu suất nhanh
|
62
|
Máy Scan A3
Chu kỳ nhiệm vụ hàng
ngày được đề xuất: 20.000 trang; Công nghệ quét: Scan Technology Charge
Couple Device (CCD), Contact Image Sensor (CIS); Độ phân giải Scan
(Hardware/Optical): lên đến 600 ppi; Độ sâu bit: 48-bit internal/24-bit
external bit depth; Tốc độ quét ADF (letter): Lên đến 120 ppm/240 ipm
(b&w), lên đến 120 ppm/240 ipm (color); Tốc độ CPU: 1.2 GHz; Dung lượng bộ
nhớ: 3584 MB (2560 MB on primary board, 1024 MB on scanner processor); Bộ nhớ
trong: Tiêu chuẩn, 500 GB;...
|
Cái
|
30
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Scan Giấy chứng nhận, hồ sơ lưu trữ
|
63
|
Máy photocopy A3
Thời gian khởi động:
<=18.8 giây; Tốc độ chụp bản đầu tiên: <=2.3 giây; Tốc độ sao chụp:
>=60 trang/phút; Bộ nhớ tiêu chuẩn: >=4G (2GB máy + 2GB màn hình);
Ổ cứng:
>=320GB; Chia bộ bộ điện tử có sẵn; Tự động chọn khổ giấy, tự động xoay ảnhChụp
dồn tài liệu/Chụp lặp lại: 8 in 1 duplex; Nguồn điện: 220-240V, 50-60 Hz;
SPDF Bộ nạp và quét 2 mặt bản gốc trong 1 lần kéo giấy; Màn hình cảm ứng màu
10.1 inch với bộ xử lý RAM 2GB; Copy liên tục: >=999 tờ; Độ phân giải:
>= 600x 600 dpi; Tốc độ scan: SPDF tối đa 120 bản/ phút (1 mặt) và
240 bản/phút (2 mặt); Độ phân giải tiêu chuẩn: lên đến 600 dpi; Sức
chứa khay vào tiêu chuẩn: 1.200 tờ, tối đa: 4.700 tờ;
Dung lượng giấy đầu
ra: chuẩn 500 tờ, tối đa 3.625 tờ,...
|
Cái
|
10
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Photo bản vẽ, tài liệu
|
64
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
5
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Phục vụ công tác, hội họp
|
65
|
Máy lạnh 2HP
Công suất làm lạnh:
5.2(1.3 5.3)kW-17.742(4,436-18,084) Btu/h; Tiêu thụ điện làm lạnh: 1.940KW;Hiệu
suất năng lượng :4,25(TCVN 7830:2015); Môi chất lạnh: R32;
Công nghệ PAM
Inverter; Tiết kiệm điện thông minh; Chức năng Fuzzy logic "I
Feel"; Màng lọc chống nấm mốc; Làm lạnh nhanh; Hẹn giờ bật tắc 12 tiếng;
Lớp phủ tăng khả năng kháng ăn mòn bởi hơi muối biển trong không khí;
|
Cái
|
10
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn
|
66
|
Máy in A0
Chức năng: In; Tốc độ
in: 26giây/trang khổ A1, 116 A1/giờ; Đĩa cứng: 500 GB tự mã hóa; Kích thước
giấy: 279 đến 1118 mm; Đầu in sử dụng: 3 đầu in; Khổ giấy in: A0; Độ phân giải:
2400 x 1200 dpi;
Bộ nhớ ram: 128 GB
(virtual); Xử lý giấy: nạp giấy tờ, 1 roll giấy cuộn, cắt giấy tự động, lưới
chứa giấy đầu ra; Tùy chỉnh kích thước: 210 x 279 đến 1118 x 1676 mm; Mực in
sử dụng: 6 màu; Đường kính cuộn: 135 mm,..
|
Cái
|
3
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
In màu bản đồ khổ lớn theo nhu cầu công việc
|
67
|
Máy photocopy A0
Tốc độ copy:6.7 bản/phút
@ A1/D LEF; Kích thước copy tối thiểu: (Hệ mét) 210 mm x 210 mm (Khay giấy cuộn)/210
mm x 182 mm (Khay tay); Độ phân giải scan màu:Scan trực tiếp đến email/thư mục:
150/200*/300/400/600* dpi/* Mặc định: Scan 200 dpi, Copy 600 dpi;
CPU:Calpella (1,06 GHz); Bộ nhớ:2,5 GB; HDD:320 GB (Dùng chung với các ứng dụng
Máy; photocopy/Máy in/Máy scan; Hệ điều hành: Trình điều khiển PS Windows;...
|
Cái
|
3
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
In bản đồ khổ lớn theo nhu cầu công việc
|
68
|
Tủ sấy (tủ đĩa)
Dung tích/Ngăn kéo
423L/10 Ngăn kéo
Tiêu thụ điện năng
16W/220V/50~60Hz
Phạm vi kiểm soát RH
20%RH ~
60%RH, Phương sai:
+/- 2%RH
|
Cái
|
2
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Bảo quản đĩa CD, DVD lưu trữ dữ liệu
|
69
|
Máy scan sổ Loại máy
quét: Trên cao, Simplex
Tốc độ quét *1 (A3
Ngang): chế độ bình thường: 3 giây/trang *3 (Màu/Thang độ xám: 150 dpi, đơn sắc:
300 dpi)
chế độ tốt hơn: 3
giây/trang *3 (Màu/Thang độ xám: 200 dpi, đơn sắc: 400 dpi)
chế độ tốt nhất: 3
giây/trang *3 (Màu/Thang độ xám: 300 dpi, đơn sắc: 600 dpi)
Chế độ tuyệt vời: 3
giây/trang *3 (Màu/Thang độ xám: 600 dpi, đơn sắc: 1.200 dpi)
Chế độ quét màu:
Màu, thang độ xám, đơn sắc, tự động (Phát hiện màu/Thang độ xám/đơn sắc)
Cảm biến ảnh: Ống
kính giảm quang học/Màu CCD x 1
Nguồn sáng: (Đèn LED
trắng + Chiếu sáng ống kính) x 2
Độ phân giải quang học:
285 đến 218 dpi (Quét ngang), 283 đến 152 dpi (Quét dọc) *4
|
Cái
|
15
|
Theo nhu cầu thực
tế
|
Scan các loại sổ sách, hồ sơ lưu trữ
|