Quyết định 12/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục vào Điều 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý

Số hiệu 12/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/02/2024
Ngày có hiệu lực 10/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Tấn Đức
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2024/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 20 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG CÁC PHỤ LỤC VÀO ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 08/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 02 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH ĐỒNG NAI QUẢN LÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 225/TTr-STC

ngày 11 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung các phụ lục vào Điều 1 Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý, kèm theo 23 phụ lục tài sản chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trong đó có 21 phụ lục bổ sung, 02 phụ lục mới), cụ thể:

1. Bổ sung phụ lục, ban hành mới phụ lục:

STT

Danh sách phụ lục

I

Bổ sung 21 phụ lục:

1

Phụ lục I-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND thành phố Biên Hòa và các đơn vị trực thuộc

2

Phụ lục IV-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND huyện Trảng Bom và các đơn vị trực thuộc

3

Phụ lục VI-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND huyện Định Quán và các đơn vị trực thuộc

4

Phụ lục VII-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND huyện Tân Phú và các đơn vị trực thuộc

5

Phụ lục VIII-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND thành phố Long Khánh và các đơn vị trực thuộc

6

Phụ lục IX-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND huyện Xuân Lộc và các đơn vị trực thuộc

7

Phụ lục XI-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai

8

Phụ lục XIII-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc

9

Phụ lục XV-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc

10

Phụ lục XVI-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc

11

Phụ lục XVII-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giao thông vận tải và các đơn vị trực thuộc

12

Phụ lục XVIII-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc

13

Phụ lục XXI-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Văn phòng Tỉnh ủy và các đơn vị trực thuộc

14

Phụ lục XXIII-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai

15

Phụ lục XXVI-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học

16

Phụ lục XXVII-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Khu Bảo tồn Thiên nhiên -Văn hóa Đồng Nai

17

Phụ lục XXVIII-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai

18

Phụ lục XXX-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc

19

Phụ lục XXXI-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị trực thuộc

20

Phụ lục XXXIII-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

21

Phụ lục XXXVIII-C

Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Công Thương và các đơn vị trực thuộc

II

Ban hành mới 02 phụ lục:

22

Phụ lục XLI-C

Máy móc, thiết bị chuyên dùng của Tỉnh đoàn

23

Phụ lục XLII-C

Máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị trực thuộc

2. Máy móc, thiết bị ban hành bổ sung, ban hành mới tại các phụ lục có chủng loại với một số thông số kỹ thuật cơ bản để phục vụ nhiệm vụ đặc thù. Cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào hàng hóa có trên thị trường để mua sắm nhưng không được khác chủng loại đã ban hành tiêu chuẩn, định mức. Trường hợp mua sắm máy móc, thiết bị có thay đổi thông số nhưng không làm thay đổi chủng loại thì các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm báo cáo Sở Tài chính chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận để thực hiện mua sắm theo quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 3 năm 2024. Các nội dung khác của Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020; Quyết định số 34/2022/QD-UBND ngày 16/8/2022 của UBND tỉnh bổ sung các phụ lục vào Điều 1 Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức, máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

PHỤ LỤC I-C

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UBND THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng dự kiến ban hành

Ghi chú

 

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

 

I

Trung tâm Dịch vụ công ích thành phố Biên Hòa

 

 

 

 

 

1

Đầm cóc

Động cơ 2F

- Dung tích bình xăng 2 lít

- Số lần đập trong một phút 644-695

- Biên độ giật 70mm

- Lực đầm 9,8 Kn

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

2

Máy cắt bê tông sàn

- Công suất 9,5KW/13HP

- Chiều sâu cắt lớn nhất 155mm

- Đường kính lưỡi cắt lớn nhất 500mm

- Ổ cắm lưỡi cắt 25,4mm

- Tốc độ cắt 2300rpm

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

3

Máy phát điện

- Loại máy phát điện chạy xăng

- Điện thế đầu ra 220V/1 pha

- Công suất 5.0 KVA; Tối đa (6,5 KVA)

