ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1185/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 22 tháng 5 năm
2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính Phủ về Quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm và thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 19/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản; Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 quy định về đăng kiểm viên tàu cá, công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá,
bảo đảm an toàn kỷ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư, đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy
sản, xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá; Thông tư số 26/2018/NĐ-CP ngày
15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý giống
thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản;
Căn cứ Quyết định số
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 và Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 70/TTr-SNN&PTNT ngày
09/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 27
(hai mươi bảy) thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (có phụ
lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 23 (hai mươi ba) thủ tục hành
chính lĩnh vực Thủy sản được công bố tại các Quyết định:
- Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày
15/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày
30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản và lĩnh vực quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày
25/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản và lĩnh vực quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục
và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh
mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch
vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3, 4 (nếu có).
- Xây dựng quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn chậm nhất là 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung
các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành
tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng KTN;
- Lưu: VT, 1.19.05.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1185/QĐ-UBND, ngày 22/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
(trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
6
|
Đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng
bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
7
|
Đăng lý lại nuôi thủy sản lồng bè,
đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
8
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
9
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
10
|
Xác nhận mẫu vật loài thủy sản
nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định cấm
khai thác có hiệu lực
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo loài thủy sản nguy cấp,
quý hiếm không thuộc Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp
|
12
|
Cấp mã số cơ sở nuôi trồng các
loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu đóng mới
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cải hoán
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu được mua bán, tặng cho
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu nhập khẩu
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
tàu cá
|
20
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
21
|
Công nhận và giao quyền quản lý
cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
22
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai
huyện trở lên)
|
23
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
24
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
26
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
27
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá Việt Nam
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
VLG-285228
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh
vật ngoại lai
|
Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn hướng dẫn về Bảo vệ và phát triển
Nguồn lợi Thủy sản
|
2
|
BNN-VLG- 288210
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
Thông tư số 26/2018/NĐ-CP ngày 15/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý giống thủy sản,
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
3
|
BNN-VLG- 288027
|
Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện
ao nuôi cá Tra thương phẩm
|
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
4
|
VLG-285253
|
Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận
diện ao nuôi cá Tra thương phẩm
|
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
5
|
BNN-VLG- 288309
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
Luật thủy sản năm 2017; Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
6
|
VLG-285249
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
Luật thủy sản năm 2017; Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
7
|
BNN-VLG- 288313
|
Cấp lại giấy Chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
Luật thủy sản năm 2017; Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
8
|
BNN-VLG- 288312
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu
|
Luật thủy sản năm 2017; Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
9
|
BNN-VLG- 288220
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
Luật thủy sản năm 2017; Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
10
|
BNN-VLG- 288225
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
Luật thủy sản năm 2017; Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
11
|
BNN-VLG- 288226
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
Luật thủy sản năm 2017; Nghị định 26/2019/NĐ-CP
|
12
|
VLG-285241
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá
đối với tàu cá cải hoán
|
Luật thủy sản năm 2017; Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
13
|
BNN-VLG- 288230
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
Luật thủy sản năm 2017; Nghị định 26/2019/NĐ-CP
|
14
|
BNN-VLG-288229
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy
sản
|
Luật thủy sản năm 2017; Nghị định 26/2019/NĐ-CP
|
15
|
BNN-VLG- 288234
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Luật thủy sản năm 2017; Nghị định 26/2019/NĐ-CP
|
16
|
VLG-285248
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
Luật thủy sản năm 2017; Nghị định 26/2019/NĐ-CP
|
17
|
BNN-VLG- 288232
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
Luật thủy sản năm 2017; Nghị định 26/2019/NĐ-CP
|
18
|
BNN-VLG- 288227
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá.
|
Luật thủy sản năm 2017; Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
19
|
BNN-VLG- 288029
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Luật thủy sản năm 2017; Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
20
|
BNN-VLG- 288030
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Luật thủy sản năm 2017; Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
21
|
VLG-285243
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử
dụng
|
Luật thủy sản năm 2017; Nghị định 26/2019/NĐ-CP
|
22
|
VLG-285244
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
Luật thủy sản năm 2017; Nghị định 26/2019/NĐ-CP
|
23
|
VLG-285245
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán tàu cá
|
Luật thủy sản năm 2017; Nghị định 26/2019/NĐ-CP
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|