Quyết định 12/2002/QĐ-BKHCN về Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

Số hiệu 12/2002/QĐ-BKHCN
Ngày ban hành 04/12/2002
Ngày có hiệu lực 19/12/2002
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký Bùi Mạnh Hải
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 12/2002/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22-5-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ);
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành 28 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:

1.

TCVN 5507 : 2002

Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển

(Soát xét lần 2 - Thay thế TCVN 5507 - 1991)

2.

TCVN 6170-11 : 2002

Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 11: Chế tạo

3.

TCVN 6170-12 : 2002

Công trình biển cố định - Kết cấu

Phần 12: Vận chuyển và dựng lắp

4.

TCVN 7146-1 : 2002

(ISO 6486-1 : 1999)

Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 1: Phương pháp thử

5.

TCVN 7146-2 : 2002

(ISO 6486-2 : 1999)

Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 2: Giới hạn cho phép

6.

TCVN 7147-1 : 2002

(ISO 7086-1 : 2000)

Dụng cụ thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi

Phần 1: Phương pháp thử

7

TCVN 7147-2 : 2002

(ISO 7086-2 : 2000)

Dụng cụ thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi

Phần 2: Giới hạn cho phép

8.

TCVN 7148-1 : 2002

(ISO 8391-1 : 1986)

Dụng cụ nấu bếp bằng gốm tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 1: Phương pháp thử

9.

TCVN 7148-2 : 2002

(ISO 8391-2 : 1986)

Dụng cụ nấu bếp bằng gốm tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 2: Giới hạn cho phép

10.

TCVN 7161-1: 2002

(ISO 14520-1: 2000)

Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 1 Yêu cầu chung

11.

TCVN 7161-9 : 2002

(ISO 14520-9 : 2000)

Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 9 Chất chữa cháy HFC 227 ea

12.

TCVN 7161-13 : 2002

(ISO 14520-13 : 2000)

Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 13 Chất chữa cháy IG-100

13.

TCVN 7190-1 : 2002

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu

Phần 1: Lấy mẫu nguyên liệu và sản phẩm không định hình

14.

TCVN 7190-2 : 2002

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu

Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu sản phẩm định hình

15.

TCVN 7105 : 2002

(CODEX STAN 191-95)

Mực ống đông lạnh nhanh

16.

TCVN 7106 : 2002

(CODEX STAN 190-95)

Cá phile đông lạnh

17.

TCVN 7107 : 2002

(CAC / GL 7 - 1991)

Hướng dẫn mức thủy ngân metyl trong cá

18.

TCVN 7109 : 2002

(CAC / RCP 24 - 1979)

Quy phạm thực hành đối với tôm hùm

19.

TCVN 7110 : 2002

(CODEX STAN 95-81)

Tôm hùm đông lạnh nhanh

20.

TCVN 5109 : 2002

(CODEX STAN 92-95)

Tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh

(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5109 - 90)

21.

TCVN 6392 : 2002

(CODEX STAN 166-95)

Cá xay chế biến hình que, cá cắt miếng và cá phile tẩm bột xù hoặc bột nhão đông lạnh nhanh

(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 6392 - 90)

22.

TCVN 7079 - 0 : 2002

Thiết bị dùng trong mỏ hầm lò

Phần 0: Yêu cầu chung

23.

TCVN 7079 - 1 : 2002

Thiết bị dùng trong mỏ hầm lò

Phần 1: Vỏ không xuyên nổ - Dạng bảo vệ “d”

24.

TCVN 7079 - 2 : 2002

Thiết bị dùng trong mỏ hầm lò

Phần 2: Vỏ được thổi dưới áp suất dư - Dạng bảo vệ “p”

25.

TCVN 7079 - 5 : 2002

Thiết bị dùng trong mỏ hầm lò

Phần 5: Thiết bị đổ đầy cát - Dạng bảo vệ “q”

26.

TCVN 7079 - 6 : 2002

Thiết bị dùng trong mỏ hầm lò

Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu - Dạng bảo vệ “0”

27.

TCVN 7079 - 7 : 2002

Thiết bị dùng trong mỏ hầm lò

Phần 7: Tăng cường độ tin cậy - Dạng bảo vệ “e”

28.

TCVN 7079 - 11 : 2002

Thiết bị dùng trong mỏ hầm lò

Phần 11: An toàn tia lửa - Dạng bảo vệ “i”

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THỨ TRƯỞNG




Bùi Mạnh Hải