- Trọng lượng 43 kg

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

4

Máy đục phá 1750W

- Công suất: 1750W

- Tốc độ đập: 1300 lần/phút

- Lực đập: 45J

- Trọng lượng: 17,8kg

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

5

Motor bơm nước 5HP

- Công suất: 5HP, 3 pha, 380V

- Kiểu dáng: Loại bơm trục ngang

Cái

2

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

6

Máy cưa xích

- Dung tích xilanh: 54cc

- Công suất: 2,5 KW

- Tốc độ xoay: 11.000 RPM

- Nhiên liệu: Xăng pha nhớt 1:25

- Trọng lượng: 5 kg

- Lam: 22" (5 tấc) - Xích: 34 mắc

Cái

4

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

7

Máy thổi bụi cầu đường

- Kiểu động cơ: Động cơ xăng 4 thì

- Dung tích xilanh: 75,6cc

- Công suất: 2,7 KW tương đương 3,6 Hp

- Tốc độ lớn nhất: 7.100 vòng/phút

- Tốc độ không tải (ga roăng ti); 2.800 vòng/phút

- Loại dầu bôi trơn: SAE 100W-30

- Bộ chế hòa khí loại màng ngăn

- Thể tích bình xăng: 1,9 lít

- Chỉ số bugi: NGK CMR6A

- Khoảng cách đánh lửa: 0,7 - 0,8 mm

- Chỉ số của gió

- Tốc độ gió: 89m/s

- Lưu lượng gió: 19 m3/phút

- Cự ly thổi tối đa: 18 mét

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

8

Máy hàn 500 ampe 220V/380V

- Điện thế vào ± 15% 220V/380V

- Tần số (Hz): 50/60 Hz

- Công suất đầu ra: 40KVA

- Điện thế ra: 80-85A

- Cường độ ra: 500A

- Trọng lượng: 115 kg

- Kích thước thùng (mm): 545 x 400 x 500

- Sử dụng que hàn (mm): 3,2 - 6,0

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

9

Máy khoan bê tông

- Công suất: 1100W

- 2 đường kính khoan (có búa): 12 - 40 mm

- Khả năng khoan tối ưu (có búa): 18 - 32 mm

- Khả năng khoan với mũi rút bê tông: 40 - 90 mm

- Tốc độ không tải: 170-340V/P

- Tốc độ đục: 1500 - 3500 lần/phút

- Lực đập: 8,8J

- Kích thước khoan (dài x rộng): 485 x 260 mm

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

10

Máy thủy bình

- Độ phóng đại: 24X

- Độ chính xác: 2,0mm

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

11

Máy hàn cắt plasma

- Điện áp vào: 1 pha 220V ± 15%

- Tần số (Hz): 50/60 Hz

- Công suất đầu ra (KVA): 6 KVA

- Cường độ ra (A): 20-200A

- Điện áp ra (V): 60 - 70

- Hiệu suất: 60%

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

12

Biến tần máy thổi khí

- Công suất: 5,5KW, 3 pha/380VAC, IP20

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

13

Biến tần máy thổi khí

- Công suất: 7,5KW, 3 pha/380VAC, IP20

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

14

Bộ đo BOD 6 chỗ

Có 6 vị trí đo, có thể đo cùng lúc 6 mẫu

Các thang đo:

- Từ 0 - 40 mg/l, với thể tích mẫu 428ml

- Từ 0 - 80 mg/l, với thể tích mẫu 360ml

- Từ 0 - 200 mg/l, với thể tích mẫu 244ml

- Từ 0 - 400 mg/l, với thể tích mẫu 157ml

- Từ 0 - 800 mg/l, với thể tích mẫu 94ml

- Từ 0 - 2000 mg/l, với thể tích mẫu 56ml

- Từ 0 - 4000 mg/l,với thể tích mẫu 21.7ml

- Thời gian đo: Từ 1 - 28 ngày

- Chế độ bảo vệ an toàn theo tiêu chuẩn: IP54

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

15

Bộ lưu trữ và xử lý số liệu trung tâm cho chỉ tiêu COD

- Kết nối, hiển thị, lưu trữ, xử lý tất cả các thông số đo như: COD/TSS, PH,...

- Màn hình hiển thị 8.5 inch, dạng cảm ứng, màu; Hiển thị các thông số đo theo dạng đồ thị và số

- Khả năng lưu trữ số liệu: 16 GB

- Nhiệt độ vận hành: 0 - 50 độ C

- Tích hợp tín hiệu ngõ ra 4-20 mA cho từng chỉ tiêu đo

- Tích hợp bơm nhu động lấy mẫu tự động 600 ml/phút

- Tích hợp hệ thống làm sạch tự động các module

- Chuẩn truyền thông: tùy chọn kết nối theo chuẩn RS485, USB...

- Nguồn cung cấp: 100 - 240 VAC hoặc 24 VDC; Cấp bảo vệ: IP65, Vật liệu: SS304

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

16

Bơm bùn thải (Bể bùn trung gian hóa lý T05)

- Kiểu bơm: dạng bơm chìm

- Lưu lượng: 20m3/h

- Cột áp: 9m

- Công suất: 1.5KW, 3 pha, 380V, 50Hz

- Độ bảo vệ: IP68, class E

- Chế độ bảo vệ quá nhiệt dạng auto-cut

- Kích thước chấn rắn đi qua: 42mm

- Vật liệu:

Thân bơm: Gang đúc F

Cánh bơm: Cánh hở (vorto) Gang đúc FC200

Trục: Thép không gỉ SUS402J2

Cái

4

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

17

Bơm bùn trục vít

- Kiểu bơm: trục vít

- Lưu lượng: 5 m3/h

- Cột áp: 2 bar (20m)

- Công suất: 2.2KW, 3 pha, 380V, 50Hz, IP55, class F

Cái

2

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

18

Bơm chân không

- Độ chân không tối đa: 640 - 650 mm Hg

- Tốc độ hút: 24 - 27 lít/phút

- Áp suất hút: 3,9 - 4,2 bar

- Công suất điện: 1/8Hp, 220V/50Hz

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

19

Bơm định lượng dung dịch dinh dưỡng

- Kiểu: Bơm màng

- Q = 155 L/h

- Áp suất: 10 bar

- Công suất: 0.25 KW, 3 pha/380V/50Hz

Cái

2

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

20

Bơm định lượng dung dịch keo tụ

- Kiểu: Bơm màng

- Q = 155 L/h

- Áp suất: 10 bar

- Công suất: 0.25 KW, 3 pha/380V/50Hz

Cái

3

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

21

Bơm định lượng dung dịch NaOCl Thanh trượt xích treo bằng SUS 304

 - Kiểu: Bơm màng

- Q = 155 L/h

- Áp suất: 10 bar

- Công suất: 0.25 KW, 3 pha/380V/50Hz

Cái

2

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

22

Bơm định lượng dung dịch phèn

- Kiểu: Bơm màng

- Q = 155 L/h

- Áp suất: 10 bar

- Công suất: 0.25 KW, 3 pha/380V/50Hz

Cái

3

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

23

Bơm định lượng dung dịch polymer

- Kiểu: Bơm màng

- Q = 155 L/h

- Áp suất: 10 bar

- Công suất: 0.25 KW, 3 pha/380V/50Hz

Cái

2

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

24

Bơm nước rửa băng tải (CWP)

