ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1196/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 07 tháng
5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
- LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-BKHĐT
ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 11 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực
thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ
tục hành chính trong các lĩnh vực đấu thầu - lựa chọn nhà đầu tư, thành lập và
hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Tiền Giang (Cấp tỉnh: 01 thủ tục; Cấp xã: 03 thủ tục);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 3
năm 2020; Quyết định số 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Kế hoạch và Đầu tư;
Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội
dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Lê Văn Hùng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(Khánh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU - LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ, LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5
năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
A. CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU - LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
1. Danh mục dự
án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên quan
tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực,
kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu cầu
sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 12) (Số 377, Hùng Vương, Đạo Thạnh, TP Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013;
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày
28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu
về lựa chọn nhà đầu tư.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
1/2
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng
Nghiệp vụ Sở
|
28
ngày
|
3
|
Duyệt
hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ Văn phòng
|
Văn
phòng Sở
|
1/2
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở KHĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng
|
1/2
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tài chính
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
1/2
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế - Tài chính
|
1/2
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Kinh tế - Tài chính
|
6,5
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế - Tài chính
|
1/2
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
1/2
ngày
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng
|
1/2
ngày
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
B. CẤP XÃ
II. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC
1. Thông báo
thành lập tổ hợp tác
a) Thời hạn giải quyết
Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày
24/11/2015;
- Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày
10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ
sơ
|
Công
chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Công
chức chuyên môn nghiệp vụ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả
|
Công
chức chuyên môn nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công
chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)
|
Giờ hành
chính
|
2. Thông báo
thay đổi tổ hợp tác
a) Thời hạn giải quyết
Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày
24/11/2015;
- Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày
10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Công
chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Công
chức chuyên môn nghiệp vụ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả
|
Công
chức chuyên môn nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công
chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)
|
Giờ
hành chính
|
3. Thông báo chấm
dứt hoạt động của tổ hợp tác
a) Thời hạn giải quyết
Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày
24/11/2015;
- Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày
10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Công
chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Công
chức chuyên môn nghiệp vụ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả
|
Công
chức chuyên môn nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công
chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)
|
Giờ
hành chính
|