Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hoà Bình

Số hiệu 12/2012/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/09/2012
Ngày có hiệu lực 16/09/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Trần Đăng Ninh
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2012/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 06 tháng 9 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26-11- 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03-12-2004 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân; Luật Bảo vệ môi trường ngày 29-11-2005;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25-12-2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09-6-2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25-12-2003 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 199TTr/STC-QLG ngày 09-8-2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hoà Bình bao gồm:

1. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa;

2. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất;

3. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất;

4. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mưa axit;

5. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh - khí thải công nghiệp;

6. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ;

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. - Bộ đơn giá trên được áp dụng cho các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp thực hiện các dự án, nhiệm vụ thuộc nguồn ngân sách nhà nước; đồng thời khuyến khích các thành phần kinh tế khác áp dụng;

- Các đơn vị sự nghiệp thuộc nguồn ngân sách nhà nước được đầu tư tài sản cố định, giao biên chế và cấp kinh phí hoạt động thì phải trừ chi phí khấu hao tài sản cố định và các khoản chi cho người khi tham gia thực hiện dự án hoặc nhiệm vụ được giao;.

- Các quy định khác được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký;

- Giao Sở Tài chính hướng dẫn các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Đăng Ninh

 

PHỤ LỤC SỐ 1

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số: 12/2012/QĐ-UBND Ngày 06 /9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

TT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Đơn giá đơn vị không sử dụng NSNN

Đơn giá đơn vị sử dụng NSNN

 

 

1

NM1

Nhiệt độ, pH (TCVN4559 - 1988)

62.589

22.606

 

2

NM2

Oxi hòa tan (TCVN 5499-1995)

84.928

52.997

 

3

NM3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn (EC) (Đo bằng máy).

112.599

71.796

 

4

NM4

Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN4559 - 1988)

144.517

48.810

 

5

NM5a

Nhu cầu oxi sinh học (TCVN 6001 - 1995)

140.402

66.001

 

6

NM5b

Nhu cầu oxi hóa học (APHA - 5220)

175.924

97.311

 

7

NM6a

Nitơ Amon (NH4+) (TCVN 6179 -1996)

207.125

72.843

 

8

NM6b

Nitrite (NO2-)(TCVN 6178 - 1996

236.506

103.496

 

9

NM6c

Nitrate (NO3-)(TCVN 6180 - 1996)

195.764

110.681

 

10

NM6d

Tổng P (ALPHA 4500 - P)

247.441

132.964

 

11

NM6đ

Tổng N (ALPHA 4500 - N)

234.629

136.080

 

 12

NM6e

Kim loại nặng (Pb, Cd) (TCVN 5989 - 1995)

321.808

157.068

 

13

NM6g

Kim loại nặng (Hg, As) (TCVN 5991 - 1995)

355.393

167.892

 

14

NM6h

Kim loại nặng (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)

(TCVN 6193 - 1996, TCVN 6222 - 1996)

336.929

144.593

 

15

NM6i

Sulphat (SO42-) (TCVN 6200 - 1996)

174.281

81.590

 

16

NM6k

Photphat (PO43-) (TCVN 6202 - 1996)

182.415

82.654

 

17

NM6l

Clorua (Cl-)(TCVN 6194 -1 - 1996)

189.396

90.765

 

18

NM7

Dầu mỡ (ASTM D3650 - 1993)

544.460

253.793

 

19

NM8

Coliform (TCVN 6167 - 1 -1996; TCVN 6167 - 2 -1996)

367.235

216.630

 

[...]