- Kiểu: bơm ly tâm trục ngang

- Điện: 3 pha/380V/50Hz

- Lưu lượng: 40 - 150 l/mm

- Cột áp: 51,5 - 36,5m

- Công suất điện: 1.5KW

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

25

Bơm nước thải (Hố thu gom, Bể điều hòa)

- Kiểu bơm: Dạng bơm chìm

- Lưu lượng: 36 m3/h

- Cột áp: 4,5m

- Công suất: 1.5KW, 3 pha, 380V, 50Hz

- Độ bảo vệ: IP68, class E

- Chế độ bảo vệ quá nhiệt dạng auto-cut

- Kích thước chấn rắn đi qua: 53mm - Vật liệu:

Thân bơm: Gang đúc FC200

Cánh bơm: Gang đúc FC200

Trục: Thép không gỉ SUS402J2

Cái

6

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

26

Bơm nước thải (Bể gom)

- Kiểu bơm: Dạng bơm chìm

- Lưu lượng: 64m3/h

- Cột áp: 9m

- Công suất: 3,7KW, 3 pha, 380V, 50Hz

- Độ bảo vệ: IP68, class E

- Chế độ bảo vệ quá nhiệt dạng auto-cut

- Kích thước chấn rắn đi qua: 53mm

- Vật liệu:

Thân bơm: Gang đúc FC200

Cánh bơm: Gang đúc FC200

Trục: Thép không gỉ SUS402J2

Cái

2

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

27

Bồn chứa dung dịch dinh dưỡng

- V = 2m3

- Dạng đứng

- Vật liệu: Composite

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

28

Bồn chứa dung dịch keo tụ

- V = 2m3

- Dạng đứng - Vật liệu: Composite

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

29

Bồn chứa dung dịch NaOCl

- V = 2m3

- Dạng đứng

- Vật liệu: Composite

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

30

Bồn chứa dung dịch phèn

- V = 2m3

- Dạng đứng

- Vật liệu: Composite

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

31

Bồn chứa dung dịch polymer

- V = 2m3

- Dạng đứng

- Vật liệu: Composite

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

32

Cân phân tích

- Có khả năng đếm số vật cân, hiển thị % khối lượng

- Hiển thị kết quả cân trên màn hình LCD

- Giao diện: Cổng RS232 kết nối máy in, máy vi tính

- Khả năng cân tối đa: 240g

- Độ phân giải: 0,0001g

- Kích thước đĩa cân: 90mm

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

33

Cánh gạt bùn được chế tạo bằng vật liệu SUS 304 dày 3mm, tấm cao su

- Hệ thống giá đỡ motor

Cái

4

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

34

Đầu đo COD

- Kết nối, hiển thị với bộ điều khiển trung tâm (mục 1), gồm một module phát và một module thu.

- Nguyên lý đo đạc: Hấp thụ UV

- Ưu điểm: Không tiếp xúc với mẫu nước đo nên tăng tuổi thọ thiết bị và dễ dàng bảo trì (không sử dụng hóa chất phản ứng trong quá trình đo)

- Dãy đo COD: 0 - 1000 mg/l

- Độ chính xác: +/- 3%

- Độ lặp lại: 0,1 mg/l

- Giới hạn phát hiện nhỏ nhất: 1 mg/l

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

35

DO sensor (Bể hiếu khí, Bể Anoxix) - Thang đo Oxy hòa tan: 0 - 20,0mg/l

- Nhiệt độ: 0 - 60.0°C

Cái

3

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

36

Đồng hồ đo lưu lượng

- Kiểu: Điện tử

- Phiên bản: Remote

- Đường kính: DN100 (D114), PN16

- Độ chính xác: ±0.5% giá trị đo

- Cấp độ bảo vệ: IP67

- Nhiệt độ tối đa: 70°C

- Điện cực: 1.4435/316L

- Tín hiệu suất: Analog 4-20mA kết nối với trung tâm điều khiển PLC

- Màn hình hiển thị LCD

- Tín hiệu suất: Analog 4-20mA

- Nguồn điện: 85-250VAC

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

37

Dụng cụ thí nghiệm

Dụng cụ thủy tinh và các thiết bị phụ trợ:

- Bình định mức: 250ml (2 cái)

- Ống đong: 100ml (2 cái)

- Bình tam giác: 250ml (4 cái)

- Bình tam giác: 100ml (2 cái)

- Ống hút pipet: 5ml (2 cái)

- Ống hút pipet: 10ml (2 cái)

- Đũa thủy tinh (2 cái)

- Chổi rửa (2 cái)

- Cốc thủy tinh: 500ml (4 cái)

- Cốc thủy tinh: 250ml (2 cái)

- Giấy lọc 47µm (2 hộp)

- Ống nghiệm Þ16 (20 ống)

- Giá đỡ ống nghiệm (1 cái)

- Giá đỡ pipet (1 cái)

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

38

Hệ thống cánh khuấy bể keo tụ

- Motor giảm tốc

Đặc tính kỹ thuật:

- Động cơ: 1.5KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55, class F, 4 poles, IE2

- Tỷ số giảm tốc: 46.25

- Tốc độ: 31rpm

- Momen xoắn: 468Nm

- Đường kính cốt dương: Þ40 x 80mm

- Loại liên kết mặt bích: V1

- Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF

Cái

2

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

39

Hệ thống cánh khuấy bể phản ứng

- Motor giảm tốc Đặc tính kỹ thuật: - Động cơ: 1.5KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55, class F, 4 poles, IE2- Tỷ số giảm tốc: 15.35

- Tốc độ: 93 - 100rpm

- Momen xoắn: 154Nm

- Đường kính cốt dương: Þ30 x 70 mm

- Loại liên kết mặt bích: V1

- Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF

Cái

2

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

40

Hệ thống cánh khuấy bể tạo bông

- Motor giảm tốc

Đặc tính kỹ thuật:

- Động cơ: 1.5KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55, class F, 4 poles, IE2

- Tỷ số giảm tốc: 46.25

- Tốc độ: 31rpm

- Momen xoắn: 468Nm

- Đường kính cốt dương: Þ40 x 80 mm

- Loại liên kết mặt bích: V1

- Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF

Cái

2

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

41

Hệ thống cánh khuấy bồn pha dung dịch dinh dưỡng

- Kiểu: Bơm màng

- Q = 155 L/h

- Áp suất: 10 bar

- Công suất: 0.25KW, 3 pha/380V/50Hz

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

42

Hệ thống cánh khuấy bồn pha dung dịch NaOCl

- Motor giảm tốc

Đặc tính kỹ thuật:

- Động cơ: 1.1KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55, class F, 4 poles, IE2

- Tỷ số giảm tốc: 14,4

- Tốc độ: 100 - 101 rpm

- Momen xoắn: 105Nm

- Đường kính cốt dương: Þ30 x 60 mm

- Loại liên kết mặt bích: V1

- Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

43

Hệ thống cánh khuấy bồn pha dung dịch phèn

- Motor giảm tốc

Đặc tính kỹ thuật:

- Động cơ: 1.1KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55, class F, 4 poles, IE2

- Tỷ số giảm tốc: 14,4

- Tốc độ: 100 - 101 rpm

- Momen xoắn: 105Nm

- Đường kính cốt dương: Þ30 x 60 mm

- Loại liên kết mặt bích: V1

- Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF

Cái

2

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

44

Hệ thống cánh khuấy bồn pha dung dịch polymer

- Motor giảm tốc

Đặc tính kỹ thuật:

- Động cơ: 1.1KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55, class F, 4 poles, IE2

- Tỷ số giảm tốc: 14,4

- Tốc độ: 100 - 101 rpm

- Momen xoắn: 105Nm

- Đường kính cốt dương: Þ30 x 60 mm

- Loại liên kết mặt bích: V1

- Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

45

Hệ thống chống sét - kim thu sét

- Kim thu sét cầu INGESCO R = 60m

- Trụ đỡ kim thu sét STK, L = 8m, ĐK đáy Þ191mm, ĐK ngọn Þ60mm

- Cáp đồng trần thu sét

- Cọc tiếp địa: D16, L = 2,4m

- Giếng tiếp địa: D = 49, L = 20m

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

46

Hệ thống motor và thanh gạt bùn

- Motor giảm tốc

Đặc tính kỹ thuật:

- Động cơ: 0.37KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55, class F, 4 poles, IE2

- Tỷ số giảm tốc: 21769

- Tốc độ: 0,057 - 0,058 rpm

- Momen xoắn: 5880Nm

- Đường kính cốt dương: Þ75 x 140 mm

- Loại liên kết mặt bích

- Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF

Cái

4

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

47

Hệ vi sinh dính bám

Đặc tính kỹ thuật:

- Diện tích bề mặt bám dính vi sinh: 3393±115 m2/m3

- Dạng giá thể di động, màu trắng

- Vật liệu: HDPE

- Đường kính trung bình: 19 - 22mm (eliptical)

- Độ dày: 1±0,4mm

- Tỷ trọng: 170 kg/m3

Cái

15

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

48

Lưới chắn Biochip

- Kích thước: L x B = 1200 x 520mm

- Khung inox 304 V50 x 50 x 4 mm

- Tấm đục lỗ: 10mm x 100mm, dày 5mm

Cái

2

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

49

Máng răng cưa

- Vật liệu: SUS304, dày 3mm

Cái

4

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

50

Máy đo pH cầm tay

- Thang đo pH: -2.000 đến 16.000 pH0. Độ chính xác: ± 0,005 pH

- Nhiệt độ: -5,0 đến +110,0°C. Độ chính xác: ± 0,2°C

Cung cấp bao gồm:

- Máy đo pH/mV/nhiệt độ,

- 1 điện cực đo pH/mV/nhiệt độ

- 3 bình dung dịch chuẩn pH 4,00, 7,00, 10,00

- Dây treo, pin 4 x 1,5V

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

51

Máy ép bùn

- Loại: ép bùn băng tải

- Công suất: 2,6 - 5,3 m3/h

- Chiều rộng băng tải: 1000mm

- Bùn cô đặc trước xử lý: 1,5% -2,5%

- Độ ẩm bùn sau ép: 66 - 85%

Vật liệu:

- Khung: inox 304, sơn phủ bạc

- Tấm băng tải: P.E.S (sợi polymer) - Công suất điện: 0.75KW, 3 phases, 380V/50Hz

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

52

Máy khuấy trộn chìm

- Lưu lượng: 6,5 m3/phút

- Tốc độ: 1000rpm

Vật liệu:

- Thân, cánh: Thép không rỉ 316L

- Trục: Thép không rỉ 316

- Motor

- Điện áp: 3 pha/380V/50Hz

- Công suất: 1.5KW

Cái

2

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

53

Máy nén khí

- Công suất: 2Hp, 380V/50Hz/3 pha

- Áp suất làm việc: 7 kg/cm2

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

54

Máy phát điện dự phòng

- Công suất dự phòng: 165 KVA/132KW -

 Công suất liên tục: 150 KVA/120KW

- Điện áp: 220V/380V/50Hz

- 3 pha, 4 dây

- Động cơ

- Số xylanh: 6 - kiểu bố trí: Thẳng hàng

- Kiểu khí nạp: Turbochaged with Aftercooler

- Số vòng quay làm việc (rpm): 1500ĐẦU PHÁT ĐIỆN

- Kiểu đầu phát: Mecc Alte - Đồng bộ, không chổi than

- Hệ số công suất: 0.8

- Điện áp: 220V/380V/50Hz

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

55

Máy quang phổ phân tích COD,N, P

Máy quang phổ Spectorphotometer (phân tích đa chỉ tiêu COD, TN, TP…);

Phạm vi bước sóng: 330 - 900 nm;

Thang đo quang học: -0.3 - 2,5Abs; Bề rộng dải sóng: 10mm

- Đo được các chỉ tiêu:Acid capacity K, Alkalinity, Aluminium, Ammonia, Arsenic, Boron, Bromine, Cadmium, Chlorine, Chloride, hromium, COD, Copper, Cyanide, Cyanuric acid,DEHA, Floride, Formaldehyde, Hardness, Hazen, Hydrazine, Hydrogenperoxide, Iodine, Iron, Lead, Manganese, Molybdate, Nickel, Nitrate, Nitrite, Nitrogent-total, Ozone, Phenols,Phosphate-total, pH, Potassium, Silica, Absorption-coefficient,Sulphate, Sulphite, Surfactants, TOC, Turbidity, Urea, Zinc.

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

56

Máy thổi khí (Bể điều hòa T03)

- Lưu lượng khí: 4,21 m3/phút

- Cột áp: 5m

- Tốc độ: 2790rpm, Puly: 1

- Vật liệu:

Thân máy (Casing): FC200

Nắp hộ số (Gear case): FC200

Cam (Rotor): FCD450

Bánh răng: SCM415

Oil seal: Fluoro rubber

Oil seal: N.B.R

Máy thổi khí (Bể hiếu khí T07) - Lưu lượng khí: 5.46 m3/phút

- Cột áp: 4,5m

- Tốc độ: 34800rpm, Puly: 4

- Vật liệu:

Thân máy (Casing): FC200

Nắp hộ số (Gear case): FC200

Cam (Rotor): FCD450

Bánh răng: SCM415

Cái

6

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

57

Máy tính quan sát và điều khiển

- CPU core i3-4160-3.6Hz, 4 GB Ram, HDD 500 Gb, đĩa quang DVDRW

- Màn hình máy tính 19.5'', bàn phím với cổng kết nối USB, chuột quang, loa, phần mềm Windows cài sẵn

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

58

Bơm bùn thải (Bể chứa bùn trung gian sinh học T09)

- Kiểu bơm: dạng bơm chìm

- Lưu lượng: 20m3/h

- Cột áp: 9m

- Công suất: 1.5KW, 3 pha, 380V, 50Hz

- Độ bảo vệ: IP68, class E

- Chế độ bảo vệ quá nhiệt dạng auto-cut

- Kích thước chấn rắn đi qua: 42mm

- Vật liệu:

Thân bơm: Gang đúc F

Cánh bơm: Cánh hở (vorto) Gang đúc FC200

Trục: Thép không gỉ SUS402J2

Cái

4

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

59

Motor máy thổi khí (Bể điều hòa)

- Điện áp: 3 pha/ 380V/ 50Hz

- Công suất: 5.5KW

Cái

3

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

60

Motor máy thổi khí (Bể hiếu khí)

- Điện áp: 3 pha/380V/50Hz

- Công suất: 7.5KW

Cái

3

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

61

Ống trung tâm

- Đường kính D x H = 1910 x 2000mm

- Vật liệu: SUS304, dày 3mm

- Bao gồm: pát, khe cố định ống lắng

Cái

4

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

62

Sensor đo pH, nhiệt độ

Bộ hiển thị kết nối đa chỉ tiêu, kết nối thông số pH, TSS, nhiệt độ

- Hiển thị các giá trị pH, TSS, nhiệt độ liên tục; Nhiệt độ làm việc: -20 đến 70°C; Nguồn hoạt động: 100-240 VAC, 50/60 Hz; Ngõ ra: 2 ngõ ra 0/4-20 mA, 3 ngõ ra relay 10A, 230VDC

- Màn hình hiển thị: LCD, bảo vệ UV cho màn hình; Tích hợp chế độ tự động chuẩn đoán lỗi sensor

- Cấp bảo vệ: NEMA4X

- Kết nối với bộ hiển thị 2000

- Thang đo: pH 0-14; nhiệt độ: 10 - 100 độ C

- Loại: Điện cực phẳng, tránh bám bẩn; vỏ và điện cực tách rời nhau (dễ dàng thay thế); Có tích hợp bù nhiệt độ đi kèm; Sai số: ± (1 - 2)%

- Cấp bảo vệ: IP68 ngâm trong nước; Tự động làm sạch bằng khi nén

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

63

Sensor đo TSS (Tổng chất rắn lơ lửng)

- Sensor TSS

- Kết nối với bộ hiển thị 2000

- Nguyên lý đo: quang học

- Thang đo: 0-30.000 mg/l

- Nhiệt độ làm việc: -20 đến 70°C

- Tự động làm sạch bằng khí nén

- Vật liệu: PVC chống ăn mòn

- Cấp bảo vệ: IP68 ngâm trong nước

- Cáp kết nối: 10m tiêu chuẩn

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

64

Song chắn rác thô

- Kích thước: L x R = 5 x 3,8m

- Kích thước khe: 5mm

- Vật liệu: inox 304

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

65

Tấm chắn bọt

- Vật liệu: SUS304, dày 3mm

Cái

4

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

66

Thiết bị đo lưu lượng kênh hở

- Thiết bị đo lưu lượng tự động cho mương hở, đo được cho các mương hở có lưu lượng: 0~20,000 m3/ngày đêm

- Phương pháp đo: siêu âm, không tiếp xúc trực tiếp với nước

- Kiểu máng đo thủy lực: loại đập chắn có khe hình chữ V hoặc đập chắn cửa chữ nhật có thu dòng tự tạo hoặc máng đo Parshall.... (phù hợp với kênh đo lưu lượng có sẵn tại nhà máy)

- Cáp kết nối từ sensor đến transmitter: 5m

- Dòng điện ra analog 0/4~20mA

- Màn hình LCD, hiển thị lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng

- Gắn tường, cấp bảo vệ IP65 cho transmitter, IP68 cho sensor

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

67

Thiết bị đo pH tự động (Bể phản ứng)

- Thang đo: 0-14pH, 0 - 80°C

- Độ nhạy: +/- 0,01pH

Cái

2

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

68

Thiết bị đo pH tự động:

- Loại: Đặt ngoài trời

- Tín hiệu ra: Một cổng tín hiệu 0/4-20mA

- Hiển thị giá trị đo trên màn hình tinh thể lỏng

- Nguồn cấp: 220VAC

- Cấp độ bảo vệ: IP65 và điện cực IP68

Cái

2

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

69

Thiết bị phản ứng COD

- Nhiệt độ gia nhiệt: 100/120/150°C

- Đo COD (150°C), TOC (120oC), Nitrogen tổng - Phosphate tổng - Chromium tổng (100°C),…

- Chế độ cài dặt thời gian 30, 60, 120 phút và tự động ngắt khi nhiệt độ đạt đến điểm cài đặt

- Nguốn điện 220-240V/50-60Hz

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

70

Thiết bị đo DO (Bể hiếu khí, Bể Anoxix)

- Loại: đặt ngoài trời

- Tín hiệu ra: Một cổng tín hiệu 0/4-20mA, kết nối với PLC và hệ thống giám sát SCADA

- Hiển thị giá trị đo trên màn hình tinh thể lỏng

- Nguồn cấp: 220VAC

- Cấp độ bảo vệ: IP65 và điện cực IP68

Cái

3

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

71

Trục khuấy được chế tạo bằng vật liệu SUS304 (Bể phản ứng, Bể keo tụ, Bể tạo bông)

- Cánh khuấy được chế tạo bằng vật liệu SUS304, dày 5mm

- Hệ thống giá đỡ motor

Cái

6

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

72

Trục khuấy, cánh khuấy được chế tạo bằng vật liệu SUS304, hệ thống giá đỡ motor (Bể phản ứng, Bể keo tụ, Bể hiếu khí, Bể khử trùng, Bể chứa bùn hóa lý và sinh học T13)

Cái

5

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

73

Tủ ấm BOD

- Thể tích: 175 - 180l (cơ sở)

- Nhiệt độ: 2°C đến 40°C

- Sai số nhiệt độ: ± 0.5°C

- Công suất : 230V/50Hz

- Trọng lượng: 51 kg

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

74

Tủ điện và phụ kiện lắp đặt Tủ điện, chống sét, và các phụ kiện lắp đặt khác

- Tủ điện lắp đặt ngoài trời là loại tủ 2 lớp, sơn tĩnh điện, có mái che, thông gió bằng quạt và cách điện tốt, kích thước tủ: 1000 x 1800 x 600 hoặc tương đương

- Biến áp cách ly nguồn

- Bồn đo trung gian: Vật liệu inox 304

- Bơm hút mẫu đo đạc Panasonic

- Máy nén khí làm sạch sensor đo

- Các phụ kiện khác như: CB, domino, đầu cos, nguồn DC, ống nhựa, đầu nối...

- Máy tính quan sát, điều khiển

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

 

75

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức

- Thể tích: 108L; Nhiệt độ từ: 10°C trên môi trường đến 300°C; Đối lưu không khí bằng quạt; Bộ điều khiển bằng vi xử lý PID đa chức năng với màn hình hiển thị màu bằng cảm ứng điện dung (TFT); - Bảng điều khiển nhiệt độ ControlCOCKPIT điều khiển các thông số: nhiệt độ (0°C hoặc 0F), vị trí cửa đối lưu khí, chương trình thời gian

- Chức năng bảo vệ quá nhiệt: kiểm soát quá nhiệt bằng điện tử và bộ giới hạn nhiệt độ dạng cơ TB, cấp bảo vệ class 1 theo tiêu chuẩn DIN 12 880 tự ngắt khi nhiệt độ vượt quá khoảng 200°C trên nhiệt độ cài đặt

- Chế độ hoạt động: chạy liên tục và chạy theo thời gian từ 1 phút đến 99 ngày; Nguồn điện: 1 pha/220V/50-60Hz

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh

II

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

 

 

 

 

 

76

Hệ thống cụm thu phát thanh

Hệ thống

1

Theo nhu cầu thực tế

Nhiệm vụ thông tin, tuyên truyền đến 30 phường, xã.

 

76.1

Thiết bị bị thu phát truyền thanh thông minh ứng dụng CNTT-VT

- Thông số ký=ỹ thuật

+ CPU: (575/580 MHz)

+ Bộ nhớ flash 32MB - Ram 128MB - Thẻ nhớ ngoài 16Gb (FAT)

+ Đầu vào mic: 02 kênh; Đầu ra audio: 4 kênh

+ Công suất ra: 50W/4Ω/16Ω/21V - 30W/8Ω/24V

+ Kết nối mạng: cổng Ethernet - Sim 3G/4G các nhà mạng

+ Đi kèm bản quyền phần mềm điều khiển, firmware.

+ Có mạch thu FM dải tần 87 ~ 108 Mhz - Có switch chuyển nguồn tín hiệu thu FM hay sóng di động (nhân công);

+ Thu phát được nội dung của đài phát/truyền thanh 4 cấp (cấp TW, tỉnh, huyện, xã)

Bộ

40

 

 

 

76.2

Bộ thu điện năng lượng mặt trời (lắp đặt hỗ trợ cụm MIRA tại các vị trí không bố trí được nguồn điện)

Bộ

30

 

 

 

76.3

Máy tính điều khiển

- Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3-1005G1 (tần số cơ bản: 1.2 GHz, nâng cấp lên 3.4 GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost, bộ nhớ đệm: 4 MB L3, 2 lõi)

- Bộ nhớ tiêu chuẩn: 8 GB DDR4-2666 SDRAM (1 x 8 GB)

- Đồ họa Video: Intel® UHD Graphics

- Ổ cứng: 512 GB PCIe® NVMe™ M.2 SSD

- Hiển thị: 39,6 cm (15.6") diagonal HD SVA BrightView micro-edge WLED-backlit, 220 nits, 45% NTSC (1366 x 768)

- Kết nối không dây: Realtek RTL8821CE 802.11b/g/n/ac (1x1) Wi-Fi® and Bluetooth® 4.2 Combo

Bộ

1

 

 

 

77

Hệ thống truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông cho các phường: Hóa An, Hiệp Hòa, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước

Hệ thống

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác tuyên truyền

 

77.1

Thiết bị thu phát truyền thanh thông minh ứng dụng CNTT-VT

- Thông số kỹ thuật

+ CPU: (575/580 MHz)

+ Bộ nhớ flash 32MB - Ram 128MB - Thẻ nhớ ngoài 16Gb (FAT)

+ Đầu vào mic: 02 kênh; Đầu ra audio: 4 kênh

+ Công suất ra: 50W/4Ω/16Ω/21V - 30W/8Ω/24V

+ Kết nối mạng: cổng Ethernet - Sim 3G/4G các nhà mạng

+ Đi kèm bản quyền phần mềm điều khiển, firmware.

+ Có mạch thu FM dải tần 87 ~ 108 Mhz - Có switch chuyển nguồn tín hiệu thu FM hay sóng di động (nhân công);

+ Thu phát được nội dung của đài phát/truyền thanh 4 cấp (cấp TW, tỉnh, huyện, xã).

Bộ

577

 

 

 

77.2

Sim data 4G

Chiếc

577

 

 

 

77.3

Loa truyền thanh ngoài trời

Công suất 30W (Công suất di động: 15 W)

Trở kháng 8 Ω

- Cường độ âm 113 dB (1 W, 1 m tại 500 Hz to 2.5 kHz mức đỉnh)

- Đáp tuyến tần số 250 Hz - 10 kHz - Tiêu chuẩn chống bụi/nước IP65

- Cực dây Hot: Đen, Com: Trắng

- Nhiệt độ hoạt động -20 tới +55 (không ngưng tụ)

- Vật liệu Phần vành loa: nhôm, màu trắng đục

- Phần phản xạ của loa: nhựa ABS, màu trắng đục

- Viền gắn khung: nhôm, màu xám, sơn tĩnh điện

- Khung, tai gắn và ốc vít: bằng thép không gỉ

- Hãng sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn ISO 14001:2015 và ISO 9001:2015

Chiếc

 1.154

 

 

 

77.4

Máy tính điều khiển

- Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3-1005G1 (tần số cơ bản: 1.2 GHz, nâng cấp lên 3.4 GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost, bộ nhớ đệm: 4 MB L3, 2 lõi)

- Bộ nhớ tiêu chuẩn: 8 GB DDR4-2666 SDRAM (1 x 8 GB)

- Đồ họa Video: Intel® UHD Graphics

- Ổ cứng: 512 GB PCIe® NVMe™ M.2 SSD

- Hiển thị: 39,6 cm (15,6") diagonal HD SVA BrightView micro-edge WLED-backlit, 220 nits, 45% NTSC (1366 x 768)

- Kết nối không dây: Realtek RTL8821CE 802.11b/g/n/ac (1x1) Wi-Fi® and Bluetooth® 4,2 Combo

Bộ

30

 

 

 

77.5

Cột điện bát giác

- Chiều cao: 8m

- Đường kính ngọn (D1): 60mm

- Đường kính đáy (D2): 150mm

- Chân đế: 375 x 375 x 10 mm

Cột

220

 

 

 

77.6

Bộ thiết bị số hóa

- Bộ vi xử lý: Intel Pentium, 04 nhân/04 luồng, ≥ 1,5 GHz

- Bộ nhớ: 8GB DDR4

- Ổ cứng: SSD 120GB

- Màn hình: Led ≥ 18”, chuẩn kết nối HDMI

- Bao gồm: Bàn phím, Chuột, Card âm thanh.

Bộ

1

 

 

 

77.7

Thiết bị năng lượng mặt trời và phụ kiện

- Tấm pin 190W

- Kích thước: 1480 x 670 x 35 mm

- Trọng lượng: 11,18 kg

- Bình ắc quy 12V 100AH - Inverter 1000W

Bộ

30

 

 

 

III

UBND phường Tam Phước

 

 

 

 

 

78

Hệ thống âm thanh hội trường Trung tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng:

- Mixer tích hợp Amplifier công suất 500W, 19"

- Micro không dây UHF, 2 channel - 2 micro cầm tay

- Micro cổ ngỗng phát biểu

Bộ

1

 

Phục vụ công tác hội nghị

 

79

Hệ thống âm thanh Nhà văn hóa gồm:

- Bộ khuếch đại công suất 4 kênh.

- Số Kênh: 12 kênh

- Dải tần số sóng mang 780MHz-830MHz.

- Micro cổ ngổng; Đáp tuyến số: 30-13.000Hz

Bộ

1

 

Phục vụ công tác hội nghị

 

IV

UBND phường Phước Tân

 

 

 

 

 

80

Xuồng Composite

- Chất lượng: mới 100%

- Loại: Xuồng chèo tay

- Chất liệu: Composite

- Chiều dài: 5,5m

- Chiều rộng: 1,0m

- Chiều sâu: 0,27m

- Hoành: 1,26m

- Trọng tải vật tĩnh: 400 kg

- Sức chở tối đa: 06 người

Cái

2

Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh phê duyệt phương án phòng chống thiên tai, phòng cháy chữa cháy rừng và tìm kiếm cứu hộ cứu nạn trên địa bàn phường Phước Tân

Dùng để ứng phó kịp thời khi có ngập úng xảy ra khi mưa lớn kéo dài hoặc nước mưu thượng nguồn về tại một số khu vực trên địa bàn phường

 

81

Hệ thống âm thanh hội trường Trung tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng

 + 4 loa line array full 25cm

+ 2 loa sub điện bass 50 (2 chiếc) + 1 mixer

+ 1 bộ xử lý

+ 2 loa

+ Micro không dây

Bộ

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác hội nghị

 

82

Máy chiếu Công nghệ 3 LCD

Độ tương phản cực cao: 20.000:1 Cường độ chiếu sáng: 4.200 Ansi Lumens

Độ phân giải: XGA (1024 x 768) Nén UXGA 1600x1200

Công nghệ BrightEraTM giúp tăng cường ánh sáng

Tuổi thọ bóng đèn: 10.000 giờ

Cổng kết nối: HDMI x 2, VGA x 2, VIDEO, S VIDEO, USB -Tybe A, USB -Tybe B, RS232, Microphone

Màn chiếu điện 96*96 (2,44m x 2,44m)

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác hội nghị tại Trung tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng

 

 

PHỤ LỤC IV-C

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UBND HUYỆN TRẢNG BOM VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên, chủng

 loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng dự kiến ban hành

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Văn phòng Huyện ủy

 

 

 

 

1

Máy in Laser màu A3

- Tốc độ in 26 trang/phút (A4) Bản màu/ Bản đơn sắc 15 trang/phút (A3) Bản màu/ Bản đơn sắc

- Độ phân giải 600 x 600 dpi, 1200 x 1200 dpi, 9600 x 600dpi.

- Chức năng in 2 mặt tự động

- Màn hình LCD 5 dòng

- Bộ nhớ 512 MB

 - Giấy vào khay giấy cassette 250 tờ, khay tay 100 tờ khả năng chứa giấy tối đa 2000 tờ

- Kết nối USB 2.0 tốc độ cao, Gigabit Ethernet Mực Cartridge 335E (BK: 7,000 trang, C/M/Y: 7.400 trang) Cartridge 335 (BK: 13.000 trang, C/M/Y: 16,500 trang)

- Công suất 75.000 trang

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ in giấy khen

2

Máy hút ẩm

- Công suất hút ẩm: 192 lít/ngày (ở điều kiện 30oC, 70%)

- Lưu lượng gió danh định: 2500 m3/giờ.

- Công suất điện tiêu thụ: 4,53kW

- Dòng danh định: 8,4A

- Độ ồn: 59dB

- Nguồn điện: 380V/50Hz/3 pha

Cái

4

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ lưu trữ, bảo quản tài liệu kho lưu trữ

3

Máy hủy tài liệu

- Kiểu hủy: Hủy sợi.

- Công suất hủy : 26 - 28 tờ (80gsm/A4), 30 - 32 tờ (70gsm/A4).

- Kích cỡ hủy (mm): 4.

- Tốc độ hủy (m/phút): 4,8.

- Độ rộng miệng hủy (mm): 310.

- Khả năng hủy: giấy, kẹp giấy, kim bấm, thẻ Credit, CD.

- Thùng gỗ chất lượng cao.

- Chế độ làm việc liên tục.

- Lưỡi cắt bằng thép, độ bền cao.

- Công suất (W): 640.

- Thể tích thùng chứa (lít): 120

Cái

2

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ hủy văn bản kho lưu trữ

II

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện

 

 

 

 

4

Máy chiếu: Bóng đèn 240W, tuổi thọ 5.000 - 7.000 giờ. Kích thước chiếu 40 - 300".

Cái

3

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác giảng dạy

5

Màn hình LED: Kích thước 320mm x 160mm. Độ phân giải 128 x 64 (pixel). Khoảng cách điểm ảnh 2.5mm. Chủng loại Led: 3 in 1 SMD 2020. Chế độ quét liên tục 1/32. Tuổi thọ Led 100.000 giờ. Cường độ ánh sáng 1500mcd. Khung màn hình: Khung sắt hộp mạ kẽm, có ốp nhôm alu màu bo viền xung quanh.

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác giảng dạy

[...]